Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh

Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh

Mỗi chúng ta thường có những sở thích riêng. Có rất nhiều người có thể có đam mê sưu tầm có thể là sưu tầm tem, sưu tầm sách, sưu tầm đồ cổ,... những thứ mà chúng ta yêu thích. Hãy cùng tìm hiểu chủ đề viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé! Đây là chủ đề khá phổ biến và thường xuyên được bắt gặp trong văn nói cũng như văn viết.

 

 

Từ vựng thông dụng viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh

 

Cùng tìm hiểu bộ từ vựng thông dụng thuộc chủ đề này để có thể viết một cách chi tiết, cụ thể và hay hơn nhé

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

collect

(v)

/kəˈlɛkt/

sưu tầm

collection

(n)

/kəˈlɛkʃ(ə)n/

bộ sưu tập

collector

(n)

/kəˈlɛktə/

người sưu tầm

collectable

(adj)

/kəˈlɛktəb(ə)l/

có thể sưu tầm được

favorite

(adj)

/ˈfeɪ.vər.ət/

yêu thích

favorite collection

(phrase)

 

bộ sưu tập yêu thích

hobby

(n)

/ˈhɒb.i/

thói quen, sở thích

interest

(n)

/ˈɪn.trəst/

sự yêu thích

interested

(adj)

/ˈɪn.trɪ.stɪd/

quan tâm, yêu thích

interested in something

= keen on something

= fond of something

(phrase)

 

quan tâm, yêu thích cái gì

stamp

(n)

/stæmp/

tem

book

(n)

/bʊk/

sách

photo

(n)

/ˈfoʊˌtoʊ/

ảnh

plastic bottle

(n)

/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/

chai nhựa

travel magnet

(n)

/ˈmægnət/

nam châm du lịch (dính tủ lạnh)

money

(n)

/ˈmʌni/

tiền

coin

(n)

/kɔɪn/

tiền xu

painting

(n)

/ˈpeɪntɪŋ/

bức vẽ

teddy bear

(n)

/ˈted·i ˌbeər/

gấu bông

ancient/old

(adj)

/ˈeɪnʧənt/

/oʊld/

cổ đại

useful

(adj)

/ˈjusfəl/

có ích

valuable

(adj)

/ˈvæljəbəl/

có giá trị

expensive

(adj)

/ɪkˈspɛnsɪv/

đắt tiền

meaningful

(adj)

/ˈmiː.nɪŋ.fəl/

có ý nghĩa

 >>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh trực tuyến

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh

 

Một số bạn nữ có niềm đam mê vô hạn đối với gấu bông. Cùng xem thử một đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập gấu bông bằng tiếng Anh nhé.

Đoạn văn mẫu:

Most of us have individual preferences. Collecting certain objects such as: coins, stickers, shoes, etc. is one of the most popular hobbies. My hobby is collecting teddy bears. When I was a little girl, my parents bought a lot of teddy bears for me. Some of them are normal stuffed animals, some are famous cartoon characters like Stitch, Nemo, Totoro… I have kept all of them in my room. Until now, my collection has about 200 teddy bears and many different stuffed animals. Honestly, this hobby costs me a lot of money. My most expensive teddy bear is Doudou, the one made by Louis Vuitton. Only 500 were made at the time, and they were obviously ultra-exclusive. Someday when I have a child, he or she will be impressed with my collection.  

 

Dịch nghĩa: 

Hầu hết chúng ta đều có sở thích riêng. Sưu tập một số đồ vật như: tiền xu, nhãn dán, giày dép, … là một trong những sở thích phổ biến nhất. Sở thích của tôi là sưu tập gấu bông. Khi tôi còn là một cô bé, bố mẹ tôi đã mua rất nhiều gấu bông cho tôi. Một số là thú nhồi bông bình thường, một số là các nhân vật hoạt hình nổi tiếng như Stitch, Nemo, Totoro … Tôi đã giữ tất cả chúng trong phòng của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, bộ sưu tập của tôi có khoảng 200 chú gấu bông và nhiều loại thú bông khác nhau. Thành thật mà nói, sở thích này tiêu tốn của tôi rất nhiều tiền. Con gấu bông đắt nhất của tôi là Doudou, do Louis Vuitton sản xuất. Chỉ có 500 chú gấu được sản xuất vào thời điểm đó, và chúng rõ ràng là cực “độc” luôn. Một ngày nào đó khi tôi có một đứa con, nó sẽ rất ấn tượng với bộ sưu tập của tôi.

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập tem bằng tiếng Anh

 

 

Sở thích sưu tập tem cũng khá phố biển rồi, khi viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo một số ý của đoạn văn mẫu dưới đây.

Đoạn văn mẫu: 

I’m a big fan of stamp collecting. I have collected many kinds of local and international stamps for more than 15 years. My collection now contains 500 different stamps. Initially, I usually collected stamps from the letters I received. There are some very rare and valuable  stamps among them.  As I grow up, I start looking for and buying stamps from various groups and people. When I collect stamps, I can learn more about the world through the pictures on them. They are often historical sites or famous people. Furthermore, collecting stamps teaches me some self-discipline and how to be very systematic.  I’ll continue to make the collection richer and richer in the future.

 

Dịch nghĩa:

Tôi là một người rất thích sưu tập tem. Tôi đã sưu tập nhiều loại tem trong nước và quốc tế trong hơn 15 năm. Bộ sưu tập của tôi hiện có 500 con tem khác nhau. Ban đầu, tôi thường thu thập tem từ những bức thư tôi nhận được. Trong số đó có một số con tem rất hiếm và có giá trị. Khi lớn lên, tôi bắt đầu tìm kiếm và mua tem từ nhiều hội nhóm và người khác nhau. Khi sưu tập tem, tôi có thể hiểu thêm về thế giới thông qua những bức tranh trên chúng. Chúng thường là những di tích lịch sử hoặc những người nổi tiếng. Hơn nữa, sưu tập tem dạy cho tôi một số kỷ luật tự giác và cách làm việc rất có hệ thống. Tôi sẽ tiếp tục làm cho bộ sưu tập ngày càng phong phú hơn trong tương lai.

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập thời trang bằng tiếng Anh

 

Mỗi năm, các nhà thiết kế thời trang lại cho ra rất nhiều bộ sưu tập mới. Nếu bạn cũng có một bộ sưu tập thời trang của riêng mình thì bạn hoàn toàn có thể viết về nó.

Đoạn văn mẫu: 

As a senior fashion designer, I have released many fashion collections during my career. However, the collection that I remember the most was the one in the winter 2020. Due to the Covid 19, many people had to stay at home, work at home and study at home. That’s why my collection focused on clothes that women wore at home. That was an unexpected design, honestly, but the idea came so quickly and I decided to try. I always want the women to feel comfortable and beautiful at the same time. The collection contained 5 pyjamas and 5 dresses. It was quite interesting that my press release for that collection was also online. Such unforgettable memories! 

 

Dịch nghĩa: 

Là một nhà thiết kế thời trang lâu năm, tôi đã cho ra mắt nhiều bộ sưu tập thời trang trong suốt sự nghiệp của mình. Tuy nhiên, bộ sưu tập mà tôi nhớ nhất là vào mùa đông năm 2020. Do Covid 19, nhiều người phải ở nhà, làm việc ở nhà và học ở nhà. Đó là lý do tại sao bộ sưu tập của tôi tập trung vào quần áo phụ nữ mặc ở nhà. Đó là một thiết kế khá bất ngờ, thành thật mà nói, nhưng ý tưởng đến quá nhanh và tôi đã quyết định thử. Tôi luôn muốn những người phụ nữ cảm thấy thoải mái và xinh đẹp cùng một lúc. Bộ sưu tập bao gồm 5 bộ đồ ngủ và 5 bộ váy. Thật thú vị khi họp báo ra mắt của tôi cho bộ sưu tập đó cũng là qua mạng. Thật là những kỷ niệm không thể quên!

 

Đoạn văn mẫu về bộ sưu tập ảnh thần tượng bằng tiếng Anh

 

Sở thích sưu tập ảnh thần tượng chắc hẳn không còn xa lạ với chúng ta nữa. Cùng xem thử đoạn văn mẫu viết về bộ sưu tập của em bằng tiếng Anh sau đây nha!

Đoạn văn mẫu: 

I’m really interested in collecting photos and pictures of my idols. It’s hard to describe how much I admire him, he has given me the inspiration and motivation to learn music and follow my dream. Until now, I have collected nearly 150 photos of him, including posters and cards. With the small photos, I put them in one album. With the posters, I stick them on the wall in my bedroom. I also join a fan club, where everyone has the same hobby like mine. We can exchange photos and share our different memories about our idol. I hope someday, I could meet him in real life and say “You are my youth!”. 

Dịch nghĩa: 

Tôi thực sự thích sưu tầm ảnh và hình vẽ thần tượng của mình. Thật khó để diễn tả tôi ngưỡng mộ anh ấy như thế nào, anh ấy đã truyền cho tôi nguồn cảm hứng và động lực để học nhạc và thực hiện ước mơ của mình. Cho đến thời điểm hiện tại, tôi đã sưu tập được gần 150 bức ảnh về anh ấy, bao gồm cả áp phích và thiệp. Với những bức ảnh nhỏ, tôi xếp chúng vào một cuốn album. Với những tấm áp phích, tôi dán chúng lên tường trong phòng ngủ của mình. Tôi cũng tham gia một câu lạc bộ người hâm mộ, nơi mọi người đều có cùng sở thích với tôi. Chúng tôi có thể trao đổi ảnh và chia sẻ những kỷ niệm khác nhau về thần tượng của mình. Mong một ngày nào đó, có thể gặp anh ngoài đời và nói rằng “Anh là thanh xuân của em!”.

 

Đoạn văn mẫu về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh

 

 

Sau đây là bài mẫu và dịch của bài viết về sở thích sưu tầm chai nhựa bằng tiếng Anh. 

Bài mẫu:

I have several hobbies, and one of them is collecting plastic bottles. It may seem weird to most of you but I find it interesting.

When I was young, my grandmother had a small shop selling Nuoc mam and vinegar, so she always collected clean plastic bottles for this. I think that’s the reason why I have this hobby. With some unique and beautiful bottle, I will keep them and recycle them. You can use it to decorate your house or make some souvenirs from them.

They are more useful than you think. It also contributes to protecting the environment. And it doesn’t cost you like other hobbies, instead, it saves money. 

 

Dịch:

Tôi có một số sở thích, và một trong số đó là sưu tập chai nhựa. Nó có vẻ kỳ lạ với hầu hết các bạn nhưng tôi thấy nó rất thú vị.

Khi tôi còn nhỏ, bà tôi có một cửa hàng nhỏ bán nước mắm và dấm, vì vậy bà luôn thu thập những chai nhựa sạch cho việc này. Tôi nghĩ đó là lý do tại sao tôi có sở thích này. Với một số chai độc đáo và đẹp, tôi sẽ giữ chúng và tái chế chúng. Bạn có thể dùng nó để trang trí ngôi nhà của mình hoặc làm một số món quà lưu niệm từ chúng.

Chúng hữu ích hơn bạn nghĩ. Nó cũng góp phần bảo vệ môi trường nữa. Và không tốn tiền như những thú vui khác, thay vào đó, sở thích này còn giúp tiết kiệm được chi phí.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu chủ đề viết về điện thoại bằng tiếng Anh