Cách dùng cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Cách dùng cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Cấu trúc Appreciate được dùng dể thể hiện sự trân trọng hay sự đánh giá cao một ai đó hay việc gì đó trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu chi tiết về cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh nhé! 

 

Định nghĩa Appreciate

 

 

Appreciate là một động từ mang nghĩa trân trọng, đánh giá cao, coi việc gì đó hay ai đó là quan trọng. 

Ngoài ra, Appreciate còn có nghĩa là thấu hiểu, thừa nhận một điều gì đó quan trọng hoặc chỉ sự tăng lên về giá trị của thứ gì đó. 

Ví dụ: 

  • He really appreciates his wife.
    Anh ấy rất trân trọng người vợ của mình. 
  • Your support is greatly appreciated.

Sự giúp đỡ của bạn được đánh giá rất cao.

  • I appreciate that this is a difficult decision for you.
    Tôi biết đây là một quyết định khó khăn cho bạn.
  • The value of my house has appreciated by 20%.
    Giá trị căn nhà của tôi đã tăng lên 20%.

>>> Mời xem thêm: Tìm hiểu về cấu trúc Blame trong tiếng Anh

 

Cách sử dụng cấu trúc Appreciate trong tiếng Anh

 

Appreciate somebody/something

Appreciate + Đạitừ/Danhtừ/V-ing

hoặc Appreciate + that + S + V

Ý nghĩa: trân trọng, đánh giá cao, biết ơn ai/điều gì đó

Ví dụ:

  • We really appreciate all the help you gave us.
    Chúng tôi rất trân trọng sự giúp đỡ bạn đã dành cho chúng tôi. 
  • I would appreciate it if you could let me know (= please let me know) that information.
    Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể nói cho tôi thông tin đó. 
  • Your timely presence is highly appreciated.
    Sự có mặt kịp thời của bạn được đánh giá rất cao.
    (Thể hiện sự cảm ơn)
  • Tom appreciates Mary’s giving him a gift.
    Tôm trân trọng việc Mary tặng quà cho anh ấy.

 

Appreciate + something

Appreciate + Danh từ hoặc Appreciate + that + S + V

Ý nghĩa: hiểu, thừa nhận điều gì

Ví dụ:

  • We appreciate the need for immediate action.
    Chúng tôi thừa nhận sự cần thiết của những hành động ngay tức thì. 
  • I appreciate that you need that amount of money.
    Tôi hiểu là bạn cần số tiền đó. 
  • We all appreciate that this situation is hard for you.
    Chúng tôi đều hiểu tình huống này rất khó cho bạn.

 

Appreciate + Ving

Ý nghĩa: trân trọng việc gì

Ví dụ: 

  • We appreciate having desserts.
    Chúng tôi trân trọng việc ăn đồ tráng miệng.
  • I appreciate having a holiday.
    Tớ trân trọng việc có ngày nghỉ lễ.

 

S + appreciate

Ý nghĩa: Cái gì đó tăng giá trị

Ví dụ: 

  • The pound has appreciated against the euro.
    Đồng bảng Anh đã tăng giá trị hơn cả đồng Euro. 
  • Our car has appreciated (in value) by 30 percent.
    Chiếc xe của chúng tôi đã tăng lên 30%. 
  • Our investment has appreciated significantly (in value).
    Khoản đầu tư của chúng tôi đã tăng rõ rệt.

 

 

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Appreciate 

 

Appreciate không được sử dụng trong các thời tiếp diễn như: hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành tiếp diễn, tương lai tiếp diễn,…

Ví dụ: 

  • She appreciates your advice so much.
    She is appreciating your advice so much.
    (Cô ấy rất trân trọng lời khuyên của bạn) 

Đây là lỗi cơ bản mà khá nhiều người vẫn mắc phải. Bạn nên chú ý thêm về điều này khi sử dụng. 

 

Bài tập về cấu trúc Appreciate

 

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

  1. I appreciate ______ time off work.
  2. have
  3. to have
  4. having
  5. I really appreciate your ______. 
  6. help
  7. to have
  8. helped
  9. I appreciate ______ making the effort to come.
  10. you
  11. your
  12. yours
  13. There’s no point buying him books – he ______ them.
  14. appreciate
  15. appreciates
  16. doesn’t appreciate
  17. I appreciate ______ this is a difficult decision for you.
  18. so
  19. that
  20. for

 

Bài 2: Viết lại những câu sau dùng cấu trúc Appreciate

  1. I’m grateful for your kindness.
  2. So much thanks to your help!
  3. We were very glad of some extra support.
  4. She is precious to me! 
  5. The price of my house increased by 15%! 

 

Đáp án

Bài 1:

  1. C
  2. A

3.B

4.C

  1. B

Bài 2: 

  1. I appreciate your kindness.
  2. I appreciate your help!
  3. We appreciate some extra support. 
  4. I appreciate her! 
  5. The price of my house appreciated by 15%! 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến cho bé