Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Anh bạn nên biết

Từ vựng chủ đề đồ ăn trong tiếng Anh bạn nên biết

Khi vào một nhà hàng nước ngoài bạn đã bao giờ lúng túng khi gặp một menu thức ăn toàn tiếng Anh chưa? Hay khi có một người nước ngoài hỏi bạn về ẩm thực Việt Nam, bạn sẽ trả lời như nào? Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về đồ ăn để bổ sung kiến thức ngay nào!

từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh

  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ bánh mì kẹp pho mát
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
  • Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
  • Chips /tʃɪps/ /French fries /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: khoai tây chiên
  • Donut  /ˈdəʊ.nʌt/ bánh vòng
  • Fish and chips: cá tẩm bột và khoai tây chiên
  • French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ gà rán
  • Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên
  • Hamburger /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ bánh mỳ kẹp thịt nguội
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/ bánh mỳ xúc xích
  • Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà
  • Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
  • Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
  • Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ bánh hành
  • Pancake /ˈpæn.keɪk/ bánh pancake
  • Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt
  • Pate /ˈpæt.eɪ/ pa tê
  • Pizza /ˈpiːt.sə/ bánh pizza
  • Sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ bánh mỳ kẹp

Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn chế biến sẵn

  • Bacon /ˈbeɪ.kən/ thịt ba chỉ xông khói
  • Baguette /bæɡˈet/ bánh mỳ baget
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/ bánh
  • Noodle /ˈnuː.dəl/ mỳ ăn liền
  • Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/ xúc xích
  • Salami /səˈlɑː.mi/ xúc xích Đức
  • Ham /hæm/ thịt nguội, thịt hun khói, thịt muối
  • Snacks /snæk/ món ăn vặt
  • Smoked salmon /sməʊkt ˈsæm.ən/: cá hồi hun khói

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Anh bạn cần biết

Từ vựng về đồ ăn phục vụ theo món

  • Curry /ˈkʌr.i/ cà ri
  • Soup /suːp/ súp
  • Seafood /ˈsiː.fuːd/ hải sản
  • Steak /steɪk/ bít tết
  • Grilled lamb chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu
  • Beef thịt bò
  • Pork: thịt lợn
  • Tuna: cá ngừ
  • Lamb: thịt cừu
  • Chicken: gà

Từ vựng đồ ăn đặc trưng của các quốc gia

Pháp

  • Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ bánh sừng bò
  • Cheese /tʃiːz/ pho mát hay phô mai là từ mượn từ tiếng Pháp là “fromage”. 
  • Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ Bánh macaron
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa tê gan ngỗng
  • Snail  /sneɪl/ ốc sên

Nga

  • Borscht /bɔːʃt/ súp củ cải đỏ
  • Vodka: rượu trắng Vodka
  • Russian salad: sa lát Nga
  • Black Caviar: trứng cá đen muối
  •  

Trung Quốc

  • Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ lẩu, các món lẩu
  • Peking Roasted duck: vịt quay Bắc Kinh
  • Dumplings/dimsums
  • Yang Chow fried rice: cơm rang Dương Châu
  • Ma po tofu: Đậu phụ Tứ Xuyên

Hàn Quốc

  • Kimchi: kim chi
  • Instant noodles: mì gói, mì ăn liền
  • Tteokbokki: bánh gạo 
  • Bibimbap: cơm trộn
  • Bingsu: kem tuyết, đá bào