Kiến thức học tiếng Anh
Từ đồng nghĩa “Good luck”!. Good luck được dịch theo nghĩa là chúc may mắn. Danh sách các cách thay thế để nói Chúc may mắn bằng tiếng Anh trong bài viết dưới đây. Học những từ đồng nghĩa này với "Good luck" để cải thiện tiếng Anh của bạn nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 tại Hà Nội
Cách nói "GOOD LUCK"
Học 50 từ đồng nghĩa "chúc may mắn" trong tiếng Anh.
- All the best! - Tất cả những gì tốt nhất!
- Be careful! - Hãy cẩn thận!
- Best of luck! - May mắn nhất!
- Fingers crossed! - Ngón tay bắt chéo!
- I hope things will turn out fine. - Tôi hy vọng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp.
- Wishing you all the best! - Chúc bạn vạn sự như ý!
- Wishing you lots of luck! - Chúc bạn gặp nhiều may mắn!
- You are going to be amazing! Bạn sẽ trở nên tuyệt vời!
- You were made for this! - Bạn đã được tạo ra cho điều này!
- You’ll do great! - Bạn sẽ làm rất tốt!
- All the best to you. - Lời chúc tốt nhất dành cho bạn.
- I hope it all goes well! - Tôi hy vọng mọi việc đều tốt!
- Have a blast! - Có một vụ nổ!
- I wish you luck! Chúc các bạn may mắn!
- Best wishes. - Lời chúc tốt nhất.
- Many blessings to you. - Nhiều phước lành cho bạn.
- Knock them dead. - Đánh chết chúng.
- May luck be in your favor! - Có thể may mắn sẽ có lợi cho bạn!
- Blow them away! - Hãy thổi bay chúng đi!
- Break a leg! - Gãy chân!
- I’m pretty confident that you’ll do well. - Tôi khá tự tin rằng bạn sẽ làm tốt.
- God speed! - Thần tốc!
- Hope you do well! - Hy vọng bạn làm tốt!
- I hope everything will be all right. - Tôi hy vọng mọi thứ sẽ ổn.
- Here’s a four leaf clover. - Đây là một cỏ bốn lá.
- Call on a higher power. - Kêu gọi quyền lực cao hơn.
- Better luck next time! Chúc may mắn lần sau!
- May all of your efforts yield a positive outcome. - Cầu mong tất cả những nỗ lực của bạn mang lại một kết quả tích cực.
- Win big time! - Giành chiến thắng lớn!
- Live long and prosper. - Sống lâu và thịnh vượng.
- Go forth and conquer. - Tiến lên và chinh phục.
- Take home the crown! - Mang vương miện về nhà!
- Remember me when you’re famous! Hãy nhớ đến tôi khi bạn nổi tiếng!
- I hope things will work out all right. - Tôi hy vọng mọi thứ sẽ diễn ra tốt đẹp.
- May the force be with you! Mạnh mẽ lên!
- Mesmerize them!- Mê hoặc họ!
- Prayers be with you. - Những lời cầu nguyện ở bên bạn.
- Come back a legend! - Những lời cầu nguyện ở bên bạn.
- Let me know how it went. - Hãy cho tôi biết nó diễn ra như thế nào.
- Knock on wood! - Gõ vào gỗ!
- Believe in yourself and make it happen.- Hãy tin vào bản thân và biến nó thành hiện thực.
- Have fun storming the castle! - Chúc vui vẻ khi xông vào lâu đài!
- To infinity and beyond! - Đến vô cùng và xa hơn nữa!
- Bring home the trophy. - Mang cúp về nhà.
- Do yourself justice. - Hãy làm cho chính mình công bằng.
- Successfully pull off the heist! - Kéo thành công vụ trộm!
- May the good lord bless you. - Cầu mong chúa tốt lành ban phước cho bạn.
- Hang in there, it’s all going to be all right! - Cố lên, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
- I’m rooting for you. - Tôi đang cổ vũ cho bạn.
- Press your thumbs together. - Nhấn các ngón tay cái của bạn lại với nhau.
Trên đây là 50 cụm từ đồng nghĩa với từ Good Luck, với bài viết này mong ràng sẽ giúp bạn có nhiều vốn từ hơn trong quá trình giao tiếp tiếng Anh của mình.
>> Mời bạn xem thêm: Phương pháp học tiếng Anh trực tuyến hiệu quả bạn cần biết
Tin nhắn tình yêu! Các cách khác nhau để nói I LOVE YOU bằng tiếng Anh! Học những cách nói tôi yêu bạn khác để cải thiện và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài
Tin nhắn tình yêu: Cách nói I LOVE YOU
Danh sách 123 cách nói i love you để nhắn tin và nói chuyện bằng tiếng Anh.
1. I value you - tôi coi trọng bạn
2. I want you - tôi muốn bạn
3. I’m fond of you - tôi thích bạn
4. You’re my sunshine- Em là ánh nắng của anh
5. You’re perfect - Bạn hoàn hảo
6. I must have you - Tôi phải có bạn
7. I adore you so much - Tôi ngưỡng mộ bạn rất nhiều
8. I cherish you - Tôi trân trọng bạn
9. I dream of you - Tôi mơ về bạn
10. I’m in love with you - Tôi yêu bạn
11. I’m mad about you - Tôi giận bạn
12. My love is unconditional - Tình yêu của tôi là vô điều kiện
13. You are the reason I’m alive - Bạn là lý do tôi còn sống
14. You’re priceless - Bạn là vô giá
15. I’m addicted to you - Bạn là vô giá
16. You are precious - Bạn thật đáng quý
17. I’m crazy about you - Tôi phát điên vì bạn
18. I’m thankful for you - Tôi biết ơn vì bạn
19. I’ve got a crush on you - Tôi đã phải lòng bạn
20. You are my treasure - Em là báu vật của anh
21. I’m drawn to you - Tôi bị thu hút bởi bạn
>> Xem thêm: Trang web kết bạn nói chuyện Tiếng Anh với người nước ngoài
22. You are my world - Bạn là thế giới của tôi
23. I live for our love - Tôi sống vì tình yêu của chúng tôi
24. You’re the best - Bạn là người tốt nhất
25. You’re my lover - Em là người yêu của anh
26. You’re my angel - Em là thiên thần của anh
27. I yearn for you - Tôi khao khát bạn
28. You are my one and only - Bạn là người duy nhất của tôi
29. You are the light of my life - Bạn là ánh sáng của cuộc đời tôi
30. I care for you deeply - Tôi quan tâm đến bạn sâu sắc
31. I am infatuated with you - Tôi say mê bạn
32. I can’t live without you - Tôi không thể sống thiếu bạn
33. I’m devoted to you - Tôi dành cho bạn
34. I’m nuts about you - Tôi rất thích bạn
35. I think you’re the one - Tôi nghĩ bạn là người duy nhất
36. I want a lifetime with you - Anh muốn bên em trọn đời
37. I love being around you - Anh thích ở bên em
38. I need you by my side - Tôi cần bạn ở bên
39. I’m enamored with you - Tôi say mê với bạn
40. I’m head over heels for you - Tôi sẽ vượt qua những đôi giày cao gót cho bạn
41. I’m infatuated with you - Anh say đắm em
42. I’m lost without you - Không có em anh lạc lối
43. I’m nothing without you - Tôi không là gì nếu không có bạn
44. I’m passionate about you - Tôi say mê bạn
45. I’m under your spell - Tôi đang bị mê hoặc của bạn
46. I’ve totally fallen for you - Tôi đã hoàn toàn yêu bạn
47. My heart calls out for you - Trái tim anh gọi em
48. Take me, I’m yours - Đưa anh đi, em là của anh
49. You’re captivating - Bạn thật quyến rũ
50. You’re heavenly - Bạn là thiên đường
51. There is no other - Không có cái khác
52. We complete each other - Chúng tôi hoàn thành nhau
53. You are my crush
54. You are my dear
55. You are my everything
56. You are my strength
57. You complete me
58. You drive me wild
59. You fill my heart
60. You give me wings to fly
61. You had me from hello
62. You inspire me
63. You intoxicate me
64. You light my flame
65. You light up my life
66. You make me hot
67. You motivate me
68. You rock my world
69. You simply amaze me
70. You stole my heart
71. You’re all I want
72. You’re charming
73. You’re enchanting
74. You’re everything to me
75. You’re my happiness
76. You’re my ideal woman
77. You’re my perfect match
78. You’re one in a million
79. You’re special to me
80. You fill me with desire
81. You bring joy to my life
82. You’re the one for me
83. You set my heart on fire
84. I feel something for you
85. You turn me inside out
86. You’ve got what I need
87. You’re a dream come true
88. You’re the light of my life
89. You’re the love of my life
90. You mean so much to me
91. You mean the world to me
92. You’re the miracle of my life
93. I’d like for us to get together
94. I’m physically attracted to you
95. We were meant to be together
96. We’re meant for each other
97. We’re perfect for each other
98. You are a blessing in disguise
99. You are an angel from God
100. You sweeten my sour days
101. You’re a twinkle in my eye
102. You are my reason for living
103. You’re absolutely wonderful
104. You turn my world upside down
105. You turn the darkness into life
106. You’re the reason I’m alive
107. You make me burn with desire
108. You hold the key to my heart
109. You’re as beautiful as a sunset
110. You’re one in a million
111. You can’t deny what’s between us
112. You lift me up to touch the sky
113. I feel affectionate toward you
114. I’m a better person because of you
115. I’m blessed to have you in my life
116. You make my heart skip a beat
117. I think of you as more than a friend
118. You are like a candle burning bright
119. You make my world a better place
120. I’ve had a crush on you for a long time
121. You’re the one I’ve always wished for
122. You bring happiness to my rainy days
123. I love you from the bottom of my heart.
Trên đây là toàn 123 cụm từ hay theo cách khác để nói I LOVE YOU. Hi vọng với bài viết này bạn biết thêm nhiều cụm từ tăng thêm vốn từ giao tiếp trong tiếng Anh khi muốn bày tỏ tình yêu thương của mình với người khác.
