Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất

Mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất

Công nghệ thông tin là một chuyên ngành có thể nói là đang rất hot. Và học ngành này thì bạn không thể bỏ qua tiếng Anh đâu nhé. Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay từ vựng, mẫu câu, và mẫu hội thoại tiếng Anh về công nghệ phổ biến nhất nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề công nghệ thông tin

 

1.Computer: Máy tính

2.Smartphone: Điện thoại thông minh

3.Information Technology: Công nghệ thông tin

4.Application: Ứng dụng

5.Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động

6.Data: Dữ liệu

7.Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng

8.Database: Cơ sở dữ liệu

9.Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

10.Hardware: Phần cứng

11.Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính

12.Software: Phần mềm

13.Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính

14.Network: Mạng

15.Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ

16.Peripheral: Thiết bị ngoại vi

17.Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh

18.Component: Thành phần

19.Data component: thành phần dữ liệu

20.Program: Chương trình

21.Program language: Ngôn ngữ lập trình

22.Open source: Mã nguồn mở

23.Open source software: Phần mềm mã nguồn mở

24.Bug: Lỗi

25.End user: Người dùng cuối

26.Interface: Giao diện

27.Feature: Tính năng

28.To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm

29.Execute: Chạy, thực thi

30.To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc

31.Abort: Hủy

32.Cancel: Xóa hủy

33.Network error: Lỗi mạng

34.Compatible: Tương thích

35.Compression: Nén

36.File compression tool: Công cụ nén tập tin

37.Format: Định dạng

38.Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ

39.Operating system: Hệ điều hành

40.Virtual: Ảo

41.In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi

42.Multitasking: Đa nhiệm

43.Log on/ log in: Đăng nhập

44.Log out/ log off: Đăng xuất

45.Support: Hỗ trợ

46.Remote support: Hỗ trợ từ xa

47.Upgrade: Nâng cấp

48.Update: Cập nhật

49.Hyperlink: Siêu liên kết

50.Filter: Bộ lọc, lọc

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp về công nghệ 

 

Hãy cùng khám phá các mẫu câu giao tiếp theo chủ đề công nghệ dưới đây nhé!

 

Phát hiện vấn đề

 

  • What operating system is your phone using?

Điện thoại của bạn đang sử dụng hệ điều hành nào?

  • Have you logged in the correct password yet?

Bạn đã đăng nhập đúng mật khẩu chưa?

  • Have you upgraded your computer yet?

Bạn đã nâng cấp máy tính của bạn chưa?

  • Have you downloaded the Hack Nao app to your phone yet?

Bạn đã tải ứng dụng app  Hack Não về điện thoại chưa?

  • Phone has broken the touchscreen.

Điện thoại đã bị hỏng màn hình cảm ứng.

 

Xử lý vấn đề

 

  • My phone uses Android system.

Điện thoại của tôi dùng hệ điều hành Android.

  • I logged in the correct password, please review it for me.

Tôi đăng nhập đúng mật khẩu, vui lòng xem lại cho tôi.

  • I have updated to the latest version already.

Mình đã cập nhật lên phiên bản mới nhất rồi.

  • I think your computer has that virus.

Tôi nghĩ rằng máy tính của bạn có virus

 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về công nghệ

 

Khi đi mua máy tính

 

Hải: May I help you?

(Tôi có thể giúp gì anh?)

Minh: Yes, I want to buy a new computer.

(Tôi muốn mua một chiếc máy tính mới).

Hải: How much RAM do you need? How big a hard drive will you need?

(Anh cần RAM bao nhiêu, ổ cứng lớn cỡ nào?)

Minh: Well, Windows 10 needs at least 64 MBs RAM, and I’ll be using a lot of word processors. 

(Win 10 cần ít nhất RAM 64 MBs, tôi sẽ cần nhiều bộ xử lý văn bản).

Hải: I recommend a Pentium 300 with an 8 GB hard drive.

(Tôi khuyên anh dùng Pentium 300 với ổ cứng 8 GB).

Minh: Does this desktop come with a monitor?

(Một máy tính để bàn cần đi với một màn hình à?)

Hải: Yes, a 17 inch monitor is included, but I suggest buying a 19 inch one instead.

(Vầng, kèm một màn hình 17 inch, nhưng tôi khuyên anh nên mua chiếc 19 inch).

Minh: What kind of sound card does it have?

(Nó có loại thẻ âm thanh loại nào?)

Hải: It has a Sound Blaster 16.

(Nó có loại Blaster 16).

 

 

 

Khi đi sửa máy tính 

 

Mai:  What’s up?

(Có chuyện gì vậy?)

Tú: I’ve been having a problem with my computer. I thought you might be able to help me

(Tôi đã gặp sự cố với máy tính của mình. Tôi nghĩ bạn có thể giúp tôi).

Mai: I see. What’s the problem?

(Tôi biết rồi. Vấn đề là gì thế?)

Tú: I have a file that I can’t open for some reason

(Tôi có một file và tôi không thể mở nó ra vì lý do gì đó).

Mai:  What type of file is it?

(Đó là file gì vậy?)

Tú: It’s a Word document I’ve been working on. I need to finish it by tomorrow

(Đó là một file Word mà tôi đang làm việc. Tôi cần hoàn thành nó vào ngày mai)

Mai: Were you able to open it before, on the computer you are using now?

(Bạn đã từng mở được nó trước đây chưa, trên máy tính mà bạn đang sử dụng ấy?)

Tú: Yes, I was working on it last night and everything was fine, but this morning I couldn’t open the file

(Có, tôi làm việc với nó vào tối qua, mọi chuyện đều rất tốt, nhưng sáng nay tôi không thể mở tập tin đó ra được.)

Mai: Do you think your computer might have virus?

(Tôi có nghĩ là máy tính của bạn  bị virus rồi không?)

Tú: No, I checked and there weren’t any

(Không, tôi đã kiểm tra và không hề có)

Mai: Ok. I’m not sure what’s wrong. If it’s possible, email the file to me and I’ll see if I can get it to open

(Ừ, tôi không chắc nó bị lỗi gì. Nếu được, gửi mail cho tôi tập tin để tôi xem có thể mở nó ra không.)

Tú: OK. I’ll do that when I get home. Are you going to be around tonight?

(Ừ, tý về nhà tôi sẽ gửi luôn. Bạn có ở nhà vào tối nay không?)

Mai: Yeah. I’ll be home after 7.pm. Send it to me when you get a chance and I’ll call you later

(Có, tôi sẽ về nhà sau 7 giờ tối. Gửi cho tôi khi bạn có cơ hội và tôi sẽ gọi cho bạn sau)

Tú: Yes, thank you.

(Vâng, cảm ơn bạn nha.)

>>> Mời xem thêm: Một số bài mẫu luyện nói tiếng Anh theo các chủ đề phổ biến nhất