200 câu trả lời cho các câu hỏi tiếng Anh phổ biến
Cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh thông dụng. Tìm hiểu những câu hỏi và câu trả lời thường được sử dụng trong các cuộc hội thoại tiếng Anh hàng ngày để cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn.
Tìm hiểu thêm với các cách diễn đạt thông dụng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.\
Câu trả lời cho các câu hỏi tiếng Anh phổ biến
- Question: What’s your name? Tên của bạn là gì?
Answer:
– My name is Sophia.
– I’m Liam.
- Question: Where are you from? Bạn đến từ đâu?
Answer:
– I’m from France.
– I come from the UK.
- Question: Where do you live? Bạn sống ở đâu?
Answer: I live in Viet Nam.
- Question: How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi
Answer:
– I’m 26 years old.
– I’m 28.
- Question: When is your birthday? Sinh bạn là khi nào?
Answer: My birthday is on January 1st.
- Question: What is your phone number? Số diện thoại của bạn là gì?
Answer: My phone number is 0983214500.
- Question: What’s your email address? Địa chỉ email của bạn là gì?
Answer: It’s liam123@gmail.com.
- Question: What do you do?/ What’s your job? Công viêc của bạn là gì?
Answer:
– I’m a student.
– I work in a bank.
– I’m unemployed at the moment.
– I work as a tour guide for a local tour company.
- Question: What line of work are you in? Bạn đang làm trong ngành nghề nào?
Answer: I work in sales.
- Question: What company do you work for? Bạn đang làm việc cho công ty nào?
Answer: I work for an investment bank.
- Question: What religion are you ? Bạn theo tôn giáo nào?
Answer: I am a Christian.
- Question: What is your marital status? Tình trạng hôn nhân của bạn là gì?
Answer:
– I’m married.
– I’m single.
- Question: Are you married? Bạn đã kết hôn chưa?
Answer:
– Yes! I’m married.
– No , but looking for someone nice.
- Question: Do you have a boyfriend/ girlfriend? Bạn đã có bạn trai/bạn gái chưa?
Answer:
– I have a boyfriend/ girlfriend.
– I’m not dating anyone.
- Question: How many children do you have? Bạn có bao nhiêu người con?
Answer:
– I have 2 children.
– I do not have any children.
- Question: Do you have any siblings? Bạn có anh chị em nào không?
Answer:
– I don’t have any siblings.
– I have 2 brothers and 2 sisters.
- Question: Who do you live with? Bạn sống với ai?
Answer:
– I live with my wife and children.
– I live with my parents.
- Question: What time do you get up? Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Answer: I usually get up at 5.30am.
- Question: When do you do morning exercises? Bạn tập thể dục buổi sáng khi nào?
Answer: I often do morning exercises at 6am.
- Question: What time do you have breakfast? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
Answer: I have breakfast at 6.30am.
- Question: What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
Answer: I go to bed at 11pm.
- Question: What’s your hobby? Sở thích của bạn là gì?
Answer:
– I like playing football, reading books, skateboarding, swimming.
– I am interested in playing guitar.
– My hobbies are listening to music, dancing, playing tennis and collecting coins.
- Question: What’s your favorite food? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite food is Spaghetti.
- Question: What’s your favorite color? Màu sắc yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite color is green.
- Question: What’s your favorite drink? Đồ uống yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite drink is beer.
- Question: What kinds of films do you like? Bạn thích thể loại phim nào?
Answer: I am really interested in horror, action film.
- Question: Did you like the movie? Bạn có thích bộ phim không?
Answer: It’s one of the best I’ve ever seen.
- Question: Where do you study? Bạn học ở đâu?
Answer: I am a student at Stanford University.
- Question: What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?
Answer: I go to school at 6.40am.
- Question: How do you get to school? Bạn đến trường bằng cách nào?
Answer: I usually take the bus.
- Question: What is your major? Chuyên ngành của bạn là gì?
Answer: My major is Computer Science.
- Question: Why do you study English?/ Why are you studying English? Tại sao bạn học tiếng Anh?
Answer:
– Because It’s very important and necessary.
– Because I love to improve my English skills.
- Question: What do you want to do after you graduate? Bạn muốn làm gì sau khi tốt nghiệp?
Answer:
– I would like to be a software engineer.
– I want to be a programmer.
- Question: How did you learn English? Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?
Answer:
– I took classes for three years.
– I did an intensive course.
– I’ve been studying by myself.
– I picked it up from movies and songs.
– My friend taught me.
- Question: How many languages do you speak? Bạn nói được bao nhiêu ngôn ngữ?
Answer: I speak two languages.
- Question: Can you speak English? Bạn có thể nói tiếng Anh không?
Answer:
– I can speak English very well.
– I can express myself and communicate in English.
- Question: How long have you learning English? Bạn học tiếng Anh trong bao lâu?
Answer:
– I’ve been learning English since I was 6.
– I’ve been learning English for 10 years.
- Question: Which grade are you in? Bạn đang học lớp mấy?
Answer: I’m in 8th grade.
- Question: Which year are you studying? Bạn đang học năm thứ mấy?
Answer:
– I’m in my third year.
– I am a freshman.
– I’m in my final year.
- Question: Do you have any exams coming up? ạn có kỳ thi nào sắp tới không?
Answer: I’ve just graduated.
- Question: What’s your favorite subject? Môn học yêu thích của bạn là gì?
Answer: My favorite subject is art.
- Question: What’s the weather like?/ How’s the weather? Thời tiết như thế nào? / Thời tiết thế nào?
Answer:
– It is raining.
– It is hot and windy.
- Question: What’s the temperature? Nhiệt độ là bao nhiêu?
Answer: It’s 24°C.
- Question: What time is it? Mấy giờ rồi?
Answer:
– It is 4 o’clock.
– It is half past three.
– I’m sorry. I don’t know.
– Let me check my phone.
- Question: What’s the date today? Hôm nay là ngày mấy?
Answer: 17th of October.
- Question: How are you? Bạn khỏe không?
Answer:
– I’m fine thank you. How about you?
– Not too good. But I’ll be okay.
- Question: Where are you going? Bạn đang đi đâu?
Answer: I’m going to the store. I need to buy something.
- Question: What are you going to do today? Bạn định làm gì hôm nay?
Answer: I’m going shopping.
- Question: What are you doing? Bạn đang làm gì vậy?
Answer:
– I am reading a book.
– I am washing dishes.
- Question: Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu?
Answer: I would like to go to the zoo.
- Question: What’s the matter? Có chuyện gì vậy?
Answer:
– I’m not feeling so good.
– Nothing, I’m fine.
- Question: Is there anything I can do to help? Tôi có thể giúp gì không?
Answer: Everything will be OK.
- Question: What’s on your mind? Bạn đang nghĩ gì?
Answer:
– I am just thinking.
– I was just daydreaming.
– It’s none of your business.
- Question: What did you do last night? Bạn đã làm gì đêm qua?
Answer:
– I watched TV.
– I cooked pasta and soup.
- Question: What are you going to do tomorrow? Bạn định làm gì vào ngày mai?
Answer: I’m going to go play volleyball at the beach.
- Question: What sports can you play? Bạn có thể chơi môn thể thao nào?
Answer: I can play tennis, basketball, football.
- Question: Can you give me a hand? Bạn có thể giúp tôi một tay được không?
Answer:
– No problem.
– I’m afraid I can’t.
- Question: Could you do me a favor? Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Answer: I’d be happy to help you.
- Question: Could you please give me that book? Bạn có thể vui lòng cho tôi cuốn sách đó được không?
Answer: Sure.
- Question: Would you mind opening the window? Bạn có phiền mở cửa sổ không?
Answer: It would be my pleasure.
- Question: How can I help you?/ May I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Answer: Yes! I’m looking for a sweater.
- Question: Can I try it on? Tôi có thể thử nó không?
Answer: Sure, the changing rooms are over there.
- Question: Can I try it on somewhere? Tôi có thể thử nó ở đâu đó không?
Answer: The fitting room is in the left corner.
- Question: What size do you wear? bạn mặc cỡ bao nhiêu?
Answer: Medium should be fine.
- Question: What size do you take? Bạn lấy kích cỡ nào?
Answer: I take a size 11.
- Question: Is that a good fit? Đó có phải là một sự phù hợp tốt không?
Answer:
– It’s a little too small.
– It’s just right.
- Question: Have you got something bigger? Bạn đã có một cái gì đó lớn hơn?
Answer: Of course, we’ve got larger sizes as well.
- Question: How much is it?/ How much does it cost? Nó là bao nhiêu? / Nó có giá bao nhiêu?
Answer: It’s 11 dollars.
- Question: How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán như thế nào?
Answer: I would like to pay by cash.
- Question: Can I pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Answer: Certainly. We accept all the major cards.
- Question: Do you need anything else? Bạn có cần gì nữa không?
Answer: No, thanks.
- Question: How are you feeling? Bạn cảm thấy thế nào?
Answer:
– Great! Never better.
– Really awful.
- Question: How was the party? Buổi tiệc diễn ra như thế nào?
Answer:
– It was a good time.
– Boring. I couldn’t wait to get outta there.
- Question: Are you ready to order? Bạn đã sẵn sàng đặt hàng chưa?
Answer:
– We need a few more minutes.
– I’d like a cake, please!
- Question: Would you like chicken or pasta? Bạn muốn ăn gà hay mì ống?
Answer: I’ll have the chicken.
- Question: What would you like to drink? Bạn muốn uống gì?
Answer:
– Iced tea, please.
– Nothing for me, thanks.
- Question: Did you save room for dessert? Bạn có để dành chỗ cho món tráng miệng không?
Answer:
– No, thank you. I am full.
– Yes, please. Can I see a list?
- Question: How does it taste? Nó có vị như thế nào?
Answer: It’s delicious!
- Question: Can I get you anything else? Tôi có thể lấy cho bạn bất cứ thứ gì khác không?
Answer:
– No, thank you.
– I’m ready for the bill, please.
– Yes, can I see a dessert menu?
- Question: What do you think about this event? Bạn nghĩ gì về sự kiện này?
Answer: I really like it! What do you think?
- Question: Are you here with anybody? Bạn có ở đây với ai không?
Answer: I came with my best friend.
- Question: Have you got a pet? Bạn có một con vật cưng?
Answer: I’ve got a puppy.
- Question: How do you do? Bạn làm như thế nào?
Answer: How do you do. Pleased to meet you.
- Question: What’s this? Đây là gì?
Answer: This is a pencil.
- Question: What does she look like? Cô ấy trông như thế nào?
Answer: She’s tall and slim with blonde hair.
- Question: How is she? Cô ấy khỏe không?
Answer: She’s pretty.
- Question: What is he like? Anh ấy là người như thế nào?
Answer: He is very smart and brave.
- Question: Are you hungry? Bạn có đói không?
Answer:
– Yes. I’m hungry.
– No. I’m full.
- Question: How do you feel about him? Bạn cảm thấy thế nào về anh ấy?
Answer: He is quite friendly and helpful.
- Question: May I open the window? Tôi có thể mở cửa sổ không?
Answer: Certainly. It’s very hot in the office today!
- Question: Do you need help? Bạn có cần giúp đỡ không?
Answer:
– No, I’m good. Thanks for asking.
– Yes, please, if you don’t mind.
- Question: What do you do every day? Bạn làm gì hàng ngày?
Answer: I listen to music and play badminton everyday.
- Question: What are you planning to do today? Bạn dự định làm gì hôm nay?
Answer: I’m not sure yet.
- Question: What are you planning for after work? Bạn có dự định gì sau giờ làm việc?
Answer: I’m going shopping with my friends.
- Question: Are you free tomorrow? Bạn có rảnh vào ngày mai không?
Answer:
– Yes, I’m free tomorrow.
– No problem, we can meet tomorrow.
- Question: Will you join me for coffee? Bạn sẽ cùng tôi đi uống cà phê chứ?
Answer:
– I’d love to. Thanks.
– Sorry. I’m afraid I don’t have time.
- Question: Could we have lunch together one day? Chúng ta có thể ăn trưa cùng nhau vào một ngày không?
Answer:
– With pleasure.
– I’d love to but I’m very busy at the moment.
- Question: Would you like to have dinner with me? Bạn có muốn ăn tối với tôi không?
Answer: Yes. That would be nice.
- Question: Where do you want to go? Bạn muốn đi đâu?
Answer: I’d like to go to a Japanese restaurant.
- Question: Would you like to come to the cinema with me tonight? Bạn có muốn đến rạp chiếu phim với tôi tối nay không?
Answer:
– Sure, I’d love to.
– Sorry, I can’t. I’ve got other plans.
- Question: Would you like to play a round of golf this weekend? Bạn có muốn chơi một vòng gôn vào cuối tuần này không?
Answer:
– That would be great.
– I’d like to but I’m not free this weekend.
- Question: How about coming to the barbecue at the tennis club? Bạn có thể đến tiệc nướng ở câu lạc bộ quần vợt như thế nào?
Answer:
– Sure! That should be fun!
– Nice of you to ask me but I’ve got an appointment.
- Question: Have you been waiting long? Bạn đã chờ đợi lâu chưa?
Answer:
– I’ve only just arrived.
– Only a few minutes.
- Question: How do you get to work? Bạn đi làm bằng cách nào?
Answer: I usually drive my car.
- Question: Is it close to the subway station? Nó có gần ga tàu điện ngầm không?
Answer: Yes, it’s very close.
- Question: How long does it take? Mất bao lâu?
Answer: It takes half an hour.
- Question: How often do you ride the bus? Bạn thường đi xe buýt như thế nào?
Answer: Once in a while.
- Question: Could you tell me how to get to the police station? Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đồn cảnh sát?
Answer:
– Take the second road on the right.
– It’s in the middle of the block.
- Question: Excuse me! Is there a bank near here? Xin lỗi! Có ngân hàng nào gần đây không?
Answer:
– Yes! There is a bank nearby.
– I’m sorry, I don’t know
- Question: What’s the best way to the museum? Cách tốt nhất để đến bảo tàng là gì?
Answer:
– Go across the bridge. Turn right. It’s on Oliver Street.
– You could ask the bus driver.
- Question: Can I speak to Emma, please? Tôi có thể nói chuyện với Emma được không?
Answer:
– Just a moment, please.
– Certainly. I’m Emma.
– I’m sorry, Emma’s not here at the moment.
– She’s not available right now.
- Question: When will she be back? Khi nào cô ấy sẽ trở lại?
Answer: She’ll be back in 20 minutes.
- Question: Did you get my message? Bạn có nhận được tin nhắn của tôi không?
Answer:
– Yes, I did get your message.
– Oh, yeah, I think I got something from you.
- Question: Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
Answer: Please ask her to call me back.
- Question: How long have you been working here? Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
Answer: I’ve been working here five years.
- Question: What time does the meeting start? Mấy giờ cuộc họp bắt đầu?
Answer: The meeting will start at 9am.
- Question: What time does the meeting finish? Mấy giờ cuộc họp kết thúc?
Answer: The meeting will finish at 11am.
- Question: Are you sick? Bạn có bị ốm không?
Answer: Yes. I’m sick.
- Question: What are your symptoms? Các triệu chứng của bạn là gì?
Answer:
– I’ve got a headache.
– I’ve been feeling sick.
- Question: How long have you been feeling like this? Bạn cảm thấy như thế này bao lâu rồi?
Answer: For 2 days.
- Question: Are you on any sort of medication? Bạn có đang dùng bất kỳ loại thuốc nào không?
Answer: I need a sick note.
- Question: Where’s the counter, please? Xin hỏi quầy ở đâu?
Answer:
– I don’t know. Let’s go to Information.
– It’s over here, next to gate 7.
- Question: May I have your passport, please? Vui lòng cho tôi xin hộ chiếu của bạn được không?
Answer: Yes, of course. Here you are.
- Question: Do you have anything to declare? Bạn có điều gì cần khai báo không?
Answer: No, nothing. Just the normal allowance.
- Question: Do you have any bags to check? Bạn có bất kỳ túi để kiểm tra?
Answer: Yes, there’s this suitcase.
- Question: Would you prefer an aisle seat or a window seat? Bạn thích chỗ ngồi ở lối đi hay chỗ ngồi bên cửa sổ?
Answer: Aisle, please.
- Question: What’s the purpose of your trip? Mục đích chuyến đi của bạn là gì?
Answer:
– I’m here on business.
– I’m on vacation.
- Question: Where are you going to be staying? Bạn sẽ ở đâu?
Answer: With some friends in the Sheraton Hanoi Hotel.
- Question: How long are you staying in Hanoi? Bạn ở Hà Nội bao lâu?
Answer: About 2 weeks.
- Question: Could you tell me where Gate E is? Bạn có thể cho tôi biết Cổng E ở đâu không?
Answer:
– Go straight ahead.
– I’m sorry, I don’t know.
- Question: Can I help you find something? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Answer: Yes, I’m looking for coffee.
- Question: Could you tell me where the meat is? Bạn có thể cho tôi biết thịt ở đâu?
Answer: If you go to the frozen food section, you’ll find the meat there.
- Question: Where can I find the non-fat biscuits? Tôi có thể tìm thấy bánh quy không béo ở đâu?
Answer: They’re in aisle 9.
- Question: How much would you like? Bạn muốn bao nhiêu?
Answer:
– I’d like half a kilo.
– I’d like 200 grams of meat please.
- Question: Can you offer me any discount? Bạn có thể cung cấp cho tôi bất kỳ giảm giá?
Answer:
– I can’t offer you that discount.
– I’m sure I could offer you a discount.
- Question: Do you need any help packing? Bạn có cần bất kỳ trợ giúp đóng gói?
Answer: I can manage myself thank you.
- Question: Would you like a receipt? Bạn có muốn một biên lai không?
Answer:
– Yes, thanks.
– That would be great.
- Question: What times are you open? Bạn mở cửa mấy giờ?
Answer: We’re open from 8am to 9pm, seven days a week.
- Question: What time do you open? Bạn mở cửa lúc mấy giờ?
Answer: We open at 9am.
- Question: What time do you close? Bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
Answer: We close at 6pm.
- Question: Do you have a reservation? Bạn có đặt chỗ trước không?
Answer:
– Yes, I do.
– No, I don’t.
- Question: What kind of room would you like? Bạn muốn loại phòng nào?
Answer: I’d like a single room, please.
- Question: May I see your ID, please? Vui lòng cho tôi xem ID của bạn được không?
Answer: Certainly. Here it is.
- Question: Could I see the room? Tôi có thể xem phòng không?
Answer:
– Your room is on the second floor.
– Your room number is 401.
- Question: Do you have a credit card, sir? Bạn có thẻ tín dụng không, thưa ông?
Answer: Of course.
- Question: How long will you be staying? Bạn sẽ ở lại trong bao lâu?
Answer:
– Two weeks from this Monday.
– I’m here until the end of the week.
- Question: Do you have any rooms available for the 14th of April? Bạn có phòng trống nào cho ngày 14 tháng 4 không?
Answer: I’m sorry, we don’t have any rooms available.
- Question: How many places have you traveled to? Bạn đã đi du lịch bao nhiêu nơi?
Answer: Well, I have visited all the provinces throughout my country.
- Question: Have you ever been abroad? Bạn đã từng đi nước ngoài chưa?
Answer: Yes! I have. I went to Japan last year for a business trip.
- Question: What do you usually do during your trip? Bạn thường làm gì trong chuyến đi của mình?
Answer: I often go sightseeing, take pictures.
- Question: Do you prefer traveling by car, train or plane? Bạn thích đi ô tô, tàu hỏa hay máy bay hơn?
Answer: I prefer the plane although it is a little expensive.
- Question: Do you prefer traveling alone or joining a guided tour? Bạn thích đi du lịch một mình hay tham gia chuyến tham quan có hướng dẫn viên?
Answer: I love backpacking with my friends.
>> Mời bạn xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất