Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách các bé cần biết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách các bé cần biết

Khi các bé miêu tả hoặc giới thiệu về một người nào đó, bên cạnh ngoại hình, công việc, sở thích thì các bé sẽ nói thêm về tính cách để có thể mô tả một cách chi tiết nhất. Từ đó giúp bé nâng cao khả năng ngôn ngữ cũng như giúp bé tạo ấn tượng tốt hơn với người nghe. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về tính cách ngay thôi!

Từ vựng Tiếng Anh về tính cách tích cực

Amiable /ˈeɪmiəb(ə)l/ hòa nhã, nhã nhặn

Amicable /ˈæmɪkəbl/, thân ái, thân tình

Amusing/, əˈmjuːzɪŋ/, vui vẻ 

Broad-minded; open-minded; /brɔːd-ˈmaɪndɪd; ˈəʊpən-ˈmaɪndɪd/ cởi mở, thoáng

Carefree /keəfriː/ vô tư

Careful /keəfʊl/ cẩn thận

Cheerful /ʧɪəfʊl/ vui tươi

Clever, keen, /ˈklɛvə, kiːn/ khéo léo

Compassionate / kəmˈpæʃənɪt/ có lòng trắc ẩn

Considerate /kənˈsɪdərɪt/; ân cần chu đáo, quan tâm

Creative /kri(ː)ˈeɪtɪv/ sáng tạo

Devoted /dɪˈvəʊtɪd/ hết mình

Faithful /ˈfeɪθfʊl/ chung thủy, loyal /ˈlɔɪəl/ trung thành

Friendly /ˈfrɛndli/ thân thiện

Funny /ˈfʌni/: vui vẻ

Happy /hæpi/ hạnh phúc, vui vẻ

Hardworking /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/ chăm chỉ

Honest /ˈɒnɪst/ trung thực

Humorous /ˈhjuːmərəs/ hài hước

Intelligent, wise, smart; /ɪnˈtɛlɪʤənt, waɪz, smɑːt;/ thông minh

Optimisticˌɒptɪˈmɪstɪk

Organized /ɔːgənaɪzd/ có tổ chức, accurate /ækjʊrɪt/ chính xác

Passionate /’pæʃənit/ sôi nổi, nồng nhiệt

Polite /pə’lait/ lịch sự

Reliable /rɪˈlaɪəbl/ trustworthy /ˈtrʌstˌwɜːði/ đáng tin cậy

Sincere /sɪnˈsɪə/ chân thành

Sociable /ˈsəʊʃəbl/ chan hòa, thích kết bạn, giao lưu

Sympathetic /sɪmpəˈθɛtɪk/; thân ái, biết cảm thông

Thorough /θʌrə/ căn kẽ, tỉ mỉ

Thoughtful /θɔːtfʊl/, thận trọng, chín chắn

Tolerant /tɒlərənt/ vị tha

Truthful /ˈtruːθfʊl/ thật thà

Từ vựng Tiếng Anh tính cách tiêu cực

Foolish, /ˈfuːlɪʃ/ stupid, /stjuːpɪd/

Dumb; /dʌm/; ngốc nghếch

Lazy /ˈleɪzi/ lười

Slow; /sləʊ/ chậm chạp

Crazy, /ˈkreɪzi/ điên khùng

Insane, /ɪnˈseɪn/ mất trí

Cruel /krʊəl/ độc ác, tàn nhẫn

Mean /miːn/ keo kiệt

Aggressive /əˈgrɛsɪv/ hung hăng, hiếu chiến

Haughty /ˈhɔːti/ kiêu căng, ngạo mạn

Insolent /ɪnsələnt/

Bad-tempered /ˈbædˈtɛmpəd/ nóng tính

Unreliable ʌnrɪˈlaɪəbl, không đáng tin

Inaccurate /ɪnˈækjʊrɪt/ không chính xác

Careless /ˈkeəlɪs/ bất cẩn

Shallow /ʃæləʊ/ nông cạn

 

Các tính cách nói chung

Firm, /fɜːm/, cứng rắn

Normal, /ˈnɔːməl/, bình thường

Ordinary, /ˈɔːdnri/, bình thường

Simple /ˈsɪmpl/ đơn giản

Regular. /ˈrɛgjʊlə/ bình thường

Confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin

Serious /ˈsɪərɪəs/ nghiêm túc, nghiêm trọng

Quiet /ˈkwaɪət/ ít nói, trầm tính

Rationalˈræʃənl chừng mực

Strange, /streɪnʤ/, lạ lùng, lạ

Different /ˈdɪfrənt/ khác, khác biệt

Extroverted /ˈɛkstrəʊˌvɜːtɪd/ hướng ngoại

Introvertedˌ/ɪntrəʊˈvɜːtɪd/ hướng nội

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về tính cách

She has a friendly personality – Cô ấy có tính cách rất thân thiện.

She is soft-hearted by nature – Cô ấy là một người dễ mềm lòng.

It is not in his nature to be rude – Bản chất anh ấy không phải là người thô lỗ

Anna is friendly and dependable. She is interesting and amusing – Anna rất thân thiện và đáng tin cậy. Cô ấy rất thú vị và vui vẻ.

Daniel is intelligent and broad-minded – Daniel thông minh và cởi mở.

Mai is smart and honest. She also has a good sense of humor. I like her – Mai rất thông minh và trung thực. Cô ấy còn có khiếu hài hước nữa.

Sofia is careless and lazy. You can’t depend on her. – Sofia là người bất cẩn và lười biếng. Bạn không thể trông đợi gì vào cô ấy đâu.

She is serious, organized, hardworking, and tough. – Cô ấy nghiêm khắc, có tổ chức, chăm chỉ và cứng rắn.

Emma is old, sick, and lonely now. She was a nice clever girl. – Emma giờ già, ốm yếu và cô độc. Cô ấy đã từng là một cô gái khéo léo và dễ thương.

His character is terrible. He doesn’t have many friends. – Tính cách anh ta rất tệ. Anh ta không có nhiều bạn

She is knowledgeable and broad-minded, and she likes to help young people. – Cô ấy là người có kiến thức, cởi mở và cô ấy thích giúp đỡ các bạn trẻ.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề thời gian