Kiến thức học tiếng Anh

Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh 

Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.

 

chúc mừng kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

 

Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm. 

  • Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
    Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé!
  • When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
    Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta!
  • After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
    Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm!
  • The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
    Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa.
  • May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
    Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau!
  • I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
    Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?

 

chúc mừng kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

 

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn

 

Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

 

Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào? 

  • I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
    Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa!
  • I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
    Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta!
  • Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
    Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
  • 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
    2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi!
  • Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
    Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại.
  • Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
    Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em.
  • Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
    Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.

 

chúc mừng kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

 

Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

 

  • Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
    Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn.
  • After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
    Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em!
  • I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
    Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua.
  • Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
    Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh.
  • 5 years! What a great journey we have shared!
    5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau!
  • Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
    Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày.
  • 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
    5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.

>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh

 

  • I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
    Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được.
  • I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
    Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé!
  • 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
    10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.

 

  • It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
    Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé!
  • After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
    Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu.
  • I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
    Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua.
  • On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
    Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.

 

Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

chúc mừng kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng anh

 

Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!

  • You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
    Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới!
  • Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi!
  • Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
    Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé!
  • Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
    Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn!
  • Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau.
  • Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
    Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi!
  • Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
    Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!

 

Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình

 

  • Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
    Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé.
  • May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
    Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em!
  • I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
    Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo.
  • I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
    Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!

 

  • Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
    Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại!
  • Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
    Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có!
  • Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
    Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.

>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tìm hiểu cấu trúc keen on trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh để thể hiện tình cảm, sự yêu thích của bản thân bằng tiếng Anh, người ta có khá nhiều cách nói. Trong đó có cấu trúc keen on. Cùng tìm hiểu ngay nhé!

 

Keen on là gì?

 

 

Keen on: thích, quan tâm đến  cái gì, làm gì,…

Ví dụ:

  • Some of the members were quite keen on soccer.
    (Một số thành viên khá thích bóng đá.)
  • I am quite keen on your idea.
    (Tôi khá hứng thú với ý tưởng của bạn.)

 >>> Mời xem thêm: Những đơn vị tính tiếng Anh thông dụng nhất

 

Cấu trúc keen on và cách sử dụng

Cấu trúc keen on sử dụng khi người nói muốn thể hiện thái độ của bản thân về một vấn đề nào đó.

 

Cấu trúc keen on

Keen on + danh từ/ danh động từ

 

Cách dùng cấu trúc keen on

Sử dụng cấu trúc keen on để thể hiện sở thích

Ví dụ:

  • She is really keen on listening to others.
    (Họ thực sự thích lắng nghe người khác.)
  • She is keen on exercising to have a good body.
    (Cô ấy rất muốn tập thể dục để có một thân hình đẹp.)

Sử dụng cấu trúc keen on để thể hiện sự quan tâm.

Ví dụ:

  • My family is really keen on health issues.
    (Gia đình tôi rất quan tâm đến vấn đề sức khỏe.)
  • My father is keen on sports programs.
    (Bố tôi quan tâm đến các chương trình thể thao.)

 

Phân biệt cấu trúc keen on và be fond of

 

 

Cấu trúc keen on khi nói về sở thích thường người nói không chỉ thích mà còn am hiểu và giỏi về nó

Cấu trúc be fond of thì đơn giản thích vì thích thôi chứ chưa chắc đã giỏi hay là đã am hiểu về cái người đó thích.

Ví dụ: 

  •  I am keen on studying music, I want to be a singer.
    (Tôi thích học nhạc, tôi muốn trở thành ca sĩ.)
  • I am fond of watching football.
    (Tôi thích xem bóng đá)

 

Bài tập cấu trúc keen on

 

Sử dụng cấu trúc keen on để đặt câu với nghĩa có sẵn như sau:

  1. Tôi muốn học chơi đàn piano
  2. Tôi thích học tiếng Anh.
  3. Anh ấy rất thích võ thuật.
  4. Cô ấy thích xem hoạt hình lúc rảnh.
  5. Tôi thích phong cách của bức tranh.
  6. Tôi không quá quan tâm đến vấn đề đó.
  7. Anh không quá quan tâm đến cô ấy.

 

Đáp án

  1. I’m keen on learning how to play the piano.
  2. I’m keen on studying English.
  3. He ‘s keen on  martial arts.
  4. she ‘s keen on watching cartoons in her spare time.
  5. I am keen on the  style of pictures.
  6. I’m not too keen on that problem.
  7. He wasn’t too keen on her 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn

Những đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng nhất

Hãy cùng tìm hiểu các đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay nhé! Đây là chủ đề phổ biến đặc biệt là với những chuyên ngành liên quan đến đo lường và số liệu.

>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh giao tiếp 1 thầy 1 trò

Đơn vị tính trong tiếng Anh là gì?

 

Những đơn vị tính tiếng Anh thông dụng nhất

 

Đơn vị tính tiếng Anh: Calculation Unit 

Đơn vị tình được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg gạo, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…

Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác. 

 

Đơn vị tính tiếng Anh về đo lường

Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.

Đơn vị tính trọng lượng trong tiếng Anh

  • Carat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg) 
  • Milligram : Miligam (viết tắt mg);
  • Gram : Gam (viết tắt g);
  • Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)
  • Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
  • Ton : Tấn.

 

Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh

  • Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
  • Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
  • Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
  • Metre: Mét (viết tắt m);
  • Millimetre: Milimet (viết tắt mm).

 

Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh

  • Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
  • Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
  • Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
  • Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
  • Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
  • Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).

 

Đơn vị đo thể tích bằng tiếng Anh

  • Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
  • Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
  • Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
  • Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
  • Litre: Lít (viết tắt l);
  • Millilitre: Mililit(viết tắt ml).

 

Đơn vị đo Hoàng gia

  • Acre: Mẫu Anh;
  • Cable: Tầm;
  • Chain: Xích;
  • Cubic foot: Chân khối;
  • Cubic inch: Inch khối;
  • Cubic yard: Sân khối;
  • Cup (Cups): Cốc, tách;
  • Cwt: Tạ;
  • Dram: Dram;
  • Fathom: Sải;
  • Foot: Bộ;
  • Furlong: Phu lông;
  • Gallon: Ga-lông;
  • Grain: Gren;
  • Inch: Inch in;
  • League: Lý;
  • Mile: Dặm;
  • Ounce : Aoxơ;
  • Pint: Vại;
  • Pound: Pao;
  • Rod: Sào;
  • Square foot: Chân vuông;
  • Square inche: Inch vuông;
  • Stone: Xtôn;
  • Tablespoon: Muỗng canh;
  • Teaspoon: Thìa canh;
  • Ton: Tấn;
  • Yard: Thước; Yat: thước Anh.

 

Đơn vị tính thời gian trong tiếng Anh

  • Second: Giây;
  • Minute: Phút;
  • Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
  • Day: Ngày;
  • Week: Tuần, tuần lễ;
  • Month: Tháng;
  • Year: Năm.

 

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

  • Celsius: Độ C;
  • Fahrenheit: Độ F;
  • Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
  • Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
  • Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)

>>> Mời xem thêm: Chứng chỉ tiếng Anh cho bé tiểu học

 

Cụm từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh

 

Bar: Thanh, thỏi

  • A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
  • A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
  • A bar of gold: Một thỏi vàng;
  • A bar of soap: Một bánh xà phòng.

 

Bag: Túi

  • A bag of: Một túi;
  • A bag of flour: Một túi bột mì;
  • A bag of rice: Một túi/bao gạo;
  • A bag of sugar: Một túi đường.

 

Bottle: Chai

  • A bottle of: Một chai;
  • A bottle of water: Một chai nước;
  • A bottle of soda: Một chai soda;
  • A bottle of wine: Một chai rượu.

 

Bowl: Bát

  • A bowl of: Một bát;
  • A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc;
  • A bowl of rice: Một bát cơm/ gạo;
  • A bowl of soup: Một bát súp.

 

Những đơn vị tính tiếng Anh thông dụng nhất

 

Cup: tách, chén

  • A cup of: Một tách/chén;
  • A cup of coffee: Một tách cà phê;
  • A cup of milk: Một tách sữa;
  • A cup of tea: Một chén trà.

 

Carton: Hộp

  • A carton of: Một hộp cứng;
  • A carton of ice cream: Một hộp kem;
  • A carton of juice: Một hộp nước trái cây;
  • A carton of milk: Một hộp sữa;
  • A carton of cigarettes: một tút thuốc lá (10 gói).

 

Drop: Giọt

  • A drop of: Một giọt;
  • A drop of blood: Một giọt máu;
  • A drop of oil: Một giọt dầu;
  • A drop of water: Một giọt nước.

 

Glass: Ly

  • A glass of: Một cốc/ly;
  • A glass of milk: Một ly sữa;
  • A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga;
  • A glass of  water: Một cốc nước;
  • A glass bottle: Cái chai thủy tinh.

Jar: Lọ, bình, vại

  • A jar of: Một vại, lọ, bình;
  • A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
  • A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
  • A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.

 

Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…

  • A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
  • A piece of advice: Một lời khuyên;
  • A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
  • A piece of information/News: Một mẩu tin (tin vắn);
  • A piece of luggage: Một phần hành lý;
  • A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
  • A piece of chalk: Một cục phấn;
  • A piece of land: Một mảnh đất;
  • A piece of paper: Một mảnh giấy;
  • A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
  • A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.

 

Grain: Hạt, hột 

  • A grain of: Một hạt/hột;
  • A grain of rice: Một Hạt gạo;
  • A grain of sand: Hạt cát;
  • A grain of truth: Một sự thật.

 

Slice: Lát

  • A slice of: một lát/miếng mỏng;
  • A slice of bread: Một lát bánh mì;
  • A slice of cheese: Một miếng phô mai;
  • A slice of meat: Một miếng thịt.

Roll: Cuộn, cuốn

  • A roll of: Một cuộn/ cuốn;
  • A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm;
  • A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
  • A roll of bread: Một ổ bánh mì nhỏ;
  • A roll of cloth: Một súc vải (cuộn vải to);
  • A roll of film: Một cuốn phim.

 

Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn

 

  • A bag of flour: 1 túi bột;
  • A bowl of rice: 1 bát cơm;
  • A bowl of soup: 1 bát súp;
  • A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
  • A can of soup: 1 lon nước sốt;
  • A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
  • A cube of ice: 1 viên đá;
  • A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
  • A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
  • A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
  • A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
  • A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
  • A package of pasta: 1 túi mỳ;
  • A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
  • A plate of rice: 1 đĩa cơm;
  • A pound of meat: 1 cân thịt;
  • A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.

 

Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng

  • A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
  • A cup of coffee: 1 cốc cafe;
  • A drop of oil:1 giọt dầu;
  • A drop of rain: 1 giọt mưa;
  • A glass of water: 1 ly nước;
  • A half gallon of juice: Khoảng 2l;
  • A jug of lemonade: 1 bình nước;
  • A keg of beer: 1 thùng/vại;
  • A quart of milk: Khoảng 1 lít;
  • A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
  • A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
  • A tank of gas: 1 thùng xăng;
  • A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.

 

Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân

  • A ball of cotton: Một quả bóng vải;
  • A bar of soap: Một thanh xà phòng;
  • A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
  • A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
  • A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
  • A stick of deodorant: Một que khử mùi;
  • A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.

 

Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm

  • A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
  • A jar of paste: Một lọ bột nhão;
  • A pad of paper: Một tờ giấy;
  • A pair of scissors: Một cây kéo;;
  • A piece of paper: Một mảnh giấy
  • A roll of tape: Một cuộn băng;
  • A stick/ piece of chalk: Một que/mẩu phấn.

 

Cụm từ đơn vị tính trong may vá

A skein of yarn: Một sợi nhỏ;

A spool of thread: Một cuộn chỉ;

A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;

A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.

 

Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng

 

Tên tiếng anh

Tên tiếng Việt

SET

Sets

Bộ

DZN

Dozen

GRO

Gross

Tổng (trọng lượng)

TH

In thousands

Nghìn

PCE

Pieces

Cái, chiếc

PR

Pair

Đôi, cặp

MTR

Metres

Mét

FOT

Feet

Phút

YRD

Yards

I-at

MTK

Square metres

Mét vuông

FTK

Square feet

Phút vuông

YDK

Square yards

I-at vuông

GRM

Grammes

Gam

GDW

Grammes by dry weight

Gam (theo trọng lượng khô)

GIC

Grammes including containers

Gam (bao gồm công-ten-nơ)

GII

Grammes including inner packings

Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

GMC

Grammes by metal content

Gam (theo hàm lượng kim loại)

KGM

Kilo-grammes

Ki-lô-gam

KDW

Kilo-grammes by dry weight

Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)

KIC

Kilo-grammes including containers

Ki-lô-gam  (bao gồm công-ten-nơ)

KII

Kilo-grammes including inner packings

Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

KMC

Kilo-grammes by metal content

Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)

TNE

Metric-tons

Tấn

MDW

Metric-tons by dry weight

Tấn (theo trọng lượng khô)

MIC

Metric-tons including containers

Tấn (bao gồm công-ten-nơ)

MII

Metric-tons including inner packings

Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

MMC

Metric-tons by metal content

Tấn (theo hàm lượng kim loại)

ONZ

Ounce

Ao-xơ

ODW

Ounce by dry weight

Ao-xơ (theo trọng lượng khô)

OIC

Ounce including containers

Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)

OII

Ounce including inner packings

Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

OMC

Ounce by metal content

Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)

LBR

Pounds

Pao

LDW

Pounds by dry weight

Pao (theo trọng lượng khô)

LIC

Pounds including containers

Pao (bao gồm công-ten-nơ)

LII

Pounds including inner packings

Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)

LMC

Pounds by metal content

Pao (theo hàm lượng kim loại)

STN

Short ton

Tấn ngắn

LTN

Long ton

Tấn dài

DPT

Displacement tonnage

Trọng tải

GT

Gross tonnage for vessels

Tổng trọng tải tàu

MLT

Milli-litres

Mi-li-lít

LTR

Litres

Lít

KL

Kilo-litres

Ki-lô-lít

MTQ

Cubic metres

Mét khối

FTQ

Cubic feet

Phút khối

YDQ

Cubic yards

I-at khối

OZI

Fluid ounce

Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)

TRO

Troy ounce

Troi ao-xơ

PTI

Pints

Panh

QT

Quarts

Lít Anh

GLL

Wine gallons

Ga-lông rượu

CT

Carats

Cara

LC

Lactose contained

Hàm lượng Lactoza

KWH

Kilowatt hour

Ki-lô-oát giờ

ROL

Roll

Cuộn

UNC

Con

Con

UNU

Cu

Củ

UNY

Cay

Cây

UNH

Canh

Cành

UNQ

Qua

Quả

UNN

Cuon

Cuốn

UNV

 

Viên/Hạt

UNK

 

Kiện/Hộp/Bao

UNT

 

Thanh/Mảnh

UNL

 

Lon/Can

UNB

 

Quyển/Tập

UNA

 

Chai/ Lọ/ Tuýp

UND

 

Tút

>>> Mời xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Bài viết trên Pantado đã chia sẻ đầy đủ các từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh bao gồm đơn vị đo lường và số lượng. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm các kiến thức tiếng Anh hữu ích khác nhé.

 
Tìm hiểu thông tin về chứng minh nhân dân tiếng Anh (căn cước công dân)

Chứng minh thư - chứng minh nhân dân hay còn gọi là thẻ căn cước công dân là một trong những loại giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào cũng cần có. Khi bạn muốn xuất khẩu, đi du lịch hoặc làm một số giấy tờ, thủ tục với đại sứ quán hay các cơ quan nước ngoài, đôi lúc bạn sẽ phải sử dụng tới chứng minh nhân dân tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé.

 

 

Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

 

Chứng minh nhân dân tiếng Anh là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân gốc (tiếng Việt) sang tiếng Anh có công chứng của cơ quan có thẩm quyền

Giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh sử dụng để định danh danh tính người được cấp giấy tờ.

 

Trong các trường hợp làm giấy tờ với cơ quan nước ngoài hay cơ quan xuất nhập cảnh, bạn buộc phải sử dụng chứng minh thư nhân dân tiếng Anh.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh 

 

Cấu trúc của chứng minh nhân dân bằng tiếng Anh

Tương tự như chứng minh nhân dân bản gốc, chứng minh nhân dân tiếng Anh cũng có 2 mặt trước và sau. Hầu hết các chứng minh thư tiếng Anh có đặc điểm chung như sau:

 

Hình dạng: Hình chữ nhật;

Kích thước: 85,6 mm x 53,98 mm;

Bao gồm 2 mặt in hoa văn màu xanh trắng nhạt, được ép nhựa trong;

Thời hạn sử dụng: 15 năm kể từ ngày cấp.

 

Mặt trước

Ở phía bên tay trái, từ trên xuống dưới gồm có:

Quốc huy Việt Nam với kích thước là 14mm;

Ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân tiếng Anh, kích thước thước 20×30 mm.

 

Phía bên tay phải từ trên xuống của chứng minh nhân dân tiếng Anh bao gồm:

Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam viết bằng tiếng Anh;

Identity Card: Tên giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh;

No:…: Số chứng minh nhân dân;

Full Name: Họ và tên;

Date of birth: Ngày sinh;

Native place: Quê quán;

Place of permanent: Địa chỉ thường trú.

 

Mặt sau

 

Dòng đầu tiên của mặt sau giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh là:

Ethnic: Dân tộc;

Religion: Tôn giáo.

 

Phía bên tay trái có hai ô dùng để lưu lại dấu vân tay của người được làm giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh.

Left forefinger: Ngón trỏ trái;

Right forefinger: Ngón trỏ phải.

 

Phía bên tay phải từ trên xuống dưới lần lượt là:

Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng;

Date: Ngày tháng năm cấp chứng minh nhân dân;

 

Chức danh người đóng dấu;

Signed and sealed: Ký và đóng dấu.

Trên đây là các thông tin cơ bản về chứng minh nhân dân. Hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu và nắm bắt được các thuật ngữ liên quan đến chứng minh nhân dân. 

>>> Mời xem thêm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Tìm hiểu mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh 

Trong môi trường làm việc là công ty nước ngoài hay công ty có đối tác là một công ty nước ngoài thì việc sử dụng các bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh từ đó dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn hãy cùng tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây

 

Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về biên bản nghiệm thu

 

 

Dưới đây là các từ vựng thể hiện các mục trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Acceptance Certificate

= Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu

2

Project

Công trình

3

Project item

Hạng mục công trình

4

Name of work to be accepted

Tên phần công việc nghiệm thu

5

Time of acceptance

Thời gian tiến hành nghiệm thu

6

Commencing.at

Bắt đầu

7

Ending at

Kết thúc

8

Date

Ngày

9

Month

Tháng

10

Year

Năm

11

Full name

Họ và tên

12

Position 

Chức vụ

13

Representative of the owner

Đại diện chủ đầu tư

14

Representative of the contractor

Đại diện tổ chức thầu xây dựng

15

Representative of the design consulting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

16

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation.

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

17

Works and items of project which have been examined, include

Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm

18

Technical standards applied to construction, inspection, acceptance

Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu

19

Legal documents

Hồ sơ pháp lý

20

Documents on quality management

Tài liệu về quản lý chất lượng

21

Quantity performed

Về khối lượng thực hiện

22

Construction quality

Về chất lượng thi công

23

Accept

Chấp nhận

24

Signature and seals of parties to the acceptance

Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

 >>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn cần biết

 

Từ vựng tiếng Anh về thanh lý hợp đồng

 

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Acceptance of goods/services

Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ

Arbitration

Trọng tài

Cancellation

Sự hủy bỏ

Bill of lading

Vận đơn

Fulfil 

Hoàn thành/Trách nhiệm

Null and void

Không có giá trị pháp lý

Force mạeure Clause

Điều khoản miễn trách nhiệm

Parties

Các bên trong hợp đồng

Shall of governed by

Phải được quy định bởi

Take effect

Có hiệu lực

Liquidation agreement

Thanh lý hợp đồng

Property liquidation records

Biên bản thanh lý tài sản

Dispatch of contract ahead of time

Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn

 

 

Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh

 

 

Dưới đây là một số mẫu câu thường xuất hiện trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

  • The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
    Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau:
  • Request a repair of defects before commencing of the next work.
    Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.
    Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
  • After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
    Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
  • Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).
    Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

Tổng hợp từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn cần biết

Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng khám phá từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!

 

 

Từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

 

Theo khảo sát của British Council (Hội đồng Anh) thực hiện với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.

“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.

Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:

Số thứ tự

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Mother

/ˈmʌðə/

người mẹ

2

Passion

/ˈpæʃən/

niềm đam mê

3

Smile

/smaɪl/

nụ cười

4

Love

/lʌv/

tình yêu

5

Eternity

/i(ː)ˈtɜːnɪti/

sự bất tử, sự vĩnh cửu

6

Fantastic

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời, kỳ thú

7

Destiny

/ˈdɛstɪni/

số phận, định mệnh

8

Freedom

/ˈfriːdəm/

sự tự do

9

Liberty

/ˈlɪbəti/

quyền tự do

10

Tranquility

/træŋˈkwɪlɪti/

sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

11

Galaxy

/ˈgæləksi/

thiên hà

12

Enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

hăng hái, nhiệt tình

13

Rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

cầu vòng

14

Bubble

/ˈbʌbl/

bong bóng

15

Peek-a-boo

/piːk/-/ə/-/buː/

trốn tìm

16

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí ngô

17

Lollipop

/ˈlɒlɪpɒp/

kẹo

18

Twinkle

/ˈtwɪŋkl/

lấp lánh

19

Grace

/greɪs/

duyên dáng

20

If

/ɪf/

nếu

21

Sophisticated

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

tinh vi

22

Bliss  

/blɪs/

niềm vui sướng, hạnh phúc

23

Renaissance

/rəˈneɪsəns/

sự phục hưng

24

Hope

/həʊp/

hy vọng

25

Cosy

/ˈkəʊzi/

ấm cúng,

26

Umbrella

/ʌmˈbrɛlə/

ô, dù

27

Sentiment

/ˈsɛntɪmənt/

tình cảm

28

Aqua

/ˈækwə/

thủy sản (liên quan tới nước)

29

Bumblebee

/ˈbʌmblbiː/

con ong

30

Blue

/bluː/

màu xanh

31

Delicacy

/ˈdɛlɪkəsi/

tinh vi

32

Butterfly

/ˈbʌtəflaɪ/

bươm bướm

33

Peace

/piːs/

sự hòa bình

34

Moment

/ˈməʊmənt/

thời điểm

35

Paradox

/ˈpærədɒks/

nghịch lý

36

Hilarious

/hɪˈleərɪəs/

vui nhộn, hài hước

37

Cosmopolitan

/ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/

vũ trụ

38

Gorgeous

/ˈgɔːʤəs/

huy hoàng, lộng lẫy

39

Cherish

/ˈʧɛrɪʃ/

yêu thương

40

Sunflower

/ˈsʌnˌflaʊə/

hoa hướng dương

41

Extravaganza

/ɛksˌtrævəˈgænzə/

cảnh xa hoa, phung phí

42

Serendipity

/ˌsɛrɛnˈdɪpəti/

  sự tình cờ, may mắn

43

Sunshine

/ˈsʌnʃaɪn/

ánh mặt trời

44

Cute

/kjuːt/

dễ thương

45

Kangaroo

/ˌkæŋgəˈruː/

chuột túi

46

Giggle

/ˈgɪgl/

cười khúc khích

47

Lullaby

/ˈlʌləbaɪ/

bài hát vu

48

Blossom

/ˈblɒsəm/

hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

49

Sweetheart

/ˈswiːthɑːt/

người yêu

50

Banana

/bəˈnɑːnə/

chuối

51

Heaven

/ˈhɛvn/

thiên đường

52

Although

/ɔːlˈðəʊ/

mặc dù

53

Wonderful

/ˈwʌndəfʊl/

điều kỳ diệu, ngạc nhiên

54

Discombobulate

 

gây bối rối (cho ai đó)

55

Belly Button

/ˈbɛli/ /ˈbʌtn/

rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu)

56

Silky

/ˈsɪlki/

thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế

57

Happy

/ˈhæpi/

hạnh phúc, vui vẻ

58

Phenomenal

/fɪˈnɒmɪnl/

độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn

59

Angel

/ˈeɪnʤəl/

thiên thần, thiên sứ

60

Glitter

/ˈglɪtə/

lấp lánh, long lanh

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất!

 

Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Bae

Được sử dụng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn.

Boo

Tương tự giống với Bae. Tuy nhiên, Boo thường được dùng với người yêu hoặc vợ chồng.

Poppin’

Sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt.

Cheers

Nâng cốc chúc mừng. 

Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn.

Ace

Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ.

Gutted

Thể hiện rằng bạn không chỉ đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn.

Knackered

Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mệt mỏi của bản thân.

Mate

Được sử dụng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật.

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

[Tổng Hợp] Lời Chúc Thành Công Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

Một lời chúc ý nghĩa có thể truyền cảm hứng và tiếp thêm động lực cho người nhận hoặc cũng có thể giúp họ vững bước hơn và đạt được thành công. Hãy khám phá những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất để sử dụng vào những dịp đặc biệt trong bài viết này nhé!

>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online cấp tốc

1. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ngắn gọn

1.1. Lời chúc trong công việc

  • Khi có công việc mới

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you a smooth start in your new job! Let your positive energy and enthusiasm lead you to great success.

Chúc bạn khởi đầu công việc mới thật suôn sẻ! Hãy để năng lượng tích cực và nhiệt huyết dẫn lối bạn đến thành công.

Every day is an opportunity to shine. May you succeed in your new role and achieve impressive accomplishments.

Mỗi ngày là một cơ hội để tỏa sáng. Chúc bạn thành công với công việc mới và đạt được những thành tích ấn tượng.

Don’t hesitate to embrace challenges, as they will help you grow. Best wishes for a confident start and success in your new job.

Đừng ngần ngại đón nhận thử thách, vì chúng sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Chúc bạn vững bước và thành công với công việc mới.

May you always keep your creativity and passion alive in your new workplace. You’re destined for great things!

Chúc bạn luôn giữ tinh thần sáng tạo và nhiệt huyết trong công việc mới. Bạn sẽ làm nên những điều tuyệt vời!

A new journey always brings excitement and opportunities. Wishing you success in overcoming challenges and advancing in your career.

Hành trình mới luôn đầy thú vị và cơ hội. Chúc bạn vượt qua mọi thử thách và tiến xa hơn trong sự nghiệp.

 

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong công việc

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong công việc

  • Khi thăng chức hoặc đạt được thành tích

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on achieving a well-deserved milestone! Enjoy this moment and keep growing further.

Chúc mừng bạn đã đạt được thành tựu xứng đáng! Hãy tận hưởng khoảnh khắc này và tiếp tục phát triển hơn nữa.

Your success today is clear evidence of your relentless efforts. May you continue to achieve even more.

Thành công hôm nay là minh chứng rõ ràng nhất cho sự nỗ lực của bạn. Chúc bạn ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn.

You’ve done so well! I wish you greater heights in your career and fulfillment of your biggest dreams.

Bạn đã làm rất tốt! Chúc bạn vươn cao hơn nữa trong sự nghiệp và thực hiện được những giấc mơ lớn nhất của mình.

Your dedication and hard work have finally paid off. Wishing you success as you conquer new goals.

Sự cống hiến và chăm chỉ của bạn cuối cùng đã được đền đáp. Chúc bạn thành công khi chinh phục những mục tiêu mới.

Promotion is a significant step forward in your career. May you always shine and achieve even greater success!

Thăng chức là một bước tiến lớn trong sự nghiệp. Chúc bạn luôn tỏa sáng và đạt được nhiều thành công hơn nữa!

 

1.2. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong học tập

Lời chúc thành công cho việc học tập may mắn và suôn sẻ

Lời chúc thành công cho việc học tập may mắn và suôn sẻ

 

  • Lời chúc cho kỳ thi sắp tới

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you the best results in your upcoming exams. Stay calm and confident, you’ve got this!

Chúc bạn đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới. Hãy bình tĩnh và tự tin, bạn sẽ làm được thôi!

Your efforts will surely pay off with high achievements. Best of luck for your exams and a proud outcome!

Những nỗ lực của bạn chắc chắn sẽ được đền đáp bằng thành tích cao. Chúc bạn may mắn trong kỳ thi và đạt được kết quả đáng tự hào!

Exams are challenges, but I believe you’ll conquer them with ease. Wishing you lots of luck!

Kỳ thi là thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn sẽ chinh phục chúng một cách dễ dàng. Chúc bạn thật nhiều may mắn!

May you perform your best and achieve your goals in this exam. Believe in yourself, you can do anything!

Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt được mục tiêu trong kỳ thi này. Hãy tin vào bản thân, bạn có thể làm được mọi thứ!

Every exam is a step forward in your learning journey. Wishing you success and the results you desire.

Mỗi kỳ thi là một bước tiến trên con đường học tập của bạn. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả như mong muốn.

 

  • Khi đạt được học bổng hoặc thành tích xuất sắc

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on achieving such an important milestone! It’s proof of your talent and dedication.

Chúc mừng bạn đã đạt được một cột mốc quan trọng! Đây là minh chứng cho tài năng và sự tận tâm của bạn.

This scholarship is a fantastic reward for your tireless efforts. Wishing you continued brilliance in your studies.

Học bổng này là phần thưởng tuyệt vời cho những nỗ lực không ngừng nghỉ của bạn. Chúc bạn tiếp tục tỏa sáng trong học tập.

You’re an inspiration to everyone around you. Keep up your great work and achieve even bigger successes.

Bạn là nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh. Hãy tiếp tục làm tốt và đạt được những thành tựu lớn hơn nữa.

This success is a stepping stone to even greater achievements. May you keep the passion for learning alive.

Thành công này là bước đệm cho những thành tựu lớn hơn. Chúc bạn luôn giữ được đam mê học tập mãnh liệt.

Your excellent results are well-deserved rewards. Wishing you further discoveries of your potential and more successes ahead.

Thành tích xuất sắc của bạn là phần thưởng xứng đáng. Chúc bạn khám phá thêm tiềm năng của mình và đạt được nhiều thành công hơn nữa.

 

1.3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong cuộc sống

  • Khi khởi nghiệp

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

May you always have wisdom, courage, and creativity in your entrepreneurial journey. Success is waiting ahead!

Chúc bạn luôn sáng suốt, dũng cảm và sáng tạo trên hành trình khởi nghiệp. Thành công đang chờ bạn phía trước!

Starting a business is a major milestone, and you are more than capable of making it work. Wishing you confidence and remarkable results.

Khởi nghiệp là một bước ngoặt lớn, và bạn hoàn toàn có khả năng biến nó thành hiện thực. Chúc bạn tự tin và đạt được những kết quả đáng kinh ngạc.

The road of entrepreneurship may be challenging, but I trust you have what it takes to overcome everything. Best wishes for great success!

Hành trình khởi nghiệp có thể đầy thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn có đủ khả năng để vượt qua tất cả. Chúc bạn đạt được thành công vang dội!

Every small step in your business is a valuable achievement. Wishing you many big successes along the way.

Mỗi bước tiến nhỏ trong khởi nghiệp đều là thành quả đáng quý. Chúc bạn gặt hái nhiều thành công lớn trên con đường mình chọn.

You’ve dared to dream and take action. May you always remain optimistic and achieve outstanding accomplishments in your business.

Bạn đã dám mơ ước và hành động. Chúc bạn luôn giữ tinh thần lạc quan và đạt được những thành tựu xuất sắc trong công việc kinh doanh.

 

  • Khi thực hiện được ước mơ

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on making your dream come true! It’s proof that your hard work always pays off.

Chúc mừng bạn đã biến giấc mơ thành hiện thực! Đây là minh chứng rằng những nỗ lực của bạn luôn được đền đáp.

You’ve achieved something extraordinary that many only dream of. Enjoy the joy and keep aiming for new goals.

Bạn đã đạt được điều tuyệt vời mà nhiều người chỉ dám mơ ước. Hãy tận hưởng niềm vui và tiếp tục hướng tới những mục tiêu mới.

Your success today is an inspiring story. Keep up this spirit to conquer even more challenges.

Thành công hôm nay của bạn là một câu chuyện truyền cảm hứng. Hãy giữ vững tinh thần này để chinh phục thêm nhiều thử thách.

Achieving a dream is just the beginning of a wonderful journey. Wishing you more discoveries and accomplishments ahead.

Đạt được giấc mơ chỉ là khởi đầu cho một hành trình tuyệt vời. Chúc bạn khám phá thêm nhiều điều thú vị và thành công hơn nữa.

You’ve shown that dreams can come true. May you enjoy the rewards and keep striving for even greater things.

Bạn đã chứng minh rằng giấc mơ có thể trở thành hiện thực. Chúc bạn tận hưởng thành quả và tiếp tục vươn xa hơn nữa.

 

2. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ý nghĩa

2.1 Lời chúc chân thành và sâu sắc dành cho đồng nghiệp

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you always keep your enthusiasm and passion in work. Your achievements are not just personal milestones but a source of pride for everyone working alongside you. Keep shining and reaching greater heights.

Chúc bạn luôn giữ được sự nhiệt huyết và niềm đam mê trong công việc. Những thành tựu mà bạn đạt được không chỉ là sự ghi nhận của cá nhân mà còn là niềm tự hào của tất cả những người làm việc cùng bạn. Hãy tiếp tục tỏa sáng và gặt hái thêm nhiều thành công lớn hơn nữa.

Your dedication and professionalism not only help you achieve your goals but also inspire the entire team. Wishing you confidence and strength as you overcome every challenge on your career path.

Sự tận tâm và chuyên nghiệp mà bạn mang đến không chỉ giúp bạn đạt được những mục tiêu cá nhân mà còn truyền cảm hứng cho cả đội ngũ. Chúc bạn luôn tự tin trên hành trình sự nghiệp và vượt qua mọi thử thách với tinh thần mạnh mẽ nhất.

In work, challenges are inevitable, but I believe you always know how to turn them into opportunities for growth. Wishing you even more success and advancement on the path you've chosen.

Trong công việc, thử thách luôn là điều không thể tránh khỏi, nhưng tôi tin bạn luôn biết cách biến chúng thành những cơ hội để phát triển. Chúc bạn đạt được nhiều thành công hơn nữa và không ngừng tiến xa trên con đường bạn đã chọn.

You have boundless creativity and an energetic spirit. Wishing you keep this mindset to conquer all your grand career goals and inspire those around you.

Bạn là người sở hữu sự sáng tạo không giới hạn và tinh thần làm việc đầy năng lượng. Chúc bạn luôn giữ vững tinh thần này để chinh phục mọi mục tiêu lớn lao trong sự nghiệp, trở thành nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh.

Success is never easy, but with your determination and ability, every limit can be broken. Wishing you endless progress, new achievements, and a fulfilling career journey.

Thành công không bao giờ là dễ dàng, nhưng với bản lĩnh và khả năng của bạn, mọi giới hạn đều có thể bị phá vỡ. Chúc bạn không ngừng vươn lên, đạt được những đỉnh cao mới và tận hưởng trọn vẹn hành trình sự nghiệp của mình.

>> Xem thêm: Lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh

2.2 Lời chúc cảm động dành cho bạn bè hoặc người thân

Dành những lời chúc thành công cảm động dành cho gia đình hay bạn bè

Dành những lời chúc thành công cảm động dành cho gia đình hay bạn bè

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Life is always full of challenges, but I believe that with your strength and determination, you will overcome them all. Wishing you unwavering faith in yourself and the realization of all your dreams. I’ll always be here to support and share the journey with you.

Cuộc sống luôn đầy rẫy thử thách, nhưng tôi tin rằng với sự mạnh mẽ và quyết tâm, bạn sẽ vượt qua tất cả. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin vào bản thân và biến mọi giấc mơ của mình thành hiện thực. Tôi sẽ luôn ở bên bạn để ủng hộ và chia sẻ trên hành trình ấy.

You’re a person with incredible talent and a passionate heart. Don’t let any obstacles stop you from achieving the best in life. Wishing you a meaningful life full of achievements that make both you and those who love you proud.

Bạn là một người có năng lực và trái tim tràn đầy nhiệt huyết. Đừng để bất kỳ khó khăn nào cản bước bạn tiến tới những điều tốt đẹp nhất. Chúc bạn có một cuộc sống tràn đầy ý nghĩa, với những thành tựu làm nên niềm tự hào của chính bạn và mọi người yêu thương bạn.

I’m so proud to see you constantly moving forward and achieving greater success every day. Wishing you happiness on your journey and endless dreams to strive for. Success will come to those who never give up.

Tôi thật sự tự hào khi thấy bạn không ngừng tiến về phía trước và đạt được những thành công ngày càng lớn. Chúc bạn luôn hạnh phúc trên hành trình của mình và không bao giờ ngừng mơ ước. Thành công sẽ đến với người không bao giờ bỏ cuộc.

Life’s journey isn’t always easy, but every challenge brings valuable lessons. Wishing you seize every opportunity, enjoy every moment, and build a bright future you truly deserve.

Hành trình cuộc đời không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng mỗi khó khăn đều mang lại một bài học quý giá. Chúc bạn tận dụng mọi cơ hội, tận hưởng từng khoảnh khắc và xây dựng một tương lai rực rỡ mà bạn xứng đáng.

You are someone I deeply trust and admire. I know you have the ability to overcome any challenge and achieve great things. Wishing you always keep the faith and turn all your dreams into reality.

Bạn là người mà tôi luôn tin tưởng và yêu quý. Tôi biết rằng bạn có khả năng vượt qua mọi thử thách và đạt được những điều lớn lao. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin và biến mọi ước mơ, dù lớn hay nhỏ, thành hiện thực trong cuộc đời mình.

 

2.3. Lời chúc mang thông điệp truyền cảm hứng mạnh mẽ

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Success doesn’t come instantly; it’s the result of perseverance and tireless efforts. Wishing you unshakable determination, lessons from every failure, and strength to move forward. A bright future awaits you.

Thành công không phải là điều đến ngay lập tức, mà là kết quả của sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ. Chúc bạn luôn giữ vững ý chí, học hỏi từ mỗi lần thất bại và mạnh mẽ bước tiếp trên hành trình của mình. Tương lai tươi sáng đang chờ đón bạn phía trước.

Every failure isn’t the end, but a chance to rise stronger. Believe in yourself and keep moving forward. Wishing you bigger successes from your relentless efforts.

Mỗi lần thất bại không phải là dấu chấm hết, mà là cơ hội để bạn đứng dậy mạnh mẽ hơn. Hãy luôn tin tưởng vào chính mình và không ngừng tiến lên. Chúc bạn gặt hái thành công lớn hơn qua những nỗ lực không ngừng nghỉ.

Life may be full of challenges, but those with determination and passion will always find their way. Wishing you the strength to overcome difficulties and turn obstacles into achievements.

Cuộc sống có thể đầy thử thách, nhưng những người kiên định và đam mê sẽ luôn tìm được con đường của mình. Chúc bạn vượt qua mọi khó khăn, biến mỗi trở ngại thành động lực để đạt được những mục tiêu tuyệt vời.

You don’t need to be perfect to do amazing things. Just give your best every day, and great success will come. Wishing you strength, perseverance, and the wonderful things you deserve.

Bạn không cần phải hoàn hảo để làm nên điều kỳ diệu. Chỉ cần cố gắng hết mình mỗi ngày, những thành công lớn lao sẽ đến. Chúc bạn luôn mạnh mẽ, kiên trì và đạt được mọi điều tốt đẹp mà bạn xứng đáng nhận được.

Success is not only about the destination but the journey you embrace every day. Enjoy every step, learn from challenges, and be proud of yourself. Wishing you success and joy in your journey.

Thành công không chỉ là về đích đến, mà là hành trình bạn trải qua mỗi ngày. Hãy tận hưởng từng bước đi, học hỏi từ mọi thử thách và tự hào về chính mình. Chúc bạn không chỉ thành công mà còn tìm thấy niềm vui và ý nghĩa trong hành trình ấy.

 

Trên đây là những gợi ý lời chúc thành công bằng tiếng Anh mà Pantado đã sưu tầm được. Hãy sử dụng những lời chúc này để lan tỏa sự tích cực, tạo sự gắn kết và tiếp thêm sức mạnh cho những người bạn yêu quý. Mỗi lời chúc là một món quà tinh thần vô giá, chứa đựng tình cảm và sự quan tâm chân thành. Theo dõi website pantado.edu.vn để cập nhập thông tin và kiến thức tiếng Anh bổ ích ngay nhé!

Tìm hiểu giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) kèm mẫu

Theo Pháp luật Việt Nam, bạn bắt buộc phải sử dụng giấy ủy quyền khi bạn muốn ủy quyền cho ai đó đại diện hay làm gì cho mình. Và đặc biệt trong trường hợp làm việc với người nước ngoài, bạn phải sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh (song ngữ) để cả hai bên có thể hiểu được các nội dung ủy quyền. Cùng tìm hiểu các thông tin của giấy ủy quyền tiếng Anh và mẫu giấy ủy quyền song ngữ. Hãy tham khảo nhé!

 

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh là gì?

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) là văn bản pháp lý được sử dụng trong trường hợp giao dịch giữa hai hay nhiều cá nhân, mà trong đó có ít nhất một bên là người nước ngoài và ngôn ngữ sử dụng là Tiếng Anh. 

 

Có 2 loại giấy ủy quyền tiếng Anh:

  • Giấy ủy quyền thuần ngôn ngữ Anh;
  • Giấy ủy Quyền tiếng Anh bản song ngữ: là mẫu giấy được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh đan xen nhau để giúp cho cả hai bên hiểu rõ về các nội dung thỏa thuận.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh

Dưới đây là mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh cập nhật mới nhất. Mẫu giấy ủy quyền này viết bằng ngôn ngữ duy nhất là tiếng Anh nhé!

 

 

Ocialist Republic Of Vietnam

Independence – Freedom – Happiness

—–oo0oo—-

 

LETTER OF AUTHORIZATION

Mandator (“hereinafter referred to as “We”)

Name:………………………………………………………………………………….

Date of birth:…  …………………………………………………………………………………….

ID No:………………………………………………………………………………………………….

Current residence address:…………………………………………………………………….

Be legal representative of:………………………………………………………………………

Business Registration Certificate No:……………………………………………………….

I hereby authorize the Attorney:………………………………………………………………

Name:…………………………………………………………………………………

Date of birth:…………………………………………………………………………………………….

ID No.:…………………………………………………………………………………

Place of issue:………………………………………………………………………….

Date of issue:…………………………………………………………………………………

Current residence address:………………………………………………………………….

The Principal authorizes Mr/Ms:…… to carry out the following tasks:

  1. …………………………………………………………………………………
  2. …………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………

Article 1: The term of authorization

From the official assigned date till when this authorization document shall be replaced with another one.

Article 2: Obligations of parties

The Principal and the Attorney shall be responsible for the following commitments:

  1. The Principal shall be liable for undertakings given by the attorney within the scope of the authorization.
  2. The Attorney shall report fully on the performance of the authorized act to the Principal.
  3. This agreement of authorization shall be made on the basis of voluntarily entering of parties.
  4. The Pricipal and The Attorney guarantee to fulfill all of the regulations hereof.

 

Article 3: Other terms

  1. Parties confirm to understand clearly about the rights,the obligations and benefits of each other, and the legal consequences of such written authorization.
  2. Parties have been read, understood clearly and accepted all the terms hereof, and finally signed in such document.
  3. Such authorization document will be in full force from the official assigned date.

 

Ha Noi, ________________ 20…..

 

Principal                                            Attorney

 

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh bản song ngữ

 

.

GIẤY ỦY QUYỀN / LETTER OF AUTHORIZATION

V/v giao, nhận chứng từ / Delivering and receiving payment document

Hồ Chí Minh, dated ………………………

– Căn cứ Bộ Luật Dân Sự nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành năm 2005.

 Pursuant to the Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam issued on 2005

– Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành.

Pursuant to current Laws.

I/ Bên ủy quyền (Bên A)/ Mandator (hereinafter referred to as “Party A”)

Họ và tên khách hàng / Full Name of Customer :………………………………………………………………………….

Số CMND/Hộ chiếu/ ID No./Passport Number: …………………………………………………

Ngày cấp/ Dated: ……………………………..Nơi cấp/ Issued at: ……………………………….

Địa chỉ/ Address: …………………………………………………………………………………..

Điện thoại/ Telephone Number: ………..………………………………………………………….

Email:………………………………………………………………………………………………

II/ Bên được ủy quyền (Bên B)/ Authorized Party (hereinafter referred to as “Party B”):

CÔNG TY/ Company ……………………………………………

Người đại diện / Representative: …………………………………………………………………………..

Chức vụ / Position: …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ/ Address:……………………………………………………………………………………

Điện thoại/ Phone Number:…………………………………………………………………………

Số Fax/ Fax Number:………………………………………………………………………………

III/ Nội dung ủy quyền/ Content of Authorization:

– Bên A ủy quyền cho Bên B thực hiện việc giao, nhận các giấy tờ thanh toán giao dịch liên quan đến các tài khoản tiền gửi của bên A mở tại các Chi nhánh của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. / Party A authorizes Party B to deliver and receive all payment documents related to Party A’s accounts opened at all branches of the Bank for Investment and Development of Vietnam JSC (BIDV).

– Bên B được ủy quyền lại cho các nhân viên của bên B để thực hiện nội dung ủy quyền nêu trên. / Party B’s staffs are allowed to conduct above authorization contents.

– Bên B có trách nhiệm thông báo danh sách các nhân viên thực hiện nội dung trên cho Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Nam Kỳ Khởi Nghĩa. / Party B has to inform BIDV – Nam Ky Khoi Nghia branch of specific staffs to conduct above authorization contents.

IV/ Thời hạn ủy quyền/ Period of Authorization:

– Giấy ủy quyền này không hủy ngang và có hiệu lực từ ngày ký đến ngày đăng ký lại. / This Authorization is irrevocable and effective as from the signing date to the date of re-registration.

– Giấy ủy quyền này được lập thành 02 (hai) bản. Mỗi bên giữ một bản có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự hiểu không đồng nhất giữa ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì tiếng Việt được ưu tiên. / This Authorization shall be made into two (02) copies. Each party keeps one (01) copy of equal validity. In case of having any conflict between Vietnamese and English language, Vietnamese shall be prevailed.

              Bên ủy quyền                                                                Bên được ủy quyền

              The Mandator                                                For and on Behalf of the Authorized Party

 

Xác nhận của Phòng GDKHCN/Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Confirmation of Individual Service Division or the relevant departments 

 

Một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh

 

 

Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh nhé:

  • Thỏa thuận rõ ràng về các nội dung ủy quyền trước khi làm văn bản;
  • Toàn bộ nội dung ủy quyền cần trình bày rõ ràng, đầy đủ;
  • Quy định rõ ràng, cụ thể về thời gian ủy quyền (Ví dụ: 3 tháng từ  01/1/2020 đến 01/04/2020);
  • Trong một số giao dịch không có cơ quan thẩm quyền làm chứng thì có thể nhờ bên thứ ba ký xác nhận làm chứng;
  • Làm ít nhất hai bản, hai bên cùng ký, xin chứng nhận và mỗi bên giữ một bản

>>> Mời xem thêm: Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn