Kiến thức học tiếng Anh

Bảng phonemic chart là gì? Và nó sẽ giúp ích gì cho tiếng Anh của bạn

Để học và nói tiếng Anh thật chuẩn và tự nhiên giống như người bản ngữ, thì việc phát âm chính là yêu tố rất quan trọng. Để giúp bạn có thể học tiếng Anh tốt hơn, cũng như các phát âm chuẩn tiếng Anh, Pantado xin chia sẻ tới các bạn về bảng Phonemic chart và lợi ích của nó như thế nào nhé.

Bảng phonemic chart là gì?

"Phonemic chart" hay còn được gọi là với từ viết tắt là IPA của cụm từ tiếng Anh International Phonetic Alphabet. Đây chính là bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, là một tập hợp các ký hiệu đại diện cho tất cả các âm trong tiếng Anh nói.

bảng phonemic chart

>> Mời bạn tham khảo: cách học tiếng anh trực tuyến

Mặc dù các biểu đồ ngữ âm  phổ biến nhất dựa trên Cách phát âm nhận được và do đó không bao gồm tất cả các âm cần thiết cho các trọng âm khác nhau, nhưng chúng cho chúng ta biết rõ về bất kỳ từ nào sẽ phát ra âm thanh mà không cần nghe. Có một số phiên bản của biểu đồ cho các dạng thông dụng nhất của tiếng Anh nói, nhưng biểu đồ ngữ âm nổi tiếng nhất được sử dụng phổ biến được tạo ra bởi một người tên là Adrian Underhill, người rất nổi tiếng với công việc dạy phát âm.

Lợi ích của bảng ngữ âm quốc tế

  • Nắm rõ được chính tả và phiên âm của các từ Tiếng Anh.
  • Bổ trợ cho kỹ năng Tiếng Anh khác như nhận biết âm tiết, nhấn trọng âm, ngữ điệu.
  • Nền tảng cho việc phát âm chuẩn xác từng từ Tiếng Anh.

 

Biểu đồ ngữ âm rất hữu ích cho việc học phát âm tiếng Anh vì cách viết của một từ trong tiếng Anh không phải lúc nào cũng cho chúng ta biết nó sẽ phát âm như thế nào. Nếu chúng ta viết chúng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ âm vị, thì chúng ta có thể hiển thị rõ ràng cách phát âm của một từ. Đó là lý do tại sao rất nhiều từ điển có phiên âm của các từ bên cạnh chúng.

Biểu đồ ngữ âm cũng hữu ích cho việc luyện phát âm vì nó cho phép bạn hình dung các âm riêng lẻ mà bạn gặp khó khăn trong tiếng Anh và thực hành các âm đó một cách chính xác. Nhiều giáo viên ngôn ngữ khuyến khích học sinh của họ học các ký hiệu để họ có thể ghi chú lại những từ mới phát âm như thế nào để có thể ghi nhớ chúng sau giờ học.

Bạn đã sẵn sàng để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình chưa? Truy cập trang web của chúng tôi và tìm thêm về hoặc Các khóa học tiếng Anh trực tuyến chuyên ngành và các bài học riêng.

bảng phonemic chart

>> Mời bạn quan tâm: 7 kỹ thuật học để cải thiện tiếng Anh của bạn

Học biểu đồ ngữ âm cũng rất tốt vì nó giúp bạn biết các âm trong tiếng Anh có liên quan như thế nào. Bằng cách biết biểu đồ, bạn có thể biết âm thanh nào được lồng tiếng (nơi hợp âm giọng hát của bạn tạo ra tiếng ồn) và âm thanh nào không được hòa âm.

(Mẹo: Đặt ngón tay lên cổ họng rồi nói 'zzzzzzzzzz'. Sau đó, làm tương tự và nói 'ssssssss'. Bạn có cảm nhận được sự khác biệt không? Ngón tay của bạn sẽ cảm thấy rung nhẹ khi phát ra âm thanh đầu tiên chứ không phải âm thanh thứ hai). Miệng của bạn có cùng hình dạng khi bạn tạo ra cả hai âm thanh nhưng 'zzzzzz' được phát âm và 'sssssss' không được phát âm.)

Một điều hữu ích khác khi làm quen với các ngữ âm là chúng có thể cho chúng ta thấy âm thanh giữa các từ. Một số từ thực sự có thêm âm thanh ở giữa chúng. Khi một người bản ngữ nói 'do it', nó nghe giống như 'do wit' và chúng ta có thể viết điều này một cách dễ dàng bằng cách sử dụng các ký hiệu từ biểu đồ ngữ âm.

Mặc dù các ký hiệu mất một chút thời gian để học, nhưng có một số cách thú vị để làm điều đó. Bạn có thể tham gia vào các khóa  học tiếng Anh trực tuyến tại Pantado để tìm hiểu về các âm trong tiếng Anh và cách chúng hoạt động. Lời khuyên của tôi là hãy làm quen với biểu đồ ngữ âm vì nó thực sự hữu ích cho việc hiểu cách phát âm tiếng Anh và cải thiện bản thân của bạn.

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

7 kỹ thuật học để cải thiện tiếng Anh của bạn

Chúng tôi xem xét 7 kỹ thuật chính có thể thúc đẩy việc học của bạn - và hai kỹ thuật được sử dụng rộng rãi mà một nghiên cứu gần đây đã chứng minh có thể đáng để suy nghĩ lại.

Sự đắm chìm vào việc học tiếng Anh 

Chìm đắm là một cách phổ biến để giúp thúc đẩy việc học tất cả các loại, nhưng nó dường như đặc biệt hiệu quả đối với các ngôn ngữ, bằng cách đưa học sinh vào một bối cảnh, cách xa lớp học, thay vào đó chúng được nhúng vào một môi trường mà ngôn ngữ được nghiên cứu được sử dụng. 

Đi nghỉ không hoàn toàn được tính, nhưng đi du lịch đến Vương quốc Anh, ví dụ, để thực tập hoặc một khóa học ngắn hạn là lý tưởng - cho bạn cơ hội lắng nghe và học hỏi trong công việc, được bao quanh bởi ngôn ngữ tự nhiên của nó (không phải lớp học. ) bối cảnh mỗi ngày.

>> Mời bạn tham khảo: có nên học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Thực hành phân tán

Thực hành phân tán, một thuật ngữ mới cho một cái gì đó đã được thực hiện trong một thời gian dài, về cơ bản là thực hiện việc học của bạn 'ít và thường xuyên'. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc nhồi nhét hoặc sử dụng quá nhiều tài liệu học tập trong một thời gian ngắn sẽ không hiệu quả cho quá trình học tập lâu dài, vì thông tin không đến được các phần đủ sâu của não bộ.

Thay vì dành một ngày một tuần cho việc học tiếng Anh của bạn, tốt hơn nên dành nửa giờ mỗi ngày: kỹ thuật chia nhỏ việc luyện tập của bạn trong một khoảng thời gian, sẽ có nhiều khả năng gặt hái được kết quả hơn. Các thử nghiệm cho thấy rằng bạn muốn thông tin lưu lại càng lâu thì các khoảng thời gian phải dài hơn; vì vậy, khi cần xem xét khối lượng lớn công việc, hãy dành thời gian của bạn!

Những bài kiểm tra thực hành

Một nghiên cứu học thuật gần đây của Hoa Kỳ cho thấy rằng kiểm tra thực hành cũng là một cách tuyệt vời để cải thiện việc học của bạn. Tại sao? Không phải để nâng cao mức độ căng thẳng, mà vì các bài kiểm tra thực hành yêu cầu một hoạt động của não khác với khi chúng ta chỉ đơn giản là hấp thụ thông tin - nó thách thức khả năng của não trong việc nhớ lại và đào sâu thông tin đã lưu trữ trước đó và kết hợp chúng lại với nhau một cách sáng tạo.

Bạn có thể thực hành bằng cách hoàn thành các đơn vị trong học liệu của mình hoặc đặt cho mình nhiệm vụ luyện từ vựng bạn đã học mỗi tuần bằng cách viết một đoạn văn bản nhỏ mà không cần tham khảo bất kỳ tài liệu nào của bạn.

Học xã hội

Điều này là tuyệt vời cho những người muốn cải thiện kỹ năng trò chuyện của họ và có được văn hóa. Học hỏi thông qua kết bạn và làm việc có thể là một trong những kỹ thuật tốt nhất để làm theo nếu bạn thích gặp gỡ những người mới và tốt nhất là tiếp thu một kỹ năng bằng cách sao chép và điều chỉnh.

Cố gắng tìm một tình huống xã hội - hoặc bạn bè - mà bạn sẽ cần thực hành tiếng Anh của mình, chẳng hạn như tham gia khóa học tiếng Anh giao tiếp với một nhóm người của chúng tôi. Hình thức học tập này cho phép bạn nghe và sao chép âm thanh và cấu trúc ngôn ngữ.

Thẻ flash

Nghiên cứu tâm lý học cho thấy thẻ nhớ, như một phương thức kiểm tra thực hành khác, là một phương pháp học tập hiệu quả cho hầu hết các loại hình học tập. Thẻ flash - mà bạn có thể tìm thấy như một phần của khóa học trực tuyến của mình - ở đó để 'vận hành' trí nhớ của bạn và giúp bạn suy nghĩ, đào sâu thông tin đã được lưu trữ trong não của bạn bằng cách thực hành được phân phối của bạn.

Học tập ngầm

Học tập ngầm là rất phổ biến, nhưng thường chưa được công nhận, vì vậy một thuật ngữ chung cho nó vẫn chưa xuất hiện. Học tập ngầm, hay vô hình, liên quan đến phần não bộ hấp thụ các hành động và thông tin một cách vô thức. Bài báo này trên tạp chí TIME giải thích:

“Trong một nghiên cứu được công bố vào đầu năm nay, chẳng hạn, các nhà nghiên cứu tại Đại học Illinois ở Chicago đã báo cáo rằng những người học một ngôn ngữ mới cho thấy“ quá trình xử lý ngôn ngữ giống như người bản xứ ”trên các bản quét não khi họ được đào tạo ngầm (đắm mình trong bài phát biểu của một nhiều người nói khác nhau), nhưng không phải khi họ được đào tạo rõ ràng (hướng dẫn tập trung vào ngữ pháp của ngôn ngữ).

Vì vậy, học bằng cách chỉ đơn giản là bao quanh mình với một ngôn ngữ - bao gồm cả việc đắm chìm như chúng ta đã đề cập, đi du lịch hoặc nghe đài tiếng Anh, thực sự có thể hữu ích.

>> Mời bạn xem thêm: 3 trò chơi trên bàn cờ có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh

Thông tin phong phú

Các nghiên cứu cũng chỉ ra rằng hình thức học tập này, nơi trí óc và cơ thể vô thức tiếp thu các hành động và ngôn ngữ một cách nhanh chóng và sâu sắc, diễn ra hiệu quả trong những tình huống có nhiều thông tin.

Ví dụ, tập trung vào một từ hoặc cụm từ ngữ pháp có thể không giúp ích nhiều cho bạn; nhưng nghe nhạc, radio và phim bằng tiếng Anh, cũng như đọc tài liệu, hoặc được bao quanh bởi người bản xứ, sẽ cho phép bạn hấp thụ âm thanh và thông tin mà không nhận ra.

Và hai kỹ thuật bạn có thể muốn bỏ qua:

Làm nổi bật

Nghiên cứu tương tự cho thấy thẻ flash và thực hành phân phối là đáng giá cho thấy rằng tô sáng hoặc gạch chân là một kỹ thuật gần như không hiệu quả để thúc đẩy việc học.

Học cách ghi nhớ hoặc liên kết hình ảnh

Đây là nơi chúng ta ghi nhớ điều gì đó bằng cách kết hợp một hình ảnh hoặc phép ẩn dụ với từ để giúp chúng ta nhớ nó - tuy nhiên, các nghiên cứu cũng đã chỉ ra rằng, trừ khi điều này hoạt động đặc biệt tốt cho não của bạn, nó thực sự có thể làm quá trình phức tạp hơn!

 

3 trò chơi trên bàn cờ có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh

Một trò tiêu khiển phổ biến ở Anh là chơi board game, đặc biệt là vào một ngày mưa lạnh. Trò chơi trên bàn có thể là một cách tuyệt vời để giải trí với bạn bè và nếu bạn chọn đúng, nó thậm chí có thể giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình. Dưới đây là tuyển chọn ba trò chơi trên bàn cờ của Pantado sẽ không chỉ cung cấp hàng giờ giải trí cho bạn và bạn bè của bạn mà còn kích thích trí óc của bạn để thử thách khả năng ngôn ngữ của nó.

Scrabble

 

Cải thiện tiếng anh qua trò chơi

>> Mời bạn tham khảo: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến cho người đi làm

Trò chơi chữ cổ điển mọi thời đại, nó được tạo ra vào năm 1938 khi kiến ​​trúc sư người Mỹ Alfred Butts nghĩ ra một biến thể của Lexiko - một trò chơi chữ trước đó mà ông đã phát minh ra. Trò chơi liên quan đến một tập hợp các ô chữ cái, với phân bố và giá trị điểm được tính bởi Butts bằng cách sử dụng phân tích tần suất các chữ cái từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm cả trang nhất của New York Times, được đặt trên một bảng đan chéo. Trò chơi mất một vài năm để thực sự phát triển nhưng đến năm 1950, hàng triệu bộ đã được bán ngay trên khắp nước Mỹ.

Scrabble được sử dụng trên toàn thế giới như một phương pháp dạy tiếng Anh hiệu quả vì nó chứa hơn 260.000 (và còn tiếp tục tăng!) Từ 'hợp pháp', được phép theo quy tắc Scrabble của Anh. Ở Anh và nhiều nơi khác trên thế giới, Scrabble rất được coi trọng và những người chơi ở Anh thậm chí còn có tổ chức riêng của họ, Hiệp hội những người chơi Scrabble của Anh, chuyên tổ chức các giải đấu trên khắp Vương quốc Anh.

 

Một vài từ khó hiểu mà bạn sẽ tìm thấy trong từ điển Scrabble, nhưng chắc chắn bạn sẽ không nghe thấy trong ngôn ngữ hàng ngày là:

  • EUOUAE - từ dài nhất có thể chơi được chỉ sử dụng nguyên âm - có nghĩa là nhịp Gregorian (cấu hình du dương trong một bản nhạc) và…
  • CRWTHS - từ dài nhất có thể chơi được chỉ sử dụng phụ âm - đề cập đến một nhạc cụ dây cũ của xứ Wales.

Bản gốc và hay nhất, Scrabble vẫn là trò chơi hội đồng bán chạy nhất ở Anh và là một cách tuyệt vời để tăng vốn từ vựng tiếng Anh của bạn.

Boggle

 

cải thiện tiếng anh qua trò chơi

>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

Scrabble có thể là trò chơi đố chữ dựa trên Vua trên bàn cờ không thể tranh cãi, nhưng Boggle chắc chắn rất hấp dẫn vì sự thích thú và gây nghiện tuyệt đối. Được thiết kế bởi Allan Turoff để cung cấp trải nghiệm trò chơi chữ di động và dễ học, nó ra mắt vào năm 1972 và được chơi bằng cách sử dụng lưới xúc xắc chữ cái tiêu chuẩn 4 × 4 hoặc lớn hơn 5 × 5, trong đó người chơi cố gắng tìm các từ theo chuỗi liền kề bức thư.

Mỗi từ phải có tối thiểu ba chữ cái, với hơn 100 từ ba chữ cái có thể chấp nhận được và hàng chục nghìn từ hoán vị có thể chấp nhận được ngoài điều kiện này. Điều thú vị là Từ điển Người chơi Scrabble chính thức là một phương pháp được công nhận để giải quyết tranh chấp liên quan đến những từ nào là hợp pháp trong Boggle!

Hai trong số những từ dài nhất mà bạn có thể tạo trong Boggle là:

  • INCONSEQUENTIALLY  - nghĩa là điều gì đó không quan trọng hoặc tầm thường và…

 

  • SESQUICENTENNIALS - đề cập đến lễ kỷ niệm 150 năm thành lập.

Boggle là một trò chơi tuyệt vời để chơi khi bạn đang di chuyển, chẳng hạn như trên một chuyến tàu hoặc chuyến bay dài và đang muốn thực hành tiếng Anh của mình mà không cần học theo hình thức truyền thống.

Balderdash

 

Cải thiện tiếng anh qua trò chơi

Một trò chơi hội đồng tương đối mới để bước vào quần thể trò chơi chữ kinh điển, Balderdash không chỉ là một trò chơi chữ, nó là một trò chơi phụ thuộc vào kỹ năng lừa bịp và đố vui của bạn để giành chiến thắng. Được tạo ra bởi Laura Robinson và Paul Toyne và phát hành vào năm 1984, nó dựa trên một trò chơi khác có tên là Fictionary. Trong trò chơi, người chơi rút các thẻ 'định nghĩa' từ một hộp và tung một con xúc xắc để quyết định sử dụng các từ được liệt kê ở đó. Mục đích là để đoán định nghĩa chính xác của từ.

Vào năm 1993, một biến thể đặc biệt đầy thách thức của trò chơi đã được phát hành mang tên Beyond Balderdash. Nếu bạn thực sự muốn kiểm tra kiến ​​thức của mình về ngôn ngữ tiếng Anh thì đây là phiên bản dành cho bạn. Với rất nhiều từ khác thường và những từ viết tắt khó hiểu để thử và xác định, trò chơi này sẽ kiểm tra ngay cả năng khiếu của những người thợ rèn chữ giỏi nhất!

Từ vựng thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Chuyên ngành hóa học là chuyên ngành được khá nhiều người quan tâm. Đây là chuyên ngành có lượng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh khá là khó nhớ. Cùng tìm hiểu và note ngay lại bài viết sau đây để biết thêm về từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học nhé.

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học


 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Nghĩa tiếng Việt

Acupuncture needle

Kim châm cứu

Alcohol burner

Đèn cồn

Aliphatic compound

Hợp chất béo

Alkali metals or alkaline

Kim loại kiềm

Aluminium foil

Giấy bạc

Aluminum alloy

Hợp kim nhôm

Analytical balance

Cân phân tích

Analytical chemistry

Hoá học phân tích

Analyze

Hoá nghiệm

Applied chemistry

Hoá học ứng dụng

Atom

Nguyên tử

Atom

Nguyên tử

Atomic density weight

Nguyên tử lượng

Atomic energy

Năng lượng nguyên tử

Atomic energy

Năng lượng nguyên tử

Balance

Cân bằng

Beaker

Cốc đong

Biochemical

Hoá sinh

Bivalent or divalence

Hoá trị hai

Break up

Phân huỷ

Buck reflex hammer

Búa gõ thử phản xạ

Bunchner flask

Bình lọc hút chân không

Bunchner funnel

Phễu lọc hút chân không

Bunsen burner

Đèn bunsen

By nature

Bản chất

Caloricfic radiations

Bức xạ phát nhiệt

Cellulose- dialysis tubing celllose membrane

Màng lọc thẩm thấu

Clamp

Dụng cụ kẹp

Compose

Cấu tạo

Compound

Hợp chất

Concentration

Nồng độ

Condensation heat

Nhiệt đông đặc

Condenser

Ống sinh hàn

Cotton wool

Bông gòn

Crucible

Chén nung

Crystal or crystalline

Tinh thể

Chain reaction

Phản ứng chuyền

Chemical action

Tác dụng hoá học

Chemical analysis

Hoá phân

Chemical attraction

Ái lực hoá học

Chemical energy

Năng lượng hoá vật

Chemical fertilizer

Phân hoá học

Chemical products

Hoá phân tích

Chemical properties

Tính chất hoá học

Chemical substance

Hoá chất

Chemical

Hoá chất

Chemist

Nhà hoá học

Chemistry

Hoá học

Chemosynthesis

Hoá tổng hợp

Chemotherapy

Hoá liệu pháp

Chromatography column

Cột sắc ký

Desccicator

Bình hút ẩm

Desciccator bead

Hạt hút ẩm

Dispensing bottle

Bình tia

Distil

Chưng cất

Dropper

Ống nhỏ giọt

Effect

Tác dụng

Electrolysis

Điện phân

Electrolytic dissociation

Điện ly

Element

Nguyên tố

Elementary particle

Hạt cơ bản

Erlenmeyer Flask

Bình tam giác

Etreme / extremun

Cực trị

Evaporating flask

Bình cầu cô quay chân không

Exothermal/ exothermic

Phát nhiệt

Face mask

Khẩu trang

Falcon tube

Ống ly tâm

Filter paper

Giấy lọc

Flat bottom florence flask

Bình cầu cao cổ đáy bằng

Flourescent microscope

Kính hiển vi huỳnh quang

Funnel

Phễu

Fusion power

Năng lượng nhiệt hạch

Glass bead

Hạt thủy tinh

Glass rod

Đũa thủy tinh

Glass spreader

Que trải thủy tinh

Goggle

Kính bảo hộ

Humidity indicator paper

Giấy đo độ ẩm

Hydrolysis

Thuỷ phân

Interact

Tác dụng lẫn nhau

Lab coat

Áo blouse

Laboratory bottle

Chai trung tính

Liquid

Chất lỏng

Liquify

Hoá lỏng

Measuing cylinder

Ống đong

Measuring cylinder

Ống đong

Medical glove

Găng tay y tế

Microscope slide

Lam kính

Microscope

Kính hiển vi

Microtiter plate

Tấm vi chuẩn

Mineral substance

Chất vô cơ

Mortar and pestle

Chày và cối

Nitrogen and protein determination system

Máy chưng cất đạm

Nonferrous metals

Kim loại màu

Organic substance

Chất hữu cơ

Overhead stirrer

Máy khuấy đũa

Pecipitating agent

Chất gây kết tủa

Petri dish

Đĩa petri

Petrifilm plate

Đĩa petrifilm

PH meter

Máy đo pH

Pipette Tip

Đầu tip

Polarize

Phân cực

Polarizer

Chất phân cực

Precious metals

Kim loại quý

precision balance

Cân kỹ thuật

Prepare

Điều chế

pressure gauge

Đồng hồ đo áp suất

Pressure

Áp suất

Pressure

Áp suất

Propellant

Chất nổ đẩy

Pyrochemistry

Hoá học cao nhiệt

Physical chemistry

Hoá học vật lý

Quantic

Nguyên lượng

Radiating energy

Năng lượng bức xạ

Reactant

Chất phản ứng

Reaction / react / respond react

Phản ứng

Reactor

Lò phản ứng

Recirculating chiller

Bộ làm mát tuần hoàn

Research

Nghiên cứu

Ring clamp

Vòng đỡ

Round bottom flask

Bình cầu cao cổ đáy tròn

Rubber button

Nút cao su

Sampling bottle

Bình đựng mẫu

Sampling tube

Ống lấy mẫu 

Scissor

Kéo

Scoop

Muỗng

Scrubber

Bộ hút và trung hòa khí độc

Secondary effect

Tác dụng phụ

Seive

Sàn rây

Semiconductor

Chất bán dẫn

Side effect

Phản ứng phụ

Solidify

Đông đặc

Stirrer shaft

Trục khuấy

Stirring bar

Cá từ

Straight

Nguyên chất

Sulphite indicator paper

Giấy thử sulphite

Syrine filter

Đầu lọc syrine

Test [chemically]

Hoá nghiệm

Test tube cleaning brush

Chổi ống nghiệm

Test tube holder

Kẹp ống nghiệm

Test tube rack

Gía đỡ ống nghiệm

Test tube

Ống nghiệm

Touch

Tiếp xúc

Tweezer, forcep

Kẹp nhíp

Two neck round botton flask

Bình cầu hai cổ đáy tròn

Thermometer

Đồng hồ đo nhiệt độ

Three neck round bottom flask

Bình cầu ba cổ đáy tròn

Ultrapure water system

Máy lọc nước siêu sạch

UV lamp

Đèn UV

Vacuum oven

Lò nung chân không

Vacuum pump

Bơm chân không

Volume

Thể tích

Volumetric Flask

Bình định mức

Water distiller

Máy cất nước

Weighing paper

Giấy cân

Wire gauze

Miếng amiang

>>> Mời xem thêm: Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

 

 

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành hóa học

Nghĩa tiếng Việt

Addition reaction

Phản ứng cộng

Analitycal chemistry

Hóa phân tích

Atom

Nguyên tử

Atomic number

Số hiệu nguyên tử (Z=P=E)

Biochemistry

Hóa sinh

Bond

Liên kết

Colloid chemistry

Hóa keo

Compound

Thành phần/ hỗn hợp

Covalent bond

Liên kết cộng hóa trị

Chiral

Bất đối / thủ tính

Element

Nguyên tố

Elimination reaction

Phản ứng thế

Food chemistry

Hóa thực phẩm

Formula

Công thức

Inorganic chemistry

Hóa vô cơ

Ionic bonds

Liên kết ion

Isomer

Đồng phân

Mass number

Số khối (A=Z+N)

Metal

Kim loại

Molecule

Phân tử

Noble gas

Khí trơ (khí hiếm)

Nonmetal

Phi kim

Organic chemistry

Hóa hữu cơ

Periodic table

Bảng hệ thống tuần hoàn

Physical chemistry

Hóa lý

Quantum chemistry

Hóa lượng tử

Radiochemistry

Hóa phóng xạ

Reaction

Phản ứng

Stereochemistry

Hóa lập thể

Substance

Chất

 

Hi vọng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích để ứng dụng vào trong học tập, công việc. Chúc các bạn học tập thật tốt!

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất

Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Abiotic factor

yếu tố vô sinh

Acid rain

mưa axit

Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS )

hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người

Active transport

vận chuyển tích cực

Adaptation

được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Adaptive trait

đặc tính thích nghi

Additive

phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Agar

chất thạch

Air pollution

ô nhiễm không khí

Alga

tảo

Allele

gen tương ứng

Alveoli

phế nang

Amino acid

acid amino

Amylase

men phân giải tinh bột

Analyze

phân tích

Anaphase

kì sau

Ancestry

nguồn gốc, tổ tiên

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Antibiotic

chất kháng sinh

Antibody

kháng thể

Antigen

kháng nguyên

Antiseptic

thuốc sát trùng

Apomictic

thuộc về hiện tượng apomixis

Ariance

phương sai

Artery

động mạch

Artificial selection

chọn lọc nhân tạo

Asexual reproduction

sinh sản vô tính

Asymmetrical

không đối xứng

Atrium

tâm nhĩ

Autosomal

nhiễm sắc thể thường

Autogamy

tự phối

Axon

sợi, trục tế bào

Back cross

lai phân tích

Bacteria

vi khuẩn

Balance

phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Base pairing rules

quy tắc ghép đôi ba zơ

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Biochemical

thuộc về hóa sinh học

Biodiversity

đa dạng sinh học

Bioinformatics

được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.

Biological diversity

sinh học đa dạng

Biotechnology

kỹ thuật sinh học

Biotype

là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Blood

máu

Blood detoxification

giải độc máu

Bond

sự liên kết

Brain

não

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Breeding season

mùa giao cầu

Bulk

trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Cancer

ung thư

Carbon

chất cac- bon/ chất than

Catalyst

chất xúc tác, vật xúc tác

Cell

tế bào

Cell division

phân bào

Cell respiration

sự hô hấp của tế bào

Cellular change

thay tế bào

Cellular immune response

sức đề kháng

Cell wall

thành tế bào

Central vacuole

không bào trung tâm

Centriole

trung tử

Centromere

tâm động

Certified seed

một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Character

tính trạng di truyền

Characteristic

tính chất, đặc tính

Chemical reaction

phản ứng hóa học

Chlorophyll

diệp lục tố

Chloroplast

lạp lục

Chromosome

nhiễm sắc thể

Chromosome mutation

đột biến nhiễm sắc thể

Cilia

lông mao

Circulatory system

hệ tuần hoàn

Clone

nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cladistics

sự phân nhánh huyết thống

Climate change

sự thay đổi khí hậu

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Coal

than đốt

Combining ability

hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

Commensalism

sự hội sinh

Community

quần xã

Complementary gene

gen hoạt động bổ sung

Complete dominance

tính trội hoàn toàn

Compromised immune system

hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.

Covariance

hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể

Cross

lai

Crossing over

sự lai giống

Cytoplasm

nguyên sinh chất

Cytoplasmic inheritance

di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…

Cytoskeleton

bộ xương tế bào

Daughter cells

tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)

Deaminated

khử a min

Decomposer

vi khuẩn làm mục rữa

Deficiency

được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể

Detoxify

khử độc

Deviation

độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu

Differentiation

biệt hóa

Diffusion

sự khuếch tán

Digestive system

hệ tiêu hóa

Diploid

lưỡng bội

Diploid cell

tế bào lưỡng bội

Discriminant function

được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể

Disequilibrium

tính chất không cân đối của một quần thể

Disruptive selection

chọn lọc đột phá

Divergence

sự phân kì

Diversity

đa dạng

DNA fingerprint

dấu tay DNA

DNA ligation

sự kết nối DNA

DNA replication

sự tái tạo DNA

Dominant trait

tính trạng trội

Dominance

tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng

Dominance đẳng hướng

hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng

Dominance hypothesis

lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai

Dominance of linked genes

thể hiện tính trội của các loại gen liên kết

Dominance x additive

hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng

Dominant epistasis

hiện tượng epistasis có tính trội

Double cross

lai kép

Duodenum

tá tràng

Ecological niche

ô sinh thái

Ecology

sinh thái học

Ecosystem

hệ sinh thái

Embryo

phôi

Embryo sac

túi phôi

Endoplasmic reticulum

lưới nội chất

Epithelium

biểu mô

Exon

vùng mã hóa

Experimental error

sai sót thí nghiệm

Extinction

tuyệt chủng

Facilitated diffusion

khuếch tán được làm dễ

Fatty acid

axit béo

Fermentation

sự lên men

Fertilization

thụ tinh

Flu virus

vi trùng cúm

Fluid

chất lỏng

Food chain

chuỗi thức ăn

Food web

lưới thức ăn

Fossil

hóa thạch

Functional unit 

đơn vị chức năng

Haploid

thể đơn bội

Haploid cell

tế bào đơn bội

Heterotrophic organism

sinh vật dị dưỡng

Heterozygous

dị hợp tử

Homologous structure

cấu trúc tương đồng

Homozygote

đồng hợp tử

Host cell

tế bào chủ

Hybrid 

con lai

Immunity

sự miễn nhiễm

Inbred line

dòng cận giao, đồng huyết

Inbreeding

tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử

Incomplete dominance

trội không hoàn toàn

Infection

sự nhiễm trùng

Inflammatory response

sự kháng cự viêm nhiễm

Interallelic interaction

tương tác giữa các alen

Intermediate heterozygote

dị hợp tử trung gian

Interneuron

nơ ron trung gian

Interphase

kì trung gian

Intron

vùng không mã hóa

Invertebrate

động vật không xương sống

Isogenic line

dòng đẳng gen

Isolution

sự cô lập, cách li

Larger intestine

ruột già

Lysosome

lysosom (tiêu thể)

Macroevolution

tiến hóa lớn

Macromolecule

đại phân tử

Mammalian

động vật hữu nhũ

Marrow cell

tế bào tủy xương

Mean

giá trị trung bình

Meiosis

giảm phân

Mendelian law 

định luật Mendel

Meristem

mô phân sinh

Messenger ARN

ARN thông tin

Metabolism

sự trao đổi chất

Metaphase

kỳ giữa

Microevolution

tiến hóa nhỏ

Mitochondrion

ti thể

Mitosis 

nguyên phân

Molecule

phân tử

Mutation

đột biến

Multiple allele

đa alen

Mutualism

thuyết hỗ sinh

Natural selection

chọn lọc tự nhiên

Nervous system

hệ thần kinh

Neuron

tế bào thần kinh

Neutral character

tính trạng trung tính

Non-allelic interaction

tương tác không alen

Non-selective inbreeding

cận giao không có tính chất chọn lọc

Nuclear envelope

màng nhân

Nucleic acid

acid nucleic

Nucleotide

nucleotid

Nucleus

nhân

Oncogene

gen tiền ung thư

Organ

cơ quan

Organ system

hệ cơ quan

Organelle

bào quan

Osmosis

thẩm thấu

Pancreas

tuyến tụy

Panmictic

có tính chất giao phối ngẫu nhiên

Panmixia

quần thể giao phối ngẫu nhiên

Parasite

sinh vật kí sinh

Partial dominance

tính trội từng phần, không hoàn toàn

Passive transport

vận chuyển bị động

Path analysis

phân tích theo đường dẫn

Pedigree

gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả

Phloem

mạch rây

Photoautotrophic organism

sinh vật  tự dưỡng

Photosynthesis

quang hợp

Plasma membrane

màng tế bào

Pleiotropy

xem đa tính trạng

Pollen grain

hạt phấn

Pollination

thụ phấn

Polygenes

đa gen

Polymorphism

xem đa hình

Population

quần thể

Primary consumer

sinh vật tiêu thụ sơ cấp

Primary producer

sinh vật sản xuất sơ cấp

Prophase

kì đầu

Protist

nguyên sinh vật

Random drift

chuyển dịch ngẫu nhiên

Random mating

giao phối ngẫu nhiên

Random model

mô hình ngẫu nhiên

Random selection

chọn lọc ngẫu nhiên

Receptor

thụ quan

Recessive epistasis

hiện tượng epistasis có tính lặn

Recessive trait

tính trạng lặn

Reciprocal cross

lai đảo, lai thuận nghịch

Reproduction

sinh sản

Reproduction system

hệ sinh sản

Reproductive cell

tế bào sinh sản

Reproductive isolation

cách li sinh sản

Respiration system

hệ hô hấp

Restriction enzyme

enzyme giới hạn

Ribosome

ribosom

Ribosome RNA

Rarn (ARN ribosom)

Rough endoplasmic reticulum

lưới nội chất nhám

Salivary glands

tuyến nước bọt

Secondary consumer

sinh vật tiêu thụ thứ cấp

Secondary structure

cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp

Secretion system

hệ bài tiết

Seed pathology

bệnh lý hạt giống

Seed physiology

sinh lý hạt giống

Seed technology

công nghệ hạt giống

Segregation law

định luật phân li

Selection index

chỉ số chọn lọc

Selection intensity

cường độ chọn lọc

Selection pressure

áp lực chọn lọc

Semi conservative replication 

nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn

Sex chromosome

nhiễm sắc thế giới tính

Sex linkage

liên kết giới tính

Sexual reproduction

sinh sản hữu tính

Small intestine 

ruột non

Smooth endoplasmic reticulum

lưới nội chất trơn

Somatic cell

tế bào sinh dưỡng

Specialization

biệt hóa

Species

loài

Sperm

tinh trùng

Standard error 

xem sai số chuẩn

Stem cell

tế bào gốc

Structural unit

đơn vị cấu trúc

Structure gene

gen cấu trúc

Succession

diễn thế

Symbiosis

cộng sinh

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Unspecialized cell

tế bào chưa biệt hóa

Variation

biến dị di truyền

Vascular system

hệ mạch

Vein

tĩnh mạch

Ventricle

tâm thất

Vertebrate

động vật có xương sống

Xylem

mạch gỗ

Yeast

nấm men

>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

 

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Adaptation

tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Additive

tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Allele

một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Apomixis

hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm

Balance

sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Balanced polymorphism

hiện tượng đa hình cân bằng

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Bioinformatics

ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…

Biometry

một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học

Biotype

loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Bulk

trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Certified seed

hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Centromere

tâm động của nhiễm sắc thể

Character

tính trạng di truyền

Chromosome

nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào

Clone

dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Combining ability

khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Công việc nội trợ là công việc khá vất vả và quan trọng với nhiều việc như nấu cơm, dọn dẹp, giặt đồ... Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà để có thể chia sẻ hoạt động này với mọi người nhé! 

 

 

Dàn ý viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà

 

Các bạn có thể tham khảo bố cục cơ bản, thông dụng sau đây nhé.

 

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc nhà 

Bạn có thể nếu một số ý như:

  • Bạn có hay phải làm việc nhà không? 
  • Suy nghĩ/cảm nhận của bạn về những công việc nhà? 

Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc nhà của bạn 

  • Các công việc nhà nói chung
  • Các công việc nhà bạn phải làm
  • Lợi ích của công việc nhà 
  • Lịch làm việc nhà của bạn/gia đình bạn/nói chung
  • Cảm nhận/hứng thú của bạn đối với việc nhà

Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu suy nghĩ/cảm nhận của bạn.

>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất

 

Từ vựng thông dụng viết về công việc nhà

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

household chores/housework

việc nhà

doing most of the cooking

làm hầu hết việc bếp núc

grocery shopping

mua thực phẩm

doing heavy lifting

làm các công việc mang vác nặng

mowing the lawn

cắt cỏ

cleaning the fridge

lau chùi tủ lạnh

taking out the rubbish

đổ rác

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọn dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

doing the laundry

giặt giũ

doing the washing-up

rửa bát

watering the houseplants

tưới cây cảnh trong nhà

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọp dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

 

home-cooked meals

bữa ăn tại nhà

ingredients

nguyên liệu

recipe

công thức

relax

thư giãn

aware

nhận biết

support

hỗ trợ

daily

hàng ngày

frequently

thường xuyên

fresh

tươi mới



 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà, bạn có thể nêu lên lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh.

Đoạn văn mẫu:

Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about. Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important. Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself. Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax. In my opinion, doing household chores can bring more advantages than you think. 

 

Dịch nghĩa:

Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại. Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng. Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn. Theo tôi, làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích hơn bạn nghĩ.

 

Đoạn văn mẫu viết về chia sẻ công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Bạn cũng có thể viết về chia sẻ công việc nhà khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà. 

Đoạn văn mẫu:

My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.

 

Dịch nghĩa: 

Gia đình tôi ý thức được rằng làm việc nhà một mình rất khó khăn nên chúng tôi luôn hỗ trợ nhau trong công việc gia đình. Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.

 

Đoạn văn mẫu viết về nấu cơm ở nhà bằng tiếng Anh

 

Ngoài ra, nếu bạn muốn nói rõ về một công việc cụ thể khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà thì cũng hoàn toàn được nhé. 

Đoạn văn mẫu:

To me, cooking is an art. I enjoy doing it very much so I’m responsible for cooking dinner for my family. In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it. After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Normally, I have a list of dishes for a week. However, if I want to eat something on that day, I will change the menu. Following the recipes while cooking is important. When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress. I hope you enjoy doing it.

 

Dịch nghĩa: 

Với tôi, nấu ăn là một nghệ thuật. Tôi rất thích làm việc đó nên tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối cho gia đình. Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm. Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Bình thường, tôi có danh sách các món ăn trong tuần. Tuy nhiên, nếu tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó, tôi sẽ thay đổi thực đơn. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên. Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng. Tôi hy vọng bạn thích điều đó.

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất

Ngành Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi tính chuyên môn cao. Trong quá trình điều tra làm hồ sơ, thu thập các bằng chứng hoặc đọc tài liệu, người làm luật phải tiếp xúc với cả những tài liệu bằng tiếng Anh. Chính vì vậy nên đối với ngành này tiếng Anh thật sự cần thiết. Cùng tìm hiểu top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất nhé..

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

 

Chuyên ngành Luật khá là phức tạp và đòi hỏi nhiều kiến thức tổng hợp. Đòi hỏi người làm luật phải có chuyên môn và khả năng nhìn nhận vấn đề cũng như phân tích tình huống cao. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật ngay dưới đây nhé:

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Activism

Tính tích cực của thẩm phán

Actus reus

Khách quan của tội phạm

Adversarial process

Quá trình tranh tụng

Alternative dispute resolution (ADR)

Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác

Amicus curiae (Friend of the court)

Thân hữu của tòa án

Appellate jurisdiction

Thẩm quyền phúc thẩm

Arraignment

Sự luận tội

Arrest

Bắt giữ

Accountable (adj)

Có trách nhiệm

Accountable to …

Chịu trách nhiệm trước …

Accredit (v)

Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm

Acquit (v)

Xử trắng án, tuyên bố vô tội

Act and deed (n)

Văn bản chính thức (có đóng dấu)

Act as amended (n)

Luật sửa đổi

Act of god

Thiên tai, trường hợp bất khả kháng

Act of legislation

Sắc luật

Affidavit

Bản khai

Argument

Sự lập luận, lý lẽ

Argument against

Lý lẽ phản đối (someone’ s argument)

Argument for

Lý lẽ tán thành

Attorney

Luật Sư (= lawyer, barrister; advocate)

Bail

Tiền bảo lãnh

Bench trial

Phiên xét xử bởi thẩm phán

Bill of attainder

Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

Bill of information

Đơn kiện của công tố

Be convicted of

Bị kết tội

Bring into account

Truy cứu trách nhiệm

Commit

Phạm (tội, lỗi). Phạm tội

Crime

Tội phạm

Client

Thân chủ

Civil law

Luật dân sự

Class action

Vụ khởi kiện tập thể

Collegial courts

Tòa cấp cao

Common law

Thông luật

Complaint

Khiếu kiện

Concurrent jurisdiction

Thẩm quyền tài phán đồng thời

Concurring opinion

Ý kiến đồng thời

Corpus juris

Luật đoàn thể

Court of appeals

Tòa phúc thẩm

Courtroom workgroup

Nhóm làm việc của tòa án

Criminal law

Luật hình sự

Cross-examination

Đối chất

Certificate of correctness

Bản chứng thực

Certified Public Accountant

Kiểm toán công

Chief Executive Officer

Tổng Giám Đốc

Child molesters

Kẻ quấy rối trẻ em

Class action lawsuits

Các vụ kiện thay mặt tập thể

Conduct a case

Tiến hành xét sử

Congress

Quốc hội

Constitutional Amendment

Tu chính hiến Pháp

Constitutional rights

Quyền hiến định

Damages

Khoản đền bù thiệt hại

Defendant

bị cáo.

Depot

kẻ bạo quyền

Detail

chi tiết

Deal (with)

giải quyết, xử lý.

Dispute

tranh chấp, tranh luận

Declaratory judgment

Án văn tuyên nhận

Defendant

Bị đơn, bị cáo

Deposition

Lời khai

Discovery

Tìm hiểu

Dissenting opinion

Ý kiến phản đối

Diversity of citizenship suit

Vụ kiện giữa các công dân của các bang

Decline to state

Từ chối khai

Delegate

Đại biểu

Democratic

Dân Chủ

Designates

Phân công

Enbanc (In the bench/as a full bench.)

Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa)

Equity

Luật công bình

Ex post facto law

Luật có hiệu lực hồi tố

Election Office

Văn phòng bầu cử

Federal question

Vấn đề liên bang

Felony

Trọng tội

Fine

phạt tiền

Financial Investment Advisor

Cố vấn đầu tư tài chính

Financial Services Executive

Giám đốc dịch vụ tài chính

Financial Systems Consultant

Tư vấn tài chính

Fiscal Impact

Ảnh hưởng đến ngân sách công

Forfeitures

Phạt nói chung

Free from intimidation

Không bị đe doạ, tự nguyện.

Fund/funding

Kinh phí/cấp kinh phí

Grand jury

Bồi thẩm đoàn

General Election

Tổng Tuyển Cử

General obligation bonds

Công trái trách nhiệm chung

Government bodies

Cơ quan công quyền

Governor

Thống Đốc

Habeas corpus

Luật bảo thân

Health (care) coverage

Bảo hiểm y tế

High-ranking officials

Quan chức cấp cao

Human reproductive cloning

Sinh sản vô tính ở người

Impeachment

Luận tội

Indictment

Cáo trạng

Inquisitorial method

Phương pháp điều tra

Interrogatories

Câu chất vấn tranh tụng

Independent

Độc lập

Initiative Statute

Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt

Initiatives

Đề xướng luật

Insurance Consultant/Actuary

Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm

Judgment

Án văn

Judicial review

Xem xét của tòa án

Jurisdiction

Thẩm quyền tài phán

Justiciability

Phạm vi tài phán

Justify

Giải trình

Juveniles

Vị thành niên

Law School President

Khoa Trưởng Trường Luật

Lawyer

Luật Sư

Lecturer

Thuyết Trình Viên

Libertarian

Tự Do

Line agency

Cơ quan chủ quản

Lives in

Cư ngụ tại

Lobbying

Vận động hành lang

Loophole

Lỗ hổng luật pháp

Magistrate

Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình

Mandatory sentencing laws

Các luật xử phạt cưỡng chế

Mens rea

Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm

Merit selection

Tuyển lựa theo công trạng

Misdemeanor

Khinh tội

Moot

Vụ việc có thể tranh luận

Member of Congress

Thành viên quốc hội

Mental health

Sức khoẻ tâm thần

Middle-class

Giới trung lưu

Monetary penalty

Phạt tiền

Nolo contendere (No contest)

Không tranh cãi

Natural Law

Luật tự nhiên

Opinion of the court

Ý kiến của tòa án

Oral argument

Tranh luận miệng

Ordinance-making power

Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục

Original jurisdiction

Thẩm quyền tài phán ban đầu

Order of acquittal

Lệnh tha bổng

Organizer

Người Tổ Chức

Per curiam

Theo tòa

Peremptory challenge

Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán

Petit jury (or trial jury)

Bồi thẩm đoàn

Plaintiff

Nguyên đơn

Plea bargain

Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai

Political question

Vấn đề chính trị

Private law

Tư pháp

Pro bono publico

Vì lợi ích công

Probation

Tù treo

Public law

Công pháp

Paramedics

Hộ lý

Parole

Thời gian thử thách

Party

Đảng

Peace & Freedom

Hòa Bình & Tự Do

Recess appointment

Bổ nhiệm khi ngừng họp

Real Estate Broker

Chuyên viên môi giới Địa ốc

Republican

Cộng Hòa

Reside

Cư trú

Retired

Đã về hưu

Reversible error

Sai lầm cần phải sửa chữa

Rule of 80

Quy tắc 80

Rule of four

Quy tắc bốn người

Self-restraint (judicial)

Sự tự hạn chế của thẩm phán

School board

Hội đồng nhà trường

Secretary of the State

Thư Ký Tiểu Bang

Senate

Thượng Viện

Shoplifters

Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng

Small Business Owner

Chủ doanh nghiệp nhỏ

State Assembly

Hạ Viện Tiểu Bang

State custody

Trại tạm giam của bang

State Legislature

Lập Pháp Tiểu Bang

State Senate

Thượng viện tiểu bang

Statement

Lời Tuyên Bố

Sub-Law document

Văn bản dưới luật

Statutory law

Luật thành văn

Supervisor

Giám sát viên

Three-judge district courts

Các tòa án hạt với ba thẩm phán

Taxable personal income

Thu nhập chịu thuế cá nhân

Taxpayers

Người đóng thuế

The way it is now

Tình trạng hiện nay

Top Priorities

Ưu tiên hàng đầu

Transparent

Minh bạch

Treasurer

Thủ Quỹ

Three-judge panels (of appellate courts)

Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)

Tort

Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng

Trial de novo

Phiên xử mới

Unfair business

Kinh doanh gian lận

Unfair competition

Cạnh tranh không bình đẳng

United States (US.) Senator

Thượng nghị sĩ liên bang

Army Four-Star General

Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ

Congressional Representative

Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang

House of Representatives

Hạ Viện Liên Bang

Senate

Thượng Viện Liên Bang

Treasurer

Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Hoa Kỳ

Yes vote

Bỏ phiếu thuận

Year term

Nhiệm kỳ

Venue

Pháp đình

Voir dire

Thẩm tra sơ khởi

Violent felony

Tội phạm mang tính côn đồ

Volunteer Attorney

Luật Sư tình nguyện

Voter Information Guide

Tập chỉ dẫn cho cử tri

Warrant

Trát đòi

Writ of certiorari

Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại

Writ of mandamus

Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện

What Proposition… would do?

Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì?

What do they stand for?

Lập Trường của họ là gì?

 

 

>>> Mời xem thêm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế

 

Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế. Các bạn có nguyện vọng hoặc đang theo học luật kinh tế nên chú ý nhé!

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Business law

Luật kinh tế

Civil Law

Luật dân sự

Common Law

Thông luật

Contract

Hợp đồng

Business contract

Hợp đồng kinh tế

Agreement

Thỏa thuận, khế ước

International commercial contract

Hợp đồng thương mại quốc tế

Party

Các bên (trong hợp đồng)

Abide by

Tuân theo, dựa theo

Dispute

Tranh chấp

Decision

Quyết định,phán quyết

Disputation

Sự tranh chấp

Enhance

Xử lý

Permission

Sự cho phép, chấp thuận, giấy phép

Permit

Cho phép

Regulation

Quy tắc, quy định

Term

Điều khoản

Commit

Phạm tội

Bring into account

Truy cứu trách nhiệm

Affidavit

Bản khai

Argument

Lập luận, lý lẽ

Be convicted of

Bị kết tội

Court

Tòa án

Lawyer

Luật sư

Arbitration

Trọng tài,sự phân xử

Ad hoc arbitration

Trọng tài đặc biệt

Commercial arbitration

Trọng tài thương mại

Unfair business

Kinh doanh gian lận

Unfair competition

Cạnh tranh không bình đẳng

International payment

Thanh toán quốc tế

Transaction

Giao dịch

Guarantee

Bảo lãnh

 

[TỔNG HỢP] 100+ Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Hàng Ngày Cho Trẻ Em Tại Nhà

Để trẻ học tốt tiếng Anh, ba mẹ cần tạo dựng cho trẻ môi trường học tự nhiên và hiệu quả. Hãy cho trẻ bắt đầu với những mẫu câu giao tiếp ngắn gọn, đơn giản, được sử dụng hàng ngày để trẻ làm quen và dễ tiếp thu hơn. Cùng Pantado tìm hiểu 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho trẻ tại nhà ngay trong bài viết này.

1. Mẫu câu hỏi giao tiếp cơ bản với trẻ bằng tiếng Anh 

  • Are you happy now? - Con có vui không?
  • Are you tired? - Con có mệt không?
  • Are you OK? - Con có ổn không?
  • Are you hungry? - Con đói không?
  • Are you scared? - Con có sợ không?
  • Are you hurt? - Con có đau không?
  • Are you sleepy? - Con có buồn ngủ không?
  • Wake up, my dear! - Dậy nào con yêu!
  • Have you brushed your teeth yet? - Con đã đánh răng chưa?
  • Yes, I’m done. - Con xong rồi ạ.
  • Wash your face! - Rửa mặt nào con!
  • It’s time to have breakfast. - Đã đến giờ ăn sáng rồi con
  • It’s time to go to school! - Đến giờ đi học rồi con!
  • Have you finished your homework? - Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?
  • What are you doing? - Con đang làm gì thế?
  • Do you need some help? - Con có cần giúp gì không?
  • How was your day? - Ngày hôm nay của con thế nào?

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản cho trẻ

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản cho trẻ

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ: Dùng để chào hỏi

  • Hello/ Hi - Xin chào!
  • Good morning, Mom/Dad! – Con chào buổi sáng ba/mẹ!
  • Good afternoon! - Chào buổi chiều!
  • Good evening! - Chào buổi tối!
  • Goodbye! - Tạm biệt!
  • Goodnight! - Chúc ngủ ngon
  • Nice to meet you. - Rất vui được gặp bạn.
  • Long time no see! - Lâu rồi không gặp!
  • Have a good/ nice day! - Chúc bạn một ngày tốt lành!
  • See you again/ later! - Hẹn gặp lại bạn nhé!

Mẫu câu tiếng Anh dùng để chào hỏi cơ bản

Mẫu câu tiếng Anh dùng để chào hỏi cơ bản

>> Tham khảo: Khoá học Tiếng Anh giao tiếp online cho trẻ em

3. Mẫu câu giao tiếp hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

  • How are you? - Bạn có khỏe không?
  • How have you been? / How’s it going? - Dạo này bạn thế nào?
  • I’m good/ I’m great/ I’m fine. - Tôi ổn/ tôi khỏe.
  • Not bad/ Not too bad. - Không quá tệ.
  • I’ve been good. - Dạo gần đây tôi vẫn khỏe.

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hàng ngày: Dùng để cảm ơn/ xin lỗi

  • Thank you! - Cảm ơn!
  • Thanks, Mom/ Dad! - Cảm ơn bố/ mẹ
  • Thank you so much/ very much! - Cảm ơn bạn rất nhiều!
  • Thanks a lot!/ Many thanks! - Cảm ơn rất nhiều!
  • Thanks for helping me! - Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi!
  • I’m so grateful/ I’m thankful - Con rất biết ơn
  • You’re welcome! - Không có gì!
  • Not at all! - Không có gì đâu!
  • Don’t mention it - Không cần bận tâm đâu
  • I’m sorry!/ I apologize. - Con xin lỗi!
  • I’m so sorry, I didn’t mean it. - Con xin lỗi, con không cố ý.
  • I’m sorry I forgot. - Con xin lỗi vì đã quên mất.
  • Please forgive me. - Hãy tha lỗi cho con.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ dùng để cảm ơn, xin lỗi

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ dùng để cảm ơn, xin lỗi

5. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ: Dùng để hỏi thông tin cá nhân

  • What is your name? - Tên bạn là gì?
  • What is her/his name? - Tên của chị ấy/ anh ấy là gì?
  • My name is John - Tên mình là John
  • How old are you? - Bạn/ Con bao nhiêu tuổi?
  • How old is he/she? - Anh ấy/ Cô ấy bao nhiêu tuổi?
  • I’m 7 years old - Con 7 tuổi ạ
  • What class are you in? - Con đang học lớp mấy rồi?
  • I’m in class 6A - Con học lớp 6A

6. Câu hỏi tiếng Anh về sở thích của trẻ

  • What is your favorite food? - Món ăn yêu thích của con là gì?
  • What animal do you like best? - Con thích con vật nào nhất?
  • What is your favorite color? - Màu yêu thích của con là gì?
  • What is your favorite hobby? - Sở thích của con là gì?
  • Do you like reading books? - Con có thích đọc sách không?
  • Do you want to eat ice cream? - Con có muốn ăn kem không?
  • What is your favorite song? - Con thích bài hát nào nhất?
  • Which singer do you like best? - Con thích ca sĩ nào nhất?
  • What is your favorite sport? - Môn thể thao yêu thích của con là gì?
  • I like eating beep - Con thích ăn thịt bò
  • I don’t like celery - Con không thích ăn cần tây
  • I want to drink milk tea - Con muốn uống trà sữa
  • I want some apple juice - Con muốn uống nước ép táo

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi về sở thích của trẻ

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi về sở thích của trẻ

7. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng để yêu cầu, đề nghị

  • Be careful! - Cẩn thận đó con!
  • Slow down! - Chậm lại thôi con!
  • Keep quiet, please! - Trật tự nào con!
  • Time to get up! - Đã đến giờ phải dậy rồi con!
  • Don’t say that! - Không nói như vậy con nhé!
  • Follow mommy/ daddy! - Làm theo bố mẹ nhé!
  • Don’t interrupt! - Không được ngắt lời mẹ!
  • Stay still! - Đứng yên nào con!
  • Wait a minute! - Chờ mẹ chút!
  • Hold on tight! - Nắm chắc vào nhé!
  • Don’t touch it! - Đừng chạm vào cái đó!
  • Why don’t you put on your hat? - Sao con không đội mũ vậy?
  • Can you get me the bowl? - Con có thể lấy giúp mẹ cái bát được không?
  • Could you do me a favor? - Con có thể giúp mẹ một chút được không?

8. Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp dùng để khen ngợi, khích lệ, động viên

  • Good job, baby! - Giỏi lắm con yêu!
  • Well done! - Con làm tốt lắm
  • That’s amazing! - Tuyệt vời lắm con yêu! 
  • Give it a try! - Cứ thử đi con!
  • Don’t be shy! - Đừng xấu hổ!
  • Be patient! - Kiên nhẫn nào con!
  • Calm down! - Bình tĩnh nào con!
  • You can do it! - Con có thể làm được mà!
  • Try harder, baby! - Cố gắng thêm tí nữa nào con yêu!
  • Keep going! - Tiếp tục cố gắng lên nào!
  • Believe in yourself! - Hãy tin vào bản thân mình!
  • Don’t give up! - Đừng bỏ cuộc nhé!
  • It’s okay, try again. - Không sao đâu con, mình thử lại nhé!
  • You’re getting better! - Con đang tiến bộ nhiều đó!
  • I’ll try my best! - Con sẽ cố gắng hết sức!
  • I’ll do better next time - Con sẽ làm tốt hơn ở lần sau
  • I’m so proud of you! - Ba mẹ rất tự hào về con!

Một số câu tiếng Anh dùng để khích lệ, động viên trẻ

Một số câu tiếng Anh dùng để khích lệ, động viên trẻ

Bài viết trên đã tổng hợp hơn 100 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày. Ba mẹ và các con hãy luyện tập và sử dụng thường xuyên để giúp con cải thiện tốt kỹ năng nghe - nói nhé. Hãy cùng Anh ngữ Pantado xây dựng một môi trường học tiếng Anh tích cực và hiệu quả ngay hôm nay.

>> Xem thêm:

Top 10 bài hát tiếng Anh vui nhộn, dễ nhớ cho bé

Mách bé 5+ tips luyện nghe tiếng Anh hiệu quả tại nhà