Cách trình bày ý kiến của bạn bằng tiếng Anh
Làm thế nào để trình bày ý kiến của bạn bằng tiếng Anh! Danh sách các cụm từ thông dụng để thể hiện các quan điểm khác nhau của bạn bằng tiếng Anh trong bài dưới đây của Pantado. Học những cách diễn đạt hữu ích này để bày tỏ ý kiến bằng tiếng Anh.
Tìm hiểu thêm các cụm từ phổ biến để hỏi ý kiến của ai đó bằng tiếng Anh.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm
Bày tỏ ý kiến
Bày tỏ quan điểm cá nhân
- I bet that …. Tôi đặt cược rằng ….
- I dare say that … Tôi dám nói rằng…
- I gather that … Tôi thu thập rằng…
- In my opinion… Theo ý kiến của tôi…
- In my experience… Theo kinh nghiệm của tôi…
- As far as I am concerned, … Theo như tôi được biết,…
- As far as I know… Theo như tôi biết…
- As far as I understand… Trong khả năng hiểu biết của tôi…
- As for me / As to me, … Đối với tôi / Đối với tôi,…
- As I see it… Như tôi thấy…
- From my perspective. Từ quan điểm của tôi
- From my point of view, … Theo quan điểm của tôi, …
- I (strongly) believe that… Tôi mạnh mẽ tin rằng…
- I am not sure/certain, but… Tôi không chắc / chắc chắn, nhưng…
- I am of the opinion that … Tôi quan điểm rằng…
- I am sure / I am certain that … Tôi chắc chắn / Tôi chắc chắn rằng…
- I’m absolutely convinced… Tôi hoàn toàn bị thuyết phục…
- I am sure/certain/convinced that… Tôi chắc chắn / nhất định / thuyết phục rằng…
- I am under the impression that … Tôi có ấn tượng rằng…
- I believe that… Tôi tin rằng…
- I guess that … Tôi đoán rằng…
- I have no doubt that … Tôi không nghi ngờ gì …
- I have the feeling that … Tôi có cảm giác rằng…
- I hold the opinion/ view that … Tôi giữ quan điểm / quan điểm rằng…
- I might be wrong but… Tôi có thể sai nhưng…
- I really feel that… Tôi thực sự cảm thấy rằng…
- I suppose tôi giả sử
- I tend to think that… Tôi co khuynh hương nghi răng…
- I think /consider /find /feel /believe /suppose /presume /assume that … Tôi nghĩ / cân nhắc / tìm thấy / cảm thấy / tin / giả sử / phỏng đoán / cho rằng…
- I would say that … Tôi sẽ nói rằng…
- I’d like to point out that… Tôi muốn chỉ ra rằng…
- I’d suggest that Tôi đề nghị điều đó
- If you ask me… Nếu bạn hỏi tôi…
- In my experience… Theo kinh nghiệm của tôi…
- It goes without saying that … Không cần phải nói rằng…
- It’s obvious to me… Đó là điều hiển nhiên đối với tôi…
- It is my impression that … Ấn tượng của tôi là…
- It seems to me that … Theo tôi thì …
- My impression is that … Ấn tượng của tôi là…
- My own feeling on the subject is that … Cảm giác của riêng tôi về chủ đề này là…
- My view / opinion / belief / impression / conviction is that … Quan điểm / ý kiến / niềm tin / ấn tượng / niềm tin của tôi là…
- Personally speaking… Cá nhân nói …
- Personally, I think… Cá nhân tôi nghĩ…
- The point is that… Vấn đề là…
- To my mind, … Theo suy nghĩ của tôi,…
- What I mean is… Ý của tôi là…
- I don’t know about other people, but I can say… Tôi không biết về những người khác, nhưng tôi có thể nói…
Ba cách để đưa ra ý kiến cá nhân
Bày tỏ ý kiến mạnh mẽ
- I bet that ….
- I dare say that …
- I’m absolutely convinced that…
- I’m sure that…
- I strongly believe that…
- I have no doubt that…
- There’s no doubt in my mind that…
- …
Bày tỏ ý kiến trung lập
- I am not sure/certain, but…
- I think…
- I feel that…
- In my opinion…
- In my view…
- I tend to think that…
- I suppose that…
- It seems to me that…
- I must admit that I’m not sure…
- …
Bày tỏ ý kiến chủ quan
- In my experience…
- I don’t know about other people, but I can say…
- What I’ve found is…
- As I see it…
- If you ask me…
- In my experience…
- To my mind, …
- As far as I am concerned, …
- As far as I know…
- As far as I understand…
- As for me / As to me, …
- …
Bày tỏ quan điểm chung
Chúng tôi sử dụng những từ và cụm từ này để thể hiện quan điểm chung:
- Some people say that…
- Many/Most people think/believe that…
- It is often said that…
- It is generally accepted that…
- Everybody knows that…
- According to scientists…
- It is thought that…
- Some people say that…
- It is considered…
- It is generally accepted that…
- The research seems to suggest…
- Apparently…
- I’ve heard that…
- …
Còn rất nhiều cụm từ khác nhau để bạn có thể bày tỏ ý kiến của mình. Với những cụm từ trên chúng tôi hi vọng giúp bạn có thêm nhiều cách để bắt đầu bày tỏ ý kiến của mình với mọi người bằng tiếng Anh.
>> Mời bạn xem thêm: Các cụm từ tiếng Anh phổ biến cho cuộc trò chuyện qua điện thoại