>> Có thể bạn quan tâm: Cách nói I Miss You bằng Tiếng Anh
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Làm thế nào để trình bày ý kiến của bạn bằng tiếng Anh! Danh sách các cụm từ thông dụng để thể hiện các quan điểm khác nhau của bạn bằng tiếng Anh trong bài dưới đây của Pantado. Học những cách diễn đạt hữu ích này để bày tỏ ý kiến bằng tiếng Anh.
Tìm hiểu thêm các cụm từ phổ biến để hỏi ý kiến của ai đó bằng tiếng Anh.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm
Bày tỏ ý kiến
Bày tỏ quan điểm cá nhân
- I bet that …. Tôi đặt cược rằng ….
- I dare say that … Tôi dám nói rằng…
- I gather that … Tôi thu thập rằng…
- In my opinion… Theo ý kiến của tôi…
- In my experience… Theo kinh nghiệm của tôi…
- As far as I am concerned, … Theo như tôi được biết,…
- As far as I know… Theo như tôi biết…
- As far as I understand… Trong khả năng hiểu biết của tôi…
- As for me / As to me, … Đối với tôi / Đối với tôi,…
- As I see it… Như tôi thấy…
- From my perspective. Từ quan điểm của tôi
- From my point of view, … Theo quan điểm của tôi, …
- I (strongly) believe that… Tôi mạnh mẽ tin rằng…
- I am not sure/certain, but… Tôi không chắc / chắc chắn, nhưng…
- I am of the opinion that … Tôi quan điểm rằng…
- I am sure / I am certain that … Tôi chắc chắn / Tôi chắc chắn rằng…
- I’m absolutely convinced… Tôi hoàn toàn bị thuyết phục…
- I am sure/certain/convinced that… Tôi chắc chắn / nhất định / thuyết phục rằng…
- I am under the impression that … Tôi có ấn tượng rằng…
- I believe that… Tôi tin rằng…
- I guess that … Tôi đoán rằng…
- I have no doubt that … Tôi không nghi ngờ gì …
- I have the feeling that … Tôi có cảm giác rằng…
- I hold the opinion/ view that … Tôi giữ quan điểm / quan điểm rằng…
- I might be wrong but… Tôi có thể sai nhưng…
- I really feel that… Tôi thực sự cảm thấy rằng…
- I suppose tôi giả sử
- I tend to think that… Tôi co khuynh hương nghi răng…
- I think /consider /find /feel /believe /suppose /presume /assume that … Tôi nghĩ / cân nhắc / tìm thấy / cảm thấy / tin / giả sử / phỏng đoán / cho rằng…
- I would say that … Tôi sẽ nói rằng…
- I’d like to point out that… Tôi muốn chỉ ra rằng…
- I’d suggest that Tôi đề nghị điều đó
- If you ask me… Nếu bạn hỏi tôi…
- In my experience… Theo kinh nghiệm của tôi…
- It goes without saying that … Không cần phải nói rằng…
- It’s obvious to me… Đó là điều hiển nhiên đối với tôi…
- It is my impression that … Ấn tượng của tôi là…
- It seems to me that … Theo tôi thì …
- My impression is that … Ấn tượng của tôi là…
- My own feeling on the subject is that … Cảm giác của riêng tôi về chủ đề này là…
- My view / opinion / belief / impression / conviction is that … Quan điểm / ý kiến / niềm tin / ấn tượng / niềm tin của tôi là…
- Personally speaking… Cá nhân nói …
- Personally, I think… Cá nhân tôi nghĩ…
- The point is that… Vấn đề là…
- To my mind, … Theo suy nghĩ của tôi,…
- What I mean is… Ý của tôi là…
- I don’t know about other people, but I can say… Tôi không biết về những người khác, nhưng tôi có thể nói…
Ba cách để đưa ra ý kiến cá nhân
Bày tỏ ý kiến mạnh mẽ
- I bet that ….
- I dare say that …
- I’m absolutely convinced that…
- I’m sure that…
- I strongly believe that…
- I have no doubt that…
- There’s no doubt in my mind that…
- …
Bày tỏ ý kiến trung lập
- I am not sure/certain, but…
- I think…
- I feel that…
- In my opinion…
- In my view…
- I tend to think that…
- I suppose that…
- It seems to me that…
- I must admit that I’m not sure…
- …
Bày tỏ ý kiến chủ quan
- In my experience…
- I don’t know about other people, but I can say…
- What I’ve found is…
- As I see it…
- If you ask me…
- In my experience…
- To my mind, …
- As far as I am concerned, …
- As far as I know…
- As far as I understand…
- As for me / As to me, …
- …
Bày tỏ quan điểm chung
Chúng tôi sử dụng những từ và cụm từ này để thể hiện quan điểm chung:
- Some people say that…
- Many/Most people think/believe that…
- It is often said that…
- It is generally accepted that…
- Everybody knows that…
- According to scientists…
- It is thought that…
- Some people say that…
- It is considered…
- It is generally accepted that…
- The research seems to suggest…
- Apparently…
- I’ve heard that…
- …
Còn rất nhiều cụm từ khác nhau để bạn có thể bày tỏ ý kiến của mình. Với những cụm từ trên chúng tôi hi vọng giúp bạn có thêm nhiều cách để bắt đầu bày tỏ ý kiến của mình với mọi người bằng tiếng Anh.
>> Mời bạn xem thêm: Các cụm từ tiếng Anh phổ biến cho cuộc trò chuyện qua điện thoại
Hội thoại qua điện thoại! Nói chuyện qua điện thoại có thể là một điều đáng sợ, đặc biệt là khi bạn không nói bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của mình. Có nhiều âm khác nhau có thể được sử dụng trong cuộc gọi điện thoại và tùy thuộc vào người bạn đang nói chuyện với ai, sẽ phụ thuộc vào loại giọng bạn sử dụng. Dù là cuộc trò chuyện nào thì cũng có một số phép xã giao qua điện thoại nhất định cần được tuân thủ và trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp một số cụm từ được sử dụng phổ biến nhất được sử dụng trong cuộc trò chuyện qua điện thoại.
>> Có thể bạn quan tâm: 200 câu trả lời cho các câu hỏi tiếng Anh phổ biến
Cách thực hiện một cuộc trò chuyện qua điện thoại
Trả lời điện thoại
Khi điện thoại đổ chuông và bạn đã sẵn sàng trả lời, trước tiên bạn phải giải mã xem nên trả lời theo cách trang trọng hay không trang trọng. Thông thường, nếu bạn chỉ đơn giản là nói chuyện với bạn bè hoặc người thân, bạn sẽ sử dụng giọng điệu thân mật bằng cách sử dụng các cụm từ như;
- Hi
- Hello
- Hey
- How’s it going?
Tuy nhiên, đối với những lúc bạn đang ở nơi làm việc hoặc một tình huống chuyên nghiệp khác, bạn sẽ chọn cách nói trang trọng hơn và có thể trả lời cuộc gọi bằng một trong những cách sau đây
- Good morning/afternoon (name) John speaking. How can I help you?
Chào buổi sáng / buổi chiều (tên) John đang phát biểu. Làm thế nào để tôi giúp bạn?
- Good day, this is John speaking.
Chúc một ngày tốt lành, đây là John đang nói.
- How may I be of assistance today?
Làm thế nào tôi có thể được hỗ trợ ngày hôm nay?
Giới thiệu bản thân
Sau khi cuộc gọi được kết nối, bạn sẽ muốn giới thiệu bản thân với người ở đầu dây bên kia. Đây là một số điều bạn có thể nói.
- My name is……
Tên tôi là …… (trang trọng và không trang trọng)
- Allow me to introduce myself.
Cho phép tôi được tự giới thiệu về mình. (trang trọng)
- It’s John speaking.
John đang nói. (không trang trọng)
Yêu cầu nói chuyện với ai đó
Nếu bạn yêu cầu nói chuyện với một người cụ thể, bạn sẽ cần yêu cầu họ được đưa vào danh sách. Bạn có thể làm điều này bằng cách sử dụng một trong các cụm từ sau.
- May I speak with John
Tôi có thể nói chuyện với John (trang trọng)
- Is John there?
John có ở đó không? (không trang trọng)
- Would Mr. Johnson be available to take my call?
Ông Johnson có sẵn sàng nhận cuộc gọi của tôi không? (trang trọng)
Kết nối ai đó
Nếu bạn được yêu cầu kết nối người gọi với người khác trên mạng điện thoại, chẳng hạn như ở nơi làm việc, bạn có thể nói điều gì đó dọc theo;
- Please hold the line, I will put you through.
Vui lòng giữ đường dây, tôi sẽ đưa bạn qua. (trang trọng)
- I will connect you right away
Tôi sẽ kết nối bạn ngay lập tức (trang trọng)
- Let me see if they are available
Hãy để tôi xem nếu họ có sẵn (chính thức và không trang trọng)
- Yes, I’ll just get him.
Vâng, tôi sẽ chỉ bắt được anh ta. (không trang trọng)
Giải thích Absense
Nếu ai đó đã gọi yêu cầu nói chuyện với người không có mặt, bạn sẽ cần giải thích điều này cho người gọi bằng cách sử dụng một trong những cụm từ sau.
- I’m afraid he is not here right now.
Tôi e rằng anh ấy không có ở đây ngay bây giờ. (trang trọng)
- He’s not in.
Anh ấy không tham gia. (Không trang trọng)
- Mr. Johnson cannot take calls at the moment, can I take a message?
Ông Johnson hiện không thể nhận cuộc gọi, tôi có thể nhận tin nhắn được không? (trang trọng)
Nhận một tin nhắn
Bạn có thể được yêu cầu nhận một tin nhắn mà bạn sẽ chuyển cho người dự định cuộc gọi, trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng một trong các cụm từ sau.
- Would you like to leave a message?
Bạn có muốn để lại tin nhắn không? (trang trọng)
- Do you want me to tell him you rang?
Bạn có muốn tôi nói với anh ấy rằng bạn đã gọi điện không? (không trang trọng)
- If you leave a message, I will ensure he receives it.
Nếu bạn để lại lời nhắn, tôi sẽ đảm bảo rằng anh ấy sẽ nhận được. (trang trọng)
Xác nhận thông tin
Đôi khi, bạn có thể không nghe rõ ai đó nói gì và sẽ yêu cầu họ xác nhận điều đó hoặc có thể bạn cần xác nhận điều gì đó để kiểm tra lại xem thông tin đó có chính xác hay không. Bạn có thể làm điều này bằng cách nói bất kỳ điều nào sau đây.
- Can I read that information back to you?
Tôi có thể đọc lại thông tin đó cho bạn không? (trang trọng và không trang trọng)
- Could you confirm that information please?
Bạn có thể xác nhận thông tin đó được không? (trang trọng)
- Can I ask you to repeat that, please?
Tôi có thể yêu cầu bạn lặp lại điều đó được không? (trang trọng)
Kết thúc cuộc gọi của bạn
Sau khi cuộc trò chuyện điện thoại kết thúc, bạn sẽ muốn chào tạm biệt người gọi và điều này có thể được thực hiện bằng cách nói điều gì đó dọc theo những dòng sau.
- It was lovely to talk to you.
Thật là tuyệt khi nói chuyện với bạn. (không trang trọng)
- It was my pleasure to speak with you.
Tôi rất vui được nói chuyện với bạn. (trang trọng)
- Thank you for your call.
Cảm ơn bạn vì đã gọi tới. (trang trọng)
Các cụm từ điện thoại tiếng Anh
Bây giờ chúng ta sẽ xem xét một số cụm từ có thể thường được nghe thấy trong cuộc trò chuyện điện thoại bằng tiếng Anh.
Các cụm từ chung
Dưới đây là một số cụm từ phổ biến mà bạn có thể sẽ nghe thấy trong khi gọi điện thoại.
- Would you mind holding for a moment, please? Bạn vui lòng chờ một chút được không?
- Might I ask who is calling? Tôi có thể hỏi ai đang gọi?
- How are you doing today? Hôm nay bạn thế nào?
- I am just calling to confirm….. Tôi chỉ đang gọi để xác nhận… ..
- There is a problem with the line. Có vấn đề với đường dây.
- Can you call back later, please? Bạn có thể gọi lại sau được không?
Các vấn đề và yêu cầu hỗ trợ
Nếu bạn gặp sự cố và đang gọi ai đó để được giúp đỡ, bạn có thể sử dụng một trong những cụm từ sau.
- I was wondering if you might be able to help me.
Tôi đã tự hỏi nếu bạn có thể có thể giúp tôi.
- I am having a problem with my….and I need some help.
Tôi đang gặp vấn đề với… .và tôi cần một số trợ giúp.
- Would you be able to advise me on……
Bạn có thể tư vấn cho tôi về ……
- Is there someone who can help me with…..
Có ai đó có thể giúp tôi với… ..
Máy trả lời và thư thoại
Việc truy cập thư thoại của ai đó mà bạn đang cố gắng tiếp cận không có gì là lạ, trong trường hợp này, bạn sẽ cần hiểu một số cụm từ mà bạn có thể sẽ nghe thấy.
- You have reached the voicemail of Mr. Johnson, please leave a message.
Bạn đã đến hộp thư thoại của ông Johnson, vui lòng để lại lời nhắn.
- Once you have finished recording, you can hang up.
Sau khi ghi xong, bạn có thể gác máy.
- Press 1 to leave a message or press 2 to be transferred to another department.
Bấm phím 1 để lại tin nhắn hoặc bấm phím 2 để được chuyển sang bộ phận khác.
- Please leave your message after the tone.
Vui lòng để lại tin nhắn của bạn sau âm báo.
- Hi, you are through to my voicemail, please leave a message and I will return you call as soon as possible.
Xin chào, bạn đã xem thư thoại của tôi, vui lòng để lại tin nhắn và tôi sẽ gọi lại cho bạn trong thời gian sớm nhất.
Ví dụ về cuộc trò chuyện qua điện thoại
Bây giờ chúng ta sẽ xem xét một số ví dụ về các cuộc trò chuyện qua điện thoại trong cả tình huống chính thức và không chính thức. Điều này được thiết kế để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách các cuộc trò chuyện này hoạt động trong cuộc sống hàng ngày.
Ví dụ đầu tiên mà chúng ta sẽ thấy là một cuộc trò chuyện qua điện thoại diễn ra giữa một người ở nơi làm việc của họ và một người đã gọi điện để nói chuyện với sếp cao nhất.
- Receptionist: “Good morning, High tech industries, Emily speaking. How may I help you?”
- Client: “Good day to you, I am calling to speak with Mr. Johnson.”
- Receptionist: “I am afraid that Mr. Johnson is in a meeting all morning, can I ask who is calling please?”
- Client: “This is Mr. Williams, a client with whom he has been dealing.”
- Receptionist: “Thank you, Mr. Williams, would you like to leave a message?”
- Client: “No, thank you. Could you please have him return my call at his earlier convenience.”
- Receptionist: “Of course, that won’t be a problem. Was there anything else I could help you with, Sir?”
- Client: “That will be all, thank you for your time.”
- Receptionist: “The pleasure is all mine. Good day, Sir.”
Cuộc điện đàm tiếp theo diễn ra với giọng điệu thân mật và đang diễn ra giữa hai người bạn sắp xếp gặp nhau.
- Person 1: “Hey John!”
- Person 2: “Hey, how’s it going?”
- Person 1: “Great. I was just calling to see if you wanted to meet up this weekend?”
- Person 2: “Yeah, I’d love to. Where were you thinking?”
- Person 1: “I thought we could go to that bar we like.”
- Person 2: “OK, I’ll meet you there at 8 pm on Friday. Did you need anything else while I’ve got you on the line?”
- Person 1: “No, nothing else, I’ll see you on Friday.”
- Person 2: “Catch you later, good to talk to you.”
- Person 1: “Bye.”
Học tiếng Anh nhà hàng hữu ích cho mọi nhân viên nhà hàng và cách diễn đạt nghĩa thông dụng thường dùng tại nhà hàng. Chúng tôi chia bài học thành sáu phần: đặt chỗ, ngồi ở nhà hàng, gọi món, xử lý vấn đề, nhận xét về món ăn, nhận hóa đơn.
>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến cho người đi làm
Tiếng Anh nhà hàng: Đặt chỗ
Khách hàng
- I would like to make a dinner reservation for two.
Tôi muốn đặt chỗ ăn tối cho hai người.
- I need to make a dinner reservation.
Tôi cần đặt chỗ ăn tối.
- We will need the reservation for Tuesday night.We will be coming to your restaurant on Tuesday night.
Chúng tôi sẽ cần đặt chỗ cho tối thứ Ba. Chúng tôi sẽ đến nhà hàng của bạn vào tối thứ Ba.
Tiếng Anh cho Nhân viên Nhà hàng
- We will have a table for you.
Chúng tôi sẽ có một bàn cho bạn.
- I can seat you at 7.30 on Tuesday, if you would kindly give me your name.
Tôi có thể đặt chỗ cho bạn lúc 7h30 thứ Ba, nếu bạn vui lòng cho tôi biết tên của bạn.
- We don’t have anything available at 8.30. Is 7.30 OK?
Chúng tôi không có bất kỳ thứ gì có sẵn vào lúc 8 giờ 30. 7.30 có ổn không?
- I have a table for four available at 7.45, please just give me your name.
Tôi có một bàn cho bốn người lúc 7.45, vui lòng chỉ cho tôi tên của bạn.
Tiếng Anh nhà hàng : Đang ngồi tại nhà hàng
Khách hàng
- I booked a table for two for 7pm under the name of John Thomas.
Tôi đã đặt một bàn cho hai người vào lúc 7 giờ tối dưới tên của John Thomas.
- A table for two, please.
Làm ơn cho một bàn cho hai người.
- May we sit at this table?
Chúng ta có thể ngồi vào bàn này không?
- We have a dinner reservation for two at 7.30.
Chúng tôi đã đặt trước bữa tối cho hai người lúc 7.30.
- Our reservation is under the name of Thomas at 7.30 for two people.
Đặt chỗ của chúng tôi dưới tên Thomas lúc 7.30 cho hai người.
Tiếng Anh cho Người phục vụ / Phục vụ bàn
- Of course. Please come this way.
Tất nhiên. Xin mời đi lối này.
- Your table isn’t quite ready yet.
Bàn của bạn chưa sẵn sàng.
- Would you like to wait in the bar?
Bạn có muốn đợi trong quán bar không?
- We’re fully booked at the moment. Could you come back a bit later?
Chúng tôi đã đặt đầy đủ vào lúc này. Bạn có thể quay lại sau một chút được không?
- If you wait, there’ll be a table for you free in a minute.
Nếu bạn đợi, sẽ có bàn cho bạn miễn phí trong một phút.
- Would you follow me, please?
Làm ơn đi theo tôi được không?
- If you would please be seated over in the waiting area, our hostess will be with you in a moment.
Nếu bạn vui lòng ngồi ở khu vực chờ, tiếp viên của chúng tôi sẽ có mặt với bạn trong giây lát.
Tiếng Anh nhà hàng : Đặt hàng
Tiếng Anh cho Nhân viên Nhà hàng
- Can I take your order, Sir/ Madam?
- Are you ready to order?
- Can I take your order?
- Are you ready to order yet?
- What would you like to start with?
- What would you like for a starter?
- Anything to drink?
- Do you want a salad with it?
- How would you like your steak?
- Do you want vegetables with it?
- Why don’t you try the pizza?
- Can I start you off with anything to drink?
- May I get you anything to drink?
- What would you like for dessert?
- Do you want a dessert?
- What would you like to drink with your meal?
- Would you like any wine with that?
- Can I get you a drink while you’re waiting?
- Would you like any coffee?
- Would you like an appetizer?
- Can I get you anything else?
- Would you like to order anything else?
- Would you like to try our dessert special?
- What did you want to order?
- Would you like coffee or tea with your dessert?
- Would you like dessert after your meal?
- What would you like to drink?
- Would you like to see our dessert menu?
- Would you like to finish your evening with us with some dessert?
Khách hàng
- Could you bring us the menu, please?
- Yes, can I see the dessert menu please?
- No, thanks. I am full after the meal.
- The menu, please.
- What’s on the menu?
- Do you have a set menu?
- Could you bring us the salt/ pepper/ ketchup/ vinegar, please?
- I’ll have the soup as a starter.
- I’ll have the steak for the main course.
- That’s all, thank you.
- May I have some water, please?
- May I get an order of barbeque wings?
- That’ll be all for now.
- Yes, please. May I get a glass of lemonade?
- I would like a Coke.
- I would like to order my food now.
- We’d like to order a cheeseburger and some fries.
- We’ll have the chicken with vegetables and the vegetable pasta, please.
- Just some water, please.
- Let’s have four coffees, please.
- We would like two coffees and two teas.
- We’d like a little longer, please.
Nếu có vấn đề với đơn đặt hàng, người phục vụ / người phục vụ có thể nói
- I don’t think we have anymore steak left. I’ll check with the kitchen.
Tôi không nghĩ chúng ta còn bít tết nữa. Tôi sẽ kiểm tra với nhà bếp.
- I’m sorry, but the king prawn soup is finished.
Tôi xin lỗi, nhưng món súp tôm vua đã hoàn thành.
- Sorry, the hamburgers are off.
Xin lỗi, bánh mì kẹp thịt đã hết.
Tiếng Anh nhà hàng : Đối phó với các vấn đề
Khách hàng
- Excuse me, but I didn’t order this.
- I’m sorry, but this is cold.
- Can I change my order please?
- I’m sorry, but can I change my order?
- I am sorry, but I think I ordered waffles.
Tiếng Anh cho Nhân viên Nhà hàng
- Let me take it back for you.
- I am so sorry!
- I am sorry that I misheard you.
- Let me change it for you.
- I am so sorry, Sir!
- I’m so sorry. I’ll change it for you straightaway.
Tiếng Anh nhà hàng : Hỏi về thực đơn
- Is this served with salad?
- What do you recommend?
- Does this have any seafood in it?
- Is that shrimp in the soup?
- Is the soup a shrimp soup?
- What is in this chicken dish?
- Is there anything you recommend?
Tiếng Anh nhà hàng : Đưa ra nhận xét về món ăn
What a wonderful dinner!
I especially like the wonderful chicken dish.
I really love this meal.
My salad is very soggy.
The vegetables are kind of mushy.
My fish has good seasoning but is a little dry.The cake is too sweet for me.
Tiếng Anh nhà hàng : Lấy hóa đơn / séc
- Khi bạn muốn thanh toán, bạn có thể nói
- Could I have the check, please?
- Can I have the check, please?
- We’ll take the check.
- Can I have my bill?
- Can we have the bill, please?
- Could we get the bill?
- Could I have the bill, please?
- I am ready for my bill.
- Could we pay please?
- I am ready to pay the bill.
- I would like my check, please.
Đôi khi, bạn cũng có thể muốn nói
- Do you accept credit cards?
- Can we have separate checks?
- We’re going to split the bill.
- Are you paying together?
Một số đoạn hội thoại về phục vụ nhà hàng
1. Đặt chỗ
- Restaurant staff: This is Emma Restaurant.
- Customer: Hi, I would like to make a dinner reservation for 2 people.
- Restaurant staff: What night will you be coming?
- Customer: We will need the reservation for Sunday night.
- Restaurant staff: What time would you like?
- Customer: 8.30.
- Restaurant staff: We don’t have anything available at 8.30. Is 7.30 OK?
- Customer: Yes, that’s fine.
- Restaurant staff: Please just give me your name.
- Customer: My name is John Thomas.
- Restaurant staff: Thank you, Mr. Thomas, see you this Sunday at 7.30.
- Customer: Thank you. Bye.
Đang ngồi ở nhà hàng
- Waiter: Good evening. Welcome to Emma Restaurant.
- John: I booked a table for two for 7.30 under the name of John Thomas.
- Waiter: Yes, Mr. Thomas. Please come this way.
- Waiter: Here is your table.
- John: Thanks for your help!
Order món
- Waiter: May I get you anything to drink?
- John: Yes, please. May I get 2 glasses of orange juice?
- Waiter: Sure. Would you like an appetizer?
- John: I’ll have the tomato soup to start.
- Lisa: I’ll have the shrimp soup.
- Waiter: Would you like to order anything else?
- John: That’ll be all for now.
- Waiter: Let me know when you’re ready to order your food.
- Waiter: Here is your potato soup, Madam.
- Lisa: But I ordered shrimp soup!
- Waiter: I’m so sorry. I’ll change it for you straightaway.
- Lisa: I would appreciate that.
- John: Excuse me. Could you bring us the menu, please?
- John: We’d like to order a cheeseburger and some fries.
- Waiter: Sorry, the fries are off. Why don’t you try the steak? It is excellent
- John: I’ll trust your taste and take one order of that.
- Waiter: Do you want a dessert?
- Lisa: The chocolate mousse cake sounds great.
- Waiter: Would you like coffee or tea with your dessert?
- John: Just some water, please.
- Waiter: Can I get you anything else?
- Lisa: That’s all, thank you.
Đưa ra nhận xét về món ăn
- Lisa: John, is your steak OK?
