Tìm hiểu thông tin về chứng minh nhân dân tiếng Anh (căn cước công dân)

Tìm hiểu thông tin về chứng minh nhân dân tiếng Anh (căn cước công dân)

Chứng minh thư - chứng minh nhân dân hay còn gọi là thẻ căn cước công dân là một trong những loại giấy tờ tùy thân mà bất cứ công dân Việt Nam nào cũng cần có. Khi bạn muốn xuất khẩu, đi du lịch hoặc làm một số giấy tờ, thủ tục với đại sứ quán hay các cơ quan nước ngoài, đôi lúc bạn sẽ phải sử dụng tới chứng minh nhân dân tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé.

 

 

Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

 

Chứng minh nhân dân tiếng Anh là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân gốc (tiếng Việt) sang tiếng Anh có công chứng của cơ quan có thẩm quyền

Giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh sử dụng để định danh danh tính người được cấp giấy tờ.

 

Trong các trường hợp làm giấy tờ với cơ quan nước ngoài hay cơ quan xuất nhập cảnh, bạn buộc phải sử dụng chứng minh thư nhân dân tiếng Anh.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh 

 

Cấu trúc của chứng minh nhân dân bằng tiếng Anh

Tương tự như chứng minh nhân dân bản gốc, chứng minh nhân dân tiếng Anh cũng có 2 mặt trước và sau. Hầu hết các chứng minh thư tiếng Anh có đặc điểm chung như sau:

 

Hình dạng: Hình chữ nhật;

Kích thước: 85,6 mm x 53,98 mm;

Bao gồm 2 mặt in hoa văn màu xanh trắng nhạt, được ép nhựa trong;

Thời hạn sử dụng: 15 năm kể từ ngày cấp.

 

Mặt trước

Ở phía bên tay trái, từ trên xuống dưới gồm có:

Quốc huy Việt Nam với kích thước là 14mm;

Ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân tiếng Anh, kích thước thước 20×30 mm.

 

Phía bên tay phải từ trên xuống của chứng minh nhân dân tiếng Anh bao gồm:

Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam viết bằng tiếng Anh;

Identity Card: Tên giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh;

No:…: Số chứng minh nhân dân;

Full Name: Họ và tên;

Date of birth: Ngày sinh;

Native place: Quê quán;

Place of permanent: Địa chỉ thường trú.

 

Mặt sau

 

Dòng đầu tiên của mặt sau giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh là:

Ethnic: Dân tộc;

Religion: Tôn giáo.

 

Phía bên tay trái có hai ô dùng để lưu lại dấu vân tay của người được làm giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh.

Left forefinger: Ngón trỏ trái;

Right forefinger: Ngón trỏ phải.

 

Phía bên tay phải từ trên xuống dưới lần lượt là:

Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng;

Date: Ngày tháng năm cấp chứng minh nhân dân;

 

Chức danh người đóng dấu;

Signed and sealed: Ký và đóng dấu.

Trên đây là các thông tin cơ bản về chứng minh nhân dân. Hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu và nắm bắt được các thuật ngữ liên quan đến chứng minh nhân dân. 

>>> Mời xem thêm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến