Kiến thức học tiếng Anh

Tìm hiểu mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh 

Trong môi trường làm việc là công ty nước ngoài hay công ty có đối tác là một công ty nước ngoài thì việc sử dụng các bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh từ đó dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn hãy cùng tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây

 

Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về biên bản nghiệm thu

 

 

Dưới đây là các từ vựng thể hiện các mục trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

STT

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

Acceptance Certificate

= Minutes of Acceptance

Biên bản nghiệm thu

2

Project

Công trình

3

Project item

Hạng mục công trình

4

Name of work to be accepted

Tên phần công việc nghiệm thu

5

Time of acceptance

Thời gian tiến hành nghiệm thu

6

Commencing.at

Bắt đầu

7

Ending at

Kết thúc

8

Date

Ngày

9

Month

Tháng

10

Year

Năm

11

Full name

Họ và tên

12

Position 

Chức vụ

13

Representative of the owner

Đại diện chủ đầu tư

14

Representative of the contractor

Đại diện tổ chức thầu xây dựng

15

Representative of the design consulting organization

Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

16

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation.

Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị

17

Works and items of project which have been examined, include

Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm

18

Technical standards applied to construction, inspection, acceptance

Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu

19

Legal documents

Hồ sơ pháp lý

20

Documents on quality management

Tài liệu về quản lý chất lượng

21

Quantity performed

Về khối lượng thực hiện

22

Construction quality

Về chất lượng thi công

23

Accept

Chấp nhận

24

Signature and seals of parties to the acceptance

Chữ ký và con dấu của các bên tham gia

 >>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn cần biết

 

Từ vựng tiếng Anh về thanh lý hợp đồng

 

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Acceptance of goods/services

Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ

Arbitration

Trọng tài

Cancellation

Sự hủy bỏ

Bill of lading

Vận đơn

Fulfil 

Hoàn thành/Trách nhiệm

Null and void

Không có giá trị pháp lý

Force mạeure Clause

Điều khoản miễn trách nhiệm

Parties

Các bên trong hợp đồng

Shall of governed by

Phải được quy định bởi

Take effect

Có hiệu lực

Liquidation agreement

Thanh lý hợp đồng

Property liquidation records

Biên bản thanh lý tài sản

Dispatch of contract ahead of time

Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn

 

 

Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh

 

 

Dưới đây là một số mẫu câu thường xuất hiện trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.

  • The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
    Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau:
  • Request a repair of defects before commencing of the next work.
    Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo.
  • Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.
    Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
  • After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
    Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt.
  • Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).
    Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

Tổng hợp từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn cần biết

Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng khám phá từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!

 

 

Từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất

 

Theo khảo sát của British Council (Hội đồng Anh) thực hiện với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.

“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.

Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:

Số thứ tự

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

Mother

/ˈmʌðə/

người mẹ

2

Passion

/ˈpæʃən/

niềm đam mê

3

Smile

/smaɪl/

nụ cười

4

Love

/lʌv/

tình yêu

5

Eternity

/i(ː)ˈtɜːnɪti/

sự bất tử, sự vĩnh cửu

6

Fantastic

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời, kỳ thú

7

Destiny

/ˈdɛstɪni/

số phận, định mệnh

8

Freedom

/ˈfriːdəm/

sự tự do

9

Liberty

/ˈlɪbəti/

quyền tự do

10

Tranquility

/træŋˈkwɪlɪti/

sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình

11

Galaxy

/ˈgæləksi/

thiên hà

12

Enthusiasm

/ɪnˈθjuːzɪæzm/

hăng hái, nhiệt tình

13

Rainbow

/ˈreɪnbəʊ/

cầu vòng

14

Bubble

/ˈbʌbl/

bong bóng

15

Peek-a-boo

/piːk/-/ə/-/buː/

trốn tìm

16

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

bí ngô

17

Lollipop

/ˈlɒlɪpɒp/

kẹo

18

Twinkle

/ˈtwɪŋkl/

lấp lánh

19

Grace

/greɪs/

duyên dáng

20

If

/ɪf/

nếu

21

Sophisticated

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

tinh vi

22

Bliss  

/blɪs/

niềm vui sướng, hạnh phúc

23

Renaissance

/rəˈneɪsəns/

sự phục hưng

24

Hope

/həʊp/

hy vọng

25

Cosy

/ˈkəʊzi/

ấm cúng,

26

Umbrella

/ʌmˈbrɛlə/

ô, dù

27

Sentiment

/ˈsɛntɪmənt/

tình cảm

28

Aqua

/ˈækwə/

thủy sản (liên quan tới nước)

29

Bumblebee

/ˈbʌmblbiː/

con ong

30

Blue

/bluː/

màu xanh

31

Delicacy

/ˈdɛlɪkəsi/

tinh vi

32

Butterfly

/ˈbʌtəflaɪ/

bươm bướm

33

Peace

/piːs/

sự hòa bình

34

Moment

/ˈməʊmənt/

thời điểm

35

Paradox

/ˈpærədɒks/

nghịch lý

36

Hilarious

/hɪˈleərɪəs/

vui nhộn, hài hước

37

Cosmopolitan

/ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/

vũ trụ

38

Gorgeous

/ˈgɔːʤəs/

huy hoàng, lộng lẫy

39

Cherish

/ˈʧɛrɪʃ/

yêu thương

40

Sunflower

/ˈsʌnˌflaʊə/

hoa hướng dương

41

Extravaganza

/ɛksˌtrævəˈgænzə/

cảnh xa hoa, phung phí

42

Serendipity

/ˌsɛrɛnˈdɪpəti/

  sự tình cờ, may mắn

43

Sunshine

/ˈsʌnʃaɪn/

ánh mặt trời

44

Cute

/kjuːt/

dễ thương

45

Kangaroo

/ˌkæŋgəˈruː/

chuột túi

46

Giggle

/ˈgɪgl/

cười khúc khích

47

Lullaby

/ˈlʌləbaɪ/

bài hát vu

48

Blossom

/ˈblɒsəm/

hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng

49

Sweetheart

/ˈswiːthɑːt/

người yêu

50

Banana

/bəˈnɑːnə/

chuối

51

Heaven

/ˈhɛvn/

thiên đường

52

Although

/ɔːlˈðəʊ/

mặc dù

53

Wonderful

/ˈwʌndəfʊl/

điều kỳ diệu, ngạc nhiên

54

Discombobulate

 

gây bối rối (cho ai đó)

55

Belly Button

/ˈbɛli/ /ˈbʌtn/

rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu)

56

Silky

/ˈsɪlki/

thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế

57

Happy

/ˈhæpi/

hạnh phúc, vui vẻ

58

Phenomenal

/fɪˈnɒmɪnl/

độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn

59

Angel

/ˈeɪnʤəl/

thiên thần, thiên sứ

60

Glitter

/ˈglɪtə/

lấp lánh, long lanh

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất!

 

Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Bae

Được sử dụng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn.

Boo

Tương tự giống với Bae. Tuy nhiên, Boo thường được dùng với người yêu hoặc vợ chồng.

Poppin’

Sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt.

Cheers

Nâng cốc chúc mừng. 

Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn.

Ace

Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ.

Gutted

Thể hiện rằng bạn không chỉ đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn.

Knackered

Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mệt mỏi của bản thân.

Mate

Được sử dụng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật.

>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả

[Tổng Hợp] Lời Chúc Thành Công Bằng Tiếng Anh Hay Nhất

Một lời chúc ý nghĩa có thể truyền cảm hứng và tiếp thêm động lực cho người nhận hoặc cũng có thể giúp họ vững bước hơn và đạt được thành công. Hãy khám phá những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay nhất để sử dụng vào những dịp đặc biệt trong bài viết này nhé!

>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online cấp tốc

1. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ngắn gọn

1.1. Lời chúc trong công việc

  • Khi có công việc mới

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you a smooth start in your new job! Let your positive energy and enthusiasm lead you to great success.

Chúc bạn khởi đầu công việc mới thật suôn sẻ! Hãy để năng lượng tích cực và nhiệt huyết dẫn lối bạn đến thành công.

Every day is an opportunity to shine. May you succeed in your new role and achieve impressive accomplishments.

Mỗi ngày là một cơ hội để tỏa sáng. Chúc bạn thành công với công việc mới và đạt được những thành tích ấn tượng.

Don’t hesitate to embrace challenges, as they will help you grow. Best wishes for a confident start and success in your new job.

Đừng ngần ngại đón nhận thử thách, vì chúng sẽ giúp bạn trưởng thành hơn. Chúc bạn vững bước và thành công với công việc mới.

May you always keep your creativity and passion alive in your new workplace. You’re destined for great things!

Chúc bạn luôn giữ tinh thần sáng tạo và nhiệt huyết trong công việc mới. Bạn sẽ làm nên những điều tuyệt vời!

A new journey always brings excitement and opportunities. Wishing you success in overcoming challenges and advancing in your career.

Hành trình mới luôn đầy thú vị và cơ hội. Chúc bạn vượt qua mọi thử thách và tiến xa hơn trong sự nghiệp.

 

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong công việc

Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong công việc

  • Khi thăng chức hoặc đạt được thành tích

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on achieving a well-deserved milestone! Enjoy this moment and keep growing further.

Chúc mừng bạn đã đạt được thành tựu xứng đáng! Hãy tận hưởng khoảnh khắc này và tiếp tục phát triển hơn nữa.

Your success today is clear evidence of your relentless efforts. May you continue to achieve even more.

Thành công hôm nay là minh chứng rõ ràng nhất cho sự nỗ lực của bạn. Chúc bạn ngày càng gặt hái nhiều thành công hơn.

You’ve done so well! I wish you greater heights in your career and fulfillment of your biggest dreams.

Bạn đã làm rất tốt! Chúc bạn vươn cao hơn nữa trong sự nghiệp và thực hiện được những giấc mơ lớn nhất của mình.

Your dedication and hard work have finally paid off. Wishing you success as you conquer new goals.

Sự cống hiến và chăm chỉ của bạn cuối cùng đã được đền đáp. Chúc bạn thành công khi chinh phục những mục tiêu mới.

Promotion is a significant step forward in your career. May you always shine and achieve even greater success!

Thăng chức là một bước tiến lớn trong sự nghiệp. Chúc bạn luôn tỏa sáng và đạt được nhiều thành công hơn nữa!

 

1.2. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong học tập

Lời chúc thành công cho việc học tập may mắn và suôn sẻ

Lời chúc thành công cho việc học tập may mắn và suôn sẻ

 

  • Lời chúc cho kỳ thi sắp tới

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you the best results in your upcoming exams. Stay calm and confident, you’ve got this!

Chúc bạn đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới. Hãy bình tĩnh và tự tin, bạn sẽ làm được thôi!

Your efforts will surely pay off with high achievements. Best of luck for your exams and a proud outcome!

Những nỗ lực của bạn chắc chắn sẽ được đền đáp bằng thành tích cao. Chúc bạn may mắn trong kỳ thi và đạt được kết quả đáng tự hào!

Exams are challenges, but I believe you’ll conquer them with ease. Wishing you lots of luck!

Kỳ thi là thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn sẽ chinh phục chúng một cách dễ dàng. Chúc bạn thật nhiều may mắn!

May you perform your best and achieve your goals in this exam. Believe in yourself, you can do anything!

Chúc bạn làm bài thật tốt và đạt được mục tiêu trong kỳ thi này. Hãy tin vào bản thân, bạn có thể làm được mọi thứ!

Every exam is a step forward in your learning journey. Wishing you success and the results you desire.

Mỗi kỳ thi là một bước tiến trên con đường học tập của bạn. Chúc bạn thành công và đạt được kết quả như mong muốn.

 

  • Khi đạt được học bổng hoặc thành tích xuất sắc

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on achieving such an important milestone! It’s proof of your talent and dedication.

Chúc mừng bạn đã đạt được một cột mốc quan trọng! Đây là minh chứng cho tài năng và sự tận tâm của bạn.

This scholarship is a fantastic reward for your tireless efforts. Wishing you continued brilliance in your studies.

Học bổng này là phần thưởng tuyệt vời cho những nỗ lực không ngừng nghỉ của bạn. Chúc bạn tiếp tục tỏa sáng trong học tập.

You’re an inspiration to everyone around you. Keep up your great work and achieve even bigger successes.

Bạn là nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh. Hãy tiếp tục làm tốt và đạt được những thành tựu lớn hơn nữa.

This success is a stepping stone to even greater achievements. May you keep the passion for learning alive.

Thành công này là bước đệm cho những thành tựu lớn hơn. Chúc bạn luôn giữ được đam mê học tập mãnh liệt.

Your excellent results are well-deserved rewards. Wishing you further discoveries of your potential and more successes ahead.

Thành tích xuất sắc của bạn là phần thưởng xứng đáng. Chúc bạn khám phá thêm tiềm năng của mình và đạt được nhiều thành công hơn nữa.

 

1.3. Lời chúc thành công bằng tiếng Anh trong cuộc sống

  • Khi khởi nghiệp

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

May you always have wisdom, courage, and creativity in your entrepreneurial journey. Success is waiting ahead!

Chúc bạn luôn sáng suốt, dũng cảm và sáng tạo trên hành trình khởi nghiệp. Thành công đang chờ bạn phía trước!

Starting a business is a major milestone, and you are more than capable of making it work. Wishing you confidence and remarkable results.

Khởi nghiệp là một bước ngoặt lớn, và bạn hoàn toàn có khả năng biến nó thành hiện thực. Chúc bạn tự tin và đạt được những kết quả đáng kinh ngạc.

The road of entrepreneurship may be challenging, but I trust you have what it takes to overcome everything. Best wishes for great success!

Hành trình khởi nghiệp có thể đầy thử thách, nhưng tôi tin rằng bạn có đủ khả năng để vượt qua tất cả. Chúc bạn đạt được thành công vang dội!

Every small step in your business is a valuable achievement. Wishing you many big successes along the way.

Mỗi bước tiến nhỏ trong khởi nghiệp đều là thành quả đáng quý. Chúc bạn gặt hái nhiều thành công lớn trên con đường mình chọn.

You’ve dared to dream and take action. May you always remain optimistic and achieve outstanding accomplishments in your business.

Bạn đã dám mơ ước và hành động. Chúc bạn luôn giữ tinh thần lạc quan và đạt được những thành tựu xuất sắc trong công việc kinh doanh.

 

  • Khi thực hiện được ước mơ

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Congratulations on making your dream come true! It’s proof that your hard work always pays off.

Chúc mừng bạn đã biến giấc mơ thành hiện thực! Đây là minh chứng rằng những nỗ lực của bạn luôn được đền đáp.

You’ve achieved something extraordinary that many only dream of. Enjoy the joy and keep aiming for new goals.

Bạn đã đạt được điều tuyệt vời mà nhiều người chỉ dám mơ ước. Hãy tận hưởng niềm vui và tiếp tục hướng tới những mục tiêu mới.

Your success today is an inspiring story. Keep up this spirit to conquer even more challenges.

Thành công hôm nay của bạn là một câu chuyện truyền cảm hứng. Hãy giữ vững tinh thần này để chinh phục thêm nhiều thử thách.

Achieving a dream is just the beginning of a wonderful journey. Wishing you more discoveries and accomplishments ahead.

Đạt được giấc mơ chỉ là khởi đầu cho một hành trình tuyệt vời. Chúc bạn khám phá thêm nhiều điều thú vị và thành công hơn nữa.

You’ve shown that dreams can come true. May you enjoy the rewards and keep striving for even greater things.

Bạn đã chứng minh rằng giấc mơ có thể trở thành hiện thực. Chúc bạn tận hưởng thành quả và tiếp tục vươn xa hơn nữa.

 

2. Những lời chúc thành công bằng tiếng Anh ý nghĩa

2.1 Lời chúc chân thành và sâu sắc dành cho đồng nghiệp

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Wishing you always keep your enthusiasm and passion in work. Your achievements are not just personal milestones but a source of pride for everyone working alongside you. Keep shining and reaching greater heights.

Chúc bạn luôn giữ được sự nhiệt huyết và niềm đam mê trong công việc. Những thành tựu mà bạn đạt được không chỉ là sự ghi nhận của cá nhân mà còn là niềm tự hào của tất cả những người làm việc cùng bạn. Hãy tiếp tục tỏa sáng và gặt hái thêm nhiều thành công lớn hơn nữa.

Your dedication and professionalism not only help you achieve your goals but also inspire the entire team. Wishing you confidence and strength as you overcome every challenge on your career path.

Sự tận tâm và chuyên nghiệp mà bạn mang đến không chỉ giúp bạn đạt được những mục tiêu cá nhân mà còn truyền cảm hứng cho cả đội ngũ. Chúc bạn luôn tự tin trên hành trình sự nghiệp và vượt qua mọi thử thách với tinh thần mạnh mẽ nhất.

In work, challenges are inevitable, but I believe you always know how to turn them into opportunities for growth. Wishing you even more success and advancement on the path you've chosen.

Trong công việc, thử thách luôn là điều không thể tránh khỏi, nhưng tôi tin bạn luôn biết cách biến chúng thành những cơ hội để phát triển. Chúc bạn đạt được nhiều thành công hơn nữa và không ngừng tiến xa trên con đường bạn đã chọn.

You have boundless creativity and an energetic spirit. Wishing you keep this mindset to conquer all your grand career goals and inspire those around you.

Bạn là người sở hữu sự sáng tạo không giới hạn và tinh thần làm việc đầy năng lượng. Chúc bạn luôn giữ vững tinh thần này để chinh phục mọi mục tiêu lớn lao trong sự nghiệp, trở thành nguồn cảm hứng cho tất cả mọi người xung quanh.

Success is never easy, but with your determination and ability, every limit can be broken. Wishing you endless progress, new achievements, and a fulfilling career journey.

Thành công không bao giờ là dễ dàng, nhưng với bản lĩnh và khả năng của bạn, mọi giới hạn đều có thể bị phá vỡ. Chúc bạn không ngừng vươn lên, đạt được những đỉnh cao mới và tận hưởng trọn vẹn hành trình sự nghiệp của mình.

>> Xem thêm: Lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh

2.2 Lời chúc cảm động dành cho bạn bè hoặc người thân

Dành những lời chúc thành công cảm động dành cho gia đình hay bạn bè

Dành những lời chúc thành công cảm động dành cho gia đình hay bạn bè

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Life is always full of challenges, but I believe that with your strength and determination, you will overcome them all. Wishing you unwavering faith in yourself and the realization of all your dreams. I’ll always be here to support and share the journey with you.

Cuộc sống luôn đầy rẫy thử thách, nhưng tôi tin rằng với sự mạnh mẽ và quyết tâm, bạn sẽ vượt qua tất cả. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin vào bản thân và biến mọi giấc mơ của mình thành hiện thực. Tôi sẽ luôn ở bên bạn để ủng hộ và chia sẻ trên hành trình ấy.

You’re a person with incredible talent and a passionate heart. Don’t let any obstacles stop you from achieving the best in life. Wishing you a meaningful life full of achievements that make both you and those who love you proud.

Bạn là một người có năng lực và trái tim tràn đầy nhiệt huyết. Đừng để bất kỳ khó khăn nào cản bước bạn tiến tới những điều tốt đẹp nhất. Chúc bạn có một cuộc sống tràn đầy ý nghĩa, với những thành tựu làm nên niềm tự hào của chính bạn và mọi người yêu thương bạn.

I’m so proud to see you constantly moving forward and achieving greater success every day. Wishing you happiness on your journey and endless dreams to strive for. Success will come to those who never give up.

Tôi thật sự tự hào khi thấy bạn không ngừng tiến về phía trước và đạt được những thành công ngày càng lớn. Chúc bạn luôn hạnh phúc trên hành trình của mình và không bao giờ ngừng mơ ước. Thành công sẽ đến với người không bao giờ bỏ cuộc.

Life’s journey isn’t always easy, but every challenge brings valuable lessons. Wishing you seize every opportunity, enjoy every moment, and build a bright future you truly deserve.

Hành trình cuộc đời không phải lúc nào cũng dễ dàng, nhưng mỗi khó khăn đều mang lại một bài học quý giá. Chúc bạn tận dụng mọi cơ hội, tận hưởng từng khoảnh khắc và xây dựng một tương lai rực rỡ mà bạn xứng đáng.

You are someone I deeply trust and admire. I know you have the ability to overcome any challenge and achieve great things. Wishing you always keep the faith and turn all your dreams into reality.

Bạn là người mà tôi luôn tin tưởng và yêu quý. Tôi biết rằng bạn có khả năng vượt qua mọi thử thách và đạt được những điều lớn lao. Chúc bạn luôn giữ vững niềm tin và biến mọi ước mơ, dù lớn hay nhỏ, thành hiện thực trong cuộc đời mình.

 

2.3. Lời chúc mang thông điệp truyền cảm hứng mạnh mẽ

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Success doesn’t come instantly; it’s the result of perseverance and tireless efforts. Wishing you unshakable determination, lessons from every failure, and strength to move forward. A bright future awaits you.

Thành công không phải là điều đến ngay lập tức, mà là kết quả của sự kiên trì và nỗ lực không ngừng nghỉ. Chúc bạn luôn giữ vững ý chí, học hỏi từ mỗi lần thất bại và mạnh mẽ bước tiếp trên hành trình của mình. Tương lai tươi sáng đang chờ đón bạn phía trước.

Every failure isn’t the end, but a chance to rise stronger. Believe in yourself and keep moving forward. Wishing you bigger successes from your relentless efforts.

Mỗi lần thất bại không phải là dấu chấm hết, mà là cơ hội để bạn đứng dậy mạnh mẽ hơn. Hãy luôn tin tưởng vào chính mình và không ngừng tiến lên. Chúc bạn gặt hái thành công lớn hơn qua những nỗ lực không ngừng nghỉ.

Life may be full of challenges, but those with determination and passion will always find their way. Wishing you the strength to overcome difficulties and turn obstacles into achievements.

Cuộc sống có thể đầy thử thách, nhưng những người kiên định và đam mê sẽ luôn tìm được con đường của mình. Chúc bạn vượt qua mọi khó khăn, biến mỗi trở ngại thành động lực để đạt được những mục tiêu tuyệt vời.

You don’t need to be perfect to do amazing things. Just give your best every day, and great success will come. Wishing you strength, perseverance, and the wonderful things you deserve.

Bạn không cần phải hoàn hảo để làm nên điều kỳ diệu. Chỉ cần cố gắng hết mình mỗi ngày, những thành công lớn lao sẽ đến. Chúc bạn luôn mạnh mẽ, kiên trì và đạt được mọi điều tốt đẹp mà bạn xứng đáng nhận được.

Success is not only about the destination but the journey you embrace every day. Enjoy every step, learn from challenges, and be proud of yourself. Wishing you success and joy in your journey.

Thành công không chỉ là về đích đến, mà là hành trình bạn trải qua mỗi ngày. Hãy tận hưởng từng bước đi, học hỏi từ mọi thử thách và tự hào về chính mình. Chúc bạn không chỉ thành công mà còn tìm thấy niềm vui và ý nghĩa trong hành trình ấy.

 

Trên đây là những gợi ý lời chúc thành công bằng tiếng Anh mà Pantado đã sưu tầm được. Hãy sử dụng những lời chúc này để lan tỏa sự tích cực, tạo sự gắn kết và tiếp thêm sức mạnh cho những người bạn yêu quý. Mỗi lời chúc là một món quà tinh thần vô giá, chứa đựng tình cảm và sự quan tâm chân thành. Theo dõi website pantado.edu.vn để cập nhập thông tin và kiến thức tiếng Anh bổ ích ngay nhé!

Tìm hiểu giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) kèm mẫu

Theo Pháp luật Việt Nam, bạn bắt buộc phải sử dụng giấy ủy quyền khi bạn muốn ủy quyền cho ai đó đại diện hay làm gì cho mình. Và đặc biệt trong trường hợp làm việc với người nước ngoài, bạn phải sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh (song ngữ) để cả hai bên có thể hiểu được các nội dung ủy quyền. Cùng tìm hiểu các thông tin của giấy ủy quyền tiếng Anh và mẫu giấy ủy quyền song ngữ. Hãy tham khảo nhé!

 

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh là gì?

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) là văn bản pháp lý được sử dụng trong trường hợp giao dịch giữa hai hay nhiều cá nhân, mà trong đó có ít nhất một bên là người nước ngoài và ngôn ngữ sử dụng là Tiếng Anh. 

 

Có 2 loại giấy ủy quyền tiếng Anh:

  • Giấy ủy quyền thuần ngôn ngữ Anh;
  • Giấy ủy Quyền tiếng Anh bản song ngữ: là mẫu giấy được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh đan xen nhau để giúp cho cả hai bên hiểu rõ về các nội dung thỏa thuận.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh

Dưới đây là mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh cập nhật mới nhất. Mẫu giấy ủy quyền này viết bằng ngôn ngữ duy nhất là tiếng Anh nhé!

 

 

Ocialist Republic Of Vietnam

Independence – Freedom – Happiness

—–oo0oo—-

 

LETTER OF AUTHORIZATION

Mandator (“hereinafter referred to as “We”)

Name:………………………………………………………………………………….

Date of birth:…  …………………………………………………………………………………….

ID No:………………………………………………………………………………………………….

Current residence address:…………………………………………………………………….

Be legal representative of:………………………………………………………………………

Business Registration Certificate No:……………………………………………………….

I hereby authorize the Attorney:………………………………………………………………

Name:…………………………………………………………………………………

Date of birth:…………………………………………………………………………………………….

ID No.:…………………………………………………………………………………

Place of issue:………………………………………………………………………….

Date of issue:…………………………………………………………………………………

Current residence address:………………………………………………………………….

The Principal authorizes Mr/Ms:…… to carry out the following tasks:

  1. …………………………………………………………………………………
  2. …………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………

Article 1: The term of authorization

From the official assigned date till when this authorization document shall be replaced with another one.

Article 2: Obligations of parties

The Principal and the Attorney shall be responsible for the following commitments:

  1. The Principal shall be liable for undertakings given by the attorney within the scope of the authorization.
  2. The Attorney shall report fully on the performance of the authorized act to the Principal.
  3. This agreement of authorization shall be made on the basis of voluntarily entering of parties.
  4. The Pricipal and The Attorney guarantee to fulfill all of the regulations hereof.

 

Article 3: Other terms

  1. Parties confirm to understand clearly about the rights,the obligations and benefits of each other, and the legal consequences of such written authorization.
  2. Parties have been read, understood clearly and accepted all the terms hereof, and finally signed in such document.
  3. Such authorization document will be in full force from the official assigned date.

 

Ha Noi, ________________ 20…..

 

Principal                                            Attorney

 

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh bản song ngữ

 

.

GIẤY ỦY QUYỀN / LETTER OF AUTHORIZATION

V/v giao, nhận chứng từ / Delivering and receiving payment document

Hồ Chí Minh, dated ………………………

– Căn cứ Bộ Luật Dân Sự nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành năm 2005.

 Pursuant to the Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam issued on 2005

– Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành.

Pursuant to current Laws.

I/ Bên ủy quyền (Bên A)/ Mandator (hereinafter referred to as “Party A”)

Họ và tên khách hàng / Full Name of Customer :………………………………………………………………………….

Số CMND/Hộ chiếu/ ID No./Passport Number: …………………………………………………

Ngày cấp/ Dated: ……………………………..Nơi cấp/ Issued at: ……………………………….

Địa chỉ/ Address: …………………………………………………………………………………..

Điện thoại/ Telephone Number: ………..………………………………………………………….

Email:………………………………………………………………………………………………

II/ Bên được ủy quyền (Bên B)/ Authorized Party (hereinafter referred to as “Party B”):

CÔNG TY/ Company ……………………………………………

Người đại diện / Representative: …………………………………………………………………………..

Chức vụ / Position: …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ/ Address:……………………………………………………………………………………

Điện thoại/ Phone Number:…………………………………………………………………………

Số Fax/ Fax Number:………………………………………………………………………………

III/ Nội dung ủy quyền/ Content of Authorization:

– Bên A ủy quyền cho Bên B thực hiện việc giao, nhận các giấy tờ thanh toán giao dịch liên quan đến các tài khoản tiền gửi của bên A mở tại các Chi nhánh của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. / Party A authorizes Party B to deliver and receive all payment documents related to Party A’s accounts opened at all branches of the Bank for Investment and Development of Vietnam JSC (BIDV).

– Bên B được ủy quyền lại cho các nhân viên của bên B để thực hiện nội dung ủy quyền nêu trên. / Party B’s staffs are allowed to conduct above authorization contents.

– Bên B có trách nhiệm thông báo danh sách các nhân viên thực hiện nội dung trên cho Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Nam Kỳ Khởi Nghĩa. / Party B has to inform BIDV – Nam Ky Khoi Nghia branch of specific staffs to conduct above authorization contents.

IV/ Thời hạn ủy quyền/ Period of Authorization:

– Giấy ủy quyền này không hủy ngang và có hiệu lực từ ngày ký đến ngày đăng ký lại. / This Authorization is irrevocable and effective as from the signing date to the date of re-registration.

– Giấy ủy quyền này được lập thành 02 (hai) bản. Mỗi bên giữ một bản có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự hiểu không đồng nhất giữa ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì tiếng Việt được ưu tiên. / This Authorization shall be made into two (02) copies. Each party keeps one (01) copy of equal validity. In case of having any conflict between Vietnamese and English language, Vietnamese shall be prevailed.

              Bên ủy quyền                                                                Bên được ủy quyền

              The Mandator                                                For and on Behalf of the Authorized Party

 

Xác nhận của Phòng GDKHCN/Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Confirmation of Individual Service Division or the relevant departments 

 

Một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh

 

 

Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh nhé:

  • Thỏa thuận rõ ràng về các nội dung ủy quyền trước khi làm văn bản;
  • Toàn bộ nội dung ủy quyền cần trình bày rõ ràng, đầy đủ;
  • Quy định rõ ràng, cụ thể về thời gian ủy quyền (Ví dụ: 3 tháng từ  01/1/2020 đến 01/04/2020);
  • Trong một số giao dịch không có cơ quan thẩm quyền làm chứng thì có thể nhờ bên thứ ba ký xác nhận làm chứng;
  • Làm ít nhất hai bản, hai bên cùng ký, xin chứng nhận và mỗi bên giữ một bản

>>> Mời xem thêm: Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn

Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn

Trong văn hóa Việt Nam trước mỗi bữa ăn mọi người đều mời những thành viên khác trong nhà ăn cơm. Tương tự vậy trước mỗi bữa ăn của người nước ngoài mọi người dành cho nhau những câu nói chúc ngon miệng để mời nhau như vậy. Trong bài này. Cùng chúng tôi tìm hiểu các câu chúc ngon miệng bằng tiếng Anh phổ biến nhất. 

 

 

Câu chúc ngon miệng tiếng Anh thông dụng

 

Đầu tiên chúng ta sẽ bắt đầu tìm hiểu mẫu câu chúc ngon miệng thông dụng nhất nhé!

  • Enjoy your meal! : Hãy thưởng thức bữa ăn ngon miệng nhé!
  • Bon appetit!: Chúc ngon miệng!
  • Tuck in!: Ngon miệng nhé!
  • Get stuck in!: Chúc ngon miệng!
  • Wishing you a good lunch meal!: Chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!
  • Help yourself!: Dùng bữa tự nhiên nhé!
  • Have a good, fun working day and delicious lunch!. Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và có bữa trưa vui vẻ!
  • Wish you a delicious dinner!: CHúc bạn có bữa tối ngon miệng!
  • Have you a really good meal!: Chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
  • Honey has to remember to eat dinner fully!. Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: Các mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh  

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng anh về bữa ăn

 

 

Ngoài những câu chúc ngon miệng thì trong bữa ăn chúng ta cùng cần có những câu trò chuyện đúng không nào? Dưới đây là các câu giao tiếp tiếng Anh trong bữa ăn thông dụng nhất.

 

Một số câu giao tiếp trong trước hoặc trong bữa ăn.

  • Have you eaten anything? Bạn đã ăn gì chưa?
  • What are we going to eat now? Bây giờ chúng ta đi ăn gì nhỉ?
  • What are you going to have? Bạn định dùng gì?
  • Do you know where the food is delicious? Bạn có biết đồ ăn chỗ nào ngon không?
  • Would you like to share lunch with me? Bạn có muốn cùng dùng bữa trưa với tôi không?
  • When are you going to eat? Khi nào thị bạn định đi ăn?

Để hỏi ai đó về đồ ăn có ngon không các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:

Did you enjoy + Tên món ăn . 

Ví dụ:

  • Did you enjoy salmon?
    Bạn đã thưởng thức món cá hồi chưa?
  • Did you enjoy seaweed soup?
    Bạn thấy món canh rong biển thế nào?

 

Còn đây sẽ là một số mẫu câu giao tiếp khi các món đã sẵn sàng :

  • It’s time to eat! Đồ ăn đến rồi!
  • Come in, let’s eat! Dùng bữa thôi nào!
  • How eye-catching the new food is! Những món ăn thật bắt mắt
  • Feel free to enjoy these delicacies! Hãy thoải mái tận hưởng những món ngon này nhé!
  • Dig in! Dùng bữa nào!
  • Enjoy! Thưởng thức nào!

Để nói thích một món ăn nào đó người ta sẽ dùng cấu trúc:

I + like/love +  Tên món ăn 

Ví dụ:

  • I love roasted chicken!
    Tôi thích món gà quay!
  • I love the sauce of this dish!
    Tôi thích nước sốt của món này!

 

 

Việc thưởng thức và đưa ra những lời góp ý về các món ăn rất quan trọng. Hoặc nếu bạn được thưởng thức một món ăn ngon thì đừng tiếc một lời khen ngợi nhé!

 

  • Wow, a good dish! Ồ đúng là một món ăn ngon!
  • You cook this dish great! I can’t resist it! Bạn nấu món này thật tuyệt! Tôi không thể cưỡng lại nó!
  • Marrie, great food! Marrie, món ăn thật tuyệt!

 

Các bạn có thể sử dụng cấu trúc sau để nói lên cảm nhận của bản thân.

S + sell/fell/smell/state + N

Ai đó thấy/cảm thấy ngửi thấy/nếm món ăn thế nào..

Ví dụ:

  • I feel this dish is a bit salty.
    Tôi thấy món này hơi mặn.
  • I feel like this dish lacks a bit of sugar.
    Tôi cảm thấy món này thiếu một chút đường.

 

Hoặc bạn có thể sử dụng những câu sau cũng để góp ý nhưng mang phần tinh tế hơn.

  • Your treat is delicious, but it will taste better with a little extra salt.
    Món này của bạn rất ngon nhưng nó sẽ ngon hơn nếu có thêm một chút muối.
  • Why don’t you try to put a little sugar in here, it will be great!
    Tại sao bạn không cho một chút đường vào đây nhỉ? Sẽ tuyệt vời lắm đó!

 

Một số mẫu câu dưới đây sẽ được dùng khi bạn đi ăn ở ngoài và muốn gọi thêm đồ:

  • Please, I would like to order more.
    Tôi muốn gọi thêm món.
  • Can you get me some more rice, please?
    Bạn có thể lấy thêm cho tôi một ít cơm không?
  • Please, more milk!
    Làm ơn, cho tôi thêm một chút sữa!
  • Would you like to eat something more?
    Bạn có muốn ăn thêm gì không?
  • The salad here is delicious, would you like to eat more?
    Món salad ở đây rất ngon, bạn có muốn ăn thêm không?

 

Để đề nghị thêm món bạn có thể dùng cấu trúc sau:

Could you have some more + N

Có thêm cho tôi thêm một chút… không?

Ví dụ: 

  • Can you have some more orange juice?
    Bạn có thể cho tôi thêm một chút nước cam không?
  • Can you have some more rice, please?
    Có thể cho tôi thêm chút cơm không?

 

Trong bữa cơm gia đình ngoài những câu giao tiếp bên trên thì chúng ta còn có một số câu giao tiếp thường được dùng sau bữa ăn như sau.

  • Please eat the rest of the rice in your bowl. Don’t waste food!
    Hãy ăn hết phần cơm còn lại trong bát của bạn đi. Đừng lãng phí đồ ăn!
  • Place the  bowls in the dishwasher neatly.
    Hãy đặt bát vào máy rửa bát một cách ngay ngắn.
  • Tony, it’s your turn to wash the dishes today, right?
    Tony, hôm nay đến lượt anh rửa bát đúng không?
  • It’s full!
    Thật no!

 

Để hỏi đến lượt ai làm gì chúng ta sử dụng cấu trúc sau:

It’s turn to + V+ O

Đến lượt ai làm gì

Ví dụ:

  • Today it’s your turn to cook rice.
    Hôm nay đến lượt bạn nấu cơm.
  • It’s your turn to clean the table.
    Đến lượt em làm sạch bàn rồi đấy.

 

Ngoài những câu giao tiếp bên trên thì còn một số câu chúc ngon miệng tiếng Anh mà dùng trong nhiều bữa ăn khác nữa.

  • Mom cooks very well!
    Mẹ nấu ăn rất ngon!
  • You should drink a little more milk for your breakfast.
    Con nên uống thêm một chút sữa cho bữa sáng của mình.
  • Mom, get me one sandwich!
    Mẹ, lấy giúp con một cái bánh mì!
  • Don’t watch TV while you are eating!
    Đừng xem TV trong lúc đang ăn!
  • Don’t talk with your mouth full
    Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

 

 

Đoạn hội thoại về chúc ngon miệng tiếng Anh

 

 

Đoạn hội thoại 1:

John: Marry, have you eaten anything?

Marry, cậu ăn gì chưa?

Marry: I haven’t.

Tôi chưa.

John: Do you have any plans for lunch?

Cậu có dự định gì cho bữa trưa chưa?

Marry: I plan to visit a convenience store to buy food.

Tôi định sẽ ghé một cửa hàng tiện lợi để mua đồ ăn.

John: Would you like to have a meal with me?

Cậu có muốn đi ăn cùng tôi không?

Marry: Oh, don’t you mind?

Ồ, không phiền cậu chứ?

John: Oh no! I would be happy if you agree.

Ồ không! Tôi rất vui nếu cậu đồng ý.

Marry: I would love to!

Tôi rất sẵn lòng!

John: Would you like to try salmon?

Cậu có muốn thử món cá hồi không?

Marry: Oh, I’ve never eaten it. It would be great!

Ồ, tôi chưa ăn nó bao giờ. Chắc sẽ rất tuyệt!

John: Then see you at noon!

Vậy thì hẹn cậu buổi trưa nhé!

Marry: Ok!

Ok!

 

Đoạn hội thoại 2:

Daughter: Mom, would you like to eat wine sauce?

Mẹ, mẹ có muốn ăn sốt vang không?

Mom: Are you going to cook that?

Con định nấu món đó ư?

Daughter: Right! I intend to cook it over the weekend.

Đúng rồi! Con định cuối tuần sẽ nấu nó.

Mom: Do you need any help from you with this dish?

Con cần mẹ giúp gì trong món ăn này không?

Daughter: Help me buy ingredients!

Mẹ giúp con mua nguyên liệu nhé!

Mom: Of course! I will go to the market and buy what you need.

Tất nhiên rồi! Mẹ sẽ đi chợ và mua về những thứ con cần

Daughter: Thank you mom!

Cảm ơn mẹ!

Các mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh 

Chào buổi sáng bằng tiếng Anh là một việc làm vô cùng ý nghĩa đối với văn hóa của các nước phương Tây. Hãy cùng khám phá những mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh hay nhất nhé.

 

Mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh 

 

 

Dưới đây là một số mẫu câu chào buổi sáng bằng tiếng Anh được người bản xứ dùng phổ biến. Đây là những mẫu câu thân mật chỉ dùng với những người thân, bạn bè. Trong bối cảnh trang trọng hay gặp người xa lạ, lớn tuổi hay có địa vị xã hội cao hơn, bạn nên dùng “good morning” để diễn đạt một cách lịch sự nhé.

 

  • Morning! – Phiên bản rút gọn của ”good morning” đầy đủ này rất thường được sử dụng.
  • Rise and shine! – Điều này thường được nói khi bạn đang cố đánh thức ai đó dậy.
  • Top of the morning to you! – Cụm từ này bắt nguồn từ Ai-len (Ireland), là một quốc gia chủ yếu nói tiếng Anh, tuy nhiên, hiện nay nó được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia nói tiếng Anh khác như một cách thú vị để chào buổi sáng.
  • Isn’t it a beautiful day today? – Cụm từ này thường được nói khi những lời chào buổi sáng được trao đổi giữa hai người qua đường.
  • Wakey, wakey, eggs and bakey. – Cách chào buổi sáng bằng tiếng Anh này phổ biến ở Mỹ và được sử dụng khi đánh thức ai đó, thông báo đã đến giờ ăn sáng.
  • Look alive! – Cụm từ phổ biến ở Anh này được sử dụng khi một người mất nhiều thời gian để chuẩn bị vào buổi sáng.
  • Good morning, sleepy head/wakey wakey, sleepy head – Đây là một cách chào buổi sáng tiếng Anh mà bạn có thể gửi trong tin nhắn văn bản (sms) hoặc đánh thức một người một cách nhẹ nhàng.
  • Look at what the cat dragged in! – Cụm từ hài hước này là một cách thân mật để chào hỏi một người bạn thân hoặc một thành viên trong gia đình và là một cách để nói với họ rằng họ trông hơi luộm thuộm vào sáng nay.
  • Good day to you. (Buổi sáng tốt lành.)
  • Have a great day. (Ngày mới an lành.)
  • Hello there! (Xin chào!)
  • Wishing you the best for the day ahead. (Chúc bạn ngày mới tốt lành.)
  • How are you this fine morning? (Bạn cảm thấy thế nào trong một ngày đẹp trời như thế này?)
  • What a pleasant morning we are having. (Hôm nay trời thật là đẹp.)
  • How is your morning going so far? (Buổi sáng của bạn thế nào?)

 

 

>>>Mời xem thêm: Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất

 

Tin nhắn chào buổi sáng bằng tiếng Anh cho bạn bè, người thân

 

  • Good morning to you. May every step you make be filled with happiness, love, and peace.

(Chào buổi sáng. Cầu mong cho mỗi bước đi của bạn tràn ngập hạnh phúc, tình yêu và bình an.)

  • May this morning offer you new hope for life! May you be happy and enjoy every moment of it. Good morning!

(Cầu mong sáng nay mang lại cho bạn hy vọng mới cho cuộc sống! Chúc bạn hạnh phúc và tận hưởng từng khoảnh khắc của sớm mai. Buổi sáng tốt lành!)

  • Good morning! May your day be filled with positive things and full of blessings. Believe in yourself.

(Buổi sáng tốt lành! Chúc cho ngày mới của bạn tràn ngập những điều tích cực và tràn ngập những lời chúc phúc. Hãy tin vào chính mình.)

  • Good Morning my love! I hope my good morning text will bring a smile on your face at the very beginning of the day. I love you so much.

(Chào buổi sáng tình yêu của tôi! Tôi hy vọng tin nhắn chào buổi sáng của tôi sẽ mang lại nụ cười trên khuôn mặt của em vào đầu ngày mới. Anh yêu em rất nhiều.)

 

  • Every morning is a new blessing, a second chance that life gives you because you’re so worth it. Have a great day ahead. Good morning!

(Mỗi buổi sáng là một sự ban phước mới, một cơ hội thứ hai mà cuộc sống ban tặng cho bạn bởi vì bạn rất xứng đáng. Chúc bạn có một ngày tuyệt vời. Buổi sáng tốt lành!)

  • Good morning, my friend! Life gives us new opportunities every day, so hoping today will be full of good luck and prosperity for you!

(Chào buổi sáng, bạn của tôi! Cuộc sống mang đến cho chúng ta những cơ hội mới mỗi ngày, vì vậy hy vọng ngày hôm nay sẽ tràn đầy may mắn và thịnh vượng đến với bạn!)

  • Good Morning, dear! May everything you dreamed about last night come true!

(Chào buổi sáng! Cầu mong tất cả những gì bạn mơ về đêm qua trở thành sự thật!)

  • Good morning beautiful. I hope you have a wonderful day.

(Chào buổi sáng đẹp trời. Tôi chúc bạn có một ngày tốt lành.)

  • Life is full of uncertainties. But there will always be a sunrise after every sunset. Good morning!

(Cuộc sống đầy bất trắc. Nhưng sẽ luôn có bình minh sau mỗi hoàng hôn. Buổi sáng tốt lành!)

 

 

  • Good morning, baby. Having you by my side makes me very happy.

(Chào buổi sáng, anh yêu. Có anh bên cạnh khiến em rất vui.)

  • Each day is an opportunity to grow. I hope we make the most of it. Wishing you a very good morning.

(Mỗi ngày là một cơ hội để phát triển. Tôi hy vọng chúng ta tận dụng tối đa nó. Chúc bạn một buổi sáng thật tốt lành.)

  • If you want to gain health and beauty, you should wake up early. Good morning!

(Nếu bạn muốn có được sức khỏe và sắc đẹp, bạn nên thức dậy sớm. Buổi sáng tốt lành!)

  • Every morning brings you new hopes and new opportunities. Don’t miss any one of them while you’re sleeping. Good morning!

(Mỗi buổi sáng đều mang đến cho bạn những hy vọng mới và cơ hội mới. Đừng bỏ lỡ những điều ấy vì bạn “ngủ nướng”. Buổi sáng tốt lành!)

>>> Mời tham khảo: giáo trình học tiếng anh cambridge

Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất

Công nghệ thông tin là một chuyên ngành có thể nói là đang rất hot. Và học ngành này thì bạn không thể bỏ qua tiếng Anh đâu nhé. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay từ vựng, mẫu câu, và mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công nghệ thông tin

 

1.Computer: Máy tính

2.Smartphone: Điện thoại thông minh

3.Information Technology: Công nghệ thông tin

4.Application: Ứng dụng

5.Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động

6.Data: Dữ liệu

7.Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng

8.Database: Cơ sở dữ liệu

9.Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

10.Hardware: Phần cứng

11.Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính

12.Software: Phần mềm

13.Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính

14.Network: Mạng

15.Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ

16.Peripheral: Thiết bị ngoại vi

17.Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh

18.Component: Thành phần

19.Data component: thành phần dữ liệu

20.Program: Chương trình

21.Program language: Ngôn ngữ lập trình

22.Open source: Mã nguồn mở

23.Open source software: Phần mềm mã nguồn mở

24.Bug: Lỗi

25.End user: Người dùng cuối

26.Interface: Giao diện

27.Feature: Tính năng

28.To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm

29.Execute: Chạy, thực thi

30.To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc

31.Abort: Hủy

32.Cancel: Xóa hủy

33.Network error: Lỗi mạng

34.Compatible: Tương thích

35.Compression: Nén

36.File compression tool: Công cụ nén tập tin

37.Format: Định dạng

38.Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ

39.Operating system: Hệ điều hành

40.Virtual: Ảo

41.In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi

42.Multitasking: Đa nhiệm

43.Log on/ log in: Đăng nhập

44.Log out/ log off: Đăng xuất

45.Support: Hỗ trợ

46.Remote support: Hỗ trợ từ xa

47.Upgrade: Nâng cấp

48.Update: Cập nhật

49.Hyperlink: Siêu liên kết

50.Filter: Bộ lọc, lọc

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về công nghệ 

 

Hãy cùng khám phá các mẫu câu giao tiếp theo chủ đề công nghệ dưới đây nhé!

 

Phát hiện vấn đề

 

  • What operating system is your phone using?

Điện thoại của bạn đang sử dụng hệ điều hành nào?

  • Have you logged in the correct password yet?

Bạn đã đăng nhập đúng mật khẩu chưa?

  • Have you upgraded your computer yet?

Bạn đã nâng cấp máy tính của bạn chưa?

  • Have you downloaded the Hack Nao app to your phone yet?

Bạn đã tải ứng dụng app  Hack Não về điện thoại chưa?

  • Phone has broken the touchscreen.

Điện thoại đã bị hỏng màn hình cảm ứng.

 

Xử lý vấn đề

 

  • My phone uses Android system.

Điện thoại của tôi dùng hệ điều hành Android.

  • I logged in the correct password, please review it for me.

Tôi đăng nhập đúng mật khẩu, vui lòng xem lại cho tôi.

  • I have updated to the latest version already.

Mình đã cập nhật lên phiên bản mới nhất rồi.

  • I think your computer has that virus.

Tôi nghĩ rằng máy tính của bạn có virus

 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về công nghệ

 

Khi đi mua máy tính

 

Hải: May I help you?

(Tôi có thể giúp gì anh?)

Minh: Yes, I want to buy a new computer.

(Tôi muốn mua một chiếc máy tính mới).

Hải: How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?

(Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?)

Minh: Well, Windows 10 needs at least 64 MBs RAM, and I’ll be using a lot of word processors. 

(Win 10 cần ít nhất RAM 64 MBs, tôi sẽ cần nhiều bộ xử lý văn bản).

Hải: I recommend a Pentium 300 with an 8 GB hard drive.

(Tôi khuyên anh dùng Pentium 300 với ổ cứng 8 GB).

Minh: Does this desktop come with a monitor?

(Một máy tính để bàn cần đi với một màn hình à?)

Hải: Yes, a 17 inch monitor is included, but I suggest buying a 19 inch one instead.

(Vầng, kèm một màn hình 17 inch, nhưng tôi khuyên anh nên mua chiếc 19 inch).

Minh: What kind of sound card does it have?

(Nó có loại thẻ âm thanh loại nào?)

Hải: It has a Sound Blaster 16.

(Nó có loại Blaster 16).

 

 

 

Khi đi sửa máy tính 

 

Mai:  What’s up?

(Có chuyện gì vậy?)

Tú: I’ve been having a problem with my computer. I thought you might be able to help me

(Tôi đã gặp sự cố với máy tính của mình. Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi).

Mai: I see. What’s the problem?

(Tôi biết rồi. Vấn đề là gì thế?)

Tú: I have a file that I can’t open for some reason

(Tôi có một file và tôi không thể mở nó ra vì lý do gì đó).

Mai:  What type of file is it?

(Đó là file gì vậy?)

Tú: It’s a Word document I’ve been working on. I need to finish it by tomorrow

(Đó là một file Word mà tôi đang làm việc. Tôi cần hoàn thành nó vào ngày mai)

Mai: Were you able to open it before, on the computer you are using now?

(Bạn đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà bạn đang sử dụng ấy?)

Tú: Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn’t open the file

(Có, tôi làm việc với nó vào tối qua, mọi chuyện đều rất tốt, nhưng sáng nay tôi không thể mở tập tin đó ra được.)

Mai: Do you think your computer might have virus?

(Tôi có nghĩ là máy tính của bạn  bị virus rồi không?)

Tú: No, I checked and there weren’t any

(Không, tôi đã kiểm tra và không hề có)

Mai: Ok. I’m not sure what’s wrong. If it’s possible, email the file to me and I’ll see if I can get it to open

(Ừ, tôi không chắc nó bị lỗi gì. Nếu được, gửi mail cho tôi tập tin để tôi xem có thể mở nó ra không.)

Tú: OK. I’ll do that when I get home. Are you going to be around tonight?

(Ừ, tý về nhà tôi sẽ gửi luôn. Bạn có ở nhà vào tối nay không?)

Mai: Yeah. I’ll be home after 7.pm. Send it to me when you get a chance and I’ll call you later

(Có, tôi sẽ về nhà sau 7 giờ tối. Gửi cho tôi khi bạn có cơ hội và tôi sẽ gọi cho bạn sau)

Tú: Yes, thank you.

(Vâng, cảm ơn bạn nha.)

>>> Mời xem thêm: Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất

Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất

Bài viết hôm nay sẽ mang đến cho các bạn một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất. Mời các bạn tham khảo.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một chuyến du lịch 

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Ok I’m going to tell you about a memorable car trip that I had several years ago. It was around 6 years ago, when I passed the university entrance exam with flying

colors. Of course, my parents were over the moon and they thought I needed something to blow off steam. On top of that, my family didn’t have many chances to go on vacation together, so we decided to have a road trip from Hanoi to Ho Chi Minh city. Normally, if people want to travel to Ho Chi Minh city, they would normally travel by plane, which is a two-hour flight. By contrast, travelling long distance by car is way more time-consuming and exhausting. At first, I was reluctant because I was carsick. But I do know this would have its own perks, I convinced myself to give it a go. And you know what, it was totally worth it. 

First of all, I could see beautiful landscape passing by with my own eyes. And whenever we saw something beautiful and interesting, my father stopped driving and we enjoyed the natural beauty together. For example, when my family went to Phu Yen, we were blown away by the stunning view of the rice paddy field. I took a lot of photos and showed them on Facebook. Second, I was able to try so many local delicacies along the way, like Banh xeo in Da Nang, Banh trang cuon thit heo in Quang Nam and so on. Actually it was the highlight of the trip I guess haha.

Last but not least, that was a precious chance for all of the family members to spend quality time with each other. We talked about things, we laughed, we sang together, which was truly an unforgettable experience.

  • over the moon (adj): cực kỳ vui sướng, hạnh phúc
  • to travel long distance: đi đường dài
  • be carsick: bị say xe
  • perks: lợi ích
  • give it a go = give it a try = have a crack at sth: thử làm gì đó
  • be blown away by sth: bị làm cho ngạc nhiên bởi thứ gì đó
  • the highlight of something: điểm nhấn, phần thú vị nhất của cái gì đó

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

 

Bài nói tiếng Anh về một điều khiến bạn thấy vui vẻ

 

Several years ago, when I passed the university entrance exam with flying colors, my

parents were over the moon and they decided to reward me with something. Since I am a technophile, I asked them whether I could have the iPhone 6 and they said yes.

You know what, it was the flagship product of Apple at that time. I know that this phone was a bit pricey and I wondered whether it was worth every penny. But in fact, the phone was good value for money. I love it oh so much for countless reasons. The first thing that made me fall in love with the iPhone 6 is that it was my very first smartphone. Before that, I owned a Nokia phone and I could only make and receive a call and send some texts. That’s all. So I was really psyched about what I could do with it. I mean I could join social networking sites such as Facebook and Twitter, compose and send emails and even play games with great graphics.

Secondly, it was the latest product, which meant that I could discover new features that were available. For instance, the touch ID system was state-of-the art. That’s the kind of system that allows the owner to unlock the phone with their own fingerprints. That sounds awesome right. It took me a couple of days to get to know the phone.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một quán cafe mà bạn có thể đến nghe nhạc

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Now I’m going to tell you about to coffee shop called Cong, which is a place I often visit to listen to live music. This café is conveniently located in the downtown of Hanoi. It is a lively place which is pretty popular among not only local people but also foreigners. I mean I could see Japanese, Indian, American people there, you name it. However, because it is quite far from my house, if I want to pay it a visit, I’d have to leave home early to avoid traffic congestion. I’m actually a regular at this coffee shop and most of the times, I go there alone to spend some me time.

There’re a lot of things that I love about this little place. But the biggest reason why I frequent it is the wonderful music played by the band. In every evening, some singers will take the stage and sing their heart out. In fact, they are not professional singers or household names, but they do have a beautiful voice. Another reason that I adore them is that they can play multiple musical instruments such as the guitar, the piano and so on, which makes the songs even better. On top of that, the prices of everything is reasonable. Normally, if you want to visit a place with good live music, the price may be exorbitant. But it’s not the case in Cong café. So I often recommend this place to all of my friends.

 

Bài nói tiếng Anh về một nơi mà bạn có thể mua đồ gỗ

 

In my experience, when it comes to wooden furniture, you have to pay THẠCH THẤT a visit. That is a small village situated in the north of Hanoi, so it’s pretty far from my house. It has established a national reputation for high-quality furniture and when you visit it, I’m sure you will be amazed by the wide variety of products. I mean wooden chairs, tables and bookshelves are available in every nook and cranny there so it might take you a couple of hours to choose your favorite piece of furniture.

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một hoạt động để bạn cải thiện sức khỏe

 

bài mẫu luyện nói tiếng Anh

 

Actually I’m a health-conscious kind of guy, and I do a lot of things to maintain health and wellness, ranging from eating a balanced diet, not smoking and drinking alcohol to doing physical exercise. But today I’m going to talk about one of my habits, which is going jogging after dinner. And I believe that this habit does help me to stay healthy. I’ve taken up this habit a long time ago, perhaps several months. There’s a small botanical garden with a lot of trees and flowers in my neighborhood, so that’s the ideal place for joggers. The best thing about it is that not many people know about this place, so it’s pretty quiet and tranquil. I love jogging mostly because it doesn’t require you to prepare much. Just a pair of trainers, some comfortable clothes and you’re totally ready for some running time. But it’s not the case when it comes to other activities like tennis and hitting the gym. For example,

membership and equipment can be a little bit pricey, especially for a person who’s living on a tight budget like me. In my opinion, going jogging on a regular basis can do wonders for my physical and mental health. First and foremost, I tend sit and glue my eyes to the computer screen all day long at work. So if I don’t exercise physically, that would be absolutely harmful. That’s why I always try to spare some time for this in the evening to burn some calories. Secondly, I can breathe in some fresh air, get closer to nature and get away from the hustle and bustle of the city life. Whenever I go jogging, I feel completely relaxed and it seems to me that all of my worries disappear.

  • health-conscious (adj): quan tâm đến sức khoẻ
  • to maintain health and wellness: giữ thể trạng sức khoẻ
  • trainers: giày đi bộ
  • to hit the gym: tập gym
  • to glue my eyes: dán mắt vào
  • to spare some time: dành thời gian
  • to get away from the hustle and bustle of the city
  • life: tránh xa sự ồn ào náo nhiệt của thành phố

 

Bài luyện nói tiếng Anh về một nơi mà bạn yêu thích

 

Ah great. Now I will tell you about my all-time favorite botanical garden near my house, which is not really popular. It is a small garden with many park benches surrounded by a lot of trees and flowers, and it overlooks a small pond. I don’t think many people know about this little place, since there’re not many people there during the day. And of course, I don’t want to keep it to myself, since too many visitors can certainly spoil it with noise and litter. The things that made me love it is the peace and quietness. The new area that I just moved to is really noisy and bustling, and sometimes I feel exhausted with all the pressure from work. So this garden is like a safe haven for me to blow off steam and get away from the worries. Besides, getting closer to nature is another benefit you know. I could breathe in fresh air and enjoy gentle breezes every once in a while, which might be quite good for my mental health I think. Last but not least, the garden is the perfect spot for family gatherings or friend meetings.

Every now and then, I would have a picnic there, play outdoor games with friends and cement our friendships. Eating at restaurants, attending music concerts or going shopping can be boring and repetitive sometimes, so spending some time at the garden could be an amazing substitute.

>>> Mời xem thêm: Kiến thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong tiếng Anh