Hotline: 1900 066 869 Email: cskh@pantado.edu.vn

Kiến thức học tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q cơ bản nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

  • quatercentenary: bậc bốn
  • quarterfinalist: tứ kết
  • quarrelsomeness: cãi vã
  • querulousnesses: kỳ quặc
  • quintessential: tinh túy, thuộc về tinh túy
  • quizzicalities: sự kỳ lạ
  • quintuplicated: nhân đôi
  • questionnaires: bảng câu hỏi
  • qualifications: bằng cấp
  • quantitatively: định lượng
  • questionnaire: bảng câu hỏi
  • quartermaster: quý trưởng
  • quincentenary: tứ quý
  • quadripartite: tứ phương
  • quadrilateral: tứ giác
  • quadruplicate: gấp bốn
  • quarterbacked: hỗ trợ
  • quantitations: định lượng
  • quantizations: lượng hóa
  • quantitative: định lượng
  • questionable: nghi vấn
  • quarterfinal: tứ kết
  • quintessence: tinh hoa
  • quadrivalent: hóa trị bốn
  • quantization: lượng tử hóa
  • quarantining: cách ly
  • quarantines: cách ly
  • quantifying: định lượng
  • qualifiedly: đủ tiêu chuẩn
  • quaveringly: run rẩy
  • quarrelling: cãi nhau
  • quotability: khả năng báo giá
  • quadrangles: hình tứ giác
  • quizzically: kỳ quặc

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ "m"

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

 

  • quadrature: cầu phương
  • quantizing: lượng hóa
  • quantities: số lượng
  • quantizers: máy định lượng
  • qualifiers: vòng loại
  • qualifying: đủ tiêu chuẩn
  • quaintness: sự kỳ lạ
  • quotations: trích dẫn
  • quadrivial: tầm thường
  • quivering: run rẩy
  • quipsters: câu đố
  • quitrents: bỏ việc
  • quadroons: hình tứ giác
  • quantizer: bộ định lượng
  • quagmires: vũng lầy
  • quaggiest: tìm kiếm
  • qualifies: đủ tiêu chuẩn
  • question: câu hỏi
  • quantity: định lượng
  • quandary: nỗi khó khăn
  • quotient: thương số
  • quagmire: vũng lầy
  • quartile: phần tư
  • quixotic: anh hùng rơm
  • quartier: người khai thác
  • quisling: làm phiền
  • quietude: im lặng
  • quickset: hàng rào cây
  • quietism: chủ nghĩa lập dị
  • quantile: lượng tử
  • quiverer: người run rẩy
  • quirting: nói dối
  • quippier: vui vẻ hơn
  • quality: chất lượng
  • quarter: phần tư
  • quantum: lượng tử
  • quarrel: cuộc tranh cãi
  • quickie: nhanh lên
  • quibble: không phân minh
  • quiches: nhanh chóng
  • quietly: lặng lẽ
  • queller: người bán hàng
  • queerer: người hỏi
  • queries: truy vấn
  • quester: người hỏi thăm
  • quarry: mỏ đá
  • quaint: kỳ lạ
  • quorum: túc số
  • quinta: tạ
  • quiver: run
  • quanta: lượng tử
  • quench: dập tắt
  • queasy: buồn nôn
  • quoted: trích dẫn
  • quills: bút lông
  • queues: hàng đợi

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r phổ biến nhất

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

 

  • quite: khá, toàn vẹn
  • quick: nhanh chóng, mau lẹ, gọn gàng
  • quota: hạn nghạch
  • query: truy vấn
  • queer: người kỳ lạ
  • quell: dập tắt
  • quirk: kỳ quặc
  • quash: hủy án
  • quods: bắt giam
  • quill: lông nhím
  • quilt: may chăn
  • quit: bỏ cuộc
  • quiz: câu đố

>>> Có thể bạn quan tâm:

>> luyện nói tiếng anh trực tuyến

>> Học tiếng anh 1 kèm 1 online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r phổ biến nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "r"

  • rationalization: sự hợp lý, hợp lý hóa
  • reaccreditation: công nhận lại
  • resurrectionist: người hồi sinh
  • radiotelegraphy: máy ghi âm vô tuyến
  • remobilizations: sự di dời
  • remanufacturing: tái sản xuất
  • rememberability: khả năng nhớ
  • remonstratively: còn lại
  • refortification: sự cải tổ
  • regionalization: khu vực hóa
  • regularizations: quy định
  • reductivenesses: giảm bớt
  • restrictiveness: sự hạn chế
  • restrictionists: những người hạn chế
  • retroreflectors: phản xạ
  • retransmissions: truyền lại
  • revitalizations: sự hồi sinh
  • revolutionaries: nhà cách mạng
  • responsibility: nhiệm vụ
  • representative: tiêu biểu
  • representation: sự diễn tả, đại diện
  • recommendation: sự giới thiệu
  • reconciliation: hòa giải
  • reconstruction: tát thiết, trùng tu lại
  • redistribution: phân phối lại, chia cắt lại
  • reconnaissance: sự do thám, sự dò xét
  • reorganization: tổ chức lại
  • reconstructive: tái tạo
  • respectability: sự tôn trọng
  • recapitulation: sự tóm tắt, tóm lược
  • redevelopments: tái phát triển
  • redistributive: phân phối lại
  • remonetization: làm lại
  • renegotiations: đàm phán lại

 

 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r

 

>>> Tham khảo thêm: Học Tiếng Anh trực tuyến ở đâu tốt?

  • revolutionary: cách mạng, khởi nghĩa
  • retrospective: hồi tưởng, nhìn lại quá khứ
  • reinforcement: quân tiếp viện, củng cố
  • revolutionize: cách mạng hóa
  • radioactivity: phóng xạ, sự phóng xạ
  • reincarnation: luân hồi
  • recombination: sự tái hợp
  • reprehensible: đáng trách, trách mắng
  • rapprochement: sự hợp tác
  • recrimination: sự thống trị
  • reprographics: in lại
  • reverberation: tiếng vang
  • reciprocation: sự đáp trả
  • republication: nền cộng hòa
  • reflectometer: máy đo phản xạ
  • reverberatory: tiếng vang
  • resegregation: sự phân chia
  • recrystallize: kết tinh lại
  • retrogression: sự vi phạm, sự suy đồi
  • refractometer: khúc xạ kế 
  • relationship: mối quan hệ
  • respectively: tương ứng
  • registration: đăng ký, sự ghi tên
  • reproduction: sinh sản
  • recreational: giải trí
  • reproductive: sinh sản, sinh thực
  • resurrection: hồi sinh, sự phục hưng
  • refrigerator: tủ lạnh, phòng lạnh
  • regeneration: sự cải tạo, sự tái tạo
  • remuneration: sự khen thưởng, thù lao
  • receptionist: lễ tân, nhân viên tiếp khách
  • recollection: hồi ức, tĩnh tâm
  • radiotherapy: xạ trị
  • rehabilitate: phục hồi, khôi phục
  • receivership: sự tiếp nhận
  • recalcitrant: bướng, ngoan cố
  • regenerative: tái sinh, tái tạo
  • reinvigorate: hồi sinh
  • responsible: chịu trách nhiệm, đáng tin cậy
  • recognition: sự công nhận, sự thừa nhận
  • residential: khu dân cư
  • requirement: sự yêu cầu
  • replacement: sự thay thế
  • restoration: sự phục hồi, sự hoàn lại
  • resignation: sự từ chức
  • renaissance: sự phục hưng
  • reservation: sự hạn chế, sự giới hạn
  • realization: hiện thực hóa
  • respiratory: hô hấp, thuộc về hô hấp
  • restriction: sự hạn chế
  • restrictive: giảm bớt
  • respectable: đáng kính, đúng đắn
  • rebroadcast: phát lại
  • replication: nhân rộng, đáp lại
  • radioactive: phóng xạ, có năng lực phóng xạ
  • restructure: tái cấu trúc
  • rectangular: hình hộp chữ nhật
  • reclamation: sự cải thiện, khai khoang
  • reformation: sự sửa đổi
  • recombinant: tái tổ hợp
  • rationality: tính hợp lý
  • reconstruct: tái tạo lại
  • registered: đã đăng ký
  • relatively: tương đối
  • reasonable: hợp lý
  • respective: tương ứng
  • resolution: sự phân giải
  • reputation: uy tín, danh tiếng
  • retirement: sự nghỉ hưu
  • restaurant: nhà hàng
  • regulation: quy định, có quy tắc
  • revolution: cuộc cách mạng, cuộc trỗi dậy, cuộc khởi nghĩa
  • restricted: hạn chế
  • resistance: sự chống cự, sức cản
  • remarkable: đáng chú ý
  • regardless: bất kể, không để ý
  • republican: cộng hòa
  • reflection: sự chỉ trích, sự phản chiếu
  • repeatedly: nhiều lần, nhắc lại
  • recreation: giải trí, sự tái tạo
  • responsive: phản ứng nhanh nhẹn
  • roundtable: bàn tròn
  • reportedly: được báo cáo
  • redemption: sự mua chuộc, chuộc lỗi
  • receivable: phải thu, có biên lai
  • reference: tài liệu tham khảo
  • regarding: chú ý, để ý
  • represent: đại diện
  • reduction: giảm bớt
  • religious: tôn giáo
  • recording: ghi âm
  • recognize: nhìn nhận, công nhận, nhận biết
  • reception: tiếp nhận
  • remainder: phần còn lại
  • recession: suy thoái
  • realistic: thực tế, hiện thực
  • recommend: giới thiệu, dặn dò
  • radiation: sự phóng xạ
  • residence: nơi cư trú, chỗ ở
  • retention: giữ lại, sự tự chế
  • reluctant: lưỡng lự, miễn cưỡng
  • relevance: sự liên quan, sự thích đáng
  • redundant: dư thừa, rườm rà
  • research: nghiên cứu
  • required: cần thiết
  • received: nhận, có nhận
  • remember: nhớ
  • regional: khu vực
  • response: sự đáp lại, phản ứng
  • relevant: liên quan, thích hợp
  • resource: nguồn, phương pháp, phương sách
  • recovery: sự tìm lại, sự hồi phục
  • register: đăng ký
  • relative: quan hệ, tùy theo
  • reliable: đáng tin cậy
  • republic: cộng hòa, đoàn thể
  • reaction: phản ứng
  • repeated: lặp đi lặp lại
  • release: giải phóng, giấy biên nhận
  • related: liên quan, có dính dáng
  • running: đang chạy, liên tiếp
  • receive: tiếp đãi, tiếp đón, nhận được
  • revenue: doanh thu, tiền lời, lợi tức
  • remains: còn lại 
  • require: yêu cầu, cần dùng
  • reflect: phản chiếu, nghĩ ngợi, dội lại
  • respect: tôn trọng, kính trọng
  • regular: đều đặn, thường xuyên
  • request: yêu cầu, đòi hỏi
  • reality: thực thế, sự thật
  • respond: trả lời

 

 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r

 

  • report: báo cáo
  • result: kết quả
  • really: có thật không?
  • recent: gần đây, mới đây
  • record: ghi lại 
  • return: sự đền bù, trở về
  • rather: hơn, chút ít
  • reason: lý do, duyên cớ
  • reform: cải cách, canh tân
  • reduce: giảm
  • remain: còn lại, đồ ăn dư thừa
  • right: đúng, hoàn toàn
  • range: xếp hàng, phạm vi
  • round: tròn, xung quanh
  • reach: chạm tới, đưa ra
  • ready: sẵn sàng, chuẩn bị cho việc gì
  • radio: đài radio
  • royal: hoàng gia, lộng lẫy
  • rapid: nhanh, mau lẹ, ngay thẳng
  • raise: nâng cao, gây ra
  • river: con sông
  • route: lộ trình
  • refer: tham khảo
  • ratio: tỷ lệ
  • rough: thô, gập ghềnh
  • real: thực tế thực sự
  • rate: tỷ lệ, khiển trách
  • risk: rủi ro
  • road: con đường
  • rose: hoa hồng
  • rest: nghỉ ngơi
  • read: đọc
  • role: luật lệ, quy định, vai trò
  • ring: nhẫn

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "s"

Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "s". Hãy thực hành áp dụng các từ vựng trong giao tiếp và học thuật để ghi nhớ nhanh hơn nhé!

 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s phổ biến nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s 

  • straightforward: thẳng thắn, chân thật
  • superconducting: siêu dẫn
  • semisubmersible: bán trôi chảy 
  • sympathomimetic: giao cảm
  • supernaturalism: thuyết siêu nhiên
  • semitransparent: bán trong suốt
  • subprofessional: chuyên nghiệp
  • supernutritions: siêu dinh dưỡng
  • supersaturation: bão hòa
  • superintendence: giám thị
  • specialization: chuyên môn hóa
  • susceptibility: sự nhạy cảm
  • stratification: sự phân tầng
  • superstructure: cấu trúc thượng tầng
  • sensationalism: chủ nghĩa giật gân
  • seroconversion: chuyển đổi huyết thanh
  • straightjacket: áo khoác
  • superscription: ghi trên đâu đó
  • supercontinent: siêu lục địa
  • sentimentalize: tình cảm hóa
  • sophisticated: tinh vi
  • semiconductor: chất bán dẫn
  • specification: sự chỉ rõ
  • socioeconomic: kinh tế xã hội
  • supercomputer: siêu máy tính
  • subcontractor: nhà thầu phụ
  • schoolteacher: giáo viên
  • semicivilized: bán văn minh
  • supersensible: siêu phàm, siêu cảm giác
  • significative: có ý nghĩa
  • streetwalker: người đi đường
  • straightedge: cạnh thẳng, góc thẳng
  • sectionalism: chủ nghĩa phân biệt
  • subcomponent: thành phần phụ
  • stupefaction: sự ngạc nhiên, sự sửng sốt
  • sensorimotor: cảm biến
  • subjectivism: chủ nghĩa chủ quan
  • schoolmaster: hiệu trưởng, thầy giáo

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s

 

>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t thông dụng nhất

  • significant: có ý nghĩa
  • substantial: đáng kể, bền bỉ
  • shareholder: cổ đông 
  • statistical: thống kê
  • stockholder: chủ kho
  • sensitivity: nhạy cảm
  • supervision: giám đốc, sự giám thị
  • spectacular: cảnh sắc, đẹp mắt
  • scholarship: học bổng, sự thông thái
  • speculation: suy đoán, quan sát
  • supermarket: siêu thị
  • sympathetic: thông cảm
  • substantive: thực chất
  • streamlined: sắp xếp hợp lý
  • seventeenth: thứ mười bảy
  • spreadsheet: bảng tính
  • segregation: sự phân biệt
  • suppression: sự đàn áp, sự bãi bỏ
  • subdivision: sự chia nhỏ, sự chia ra
  • synthesized: tổng hợp
  • successful: thành công
  • subsidiary: công ty con
  • scientific: thuộc về khoa học
  • sufficient: đủ, đầy đủ
  • subsequent: tiếp theo
  • settlement: giải quyết
  • structural: cấu trúc
  • specialist: chuyên gia, nhà chuyên môn
  • statistics: sự thống kê, số liệu thống kê
  • strengthen: củng cố
  • supplement: phần bổ sung
  • suggestion: gợi ý
  • submission: nộp hồ sơ
  • succession: sự kế thừa
  • supportive: ủng hộ
  • sympathize: thông cảm
  • something: một thứ gì đó, cái gì đó
  • statement: tuyên bố
  • strategic: chiến lược
  • situation: tình hình
  • sometimes: đôi khi
  • secretary: thư ký
  • selection: sự lựa chọn
  • secondary: thứ hai
  • sensitive: nhạy cảm
  • somewhere: một vài nơi
  • satisfied: hài lòng
  • substance: vị trí
  • software: phần mềm
  • standard: tiêu chuẩn
  • security: bảo vệ
  • solution: giải quyết
  • strategy: chiến lược
  • strength: sức mạnh
  • superior: cấp trên
  • surprise: ngạc nhiên
  • service: dịch vụ
  • support: hỗ trợ
  • several: một vài
  • subject: môn học
  • special: đặc biệt
  • similar: giống nhau
  • section: phần
  • success: sự thành công
  • society: xã hội
  • someone: người nào đó
  • science: khoa học
  • serious: nghiêm trọng
  • student: sinh viên
  • setting: cài đặt
  • should: nên
  • system: hệ thống
  • second: thứ hai
  • school: trường học
  • strong: khỏe khoắn
  • single: độc thân
  • social: xã hội
  • series: loạt
  • street: đường phố
  • source: nguồn
  • simply: đơn giản
  • senior: cao cấp
  • supply: cung cấp
  • simple: đơn giản
  • season: mùa
  • safety: an toàn
  • summer: mùa hè
  • still: vẫn
  • state: tiểu bang
  • since: từ
  • small: nhỏ
  • staff: nhân viên
  • share: chia sẻ
  • short: ngắn
  • south: miền nam
  • start: bắt đầu
  • stock: cổ phần
  • study: học tập
  • seven: số bảy
  • story: câu chuyện
  • sense: giác quan
  • space: không gian
  • stage: sân khấu
  • speed: tốc độ
  • sound: âm thanh
  • serve: cư xử

>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s

 

  • said: nói
  • some: một vài
  • such: như là
  • show: cho xem
  • site: địa điểm
  • sure: chắc chắn, bảo đảm
  • sale: bán
  • soon: sớm
  • stop: dừng lại
  • stay: ở lại
  • seem: dường như
  • send: gửi
  • sign: ký tên
  • star: ngôi sao
  • see: thấy
  • six: số sáu
  • son: đứa con
  • sea: biển
  • sun: mặt trời

>>> Có thể bạn quan tâm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 250+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t thông dụng nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t

  • transfiguration: sự biến hình
  • transhistorical: xuyên lịch sử
  • transferability: khả năng chuyển nhượng
  • transportations: vận chuyển
  • transpositional: chuyển tiếp
  • trustworthiness: đáng tin cậy
  • territorialized: lãnh thổ
  • temperatenesses: ôn hòa
  • temporarinesses: tạm thời
  • therapeutically: trị liệu
  • telephotography: chụp ảnh từ xa
  • transportation: vận chuyển
  • transformation: sự biến đổi
  • teleconference: hội nghị từ xa
  • transcendental: siêu việt
  • traditionalism: chủ nghĩa truyền thống
  • telangiectasia: giãn tĩnh mạch xa
  • transmissivity: sự truyền
  • territorialism: chủ nghĩa lãnh thổ
  • teletypewriter: máy đánh chữ
  • traditionalize: truyền thống hóa
  • technological: công nghệ
  • transcription: phiên mã
  • transnational: xuyên quốc gia
  • telemarketing: tiếp thị qua điện thoại
  • transatlantic: xuyên Đại Tây Dương
  • thermoplastic: nhựa nhiệt dẻo
  • transgression: sự vi phạm
  • transgendered: chuyển giới
  • thermonuclear: nhiệt hạnh
  • triangulation: tam giác
  • thoroughgoing: kỹ lưỡng
  • transmission: quá trình lây truyền
  • transparency: minh bạch
  • thanksgiving: tạ ơn
  • troubleshoot: khắc phục sự cố
  • tranquillity: yên bình
  • thoroughfare: lộ trình
  • transduction: chuyển nạp
  • technicality: tính kỹ thuật
  • thunderstorm: giông
  • transfection: chuyển giao
  • thermocouple: cặp nhiệt điện
  • thermography: nhiệt kế

>> Xem thêm: Phân biệt Had better và would rather

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t

 

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 tại nhà

  • traditional: truyền thống
  • transaction: giao dịch
  • temperature: nhiệt độ
  • translation: dịch
  • theoretical: lý thuyết
  • therapeutic: trị liệu
  • terminology: thuật ngữ
  • transparent: trong suốt
  • termination: chấm dứt
  • theological: thần học
  • territorial: lãnh thổ
  • terrestrial: trên cạn
  • temperament: tính cách
  • transmitter: hệ thống điều khiển
  • troublesome: khó khăn
  • treacherous: bội bạc
  • translucent: mờ
  • transfusion: truyền máu
  • transdermal: thẩm thấu qua da
  • transformer: máy biến áp
  • technology: công nghệ
  • throughout: khắp
  • themselves: chúng tôi
  • tremendous: to lớn
  • transition: chuyển tiếp
  • television: TV
  • threatened: bị đe dọa
  • tournament: giải đấu
  • thereafter: sau đó
  • temptation: sự cám dỗ
  • thoughtful: chu đáo
  • theatrical: thuộc sân khấu
  • throughput: thông lượng
  • turnaround: quay lại
  • transplant: cấy
  • transcript: bảng điểm
  • technician: kỹ thuật viên
  • transistor: bóng dán dẫn
  • turbulence: nhiễu loạn
  • triumphant: đắc thắng
  • tomography: chụp cắt lớp
  • translator: người dịch
  • triangular: hình tam giác
  • topography: địa hình
  • therefore: vì thế
  • technical: kỹ thuật
  • treatment: sự đối xử
  • transport: vận chuyển
  • tradition: truyền thống
  • telephone: điện thoại
  • temporary: tạm thời
  • technique: kỹ thuật
  • territory: lãnh thổ
  • terrorist: khủng bố
  • trademark: nhãn hiệu
  • transform: biến đổi
  • testament: di chúc
  • treasurer: thủ quxy
  • threshold: ngưỡng
  • together: cùng nhau
  • training: đào tạo
  • thinking: suy nghĩ
  • transfer: chuyển khoản
  • thousand: nghìn
  • teaching: giảng bài
  • terminal: thiết bị đầu cuối
  • treasury: kho bạc
  • tomorrow: ngày mai
  • terrible: kinh khủng
  • turnover: doanh số
  • tendency: khuynh hướng
  • tracking: theo dõi
  • taxation: thuế
  • thirteen: mười ba
  • thorough: kỹ lưỡng
  • traveled: đi du lịch
  • tailored: phù hợp
  • tropical: nhiệt đới
  • talisman: bùa hộ mệnh
  • typology: phân loại học 

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t

 

  • through: xuyên qua
  • thought: nghĩ
  • towards: hướng tới
  • traffic: giao thông
  • trouble: rắc rối
  • teacher: giáo viên
  • tonight: tối nay
  • typical: điển hình
  • turning: quay
  • telling: nói
  • totally: tổng cộng
  • thereby: bằng cách ấy
  • telecom: viễn thông
  • therapy: trị liệu
  • theatre: rạp hát
  • tension: căng thẳng
  • tragedy: bi kịch
  • tourism: du lịch
  • tribute: cống vật
  • tactics: chiến thuật
  • tobacco: thuốc lá
  • transit: quá cảnh
  • tourist: khách du lịch
  • triumph: chiến thắng
  • though: tuy nhiên
  • taking: đang lấy
  • trying: cố gắng
  • travel: du lịch
  • twenty: hai mươi
  • target: mục tiêu
  • theory: học thuyết
  • twelve: mười hai
  • thirty: ba mươi
  • toward: về phía
  • threat: mối đe dọa
  • thanks: cảm ơn
  • timing: thời gian
  • talent: năng lực
  • taught: đã dạy
  • tissue: mô
  • ticket: vé
  • tenant: người thuê nhà
  • tennis: quần vợt
  • timely: hợp thời
  • tender: đấu thầu
  • treaty: hiệp ước
  • their: của chúng
  • today: hôm nay
  • three: số ba
  • total: toàn bộ
  • taken: lấy
  • trade: buôn bán
  • times: lần
  • table: bàn
  • trust: lòng tin
  • thing: điều
  • track: theo dõi
  • title: tiêu đề
  • train: xe lửa
  • trend: khuynh hướng
  • tower: tòa tháp
  • truth: sự thật
  • treat: đãi
  • theme: chủ đề
  • teach: dạy
  • taste: nếm thử
  • they: bọn họ
  • time: thời gian
  • then: sau đó
  • them: chúng
  • than: hơn
  • take: lấy
  • team: đội
  • told: kể lại
  • term: kỳ hạn
  • took: lấy
  • turn: xoay
  • type: kiểu
  • true: sự thật
  • thus: do đó
  • test: kiểm tra
  • tell: nói
  • talk: nói chuyện
  • town: thị trấn
  • text: bản văn

>> Tham khảo thêm: Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u hay gặp nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u hay gặp nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u

  • underprivileged: kém cỏi
  • unsubstantiated: không có căn cứ
  • unsophisticated: không phức tạp
  • uncontroversial: không đối nghịch
  • undistinguished: không phân biệt
  • ultrasonography: siêu âm
  • unsportsmanlike: phi thể thao
  • ultrafiltration: siêu lọc
  • unprepossessing: không chuẩn bị
  • unchallengeable: không thể thách thức
  • unpronounceable: không thể phát âm
  • unobjectionable: không thể chối cãi
  • uncommunicative: không thông thạo
  • unexceptionable: không thể chấp nhận được
  • undemonstrative: không bắt buộc
  • unpronounceable: không thể phát âm
  • unparliamentary: không có nghị viện
  • ultracentrifuge: siêu ly âm
  • unaccommodating: không thoải mái
  • uncompromisable: không khoan nhượng
  • ultramicroscope: kính hiển vi siêu nhỏ
  • unexceptionably: không thể chấp nhận được
  • unsettlednesses: bất ổn
  • understandable: có thể hiểu được
  • unsatisfactory: không đạt yêu cầu
  • uncompromising: không khoan nhượng
  • understatement: sự nói nhỏ
  • uncontrollable: không kiểm soát được
  • unconventional: khác thường
  • underdeveloped: kém phát triển
  • unintelligible: khó hiểu
  • unidirectional: một chiều
  • unquestionable: không thể nghi ngờ
  • undersecretary: dưới thư ký
  • unidentifiable: không xác định được
  • universalistic: phổ quát
  • ultrastructure: siêu cấu trúc
  • unconscionable: vô lương tâm
  • utilitarianism: thuyết vị lợi
  • uncontaminated: không bị ô nhiễm
  • unappreciative: không tán thưởng
  • undernutrition: thiếu dinh dưỡng
  • underpopulated: dân số ít
  • ultraminiature: siêu nhỏ
  • undomesticated: không có tinh vi
  • unchivalrously: phi thường
  • understanding: hiểu hết
  • unprecedented: chưa từng có
  • uncomfortable: khó chịu
  • unanticipated: không lường trước
  • unpredictable: không thể đoán trước
  • uninterrupted: không bị gián đoạn
  • underestimate: đánh giá quá thấp
  • unconditional: vô điều kiện
  • unintentional: không cố ý
  • uncomplicated: không phức tạp
  • unforgettable: không thể nào quên
  • unsustainable: không bền vững
  • unenforceable: không thể thi hành
  • unconceivable: không thể tưởng tượng được
  • undissociated: không phân ly
  • unconformable: không phù hợp
  • uncalculating: không tính toán
  • unsusceptible: không thể nhận ra

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u

 

>>> Có thể bạn quan tâm: Trung tâm học tiếng anh trực tuyến

  • unemployment: thất nghiệp
  • unacceptable: không thể chấp nhận được
  • unsuccessful: không thành công
  • unparalleled: vô song
  • unreasonable: không hợp lý
  • unrestricted: không hạn chế
  • unbelievable: không thể tin được
  • unauthorized: không được phép
  • unidentified: không xác định
  • unregistered: chưa đăng ký
  • unprofitable: không có lợi
  • unmistakable: không thể nhầm lẫn
  • uncontrolled: không kiểm soát được
  • unstructured: không có cấu trúc
  • unattractive: không hấp dẫn
  • underpinning: nền tảng
  • unsuspecting: không nghi ngờ
  • unproductive: không hiệu quả
  • unobservable: không thể quan sát được
  • unreflective: không hoạt động
  • unacquainted: không quen biết
  • unreconciled: không được ghi lại
  • unrepeatable: không thể lặp lại
  • unassociated: không liên kết
  • underclothes: quần áo lót
  • unpardonable: không thể tha thứ
  • unlikelihood: không có khả năng
  • unresolvable: không thể giải quyết
  • unpublicized: không công bố
  • uninfluenced: không có rào cản
  • underlayment: lớp lót
  • unprejudiced: không thành kiến
  • unverifiable: không thể kiểm chứng
  • uncertainty: tính không chắc chắn
  • underground: dưới lòng đất
  • unnecessary: không cần thiết
  • undertaking: đảm nhận
  • unfortunate: thật không may
  • unfavorable: không thuận lợi
  • unconscious: bất tỉnh
  • unavailable: không có sẵn
  • unrealistic: không thực tế
  • unpublished: chưa xuất bản
  • undisclosed: không tiết lộ
  • undesirable: không mong muốn
  • unavoidable: không thể tránh khỏi
  • unspecified: không xác định
  • ultraviolet: tia cực tím
  • undeveloped: chưa phát triển
  • unthinkable: không thể tưởng tượng được
  • unqualified: không đủ tiêu chuẩn
  • underwriter: người bảo lãnh
  • unsolicited: không được yêu cầu
  • unexplained: không giải thích được
  • unsurpassed: vượt trội
  • unimportant: không quan trọng
  • unambiguous: rõ ràng
  • unprotected: không được bảo vệ
  • unregulated: không được kiểm soát
  • unequivocal: rõ ràng
  • understated: nói nhỏ
  • unwarranted: không chính đáng
  • utilitarian: thực dụng
  • unrelenting: không ngừng
  • undisturbed: không bị xáo trộn
  • unjustified: phi lý
  • unorganized: không có tổ chức
  • unpatriotic: không yêu nước
  • undisguised: không ngụy trang
  • unsweetened: không đường
  • uncorrected: chưa sửa
  • unglamorous: không hài hước
  • unemotional: bất định
  • unbeknownst: không biết
  • unflappable: không thể áp dụng
  • unvarnished: chưa trang bị
  • unrewarding: không chuyển tiếp
  • undersigned: ký tên dưới
  • unconverted: không được chuyển đổi
  • unmotivated: không có động cơ
  • unaddressed: không mặc quần áo
  • ultrasonics: siêu âm
  • unhealthful: không có lợi
  • uninsurable: không thể sửa được
  • university: trường đại học
  • understand: hiểu biết
  • ultimately: cuối cùng
  • underlying: cơ bản
  • understood: hiểu
  • unexpected: bất ngờ
  • unemployed: thất nghiệp
  • underneath: bên dưới
  • unfamiliar: không quen
  • unpleasant: khó chịu
  • ubiquitous: phổ cập
  • unforeseen: không lường trước được
  • unaffected: không bị ảnh hưởng
  • unofficial: không chính thức
  • underwater: dưới nước
  • unreliable: không đáng tin cậy
  • ultrasound: siêu âm
  • unresolved: chưa được giải quyết
  • unfinished: chưa xong
  • unilateral: đơn phương
  • unsuitable: không hợp
  • upbringing: nuôi dưỡng
  • unanswered: không được trả lời
  • undercover: bí mật
  • universal: phổ cập
  • undertake: đảm nhận
  • uncertain: không chắc chắn
  • unchanged: không thay đổi
  • unlimited: vô hạn
  • unwilling: không muốn
  • unrivaled: vô song
  • unrelated: không liên quan
  • undermine: hủy hoại
  • underwent: đã trải qua
  • uncovered: không che đậy
  • unsecured: không đảm bảo
  • unanimous: nhất trí
  • undertook: đã đảm nhận
  • unaudited: chưa được kiểm toán
  • unmatched: vô đối
  • unpopular: không phổ biến
  • underwear: đồ lót
  • unnoticed: không được chú ý
  • untouched: không đụng chạm
  • unmarried: chưa kết hôn
  • untreated: chưa được điều trị
  • unhealthy: không khỏe mạnh
  • unnatural: không tự nhiên
  • unwelcome: không được hoan nghênh
  • unskilled: không có kỹ năng
  • unplanned: ngoài kế hoạch
  • unbounded: không bị ràng buộc
  • unfailing: không ngừng
  • uninjured: không bị thương 
  • underlain: nền tảng
  • unreality: không thực tế
  • unhurried: không vội vã
  • unadorned: không trang trí
  • unelected: không được chọn
  • unknowing: không biết
  • unearthly: rõ ràng
  • uppercase: chữ hoa
  • untainted: không sơn
  • undesired: không mong muốn
  • unexpired: chưa hết hạn
  • unrefined: không tinh chế
  • unceasing: không ngừng
  • unfeeling: không cảm thấy
  • undertone: tông màu
  • ultrahigh: cực cao
  • underhand: ám chỉ
  • unashamed: không xấu hổ
  • unruffled: không gợn sóng
  • urticaria: 
  • untypical: không điển hình
  • undergrad: đại học
  • underbody: gầm
  • underpass: đường chui
  • unlikely: không chắc
  • ultimate: tối thượng
  • universe: vũ trụ
  • unlawful: trái pháp luật
  • umbrella: ô
  • upstairs: tầng trên
  • unwanted: không mong muốn
  • upcoming: sắp tới
  • uncommon: không phổ biến
  • unstable: không ổn định
  • upstream: thượng nguồn
  • unbeaten: bất bại
  • unbiased: không thiên vị
  • unbilled: chưa thanh toán
  • upheaval: biến động
  • untapped: chưa được khai thác
  • uprising: cuộc nổi dậy
  • unearned: chưa được khai phá
  • unspoken: không nói ra
  • underlie: chưa được khai phá
  • undercut: không nói ra
  • underpin: nền tảng
  • unproven: chưa được xác minh
  • unbroken: không bị gián đoạn
  • uncoated: không tráng
  • unleaded: không chì
  • unmarked: không được đánh dấu
  • unmanned: không người lái
  • untested: chưa được kiểm tra
  • unwieldy: khó di chuyển
  • unknown: không xác định
  • unusual: bất thường
  • utility: tiện ích
  • uniform: đồng phục
  • upgrade: nâng cấp
  • upscale: cao cấp
  • unhappy: không vui
  • unclear: không rõ
  • unaware: không biết
  • utilize: sử dụng
  • undergo: trải qua
  • urgency: khẩn cấp
  • utterly: hoàn toàn
  • useless: vô ích
  • upright: ngay thẳng
  • uncover: khám phá ra
  • unequal: không bằng nhau
  • unnamed: vô danh
  • unitary: nhất thể
  • unheard: không nghe
  • uncanny: kỳ lạ
  • unlucky: không may
  • utopian: không tưởng
  • unleash: giải phóng
  • unravel: làm sáng tỏ
  • upsurge: thăng trầm
  • unrated: chưa được xếp hạng
  • unarmed: không có vũ khí
  • uptrend: xu hướng tăng
  • undoing: hoàn tác
  • upswing: nâng lên

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ u

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F

  • united: thống nhất
  • unique: độc nhất
  • unless: trừ khi
  • useful: hữu ích
  • unable: không thể
  • update: cập nhật
  • unlike: không giống
  • urgent: khẩn cấp
  • unfair: không công bằng
  • upward: hướng lên
  • uptime: thời gian hoạt động
  • unpaid: chưa thanh toán
  • upload: tải lên
  • unused: không sử dụng
  • upheld: đề cao
  • unrest: bất ổn
  • uneven: không đồng đều
  • unlock: mở khóa
  • unsure: không chắc chắn
  • utmost: hết sức
  • uneasy: khó chịu
  • usable: dùng được
  • unsafe: không an toàn
  • unseen: không nhìn thấy
  • uptake: hấp thu
  • uphold: đề cao
  • unduly: quá mức
  • uphill: lên dốc
  • untrue: không có thật
  • unveil: tiết lộ
  • unjust: oan gia
  • uplink: đường lên
  • undead: xác sống
  • unwrap: mở ra
  • unmade: chưa làm
  • undies: áo lót
  • unmask: vạch mặt
  • uncool: cởi trần
  • unfree: không tự do
  • unclog: mở ra
  • unroll: bỏ cuộn
  • unmold: không bán
  • upsize: tăng kích thước
  • unripe: chưa chín
  • unmake: chưa may
  • ureter: niệu quản
  • uncork: tháo khóa
  • unhook: tháo ra
  • under: dưới
  • until: cho đến khi
  • union: liên hiệp
  • urban: thành thị
  • upper: phía trên
  • usual: bình thường
  • usage: sử dụng
  • upset: buồn bã
  • unity: thống nhất
  • undue: thái quá
  • uncle: chú
  • ultra: cực kỳ
  • urine: nước tiểu
  • unite: đoàn kết
  • utter: thốt ra
  • unmet: chưa được đáp ứng
  • usher: mở ra
  • unify: thống nhất
  • unfit: không thích hợp
  • uncut: chưa cắt
  • usurp: chiếm đoạt
  • unlit: không có đèn
  • used: đã sử dụng 
  • upon: trên
  • unit: đơn vị
  • user: người dùng
  • urge: thúc giục
  • ugly: xấu xí
  • undo: hoàn tác
  • unto: đến

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v thông dụng nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v thông dụng nhất

Cùng trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v

  • videoconference: cầu truyền hình
  • vascularization: mạch máu
  • viscoelasticity: tính nhớt dẻo
  • vasoconstrictor: thuốc co mạch
  • vasodilatations: giãn mạch
  • valuelessnesses: vô giá trị
  • valetudinarians: người hầu
  • vicissitudinous: thăng trầm
  • vicariousnesses: nạn nhân
  • vexatiousnesses: khó chịu
  • versatilenesses: tính linh hoạt
  • veraciousnesses: ý thức
  • verifiabilities: xác minh trách nhiệm pháp lý
  • veritablenesses: thực sự
  • ventriloquially: nói tiếng bụng
  • venturesomeness: tính mạo hiểm 
  • venerablenesses: đáng kính
  • visionarinesses: tầm nhìn xa trông rộng
  • vivaciousnesses: hoạt bát
  • vivisectionists: những người theo chủ nghĩa tưởng tượng
  • volatilizations: bay hơi
  • voicelessnesses: vô thanh
  • voraciousnesses: phàm ăn
  • voluntarinesses: sự tự nguyện
  • vulnerabilities: lỗ hổng bảo mật
  • voyeuristically: mãn nhãn
  • volatilization: bay hơi
  • volatilenesses: tính dễ bay hơi
  • voicefulnesses: giọng nói
  • voidablenesses: tính vô hiệu
  • volcanologists: các nhà núi lửa học
  • volcanological: núi lửa
  • voluminosities: khối lượng
  • volumetrically: về mặt thể tích
  • voluminousness: đồ sộ
  • voluptuousness: sự gợi cảm
  • vouchsafements: bảo đảm
  • vocationalisms: dạy nghề

 

 từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thư viện thông dụng nhất

 

  • valetudinarian: người hầu
  • valedictorians: thủ khoa
  • valuablenesses: giá trị
  • vaporishnesses: sự bốc hơi
  • variablenesses: sự thay đổi
  • vandalizations: phá hoại
  • vasodilatation: giãn mạch
  • vasoactivities: hoạt động mạch
  • verifiableness: khả năng xác minh
  • veridicalities: những thói quen 
  • vermiculations: chế phẩm sinh học
  • verbalizations: lời nói
  • verticalnesses: độ thẳng đứng
  • versifications: sự thay đổi
  • vesicularities: mụn nước
  • vegetativeness: sinh dưỡng
  • vegetarianisms: người ăn chay
  • ventriloquists: người nói tiếng bụng
  • ventriloquized: nói tiếng bụng
  • valedictorian: thủ khoa
  • vegetarianism: ăn chay
  • vocationalism: chủ nghĩa nghề nghiệp
  • ventrolateral: bên bụng
  • vermiculation: vi khuẩn
  • verbigeration: xung quanh
  • verbosenesses: độ dài
  • verbalization: lời nói
  • veraciousness: ý thức
  • veritableness: tính chân mật
  • verisimilarly: tương tự
  • verifiability: khả năng xinh minh
  • verifications: xác minh
  • verticalities: dọc
  • vertiginously: dài dòng
  • versification: sự linh hoạt
  • versatilities: sự tương đồng
  • versatileness: tính linh hoạt
  • vesiculations: mụn nước
  • venturesomely: mạo hiểm
  • venturousness: tính mạo hiểm
  • vociferations: tiếng nói
  • vocalizations: giọng nói
  • voluntariness: sự tự nguyện
  • volunteerisms: tình nguyện
  • voluntaristic: tự nguyện
  • voluntaryists: những người tự nguyện
  • voluntaryisms: sự tự nguyện
  • voraciousness: phàm ăn
  • vouchsafement: xác nhận
  • volcanologies: núi lửa
  • volcanologist: nhà núi lửa học
  • volublenesses: độ hòa tan
  • voicelessness: vô thanh
  • volatilizable: dễ bay hơi
  • volcanicities: núi lửa
  • virologically: về mặt virus
  • verification: xác minh
  • volunteerism: tình nguyện
  • veterinarian: bác sĩ thú y
  • venipuncture: chích tĩnh mạch
  • vainglorious: hay khoe khoang
  • vasodilation: giãn mạch
  • vituperation: chửi rủa
  • velociraptor: vận tốc
  • ventromedial: não thất
  • vacationland: kỳ nghỉ
  • voluntaryism: chủ nghĩa tự nguyện
  • viscosimeter: máy đo độ nhớt
  • verticillate: dọc
  • valetudinary: người hầu
  • vaticination: sự say mê
  • viruliferous: còn trinh
  • visitatorial: thăm khám bệnh
  • vitalization: sự sống lại
  • virtuousness: đức hạnh
  • virtuosities: kỹ thuật điêu luyện
  • viscometries: nhớt kế 
  • variability: sự  thay đổi
  • ventilation: thông gió
  • vaccination: tiêm chủng
  • ventricular: tâm thất
  • vindication: sự minh oan
  • vinaigrette: giấm
  • videography: quay phim
  • vertiginous: chóng mặt
  • vasculature: mạch máu
  • voluntarism: tình nguyện
  • vasodilator: thuốc giãn mạch
  • viticulture: nghề trồng nho
  • valedictory: thủ khoa
  • vivisection: hình dung
  • venturesome: thích mạo hiểm
  • victimology: nạn nhân
  • valediction: định giá
  • viscountess: nữ tử tước
  • viceroyalty: lòng trung thành
  • vulnerable: dễ bị tổn thương
  • visibility: hiển thị
  • vocabulary: từ vựng
  • vocational: nghề
  • veterinary: thú y
  • vegetation: thảm thực vật
  • vegetarian: ăn chay
  • volleyball: bóng chuyền
  • vernacular: tiếng địa phương
  • victorious: chiến thắng
  • viewership: lượng người xem
  • verifiable: có thể kiểm chứng
  • visitation: thăm viếng
  • voluminous: đồ sộ
  • ventilator: máy thở
  • vertebrate: động vật có xương sống
  • vociferous: to tiếng
  • vindictive: thù hằn
  • virtuosity: kỹ thuật điêu luyện
  • vaudeville: tạp kỹ
  • variegated: loang lổ
  • vestibular: tiền đình
  • viewfinder: kính ngắm
  • vegetative: thực vật
  • veneration: sự tôn kính
  • volumetric: thể tích
  • villainous: phản diện
  • videophone: cuộc gọi video
  • viscometer: máy đo độ nhớt
  • visualizer: trình hiển thị
  • vasoactive: hoạt huyết
  • vasculitis: viêm mạch
  • victimless: nạn nhân
  • voiceprint: giọng nói
  • vermicelli: bún tàu
  • villainess: tính xấu xa
  • volatilize: bay hơi
  • vitrectomy: cắt dịch kính 
  • vibraphone: rung
  • virtually: hầu như
  • voluntary: tình nguyện
  • variation: biến thể
  • valuation: định giá
  • volunteer: tình nguyện viên
  • versatile: linh hoạt
  • violation: sự vi phạm
  • viewpoint: quan điểm
  • vegetable: rau
  • visionary: nhìn xa trông rộng
  • vibration: rung động
  • valentine: lễ tình nhân
  • vandalism: sự phá hoại
  • vengeance: sự báo thù
  • visualize: hình dung
  • venerable: đáng kính
  • viscosity: độ nhớt
  • videotape: băng video
  • vigilance: cảnh giác
  • veritable: thực sự
  • vehicular: xe cộ
  • virginity: trinh tiết
  • voracious: tham ăn 
  • vicarious: tương đối
  • vulgarity: thô tục
  • vermilion: màu đỏ son
  • vigilante: người cảnh giác
  • vivacious: hoạt bát
  • vindicate: minh oan
  • vertebral: đốt sống
  • voiceless: vô thanh
  • vestibule: tiền đình
  • ventricle: tâm thất
  • valuable: quý giá
  • violence: bạo lực
  • variable: biến đổi
  • vertical: theo chiều dọc
  • volatile: bay hơi
  • velocity: vận tốc
  • vacation: kỳ nghỉ
  • vigorous: mạnh mẽ
  • variance: phương sai
  • vascular: mạch máu
  • vitality: sức sống
  • vicinity: lân cận
  • volcanic: núi lửa
  • validate: xác nhận
  • vanguard: đội tiên phong
  • vineyard: vườn nho
  • vigilant: cảnh giác
  • vocation: công việc
  • virtuous: đức hạnh
  • verbatim: nguyên văn
  • vocalist: giọng ca
  • visceral: nội tạng
  • virulent: độc hại
  • virtuoso: điêu luyện
  • vaulting: kho tiền
  • vignette: họa tiết
  • varietal: giống nhau

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ v

 

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất

  • various: đa dạng
  • variety: đa dạng
  • version: phiên bản
  • village: làng
  • venture: liên doanh
  • victory: chiến thắng
  • vehicle: phương tiện
  • visible: có thể nhìn thấy
  • virtual: ảo
  • veteran: cựu chiến binh
  • viewing: đang xem
  • violent: hung bạo
  • visitor: khách thăm quan
  • voltage: vôn
  • verdict: phán quyết
  • vintage: cổ điển
  • vitamin: vitamin
  • vibrant: sôi động
  • vicious: luẩn quẩn
  • vaccine: vắc xin
  • vacancy: vị trí tuyển dụng
  • variant: biến thể
  • violate: xâm phạm
  • vantage: thuận lợi
  • voucher: chứng từ
  • vinegar: giấm
  • villain: nhân vật phản diện
  • volcano: núi lửa
  • valley: thung lũng
  • volume: âm lượng
  • vision: tầm nhìn
  • visual: trực quan
  • vendor: người bán hàng
  • versus: đấu với
  • victim: nạn nhân
  • varied: đa dạng
  • virgin: trinh nữ
  • viable: khả thi
  • virtue: đức hạnh
  • victor: người chiến thắng
  • vessel: tàu
  • verbal: bằng lời nói
  • vacuum: máy hút bụi
  • vacant: bỏ trống
  • viewer: người xem
  • verify: kiểm chứng
  • vested: được trao
  • voiced: lồng tiếng
  • velvet: nhung
  • voyage: hành trình
  • vanity: tự phụ
  • violin: đàn vi ô lông
  • violet: màu tím
  • vulgar: thô tục
  • venous: tĩnh mạch
  • vanish: tan biến
  • veiled: che kín mặt
  • verity: chân thật
  • veneer: ván lạng
  • vortex: xoáy nước
  • versed: thành thạo
  • volley: chuyền
  • vigour: sức sống
  • vapour: hơi nước
  • voodoo: thư
  • visit: chuyến thăm
  • value: giá trị
  • voice: tiếng nói
  • video: video
  • vital: quan trọng
  • valid: có hiệu lực
  • virus: vi rút
  • venue: hội họp
  • villa: biệt thự
  • vague: mơ hồ
  • vivid: sống động
  • vocal: giọng hát
  • valve: van
  • verse: thơ
  • viral: lan tỏa
  • vapor: hơi
  • verge: bờ vực
  • voter: cử tri
  • vinyl: nhựa
  • vault: kho tiền
  • vogue: thịnh hành
  • vigor: sức sống
  • vodka: rượu vodka
  • vigil: cảnh giác
  • vying: tranh giành
  • venom: nọc độc
  • valet: người hầu
  • very: rất
  • view: lượt xem
  • vice: hành vi xấu xa
  • vote: bỏ phiếu
  • vast: rộng lớn
  • vary: khác nhau
  • void: vô hiệu
  • vein: tĩnh mạch
  • visa: hộ chiếu
  • veto: phủ quyết
  • vine: cây nho
  • verb: động từ
  • vest: áo vest
  • veil: mạng che mặt
  • vain: vô ích
  • vent: lỗ thông hơi
  • volt: vôn
  • vase: cái bình hoa
  • vile: hèn hạ
  • vibe: rung cảm
  • veal: thịt bê
  • vial: lọ
  • vail: thùng
  • vane: cánh gạt
  • veer: xoay quanh

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho bé

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thư viện thông dụng nhất

Thư viện là địa điểm học tập, ôn bài yên tĩnh được khá nhiều người lựa chọn. Vậy thư viện tiếng Anh là gì? Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thư viện trong bài viết này nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về thư viện

 

từ vựng tiếng Anh về thư viện

 

  • Primary Source: Nguồn chính
  • Microfilm: Vi phim
  • Microfilm reader: Đầu đọc vi phim
  • Periodicals section: Khu vực tạp chí
  • Magazine: Tạp chí
  • Rack: Giá đựng
  • Photocopy machine: Máy phô-tô
  • Globe: Quả địa cầu
  • Atlas: Tập bản đồ
  • Reference section: Khu vực tài liệu tham khảo
  • Information desk: Bàn tra cứu thông tin
  • Librarian: Nhân viên thư viện
  • Dictionary: Từ điển
  • Encyclopedia: Bách khoa toàn thư
  • Shelf: Giá sách
  • Library: Thư viện
  • Library clerk: Nhân viên bưu điện
  • Checkout desk: Bàn kiểm tra
  • Library card: Thẻ thư viện
  • Card catalog: Bảng danh mục sách
  • Drawer: Ngăn kéo
  • Call card: Thẻ mượn sách
  • All number: Mã số sách
  • Author: Tác giả
  • Title: Tên sách
  • Subject: Chủ đề
  • Row: Dãy
  • Call slip: Phiếu gọi
  • Due date: Ngày đáo hạn

 

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại sách trong thư viện

 

từ vựng tiếng Anh về thư viện

 

Trong thư viện sách tiếng Anh, bạn sẽ bắt gặp rất nhiều loại sách. Xem chúng là những gì nhé:

  • Magazine: Tạp chí (phổ thông)
  • Autobiography: Cuốn tự truyện
  • Encyclopedia: Bách khoa toàn thư
  • Thriller book: Sách trinh thám
  • Dictionary: Từ điển
  • Short story: Truyện ngắn
  • Cookery book: Sách hướng dẫn nấu ăn
  • Nonfiction: Sách viết về người thật việc thật
  • Science fiction book: Sách khoa học viễn tưởng
  • Textbook: Sách giáo khoa
  • Novel: Tiểu thuyết
  • Picture book: Sách tranh ảnh
  • Reference book: Sách tham khảo
  • Comic: Truyện tranh
  • Poem: Thơ
  • Hardcover: Sách bìa cứng
  • Paperback: Sách bìa mềm
  • Exercise book: Sách bài tập

 

Từ vựng tiếng Anh về các thể loại truyện trong thư viện

 

  • Fairy- tale: truyện cổ tích
  • Myth: Truyện truyền thuyết
  • Ghost story: Truyện ma
  • Comic: Truyện tranh
  • Fable: Truyện ngụ ngôn
  • Detective story: Truyện trinh thám
  • Funny story: Truyện cười
  • Short story: Truyện ngắn

 

Các mẫu câu giao tiếp trong thư viện thường gặp

 

từ vựng tiếng Anh về thư viện

 

Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng trong thư viện tiếng Anh:

  • Can I borrow these books: Tôi có thể mượn những cuốn sách này không
  • Could you tell me how to find the book: Bạn có thể nói cho tôi biết làm thế nào để tìm sách này không?
  • How many books can I borrow at a time: Tôi có thể mượn bao nhiêu cuốn sách một lúc?
  • When is the book due?: Khi nào cuốn sách này hết hạn.
  • I haven’t finished the book yet: Tôi vẫn chưa đọc xong cuốn sách này!
  • The book is overdue: Cuốn sách này đã quá hạn.
  • Am I to be fined: Tôi có bị phạt tiền không?
  • I couldn’t find this book in the shelves: Tôi không thể tìm thấy cuốn sách này trên giá.
  • Excuse me, where can I apply for a library card: Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi làm thẻ thư viện ở đâu?
  • Could I borrow some books on nature science: Tôi có thể mượn mấy cuốn sách về khoa học tự nhiên được không?
  • Would you help me to find the books: Bạn có thể giúp tôi tìm cuốn sách này được không?
  • I’d like to find a book on geography: Tôi muốn tìm một cuốn sách về địa lý.

 

Đoạn hội thoại mẫu thông dụng dùng trong thư viện

 

Có rất nhiều cách để tạo nên những cuộc hội thoại hoàn hảo. Dưới đây là 5 đoạn hội thoại mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thư viện:

 

Đoạn hội thoại 1:

A: Hello Sir, how may I help you?

B: I like to borrow a magazine, please.

A: What’s the title?

B: Is “The Guardian” available?

A: I’m sorry, that magazine is not in at the moment

B: Well, I think maybe the novel “Gone with the wind?

A: I think you could enjoy it. It’s available

B: Ok, I’ll borrow that. When is it due back?

A: It’s due two weeks from today.

 

Đoạn hội thoại 2:

A: Excuse me, could I apply for a library card here?

B: Yes, can I see your ID.

A: Sure.

B: Thank you. Yes. It will cost you five pounds per year. If you wish to apply, please fill out this form.

A: No problem.

 

Đoạn hội thoại 3:

A: How are you doing today?

B: Good. Thanks for asking.

A: What may I do for you?

B: I need help with something.

A: What do you need help with?

B: I am looking for a newspaper article.

A: Have you looked in the periodicals?

B: I didn’t even think about that.

A: I can show you where they are.

B: That would be a lot of help.

A: Follow me, please.

B: Thank you so much.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích hay gặp nhất 

Tuổi thơ của mỗi chúng ta thường gắn liền với những câu truyện cổ tích như cô bé quàng khăn đỏ, Tấm Cám… Bạn nghĩ sao khi cho các bé đắm mình vào những câu truyện cổ tích bằng tiếng Anh. Thật thú vị phải không nào? Bé vừa có thể tìm hiểu các bài học ý nghĩa qua các câu truyện cổ tích vừa có thể học tiếng Anh. Tuy nhiên để có thể hiểu các câu chuyện hãy cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích qua bài viết này nhé!

 

từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích

 

Từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích

 

Dưới đây chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích cơ bản cũng như thông dụng nhất. Tìm hiểu và đừng quên ghi chép lại để tiện cho việc ôn tập ghi nhớ đồng thời sử dụng nha.

 

  • A Archer (n): người bắn cung
  • Armor (n): áo giáp
  • Arrow (n): mũi tên
  • Angel (n): thiên thần, người phúc hậu
  • Beast (n): quái thú
  • Broomstick (n): chổi thần
  • Beauty (n): vẻ đẹp
  • Cinderella (n): cô bé lọ lem
  • Castle (n): lâu đài
  • Catapult (n): súng cao su
  • Castle (n): lâu đài
  • Carriage (n): cỗ xe ngựa
  • Crown (n): vương miện
  • Compassion (n): lòng thương, lòng trắc ẩn
  • Dwarf (n): chú lùn
  • Dragon (n): rồng
  • Dress (n): đầm
  • Executioner (n): đao phủ
  • Envy (v): thèm muốn, ghen tỵ, đố kỵ
  • Engagement ring (n): nhẫn đính hôn
  • Firewood (n): củi
  • Flutist (n): người thổi sáo
  • Fairy (n): bà tiên
  • Frog (n): Ếch
  • Giant (n): người khổng lồ
  • Glass shoes: giày thủy tinh
  • Giant pumpkin: bí ngô không lồ
  • Genie (n): thần đèn
  • Hunchback (n): người gù
  • Hunchback (n): người gù
  • Haystack (n): đống cỏ khô
  • Harp (n): đàn hạc
  • Intelligently (adv): sáng dạ, thông minh
  • Impatient (adj): thiếu kiên nhẫn, nôn nóng
  • Innocently (adv): ngây thơ, vô tội
  • Jubilantly (adv): vui vẻ, hân hoan
  • Jeering (n): sự chế giễu, sự nhạo báng
  • Jungle (n): rừng nhiệt đới
  • Kindness (n): lòng tốt, sự tử tế
  • Knight (n): hiệp sĩ
  • Kiss (n): nụ hôn
  • Little Red Riding Hood: cô bé quàng khăn đỏ
  • Long hair: tóc dài
  • Mockery (n): lời chế nhạo, trò khôi hài
  • Moral (n): bài học, lời răn dạy
  • Mischief (n): điều ác, trò tinh quái
  • Magic wand: đũa phép
  • Mermaid (n): người cá
  • Marry (v): kết hôn
  • Nourish (v): nuôi nấng, nuôi dưỡng
  • Original (adj): độc đáo
  • Opportunity (n): cơ hội, thời cơ
  • Pirate (n): cướp biển
  • Princess (n): công chúa
  • Prince (n): hoàng tử
  • Poisoned apple: táo tẩm độc
  • Present (n): món quà, quà tặng
  • Radiant (adj): lộng lẫy, rực rỡ
  • Sword (n): kiếm
  • Shield (n): khiên
  • Snow White (n): Bạch Tuyết
  • Sword (n): thanh kiếm
  • Spear (n): cái mác, giáo
  • Stepmother (n): mẹ kế
  • Throne (n): ngai vàng
  • Thankful (adj): biết ơn, cám ơn
  • Traditional (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống
  • Talented (adj): có tài
  • Tribe (n): bộ lạc
  • Tolerate (v): tha thứ, chịu đựng
  • Treasure (n): của cải, châu báu
  • Taunt (v): chế nhạo, quở trách
  • Tooth fairy: cô tiên răng
  • Unicorn (n): con kì lân
  • Witch (n): phù thủy
  • Woodcutter (n): tiều phu
  • Wolf (n): con sói
  • Wonderful (adj): tuyệt vời

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

 

Một số truyện cổ tích tiếng Anh nên đọc

 

Nếu bạn muốn tích lũy thêm vốn từ vựng về truyện cổ tích, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu một số truyện cổ tích tiếng Anh hay và ý nghĩa dưới đây nhé. Với nội dung dễ hiểu, các từ vựng ở mức cơ bản không quá khó, sẽ giúp bạn vừa thư giãn vừa nạp thêm vốn từ cho bản thân.

  1. Friendship is a strong weapon – Tình bạn là vũ khí mạnh mẽ nhất

 

It was hot summer. A lion went to a pool to drink water. Just then a pig also came there to quench his thirst. Both of them wanted to drink first.

They looked at each other with blood-shot eyes and attacked each other with so much anger that soon they started bleeding.

Feeling tired, both stopped for a while to be fresh. Suddenly, they heard the screams of vultures. They saw that a large number of vultures were looking at them with longing eyes.

In no time, both the beasts understood that the vultures were waiting for one of them to be killed by the other so that they might feed on his dead body.

So both of them became friends, quenched their thirst and went away.

Thus, their friendship saved their lives.

Bản dịch:

Đó là vào mùa hè nóng nực.Một con sư tử đi đến hồ nước để uống nước.Vừa lúc đó, một con heo cũng đến để làm dịu cơn khát của mình. Cả hai đều muốn uống đầu tiên.

Chúng nhìn nhau với ánh mắt hình viên đạn và tấn công đối phương rất dữ dội chẳng mấy chốc cả hai đều đổ máu. Cảm thấy mệt mỏi,cả hai ngừng lại một lúc để nghỉ. Đột nhiên, chúng nghe thây tiếng la hét của kền kền,Chúng nhìn thấy một bầy lớn kền kền đang nhìn chúng với đôi mắt thèm khát.

Ngay khoảnh khắc đó,hai con thú đã hiểu ra rằng bọn kền kền đang chờ một trong hai bị giết chết bởi con còn lại để chúng có thể ăn thịt con đã chết.

Vì vậy cả hai con thú đã trở thành bạn,dập tắt cơn thèm khát của chúng và bay đi.

Cuối cùng, tình bạn của cả hai đã cứu sống họ.

Câu chuyện “Friendship is a strong weapon” – Tình bạn là vũ khí mạnh mẽ nhất. Một câu chuyện vô cùng ý nghĩa và sâu sắc.

 

từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích

 

Nội dung câu chuyện nói về 1 con hổ và con heo ở trong một ngày nắng nóng bức, đều khao khát mong muốn được uống nước. Vậy nên chúng ra sức tấn công nhau, tranh giành đến chảy máu. Và chỉ khi cả hai đã cùng nhìn thấy 1 bầy quạ đen đang trực chờ để ăn thịt nếu như một trong hai chết. Từ đó chúng mới hiểu ra và sau này trở thành bạn tốt của nhau.

Bài học rút ra: Tình bạn chính là thứ vũ khí mạnh nhất, giúp chúng ta có thể xua đuổi đi được các mối nguy hiểm đang rình rập đe dọa.

 

  1. Never tell a lie – Đừng bao giờ nói dối

 

On his deathbed, a father advised his son to always speak truth. The son promised that he would never tell a lie.

One day, while going to the city through a forest, he got surrounded by some robbers. One of them asked, "What do you have?"

The boy answered, "I have fifty rupees."

They searched him but couldn't find anything. When they were about to go, the boy called out, "I am not telling a lie. See this fifty rupee note which I had hidden in my shirt."

The leader of the robbers felt pleased at the truthfulness of the boy, gave him hundred rupees as reward and went away.

Dịch:

Trong giờ phút cuối đời của mình, người cha đã khuyên con trai ông ấy phải luôn nói thật. Người con hứa rằng anh ấy sẽ không bao giờ nói dối.

Một ngày nọ, trong khi đi đến thành phố thông qua khu rừng, cậu bé bị bao quanh bởi những tên cướp. Một trong số chúng hỏi "mày có cái gì?"

Anh ta trả lời: "Tôi có 50 đồng ru pi"

Họ lục soát người anh ta nhưng không tìm thấy bất kỳ thứ gì. Khi họ chuẩn bị bỏ đi, cậu bé gọi họ lại: " Tôi không nói dối. Nhìn này 50 đồng rupi tôi giấu trong áo này".

Thủ lĩnh băng cướp cảm thấy hài lòng về tính thật thà của cậu bé, ông ta cho cậu bé 100 đồng rupi như một phần thưởng và bỏ đi.

 

từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích

 

Nội dung câu chuyện kể về 1 cậu bé đã hứa với người bố của mình trước khi ông qua đời đó chính là cậu sẽ không bao giờ nói dối nữa. Chuyện xảy ra khi trong một lần đi ngang qua khu rừng và cậu bé đã gặp bọn cướp. Cậu bé nhớ tới lời hứa với người cha của mình, nên đã nói sự thật rằng bản thân có 50 đồng rupi. Thoạt qua, nghe cậu bé có vẻ khá ngốc nghếch, thế nhưng vì lòng trung thực mà cậu đã nhận được sự hài lòng từ người thủ lĩnh băng cướp và nhận được 100 rupi.

Bài học rút ra: Câu chuyện này có thể tuy ngắn gọn tuy nhiên nó lại dạy cho chúng ta một bài học về cách sống: hãy sống trung thực, thành thật, không nên nói dối.

 

  1. The Beer and The Bees – Con gấu và bầy ong

 

A Bear came across a log where a Swarm of Bees had nested to make their honey. As he
snooped around, a single little Bee flew out of the log to protect the swarm. Knowing that the
Bear would eat all the honey, the little bee stung him sharply on the nose and flew back into the
log.
This flew the Bear into an angry rage. He swatted at the log with his big claws, determined to
destroy the nest of bees inside. This only alerted the bees and quick as a wink, the entire swarm
of bees flew out of the log and began to sting the bear from head to heel. The Bear saved
himself by running to and diving into the nearest pond.

Dịch:

Ngày nọ, một con Gấu đi qua chỗ có khúc gỗ  nơi Bầy Ong xây tổ làm mật. Chú tò mò nhìn ngó xung quanh thì một con ong bay ra để bảo vệ đàn. Biết Gấu sẽ ăn hết mật, Con Ong bé nhỏ đốt.

Gấu tức giận như điên vì bị đốt đau. Chú nhất định phải tiêu diệt tổ ong bên trong, nên dùng
những móng vuốt to của mình đập mạnh vào khúc gỗ. Bầy Ong bị động và bay ra rất nhanh, chỉ
trong nháy mắt, chúng bắt đầu đốt Gấu khắp  từ đầu tới chân. Gấu ta chỉ còn cách co giò chạy
thoát thân rồi nhảy “ùm” xuống cái ao gần nhất.

từ vựng tiếng Anh về truyện cổ tích

 

Nội dung của câu chuyện kể về 1 chú gấu đã đi ngang qua khúc gỗ nơi có tổ ong làm tổ. Do bản tính tò mò, vì vậy gấu đã bị một con ong chích sưng mũi. Vì tức giận, gấu đã ra sức phá nát tổ ong. Bầy ong vỡ tổ, bị động và đã nhanh chóng bay ra tấn công đốt sưng người gấu. Cuối cùng không còn cách nào khác, chú gấu đã phải nhảy xuống 1 cái ao gần đó.

Bài học rút ra: Hãy lặng lẽ chịu đựng chỉ một nỗi đau thay vì chịu cả ngàn tổn thương khi phản ứng lại trong cơn giận.

>>> Tham khảo thêm: Top 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh thông dụng nhất

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ
zalo
0398 553 108