Tìm hiểu mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Trong môi trường làm việc là công ty nước ngoài hay công ty có đối tác là một công ty nước ngoài thì việc sử dụng các bản nghiệm thu hay hợp đồng bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Để có thể nắm chắc các thành phần có trong một biên bản nghiệm thu tiếng Anh từ đó dễ dàng kiểm soát các biên bản, hợp đồng này hơn hãy cùng tìm hiểu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh qua bài viết dưới đây
Từ vựng và cụm từ tiếng Anh về biên bản nghiệm thu
Dưới đây là các từ vựng thể hiện các mục trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.
STT |
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance |
Biên bản nghiệm thu |
2 |
Project |
Công trình |
3 |
Project item |
Hạng mục công trình |
4 |
Name of work to be accepted |
Tên phần công việc nghiệm thu |
5 |
Time of acceptance |
Thời gian tiến hành nghiệm thu |
6 |
Commencing.at |
Bắt đầu |
7 |
Ending at |
Kết thúc |
8 |
Date |
Ngày |
9 |
Month |
Tháng |
10 |
Year |
Năm |
11 |
Full name |
Họ và tên |
12 |
Position |
Chức vụ |
13 |
Representative of the owner |
Đại diện chủ đầu tư |
14 |
Representative of the contractor |
Đại diện tổ chức thầu xây dựng |
15 |
Representative of the design consulting organization |
Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế |
16 |
Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation. |
Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị |
17 |
Works and items of project which have been examined, include |
Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm |
18 |
Technical standards applied to construction, inspection, acceptance |
Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu |
19 |
Legal documents |
Hồ sơ pháp lý |
20 |
Documents on quality management |
Tài liệu về quản lý chất lượng |
21 |
Quantity performed |
Về khối lượng thực hiện |
22 |
Construction quality |
Về chất lượng thi công |
23 |
Accept |
Chấp nhận |
24 |
Signature and seals of parties to the acceptance |
Chữ ký và con dấu của các bên tham gia |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa bạn cần biết
Từ vựng tiếng Anh về thanh lý hợp đồng
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Acceptance of goods/services |
Chấp nhận hàng hóa/dịch vụ |
Arbitration |
Trọng tài |
Cancellation |
Sự hủy bỏ |
Bill of lading |
Vận đơn |
Fulfil |
Hoàn thành/Trách nhiệm |
Null and void |
Không có giá trị pháp lý |
Force mạeure Clause |
Điều khoản miễn trách nhiệm |
Parties |
Các bên trong hợp đồng |
Shall of governed by |
Phải được quy định bởi |
Take effect |
Có hiệu lực |
Liquidation agreement |
Thanh lý hợp đồng |
Property liquidation records |
Biên bản thanh lý tài sản |
Dispatch of contract ahead of time |
Công văn thanh lý hợp đồng trước thời hạn |
Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Dưới đây là một số mẫu câu thường xuất hiện trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh.
- The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: - Request a repair of defects before commencing of the next work.
Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo. - Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu.
- After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt. - Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).
>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả