Tìm hiểu giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) kèm mẫu

Tìm hiểu giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) kèm mẫu

Theo Pháp luật Việt Nam, bạn bắt buộc phải sử dụng giấy ủy quyền khi bạn muốn ủy quyền cho ai đó đại diện hay làm gì cho mình. Và đặc biệt trong trường hợp làm việc với người nước ngoài, bạn phải sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh (song ngữ) để cả hai bên có thể hiểu được các nội dung ủy quyền. Cùng tìm hiểu các thông tin của giấy ủy quyền tiếng Anh và mẫu giấy ủy quyền song ngữ. Hãy tham khảo nhé!

 

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh là gì?

 

Giấy ủy quyền tiếng Anh (Power Of Attorney) là văn bản pháp lý được sử dụng trong trường hợp giao dịch giữa hai hay nhiều cá nhân, mà trong đó có ít nhất một bên là người nước ngoài và ngôn ngữ sử dụng là Tiếng Anh. 

 

Có 2 loại giấy ủy quyền tiếng Anh:

  • Giấy ủy quyền thuần ngôn ngữ Anh;
  • Giấy ủy Quyền tiếng Anh bản song ngữ: là mẫu giấy được viết bằng tiếng Việt và tiếng Anh đan xen nhau để giúp cho cả hai bên hiểu rõ về các nội dung thỏa thuận.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh

Dưới đây là mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh cập nhật mới nhất. Mẫu giấy ủy quyền này viết bằng ngôn ngữ duy nhất là tiếng Anh nhé!

 

 

Ocialist Republic Of Vietnam

Independence – Freedom – Happiness

—–oo0oo—-

 

LETTER OF AUTHORIZATION

Mandator (“hereinafter referred to as “We”)

Name:………………………………………………………………………………….

Date of birth:…  …………………………………………………………………………………….

ID No:………………………………………………………………………………………………….

Current residence address:…………………………………………………………………….

Be legal representative of:………………………………………………………………………

Business Registration Certificate No:……………………………………………………….

I hereby authorize the Attorney:………………………………………………………………

Name:…………………………………………………………………………………

Date of birth:…………………………………………………………………………………………….

ID No.:…………………………………………………………………………………

Place of issue:………………………………………………………………………….

Date of issue:…………………………………………………………………………………

Current residence address:………………………………………………………………….

The Principal authorizes Mr/Ms:…… to carry out the following tasks:

  1. …………………………………………………………………………………
  2. …………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………
  4. …………………………………………………………………………………
  5. …………………………………………………………………………………

Article 1: The term of authorization

From the official assigned date till when this authorization document shall be replaced with another one.

Article 2: Obligations of parties

The Principal and the Attorney shall be responsible for the following commitments:

  1. The Principal shall be liable for undertakings given by the attorney within the scope of the authorization.
  2. The Attorney shall report fully on the performance of the authorized act to the Principal.
  3. This agreement of authorization shall be made on the basis of voluntarily entering of parties.
  4. The Pricipal and The Attorney guarantee to fulfill all of the regulations hereof.

 

Article 3: Other terms

  1. Parties confirm to understand clearly about the rights,the obligations and benefits of each other, and the legal consequences of such written authorization.
  2. Parties have been read, understood clearly and accepted all the terms hereof, and finally signed in such document.
  3. Such authorization document will be in full force from the official assigned date.

 

Ha Noi, ________________ 20…..

 

Principal                                            Attorney

 

 

Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh bản song ngữ

 

.

GIẤY ỦY QUYỀN / LETTER OF AUTHORIZATION

V/v giao, nhận chứng từ / Delivering and receiving payment document

Hồ Chí Minh, dated ………………………

– Căn cứ Bộ Luật Dân Sự nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam ban hành năm 2005.

 Pursuant to the Civil Code of the Socialist Republic of Vietnam issued on 2005

– Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành.

Pursuant to current Laws.

I/ Bên ủy quyền (Bên A)/ Mandator (hereinafter referred to as “Party A”)

Họ và tên khách hàng / Full Name of Customer :………………………………………………………………………….

Số CMND/Hộ chiếu/ ID No./Passport Number: …………………………………………………

Ngày cấp/ Dated: ……………………………..Nơi cấp/ Issued at: ……………………………….

Địa chỉ/ Address: …………………………………………………………………………………..

Điện thoại/ Telephone Number: ………..………………………………………………………….

Email:………………………………………………………………………………………………

II/ Bên được ủy quyền (Bên B)/ Authorized Party (hereinafter referred to as “Party B”):

CÔNG TY/ Company ……………………………………………

Người đại diện / Representative: …………………………………………………………………………..

Chức vụ / Position: …………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ/ Address:……………………………………………………………………………………

Điện thoại/ Phone Number:…………………………………………………………………………

Số Fax/ Fax Number:………………………………………………………………………………

III/ Nội dung ủy quyền/ Content of Authorization:

– Bên A ủy quyền cho Bên B thực hiện việc giao, nhận các giấy tờ thanh toán giao dịch liên quan đến các tài khoản tiền gửi của bên A mở tại các Chi nhánh của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. / Party A authorizes Party B to deliver and receive all payment documents related to Party A’s accounts opened at all branches of the Bank for Investment and Development of Vietnam JSC (BIDV).

– Bên B được ủy quyền lại cho các nhân viên của bên B để thực hiện nội dung ủy quyền nêu trên. / Party B’s staffs are allowed to conduct above authorization contents.

– Bên B có trách nhiệm thông báo danh sách các nhân viên thực hiện nội dung trên cho Chi nhánh Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Nam Kỳ Khởi Nghĩa. / Party B has to inform BIDV – Nam Ky Khoi Nghia branch of specific staffs to conduct above authorization contents.

IV/ Thời hạn ủy quyền/ Period of Authorization:

– Giấy ủy quyền này không hủy ngang và có hiệu lực từ ngày ký đến ngày đăng ký lại. / This Authorization is irrevocable and effective as from the signing date to the date of re-registration.

– Giấy ủy quyền này được lập thành 02 (hai) bản. Mỗi bên giữ một bản có hiệu lực như nhau. Trong trường hợp có sự hiểu không đồng nhất giữa ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh thì tiếng Việt được ưu tiên. / This Authorization shall be made into two (02) copies. Each party keeps one (01) copy of equal validity. In case of having any conflict between Vietnamese and English language, Vietnamese shall be prevailed.

              Bên ủy quyền                                                                Bên được ủy quyền

              The Mandator                                                For and on Behalf of the Authorized Party

 

Xác nhận của Phòng GDKHCN/Cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Confirmation of Individual Service Division or the relevant departments 

 

Một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh

 

 

Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng giấy ủy quyền tiếng Anh nhé:

  • Thỏa thuận rõ ràng về các nội dung ủy quyền trước khi làm văn bản;
  • Toàn bộ nội dung ủy quyền cần trình bày rõ ràng, đầy đủ;
  • Quy định rõ ràng, cụ thể về thời gian ủy quyền (Ví dụ: 3 tháng từ  01/1/2020 đến 01/04/2020);
  • Trong một số giao dịch không có cơ quan thẩm quyền làm chứng thì có thể nhờ bên thứ ba ký xác nhận làm chứng;
  • Làm ít nhất hai bản, hai bên cùng ký, xin chứng nhận và mỗi bên giữ một bản

>>> Mời xem thêm: Chúc ngon miệng tiếng Anh và cách giao tiếp trong bữa ăn