- John: The steak tastes wonderful!
- Lisa: How is your cake?
- John: My cake is too sweet for me.
- Lisa: So is mine. I think they put too much sugar in cakes.
- John: The food here is usually good, so I think that we should mention this to the waiter.
- Lisa: You’re right. Maybe they can bring us some better food.
Lấy bill/ check
- Cashier: Can I help you?
- John: Yes, could I have the bill?
- Cashier: Of course. Here you are.
- John: Thank you. I am ready to pay the bill.
- Cashier: Of course, Sir. How would you like to pay, cash or card?
- John: By cash, please.
- Cashier: That will be $80, please.
- John: Here you are.
- Cashier: Thank you. Here’s your change and your receipt.
- John: Thank you.
Tìm hiểu danh sách phong phú gồm hơn 300 cụm từ tiếng Anh trong lớp học dành cho giáo viên tiếng Anh trong bài dưới đây. Hy vọng nó sẽ giúp mọi người tăng thêm vốn từ phong phú của mình.
>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online cho người đi làm
LỜI CHÀO HỎI
- Hello, everyone.
- Good morning, everybody.
- Good afternoon, class.
- Hello there, Tom.
- Good afternoon, everybody.
- How are you today?
- How are you getting on?
- How’s life?
- How are things with you?
- Are you feeling better today, David?
- What a lovely day!
- What a rainy day!
- Today is very cold, isn’t it?
GIỚI THIỆU
- My name is Mr/Mrs/Ms Smith. I’ll be teaching you English this year.
- I’m your new English teacher.
- I’ve got five lessons with you each week.
Thời gian để bắt đầu
- Let’s begin today’s lesson.
- Let’s begin our lesson now.
- I hope you are all ready for your English lesson.
- I think we can start now.
- Is everybody ready to start?
- Now we can get down to work.
- It’s time to begin, please stop talking.
- I’m waiting for you to be quiet.
- Settle down now so we can start.
- We won’t start until everyone is quiet.
- Stop talking and be quiet.
>> Xem thêm: Một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ lớp 2
Đặt những thứ đó tránh xa ra
- Pack your things away.
- Close your books.
- Put your books away.
Đăng ký
- Who isn’t here today?
- Who is absent today?
- Why were you absent last Friday, Tom?
- What’s the matter with Anna today?
- What’s wrong with Anna today?
Late
- We started ten minutes ago. What have you been doing?
- Did you oversleep?
- Don’t let it happen again.
- Where have you been?
- Did you miss your bus?
LỜI DẶN DÒ TRONG GIỜ HỌC
Instructions can be used at the beginning of a session
- Are you ready?
- Everybody …
- Pay attention, everybody.
- Open your books at page…
- You need pencils/rulers.
- We’ll learn how to …
- You have five minutes to do this.
- Turn to page …
- Look at activity five.
- Listen to this tape.
- Repeat after me.
- Again, please.
- Who’s next?
- Like this, not like that.
Comprehension language
- Do you get it?
- Are you with me?
- Are you OK?
- Do you follow me?
- OK so far?
- Do you understand?
- What did you say?
- One more time, please.
- Say it again, please.
- Like this?
- Is this OK?
>> Tham khảo: Viết về người thầy bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Các hướng dẫn thường sử dụng khác
- Come in.
- Go out.
- Stand by your desks.
- Stand up.
- Sit down.
- Come to the front of the class.
- Put your hands up.
- Put your hands down.
- Hold your books/pens up.
- Show me your pencil.
QUẢN LÝ LỚP HỌC
Đưa ra hướng dẫn
- Open your books at page 75.
- I want you all to join in.
- The whole class, please.
- All together now.
- Come out and write it on the board.
- Listen to the tape, please.
- Get into groups of four.
- Finish off this song at home.
- Everybody, please.
- Could you try the next one?
- I would like you to write this down.
- Would you mind switching the lights on?
- It might be an idea to leave this till next time.
- Who would like to read?
- Which topic will your group report on?
- Do you want to answer question 4?
- Can you all see the board?
Giải trình tự
- First/ First of all, today, …
- After that/ Then
- Right. Now we will go on to the next exercise.
- Have you finished?
- For the last thing today, let’s …
- Whose turn is it to read?
- Which question are you on?
- Next/ Next one, please.
- Who hasn’t answered yet?
- Let me explain what I want you to do next.
- The idea of this exercise is for you to …
- You have ten minutes to do this.
- Your time is up.
- Finish this by twenty to eleven.
- Have you found the place?
- Are you all ready?
Giám sát
- Stop talking.
- Look this way.
- Listen to what … is saying.
- Leave that alone now.
- Be careful.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh online 1 thầy 1 trò
Câu hỏi
- Any questions?
- Do you have any questions?
- Now I’m going to ask you some questions.
- Who knows the answer?
- Raise your hand.
- Please raise your hand if you don’t understand.
- Try to answer by yourself.
- Try again.
- A full sentence, please.
- Use a full sentence please.
- Make a sentence.
- Say it in a loud voice.
- Louder, please!
- Again, please.
Trả lời câu hỏi
- Yes, that’s right,
- Fine.
- Almost. Try again.
- What about this word?
- Thẩm quyền giải quyết
- As I said earlier, …
- While we’re on the subject, …
- In the background you can see …
- The church was started in the last century.
- This is a picture of a typically English castle.
- Let me sum up.
Sự khuyến khích
- That’s interesting!
- That really is very kind of you.
- Don’t worry about it.
- Don’t worry, I’m sure you’ll do better next time.
- I’m really impressed. I knew you could do it!
- Have a go! Have another try!
- Practise makes perfect.
- Good! Excellent! Well done! That’s great!
- That’ much better! You’re really improving.
- Your marks will get better if you practise more.
- Stop making excuses.
- Don’t pretend you can’t speak English, I know you can.
- Your marks are getting better all the time.
SỬA LỖI
Đưa ra phản hồi cho học sinh
- Magnificent!
- Right!
- Fine.
- Very good.
- That’s very good.
- Great stuff!
- Well done.
- That’s it.
- Yes!
- Yes, you’ve got it.
- Fantastic!
- Very fine.
- That’s nice.
- I like that.
- Marvellous!
- You did a great job.
- Terrific!
- Wow!
- That’s correct.
- Quite right
- That’s right.
- That’s quite right.
- It depends.
- That’s much better.
- In a way, perhaps.
- You’ve improved a lot.
- Sort of, yes.
- That’s more like it.
- It might be, I suppose.
- That’s a lot better.
- You’re on the right lines (UK).
- There’s no hurry.
- Have a guess.
- That’s almost it.
- You’re halfway there.
- You’ve almost got it.
- You were almost right.
- There’s no need to rush.
- We have plenty of time
- Unfortunately not.
- I’m afraid that’s not quite right.
- Not quite right. Try again.
- Good try, but not quite right.
- You can’t say that, I’m afraid.
- You can’t use that word here.
- Have another try.
- Not really.
- Not exactly.
CÁC TÌNH HUỐNG ĐẶC BIỆT
- Happy birthday!
- Merry Christmas!
- I hope you all have a good Christmas.
- Happy New Year!
- All the best for the New Year.
- Happy Easter.
- Tom has his 11th birthday today.
- Anna is eleven today. Let’s sing “Happy Birthday”.
- Cheerio now.
- God bless!
- Have a nice weekend.
- Thanks for your help.
- Best of luck.
- Good luck.
- I hope you pass.
- Congratulations!
- Well done!
- Hard lines!
- Never mind.
- Better luck next time.
- Do you feel better today?
- Are you better now?
- Have you been ill?
- What was the matter?
- I’ll be back in a moment.
- Carry on with the exercise while I’m away.
- I’ve got to go next door for a moment.
- I’m afraid I can’t speak any louder.
- I seem to be losing my voice.
- I have a headache.
- I’m feeling under the weather.
- Do you mind if I sit down?
- I have a sore throat.
>> Xem thêm: Mẫu câu động viên khích lệ bằng tiếng anh
BÀI HỌC KẾT THÚC
Thời gian để dừng lại
- Let’s stop now.
- It’s time to finish now.
- It’s almost time to stop.
- I’m afraid it’s time to finish now.
- We’ve run out of time.
- We’ll have to stop here.
- There’s the bell. It’s time to stop.
- That’s all for today. You can go now.
- Have you finished?
- Stop now.
- Any questions?
- Collect your work please.
- Pack up your books.
- One minute to finish that activity. It’s nearly time to go.
- Are your desks tidy?
- Don’t forget to bring your … tomorrow.
- The next class is waiting (outside/ to come in)
- You’ll be late for your next class (if you don’t stop now)
- We’ll have to finish this tomorrow/ in the next lesson
- Look at the time/ What time is it now?
- That’s all (we have time) for today.
Không phải lúc để dừng lại
- The bell hasn’t gone yet.
- The lesson doesn’t finish till ten past.
- Hang on a moment.
- We seem to have finished early.
- Just a moment, please.
- Just a sec/ Just a second/ Wait for it!
- There are still three minutes to go.
- Just hold on a moment.
- One more thing before you go.
- We still have a couple of minutes left.
- Your watch must be fast.
- We have an extra five minutes.
- Sit quietly until the bell goes.
- Tom, you have to stay five extra minutes (as I told you earlier/ because you…)
- Back to your places.
- Stay where you are for a moment.
Bài tập về nhà
- Remember your homework.
- Take a worksheet as you leave.
- What do you have to do before the next lesson?
- This is your homework for tonight.
- Finish this exercise
- Do the next exercise tonight, and we’ll check it tomorrow.
- Prepare the next chapter for Tuesday.
- Do exercise 5 on page 36 for your homework. There is no homework today.
- There is no homework tonight (but there will be tomorrow)
Next time
- The next class starts at 7 o’clock.
- We’ll do the rest of this chapter next time.
- We’ve run out of time, so we’ll continue next lesson.
- We’ll continue this chapter next Monday.
- We’ll do some more practice of this in the next class.
- We’ll finish this exercise next lesson.
- We’re going to continue with this tomorrow, so please sit together again.
Goodbye
- Goodbye, everyone.
- See you again next Thursday/ next week/ tomorrow/ on Monday
- Have a good holiday.
- Enjoy your vacation.
- See you tomorrow afternoon.
- Stand up and say goodbye to the class, please
- See you in room 8 after the break.
Rời khỏi phòng học
- Form a queue (UK) and wait for the bell.
- Get into a queue (UK).
- Be quiet as you leave. Other classes are still working.
- Try not to make any noise as you leave.
- It’s tidy up time
- Everybody outside!
- All of you get outside now!
- Hurry up and get out!
- Line up
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Báo giờ! Cách kể giờ bằng tiếng Anh qua hình ảnh và ví dụ. Học những cách diễn đạt phổ biến này để cải thiện khả năng nói tiếng Anh của bạn và mở rộng vốn từ vựng của bạn .
Cách báo thời gian
Hỏi thời gian
Các cách phổ biến để hỏi thời gian:
- What time is it? Mấy giờ rồi?
- What is the time? Mấy giờ rồi?
- Do you have the time? Bạn có thời gian không?
- Do you know what time it is? Bạn có biết mấy giờ rồi không?
Cách lịch sự hơn để hỏi thời gian (đặc biệt là từ người lạ)
- Can you tell me what time it is, please?
Bạn có thể cho tôi biết mấy giờ rồi không?
- Could you tell me the time, please?
Bạn có thể cho tôi biết thời gian xin vui lòng?
Các dạng câu hỏi mà chúng tôi sử dụng để hỏi một sự kiện sẽ xảy ra vào thời điểm nào:
- What time…? Mấy giờ…?
- When..? Khi nào..?
Đưa ra thời gian
- It’s exactly or about or almost or just gone …
Nó chính xác hoặc sắp hoặc gần như hoặc vừa mới biến mất…
- Sure, it is…Chắc chắn, nó là…
- 4:30
- It is… Nó là…
- It is seven past ten. Bây giờ là bảy giờ mười.
- The time is 9 o’clock. Hiện tại là 9 giờ.
- Sorry, I am not wearing a watch. Xin lỗi, tôi không đeo đồng hồ.
Đưa ra thời gian vào Full Hours: (O'clock /…: 00)
Chúng tôi sử dụng It is hay It's để đáp ứng với những câu hỏi yêu cầu thời gian ngay bây giờ.
- It is five o’clock. (5:00) or It’s five (less formal)
Bây giờ là năm giờ . (5:00) hoặc Năm (ít trang trọng hơn)
- It’s ten o’clock (10:00) or I’s ten (less formal)
Bây giờ là mười giờ (10:00) hoặc tôi mười giờ (ít trang trọng hơn)
- It is seven o’clock (07:00) or It’s seven (less formal)
Bây giờ là bảy giờ (07:00) hoặc là bảy giờ (ít trang trọng hơn)
- It’s one o’clock (01:00) or It’s one (less formal)
Bây giờ là một giờ (01:00) hoặc là một giờ (ít trang trọng hơn)
Đưa ra thời gian vào Half Hours: (…: 30)
Chúng tôi sử dụng cấu trúc “It is half past…” (Bây giờ là một giờ rưỡi…) để đưa ra thời gian là nửa giờ.
- It is half past eleven. (11:30) or eleven thirty (less formal)
Bây giờ là mười một giờ rưỡi . (11:30) hoặc 11:30 (ít trang trọng hơn)
- It is half past seven. ( 07:30 ) or seven thirty (less formal)
Bây giờ là bảy giờ rưỡi . (07:30) hoặc bảy giờ ba mươi (ít trang trọng hơn)
- It is half past one. ( 01:30 ) or one thirty (less formal)
Bây giờ là một giờ rưỡi . (01:30) hoặc một giờ ba mươi (ít trang trọng hơn)
Đưa ra thời gian vào Quarter Hours: (…: 15 hoặc…: 45)
Chúng tôi sử dụng hai hình thức câu để cho biết thời gian vào giờ quý:
+ It is (a) quarter past … (15 minutes after the hour)
Bây giờ là (một) phần tư… (15 phút sau giờ)
+ It is (a) quarter to … (15 minutes before the hour)
Bây giờ là (một) phần tư là… (15 phút trước giờ)
- It is (a) quarter past eight. (8:15) or eight fifteen (less formal)
Đó là (a) quý quá khứ tám. (8:15) hoặc tám giờ mười lăm (ít trang trọng hơn)
- It is (a) quarter to three. (02:45) or two forty-three (less formal)
Bây giờ là (a) một phần tư đến ba giờ. (02:45) hoặc hai mươi ba (ít trang trọng hơn)
- It is (a) quarter past twelve. (12:15) or twelve thirteen (less formal)
Đó là (a) quý quá khứ mười hai. (12:15) hoặc mười hai mười ba (ít trang trọng hơn)
Đưa ra thời gian vào những giờ khác
Có hai cách để đưa ra thời gian vào những giờ khác:
Sử dụng Past hoặc To (Trang trọng) , ví dụ:
- Chúng tôi sử dụng PAST trong (01 phút đến 30 phút)
- Chúng tôi sử dụng TO trong (31 đến 59 phút)
It is(it’s) … minutes past /to …
Nó (nó)… phút qua / đến…
- It’s five minutes to nine. (08:55)
Năm phút đến chín giờ. (08:55)
- It’s three minutes past seven. (07:13)
Đó là phút ba quá khứ bảy. (07:13)
- It is nine minutes to three. (2:51)
Bây giờ là chín phút đến ba giờ. (2:51)
- It’s eight minutes past one. (01:08)
Đã tám phút rồi một giờ. (01:08)
Sử dụng cấu trúc: “It’s + hour + minutes”, ví dụ:
- It’s eight fifty-five. (08:55)
Bây giờ là tám giờ năm mươi lăm. (08:55)
- It’s seven thirteen. (07:13)
Bây giờ là bảy giờ mười ba. (07:13)
- It is two fifty-one. (2:51)
Bây giờ là hai năm mươi mốt. (2:51)
- It’s one zero-eight. (01:08)
Đó là một không tám. (01:08)
A.M and P.M
Chúng tôi thường không sử dụng đồng hồ 24 giờ bằng tiếng Anh.
Chúng tôi sử dụng a.m ( am ) cho buổi sáng và p.m (chiều) cho buổi chiều và đêm.
- 3am = Three o’clock in the morning. 3am = Ba giờ sáng.
- 3pm = Three o’clock in the afternoon. 3 giờ chiều = Ba giờ chiều.
>> Mời bạn xem thêm: Học tiếng anh với người nước ngoài
Cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh thông dụng. Tìm hiểu những câu hỏi và câu trả lời thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại tiếng Anh hàng ngày để cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn.
Tìm hiểu thêm với các cách diễn đạt thông dụng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.\
Câu trả lời cho các câu hỏi tiếng Anh phổ biến
- Question: What’s your name? Tên của bạn là gì?
Answer:
– My name is Sophia.
– I’m Liam.
- Question: Where are you from? Bạn đến từ đâu?
Answer:
– I’m from France.
– I come from the UK.
- Question: Where do you live? Bạn sống ở đâu?
Answer: I live in Viet Nam.
- Question: How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi
Answer:
– I’m 26 years old.
– I’m 28.
- Question: When is your birthday? Sinh bạn là khi nào?
Answer: My birthday is on January 1st.
- Question: What is your phone number? Số diện thoại của bạn là gì?
Answer: My phone number is 0983214500.
- Question: What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì?
Answer: It’s liam123@gmail.com.
- Question: What do you do?/ What’s your job? Công viêc của bạn là gì?
Answer:
– I’m a student.
– I work in a bank.
– I’m unemployed at the moment.
– I work as a tour guide for a local tour company.
- Question: What line of work are you in? Bạn đang làm trong ngành nghề nào?
Answer: I work in sales.
- Question: What company do you work for? Bạn đang làm việc cho công ty nào?
Answer: I work for an investment bank.
- Question: What religion are you ? Bạn theo tôn giáo nào?
Answer: I am a Christian.
- Question: What is your marital status? Tình trạng hôn nhân của bạn là gì?
Answer:
– I’m married.
– I’m single.
- Question: Are you married? Bạn đã kết hôn chưa?
Answer:
– Yes! I’m married.
– No , but looking for someone nice.
- Question: Do you have a boyfriend/ girlfriend? Bạn đã có bạn trai/bạn gái chưa?
Answer:
– I have a boyfriend/ girlfriend.
– I’m not dating anyone.
- Question: How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con?
Answer:
– I have 2 children.
– I do not have any children.
- Question: Do you have any siblings? Bạn có anh chị em nào không?
Answer:
– I don’t have any siblings.
– I have 2 brothers and 2 sisters.
- Question: Who do you live with? Bạn sống với ai?
Answer:
– I live with my wife and children.
– I live with my parents.
- Question: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Answer: I usually get up at 5.30am.
- Question: When do you do morning exercises? Bạn tập thể dục buổi sáng khi nào?
Answer: I often do morning exercises at 6am.
- Question: What time do you have breakfast? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Answer: I have breakfast at 6.30am.
- Question: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Answer: I go to bed at 11pm.
- Question: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Answer:
– I like playing football, reading books, skateboarding, swimming.
– I am interested in playing guitar.
– My hobbies are listening to music, dancing, playing tennis and collecting coins.
- Question: What’s your favorite food? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite food is Spaghetti.
- Question: What’s your favorite color? Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite color is green.
- Question: What’s your favorite drink? Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite drink is beer.
- Question: What kinds of films do you like? Bạn thích thể loại phim nào?
Answer: I am really interested in horror, action film.
- Question: Did you like the movie? Bạn có thích bộ phim không?
Answer: It’s one of the best I’ve ever seen.
- Question: Where do you study? Bạn học ở đâu?
Answer: I am a student at Stanford University.
- Question: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?
Answer: I go to school at 6.40am.
- Question: How do you get to school? Bạn đến trường bằng cách nào?
Answer: I usually take the bus.
- Question: What is your major? Chuyên ngành của bạn là gì?
Answer: My major is Computer Science.
- Question: Why do you study English?/ Why are you studying English? Tại sao bạn học tiếng Anh?
Answer:
– Because It’s very important and necessary.
– Because I love to improve my English skills.
- Question: What do you want to do after you graduate? Bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?
Answer:
– I would like to be a software engineer.
– I want to be a programmer.
- Question: How did you learn English? Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?
Answer:
– I took classes for three years.
– I did an intensive course.
– I’ve been studying by myself.
– I picked it up from movies and songs.
– My friend taught me.
- Question: How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?
Answer: I speak two languages.
- Question: Can you speak English? Bạn có thể nói tiếng Anh không?
Answer:
– I can speak English very well.
– I can express myself and communicate in English.
- Question: How long have you learning English? Bạn học tiếng Anh trong bao lâu?
Answer:
– I’ve been learning English since I was 6.
– I’ve been learning English for 10 years.
- Question: Which grade are you in? Bạn đang học lớp mấy?
Answer: I’m in 8th grade.
- Question: Which year are you studying? Bạn đang học năm thứ mấy?
Answer:
– I’m in my third year.
– I am a freshman.
– I’m in my final year.
- Question: Do you have any exams coming up? ạn có kỳ thi nào sắp tới không?
Answer: I’ve just graduated.
- Question: What’s your favorite subject? Môn học yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite subject is art.
- Question: What’s the weather like?/ How’s the weather? Thời tiết như thế nào? / Thời tiết thế nào?
Answer:
– It is raining.
– It is hot and windy.
- Question: What’s the temperature? Nhiệt độ là bao nhiêu?
Answer: It’s 24°C.
- Question: What time is it? Mấy giờ rồi?
Answer:
– It is 4 o’clock.
– It is half past three.
– I’m sorry. I don’t know.
– Let me check my phone.
- Question: What’s the date today? Hôm nay là ngày mấy?
Answer: 17th of October.
- Question: How are you? Bạn khỏe không?
Answer:
– I’m fine thank you. How about you?
– Not too good. But I’ll be okay.
- Question: Where are you going? Bạn đang đi đâu?
Answer: I’m going to the store. I need to buy something.
- Question: What are you going to do today? Bạn định làm gì hôm nay?
Answer: I’m going shopping.
- Question: What are you doing? Bạn đang làm gì vậy?
Answer:
– I am reading a book.
– I am washing dishes.
- Question: Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu?
Answer: I would like to go to the zoo.
- Question: What’s the matter? Có chuyện gì vậy?
Answer:
– I’m not feeling so good.
– Nothing, I’m fine.
- Question: Is there anything I can do to help? Tôi có thể giúp gì không?
Answer: Everything will be OK.
- Question: What’s on your mind? Bạn đang nghĩ gì?
Answer:
– I am just thinking.
– I was just daydreaming.
– It’s none of your business.
- Question: What did you do last night? Bạn đã làm gì đêm qua?
Answer:
– I watched TV.
– I cooked pasta and soup.
- Question: What are you going to do tomorrow? Bạn định làm gì vào ngày mai?
Answer: I’m going to go play volleyball at the beach.
- Question: What sports can you play? Bạn có thể chơi môn thể thao nào?
Answer: I can play tennis, basketball, football.
- Question: Can you give me a hand? Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
Answer:
– No problem.
– I’m afraid I can’t.
- Question: Could you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Answer: I’d be happy to help you.
- Question: Could you please give me that book? Bạn có thể vui lòng cho tôi cuốn sách đó được không?
Answer: Sure.
- Question: Would you mind opening the window? Bạn có phiền mở cửa sổ không?
Answer: It would be my pleasure.
- Question: How can I help you?/ May I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Answer: Yes! I’m looking for a sweater.
- Question: Can I try it on? Tôi có thể thử nó không?
Answer: Sure, the changing rooms are over there.
- Question: Can I try it on somewhere? Tôi có thể thử nó ở đâu đó không?
Answer: The fitting room is in the left corner.
- Question: What size do you wear? bạn mặc cỡ bao nhiêu?
Answer: Medium should be fine.
- Question: What size do you take? Bạn lấy kích cỡ nào?
Answer: I take a size 11.
- Question: Is that a good fit? Đó có phải là một sự phù hợp tốt không?
Answer:
– It’s a little too small.
– It’s just right.
- Question: Have you got something bigger? Bạn đã có một cái gì đó lớn hơn?
Answer: Of course, we’ve got larger sizes as well.
- Question: How much is it?/ How much does it cost? Nó là bao nhiêu? / Nó có giá bao nhiêu?
Answer: It’s 11 dollars.
- Question: How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào?
Answer: I would like to pay by cash.
- Question: Can I pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Answer: Certainly. We accept all the major cards.
- Question: Do you need anything else? Bạn có cần gì nữa không?
Answer: No, thanks.
- Question: How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào?
Answer:
– Great! Never better.
– Really awful.
- Question: How was the party? Buổi tiệc diễn ra như thế nào?
Answer:
– It was a good time.
– Boring. I couldn’t wait to get outta there.
- Question: Are you ready to order? Bạn đã sẵn sàng đặt hàng chưa?
Answer:
– We need a few more minutes.
– I’d like a cake, please!
- Question: Would you like chicken or pasta? Bạn muốn ăn gà hay mì ống?
Answer: I’ll have the chicken.
- Question: What would you like to drink? Bạn muốn uống gì?
Answer:
– Iced tea, please.
– Nothing for me, thanks.
- Question: Did you save room for dessert? Bạn có để dành chỗ cho món tráng miệng không?
Answer:
– No, thank you. I am full.
– Yes, please. Can I see a list?
- Question: How does it taste? Nó có vị như thế nào?
Answer: It’s delicious!
- Question: Can I get you anything else? Tôi có thể lấy cho bạn bất cứ thứ gì khác không?
Answer:
– No, thank you.
– I’m ready for the bill, please.
– Yes, can I see a dessert menu?
- Question: What do you think about this event? Bạn nghĩ gì về sự kiện này?
Answer: I really like it! What do you think?
- Question: Are you here with anybody? Bạn có ở đây với ai không?
Answer: I came with my best friend.
- Question: Have you got a pet? Bạn có một con vật cưng?
Answer: I’ve got a puppy.
- Question: How do you do? Bạn làm như thế nào?
Answer: How do you do. Pleased to meet you.
- Question: What’s this? Đây là gì?
Answer: This is a pencil.
- Question: What does she look like? Cô ấy trông như thế nào?
Answer: She’s tall and slim with blonde hair.
- Question: How is she? Cô ấy khỏe không?
Answer: She’s pretty.
- Question: What is he like? Anh ấy là người như thế nào?
Answer: He is very smart and brave.
- Question: Are you hungry? Bạn có đói không?
Answer:
– Yes. I’m hungry.
– No. I’m full.
- Question: How do you feel about him? Bạn cảm thấy thế nào về anh ấy?
Answer: He is quite friendly and helpful.
- Question: May I open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không?
Answer: Certainly. It’s very hot in the office today!
- Question: Do you need help? Bạn có cần giúp đỡ không?
Answer:
– No, I’m good. Thanks for asking.
– Yes, please, if you don’t mind.
- Question: What do you do every day? Bạn làm gì hàng ngày?
Answer: I listen to music and play badminton everyday.
- Question: What are you planning to do today? Bạn dự định làm gì hôm nay?
Answer: I’m not sure yet.
- Question: What are you planning for after work? Bạn có dự định gì sau giờ làm việc?
Answer: I’m going shopping with my friends.
- Question: Are you free tomorrow? Bạn có rảnh vào ngày mai không?
Answer:
– Yes, I’m free tomorrow.
– No problem, we can meet tomorrow.
- Question: Will you join me for coffee? Bạn sẽ cùng tôi đi uống cà phê chứ?
Answer:
– I’d love to. Thanks.
– Sorry. I’m afraid I don’t have time.
- Question: Could we have lunch together one day? Chúng ta có thể ăn trưa cùng nhau vào một ngày không?
Answer:
– With pleasure.
– I’d love to but I’m very busy at the moment.
- Question: Would you like to have dinner with me? Bạn có muốn ăn tối với tôi không?
Answer: Yes. That would be nice.
- Question: Where do you want to go? Bạn muốn đi đâu?
Answer: I’d like to go to a Japanese restaurant.
- Question: Would you like to come to the cinema with me tonight? Bạn có muốn đến rạp chiếu phim với tôi tối nay không?
Answer:
– Sure, I’d love to.
– Sorry, I can’t. I’ve got other plans.
- Question: Would you like to play a round of golf this weekend? Bạn có muốn chơi một vòng gôn vào cuối tuần này không?
Answer:
– That would be great.
– I’d like to but I’m not free this weekend.
- Question: How about coming to the barbecue at the tennis club? Bạn có thể đến tiệc nướng ở câu lạc bộ quần vợt như thế nào?
Answer:
– Sure! That should be fun!
– Nice of you to ask me but I’ve got an appointment.
- Question: Have you been waiting long? Bạn đã chờ đợi lâu chưa?
Answer:
– I’ve only just arrived.
– Only a few minutes.
- Question: How do you get to work? Bạn đi làm bằng cách nào?
Answer: I usually drive my car.
- Question: Is it close to the subway station? Nó có gần ga tàu điện ngầm không?
Answer: Yes, it’s very close.
- Question: How long does it take? Mất bao lâu?
Answer: It takes half an hour.
- Question: How often do you ride the bus? Bạn thường đi xe buýt như thế nào?
Answer: Once in a while.
- Question: Could you tell me how to get to the police station? Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đồn cảnh sát?
Answer:
– Take the second road on the right.
– It’s in the middle of the block.
- Question: Excuse me! Is there a bank near here? Xin lỗi! Có ngân hàng nào gần đây không?
Answer:
– Yes! There is a bank nearby.
– I’m sorry, I don’t know
- Question: What’s the best way to the museum? Cách tốt nhất để đến bảo tàng là gì?
Answer:
– Go across the bridge. Turn right. It’s on Oliver Street.
– You could ask the bus driver.
- Question: Can I speak to Emma, please? Tôi có thể nói chuyện với Emma được không?
Answer:
– Just a moment, please.
– Certainly. I’m Emma.
– I’m sorry, Emma’s not here at the moment.
– She’s not available right now.
- Question: When will she be back? Khi nào cô ấy sẽ trở lại?
Answer: She’ll be back in 20 minutes.
- Question: Did you get my message? Bạn có nhận được tin nhắn của tôi không?
Answer:
– Yes, I did get your message.
– Oh, yeah, I think I got something from you.
- Question: Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
Answer: Please ask her to call me back.
- Question: How long have you been working here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
Answer: I’ve been working here five years.
- Question: What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
Answer: The meeting will start at 9am.
- Question: What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
Answer: The meeting will finish at 11am.
- Question: Are you sick? Bạn có bị ốm không?
Answer: Yes. I’m sick.
- Question: What are your symptoms? Các triệu chứng của bạn là gì?
Answer:
– I’ve got a headache.
– I’ve been feeling sick.
- Question: How long have you been feeling like this? Bạn cảm thấy như thế này bao lâu rồi?
Answer: For 2 days.
- Question: Are you on any sort of medication? Bạn có đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?
Answer: I need a sick note.
- Question: Where’s the counter, please? Xin hỏi quầy ở đâu?
Answer:
– I don’t know. Let’s go to Information.
– It’s over here, next to gate 7.
- Question: May I have your passport, please? Vui lòng cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
Answer: Yes, of course. Here you are.
- Question: Do you have anything to declare? Bạn có điều gì cần khai báo không?
Answer: No, nothing. Just the normal allowance.
- Question: Do you have any bags to check? Bạn có bất kỳ túi để kiểm tra?
Answer: Yes, there’s this suitcase.
- Question: Would you prefer an aisle seat or a window seat? Bạn thích chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ?
Answer: Aisle, please.
- Question: What’s the purpose of your trip? Mục đích chuyến đi của bạn là gì?
Answer:
– I’m here on business.
– I’m on vacation.
- Question: Where are you going to be staying? Bạn sẽ ở đâu?
Answer: With some friends in the Sheraton Hanoi Hotel.
- Question: How long are you staying in Hanoi? Bạn ở Hà Nội bao lâu?
Answer: About 2 weeks.
- Question: Could you tell me where Gate E is? Bạn có thể cho tôi biết Cổng E ở đâu không?
Answer:
– Go straight ahead.
– I’m sorry, I don’t know.
- Question: Can I help you find something? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Answer: Yes, I’m looking for coffee.
- Question: Could you tell me where the meat is? Bạn có thể cho tôi biết thịt ở đâu?
Answer: If you go to the frozen food section, you’ll find the meat there.
- Question: Where can I find the non-fat biscuits? Tôi có thể tìm thấy bánh quy không béo ở đâu?
Answer: They’re in aisle 9.
- Question: How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu?
Answer:
– I’d like half a kilo.
– I’d like 200 grams of meat please.
- Question: Can you offer me any discount? Bạn có thể cung cấp cho tôi bất kỳ giảm giá?
Answer:
– I can’t offer you that discount.
– I’m sure I could offer you a discount.
- Question: Do you need any help packing? Bạn có cần bất kỳ trợ giúp đóng gói?
Answer: I can manage myself thank you.
- Question: Would you like a receipt? Bạn có muốn một biên lai không?
Answer:
– Yes, thanks.
– That would be great.
- Question: What times are you open? Bạn mở cửa mấy giờ?
Answer: We’re open from 8am to 9pm, seven days a week.
- Question: What time do you open? Bạn mở cửa lúc mấy giờ?
Answer: We open at 9am.
- Question: What time do you close? Bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
Answer: We close at 6pm.
- Question: Do you have a reservation? Bạn có đặt chỗ trước không?
Answer:
– Yes, I do.
– No, I don’t.
- Question: What kind of room would you like? Bạn muốn loại phòng nào?
Answer: I’d like a single room, please.
- Question: May I see your ID, please? Vui lòng cho tôi xem ID của bạn được không?
Answer: Certainly. Here it is.
- Question: Could I see the room? Tôi có thể xem phòng không?
Answer:
– Your room is on the second floor.
– Your room number is 401.
- Question: Do you have a credit card, sir? Bạn có thẻ tín dụng không, thưa ông?
Answer: Of course.
- Question: How long will you be staying? Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?
Answer:
– Two weeks from this Monday.
– I’m here until the end of the week.
- Question: Do you have any rooms available for the 14th of April? Bạn có phòng trống nào cho ngày 14 tháng 4 không?
Answer: I’m sorry, we don’t have any rooms available.
- Question: How many places have you traveled to? Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi?
Answer: Well, I have visited all the provinces throughout my country.
- Question: Have you ever been abroad? Bạn đã từng đi nước ngoài chưa?
Answer: Yes! I have. I went to Japan last year for a business trip.
- Question: What do you usually do during your trip? Bạn thường làm gì trong chuyến đi của mình?
Answer: I often go sightseeing, take pictures.
- Question: Do you prefer traveling by car, train or plane? Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn?
Answer: I prefer the plane although it is a little expensive.
- Question: Do you prefer traveling alone or joining a guided tour? Bạn thích đi du lịch một mình hay tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn viên?
Answer: I love backpacking with my friends.
>> Mời bạn xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất