Tin Mới
Bài viết này tổng hợp một số câu nói hài hước khiến cho đối phương câm nín, tùy thuộc vào tình huống mà bạn có thể sử dụng nó sao cho phù hợp. Tuy nhiên những lời nói này không nên sử dụng vào những cuộc cãi vã gay gắt. Bạn chỉ nên sử dụng chúng với những người bạn thân thiết của mình. Hãy cẩn thận nó có thể khiến bạn bị tổn thương về thể chất.
Những lời hài hước bằng tiếng anh khiến đối phương câm nín
- Your nasty behaviour is the reason for your receding hairline.
Hành vi khó chịu của bạn chính là lý do khiến chân bạn bị thụt lùi.
- Silence is the best answer for a fool
Im lặng là câu trả lời tốt nhất cho kẻ ngốc
>> Xem thêm: Những câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng trong tiếng Anh
- The salt on this food is enough to kill an earthworm.
Muối trên thức ăn này đủ để giết một con giun đất.
- Heaven knows if you were taller, you wouldn’t get any boyfriends.
Có trời mới biết nếu bạn cao hơn, bạn sẽ không kiếm được bạn trai nào.
- I know I make stupid choices, but you’re the worst of all my choices
Tôi biết tôi có những lựa chọn ngu ngốc, nhưng bạn là người tệ nhất trong tất cả những lựa chọn của tôi
- Being friends with you is only useful if I’m looking to have a good time
Làm bạn với bạn chỉ hữu ích nếu tôi muốn có một khoảng thời gian vui vẻ
- You’ve been trying to get your summer body since two winters ago
Bạn đã cố gắng để có được thân hình mùa hè của mình kể từ hai mùa đông trước
- Serial killers would run mad if they tried to make you a victim.
Những kẻ giết người hàng loạt sẽ phát điên nếu chúng cố biến bạn thành nạn nhân.
- If you added any more weight, the elevator wouldn’t move
Nếu bạn thêm bất kỳ trọng lượng nào nữa, thang máy sẽ không di chuyển
- You can attract bees with honey; in your case, it’s flies and faeces.
Bạn có thể thu hút ong bằng mật ong; trong trường hợp của bạn, đó là ruồi và phân.
- Even if you married, you’d still be single
Ngay cả khi bạn đã kết hôn, bạn vẫn độc thân
- You are the only friend in our group who’s going to hell
Bạn là người bạn duy nhất trong nhóm của chúng tôi đang đi đến địa ngục
- Why would you want to have babies? Don’t pass your dumb genes to an innocent child
Tại sao bạn muốn có con? Đừng truyền gen ngu ngốc của bạn cho một đứa trẻ vô tội
- I hate you. All your calories go to your big head and not your body
Tao ghét mày. Tất cả lượng calo của bạn dồn vào cái đầu to của bạn chứ không phải cơ thể của bạn
- Talking to you is like stepping on a leaf in autumn and hearing no crunch- disappointment.
Nói chuyện với bạn giống như bước trên một chiếc lá vào mùa thu và không nghe thấy tiếng thất vọng nào.
- Thank God the kids don’t have my surname. Stupid doesn’t run in my family.
Cảm ơn Chúa, bọn trẻ không có họ của tôi. Ngu ngốc không chạy trong gia đình tôi.
- Your eyebrows look like eagle’s wings
Lông mày của bạn trông giống như đôi cánh của đại bàng
- Taking a picture of you would put a virus on my phone
Chụp ảnh bạn sẽ làm nhiễm vi-rút vào điện thoại của tôi
- Calling you is a waste of time
Gọi cho bạn là một sự lãng phí thời gian
- I’d be happy to hear from you if you were actually important.
Tôi rất vui được nghe ý kiến của bạn nếu bạn thực sự quan trọng.
- If I typed ‘stupid’ in google, your name would pop up
Nếu tôi gõ 'ngu ngốc' vào google, tên của bạn sẽ bật lên
- You deserve to be loved from a distance
Bạn xứng đáng được yêu thương từ xa
- What have you got going on for you? You’re not pretty enough to be this foolish
Bạn có gì đang xảy ra cho bạn? Bạn không đủ xinh đẹp để trở nên ngốc nghếch như thế này
- We are not going appease that empty brain of yours
Chúng tôi sẽ không xoa dịu bộ não trống rỗng đó của bạn
- Remember, if anyone says you’re beautiful, it’s all lies
Hãy nhớ rằng, nếu ai đó nói rằng bạn xinh đẹp, tất cả đều là dối trá
- All your brain is in that suitcase
Tất cả bộ não của bạn nằm trong chiếc vali đó
- I’m jealous of how you can be so dumb
Tôi ghen tị với cách bạn có thể ngu ngốc như vậy
- The middle finger should be your motto for life.
Ngón giữa nên là phương châm sống của bạn.
- The good books say to make good friends, but I think I made a mistake
Những cuốn sách hay nói rằng hãy kết bạn tốt, nhưng tôi nghĩ rằng tôi đã mắc sai lầm
- We are not friends, and we are not even acquaintances. Let’s not pretend like we know each other.
Chúng ta không phải là bạn, và chúng ta thậm chí không phải là người quen. Đừng giả vờ như chúng ta biết nhau.
- You’re so skinny; I hear the sound of bone on wood when you sit.
Bạn gầy quá; Tôi nghe thấy âm thanh của xương trên gỗ khi bạn ngồi.
- If we continue talking to each other, I might end up dead.
Nếu chúng ta tiếp tục nói chuyện với nhau, tôi có thể sẽ chết.
I can do better than you. I will do better than you.
- Tôi có thể làm tốt hơn bạn. Tôi sẽ làm tốt hơn bạn.
- Do you see the light at the end of the tunnel? Your presence keeps covering it up
Bạn có thấy ánh sáng cuối đường hầm không? Sự hiện diện của bạn tiếp tục che đậy nó
>> Xem thêm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài
Lần cuối cùng bạn chơi trò đố vui là khi nào? Trò chuyện phiếm là một cách hoàn hảo để dành một buổi tối với bạn bè. Bạn có thể có một thời gian vui chơi tuyệt vời trong khi tìm hiểu một số sự kiện thú vị. Câu đố động vật thậm chí còn tốt hơn. Bạn sẽ tìm ra người bạn nào của mình biết nhiều nhất về động vật, bạn có thể biết được một sự thật kỳ lạ mà bạn chưa từng biết, và bạn sẽ ra đi với niềm hứng thú hơn với vương quốc động vật. 50 câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh này rất phù hợp cho đêm trò chơi gia đình, tụ tập bạn bè hoặc để vượt qua thời gian trên một chuyến đi đường.
>> Mời bạn xem thêm: Cách gọi tên các con vật trong tiếng Anh
50 câu hỏi đố vui về động vật bằng tiếng Anh quen thuộc
Question: How do polar bears greet each other? - Gấu Bắc Cực chào nhau như thế nào?
Answer: By touching noses (Bằng cách chạm vào mũi)
Question: What do you call a female peacock? - Bạn gọi một con công cái là gì?
Answer: A peahen (con công mái)
Question: What American president kept raccoons in the White House? Tổng thống Mỹ nào đã nuôi gấu trúc trong Nhà Trắng?
Answer: Calvin Coolidge
Question: What do Toucans toss back and forth with their beaks as part of their mating ritual? - Những gì Toucans ném qua lại bằng mỏ của họ như một phần của nghi lễ giao phối của họ?
Answer: A piece of fruit (Một miếng trái cây)
Question: What is the only species where the male gives birth? - Đâu là loài duy nhất mà con đực sinh con?
Answer: Seahorses (Cá ngựa)
Question: How many times per second can a honey bee flap its wings? - Một con ong mật có thể vỗ cánh bao nhiêu lần trong một giây?
Answer: 200
Question: What is the only primate besides humans that can have blue eyes? - Loài linh trưởng duy nhất ngoài con người có thể có mắt xanh là gì?
Answer: Blue-eyed black lemurs (Vượn cáo đen mắt xanh)
Question: A “Pandemonium” is a group of what kind of animals? - "Pandemonium" là một nhóm của những loại động vật nào?
Answer: Parrots (Vẹt)
Question: What is the largest species of bird? -Loài chim lớn nhất là loài chim nào?
Answer: The common ostrich (Con đà điểu thông thường)
Question: What color is polar bear fur? - Lông gấu Bắc Cực có màu gì?
Answer: Polar bear hair is colorless (Lông gấu Bắc Cực không màu)
Question: What animal has 300 teeth? - Con gì có 300 răng?
Answer: Leeches - Đỉa
Question: What do you call a group of crows? - Bạn gọi một nhóm quạ là gì?
Answer: A murder of crows - 1 nhóm Quạ
Question: What is the only type of animal that has the ability to live forever? - Đâu là loại động vật duy nhất có khả năng sống mãi mãi?
Answer: A type of jellyfish (Một loại sứa)
Question: What two types of farm animals have accents? - Hai loại vật nuôi có dấu?
Answer: Goats and cows - Dê và bò
Question: What possession do otters keep their entire lives? -Rái cá giữ vật sở hữu gì trong suốt cuộc đời của chúng?
Answer: A pebble, which they use to open mollusks - Một viên sỏi, chúng dùng để mở nhuyễn thể
Question: What is the only kind of animal (other than man) that is known to have rituals around death? - Loại động vật duy nhất (ngoài con người) được biết là có nghi lễ xung quanh cái chết là gì?
Answer: Elephants (Voi)
Question: Where do butterflies have their taste buds? - Do đâu mà bướm có vị giác?
Answer: In their feet (Trong đôi chân của họ)
Question: How do sea otters keep from drifting apart while they sleep? - Làm thế nào để rái cá biển không bị trôi dạt vào nhau khi chúng ngủ?
Answer: (By holding each others paws -Bằng cách cầm chân nhau)
Question: What kind of sea creature can be broken in five pieces and still survive? - Loại sinh vật biển nào có thể bị gãy làm năm mảnh mà vẫn sống sót?
Answer: Starfish - Sao biển
Question: How many legs do shrimp have? - Tôm có mấy chân?
Answer: Ten ( 10 chân)
Question: How do cats show they trust someone? - Làm thế nào để mèo cho thấy chúng tin tưởng ai đó?
Answer: By headbutting (Bằng cách húc đầu)
Question: What kind of animal can only eat upside down? - Loại động vật nào chỉ có thể ăn lộn ngược?
Answer: Flamingos - Hồng hạc
Question: How do prairie dogs greet each other? - Chó thảo nguyên chào nhau như thế nào?
Answer: By kissing (Bằng cách hôn)
Question: What animal gives birth upside down, then catches the baby in their wings? -Con vật nào sinh con lộn ngược, sau đó bắt con vào cánh?
Answer: Bats (Dơi)
Question: How do honeybees tell each other where they found the best pollen? Làm thế nào để những con ong mật nói với nhau nơi chúng tìm thấy phấn hoa tốt nhất?
Answer: By dancing (Bằng cách khiêu vũ)
Question: What kind of animal uses a pebble to propose? - Con vật nào dùng hòn sỏi để cầu hôn?
Answer: Penguins (Chim cánh cụt(
Question: What body part on a dog can be used for identification (like a human fingerprint)? -Bộ phận cơ thể nào trên con chó có thể được sử dụng để nhận dạng (giống như dấu vân tay của con người)?
Answer: Their nose (Mũi của họ)
Question: How do seahorses stay with their mate while floating? - Làm thế nào để cá ngựa ở lại với bạn đời của chúng khi trôi nổi?
Answer: They hold each other’s tails (Chúng bám đuôi nhau)
Question: How do male penguins carry eggs? -Làm thế nào để chim cánh cụt đực mang trứng?
Answer: With their feet (Với đôi chân của họ)
Question: What animal is known by the nickname “sea cow?” -Con vật nào được biết đến với biệt danh "bò biển?"
Answer: Manatees (Lợn biển)
Question: What do you call a female dragonfly? - Bạn gọi chuồn chuồn cái là gì?
Answer: A damselfly (Thiếu nữ)
Question: What type of farm animal has best friends? -Loại động vật trang trại nào có những người bạn tốt nhất?
Answer: Cows (Bò)
Question: What is the national bird of the USA? - Loài chim quốc gia của Hoa Kỳ là gì?
Answer: The bald eagle (Con đại bàng hói)
Question: What color are Giraffes’ tongues? -Lưỡi của hươu cao cổ có màu gì?
Answer: Dark Purple (Màu tím đậm)
Question: What does the color of mane signify on lions? - Màu sắc của bờm biểu thị điều gì trên sư tử?
Answer: How old the lion is (Con sư tử bao nhiêu tuổi)
Question: In what part of a shrimp’s body is his heart? - Tim tôm nằm ở bộ phận nào trên cơ thể?
Answer: In the head (Trong đầu)
Question: How many noses do slugs have? - Con sên có mấy mũi?
Answer: Four (4)
Question: What is the only animal that can’t jump? - Động vật duy nhất không thể nhảy là gì?
Answer: Elephants (Con voi)
>> Mời bạn xem thêm: Học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học
Question: What animal has nine brains? -Con vật gì có chín bộ não?
Answer: Octopus (Bạch tuộc)
Question: What is the only mammal that can fly? - Động vật có vú duy nhất có thể bay là gì?
Answer: Bats (Dơi)
Question: How do tigers show affection and contentment? - Con hổ thể hiện tình cảm và sự bằng lòng như thế nào?
Answer: By closing their eyes (Bằng cách nhắm mắt lại)
Question: How long does it take a sloth to digest its food? - Con lười mất bao lâu để tiêu hóa thức ăn?
Answer: Two weeks (2 tuần)
Question: What is the largest land mammal in North America? - Động vật có vú trên cạn lớn nhất ở Bắc Mỹ là gì?
Answer: Adult Bison (Bò rừng trưởng thành)
Question: About how many glasses of milk does a cow produce in its lifetime? - Một con bò sản xuất được bao nhiêu ly sữa trong cuộc đời của nó?
Answer: 200,000 (Hai trăm nghìn ly)
Question: How many seconds was the longest recorded chicken flight? - Thời gian bay dài nhất được ghi nhận của con gà là bao nhiêu giây?
Answer: Thirteen seconds (30 giây)
Question: What is the only kind of bird that can move backwards without help from the wing? - Loại chim duy nhất có thể di chuyển về phía sau mà không cần sự trợ giúp của cánh là gì?
Answer: Hummingbirds (Chim ruồi)
Question: What are the only two places where lions live in the wild? - Hai nơi duy nhất mà sư tử sống trong tự nhiên là gì?
Answer: Africa and India (Châu Phi và Ấn Độ)
Question: What type of big cat has the loudest roar? Loại mèo có tiếng gầm lớn nhất?
Answer: Lion (Sư tử)
Question: What color are flamingos when they are born? - Hồng hạc khi sinh ra có màu gì?
Answer: White, then they turn grey. (Màu trắng, sau đó chúng chuyển sang màu xám)
Question: What animal can sleep for three years? - Con vật nào có thể ngủ trong ba năm?
Answers: Snail (Ốc sên)
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh miễn phí online
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Điều tốt nhất và cũng là điều tồi tệ nhất của tình yêu là nó không thể diễn tả bằng lời. Với nhưng câu nói dưới đây được trích dẫn từ nhiều thế hệ khác nhau, mỗi câu trích dân sẽ hình thành bởi một người đã từng yêu sâu sắc vào một thời điểm nào đó. Do đó, không cần phải nói thêm nhiều, những câu nói dưới đây về tình yêu mà bạn có thể sử dụng chúng để bày tỏ cảm xúc với người mình yêu.
>> Mời bạn tham khảo: Những câu nói về tình yêu lãng mạn bằng tiếng Anh
Danh sách những câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng trong tiếng Anh
- Just when I think that it is impossible to love you anymore, you prove me wrong.
Chỉ khi tôi nghĩ rằng không thể yêu em được nữa thì anh chứng tỏ tôi đã sai.
- It is true that my heart always skips a beat when you take my name.
Đúng là trái tim anh luôn lỗi nhịp khi em mang tên anh.
- I have loved you all my life; it has just taken me this long to find you.
Anh đã yêu em suốt cuộc đời; Tôi đã mất nhiều thời gian để tìm thấy bạn.
- When I look into your eyes, I know I have found the mirror of my soul.
Khi tôi nhìn vào mắt bạn, tôi biết tôi đã tìm thấy tấm gương của tâm hồn mình.
>> Xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho người đi làm
- Love is when the other person’s happiness is more important than your own. -H.Jackson Brown, Jr-
Tình yêu là khi hạnh phúc của người kia quan trọng hơn hạnh phúc của chính bạn.
- You have no idea how hard it is to force myself to stop thinking about you sometimes.
Bạn không biết đôi khi thật khó để buộc bản thân mình ngừng nghĩ về bạn.
- You can’t blame gravity for falling in love. - Albert Einstein-
Bạn không thể đổ lỗi cho lực hấp dẫn khi yêu.
- It’s easy to fall in love. The hard part is finding someone to catch you. – Bertrand Russell
Thật dễ dàng để yêu. Phần khó là tìm một ai đó để bắt bạn.
- If you live to be a hundred, I want to live to be a hundred minus one day, so I never have to live without you. -Joan Powers-
Nếu bạn sống là một trăm, tôi muốn sống để trở thành một trăm trừ một ngày, vì vậy tôi không bao giờ phải sống thiếu bạn.
- Sex alleviates tension. Love causes it. -Woody Allen-
Tình dục làm giảm bớt căng thẳng. Tình yêu gây ra nó.
Woody Allen đã tạo ra câu trích dẫn này và nó khá dễ hiểu. Tình yêu sẽ tạo nên những cảm xúc và kỷ niệm đẹp nhất. Đây là một trong những câu nói tình yêu nổi tiếng.
- The best feeling is when you look at him…and he is already staring.
Cảm giác tuyệt vời nhất là khi bạn nhìn anh ấy… và anh ấy đang nhìn chằm chằm.
- To the world, you may be one person, but to one person you are the world. -Dr. Seuss-
Đối với thế giới, bạn có thể là một người, nhưng với một người, bạn là cả thế giới.
- Being In Love With You Makes Every Morning Worth Getting Up For
Yêu bạn khiến mỗi buổi sáng đều đáng phải thức dậy
- “I love you” means that I will love you and stand by you even through the worst of times.
“Anh yêu em” có nghĩa là anh sẽ yêu em và sát cánh bên em ngay cả trong thời điểm tồi tệ nhất.
- You don’t love someone for their looks, or their clothes, or for their fancy car, but because they sing a song only you can hear – Oscar Wilde
Bạn không yêu ai đó vì ngoại hình, quần áo hay chiếc xe sang trọng của họ, mà bởi vì họ hát một bài hát mà chỉ bạn mới có thể nghe
- Love never dies a natural death. It dies of blindness and errors and betrayals. -Anais Nin-
Tình yêu không bao giờ chết một cái chết tự nhiên. Nó chết vì mù quáng và lỗi lầm và phản bội.
- Love is a better teacher than duty. -Albert Einstein-
Tình yêu là một người thầy tốt hơn là bổn phận.
- I saw that you were perfect, and so I loved you. Then I saw that you were not perfect and I loved you even more. -Angelita Lim-
Tôi thấy rằng bạn là người hoàn hảo, và vì vậy tôi yêu bạn. Rồi em thấy anh không hoàn hảo và càng yêu em nhiều hơn.
- Love is composed of a single soul inhabiting two bodies. -Aristotle-
Tình yêu bao gồm một linh hồn duy nhất sống trên hai cơ thể.
- A simple ‘I love you’ means more than money. -Frank Sinatra-
Một câu nói đơn giản 'I love you' có ý nghĩa hơn cả tiền bạc.
- Love looks not with the eyes, but with the mind, and therefore is winged Cupid painted blind. -A Midsummer Night's Dream-
Tình yêu không nhìn bằng mắt, mà bằng trí óc, và do đó, thần Cupid có cánh được vẽ nên mù mịt.
- Sometimes I can’t see myself when I’m with you. I can only just see you. -Jodi Lynn Anderson-
Đôi khi em không thể nhìn thấy chính mình khi ở bên anh. Tôi chỉ có thể nhìn thấy bạn.
- Accept my heart and I’ll build you a castle with love as its foundation.
Hãy chấp nhận trái tim anh và anh sẽ xây cho em một lâu đài với tình yêu làm nền tảng.
- No matter how many fights you may get into, if you truly love someone it should never matter in the end.
Cho dù bạn có thể tham gia vào bao nhiêu cuộc chiến, nếu bạn thực sự yêu ai đó thì cuối cùng sẽ không bao giờ là vấn đề.
- I may not be with you at all times, but I want you to know that you are never out of my heart. I love you!
Tôi có thể không ở bên bạn mọi lúc, nhưng tôi muốn bạn biết rằng bạn không bao giờ ra khỏi trái tim tôi. Tôi yêu em!
- I’m much more me when I’m with you.
Tôi hơn tôi rất nhiều khi ở bên bạn.
- Being deeply loved by someone gives you strength; loving someone deeply gives you courage. -Lao Tzu-
Được ai đó yêu thương sâu sắc mang lại cho bạn sức mạnh; yêu một người sâu sắc mang lại cho bạn dũng khí.
- Love is a promise; love is a souvenir, once given never forgotten, never let it disappear.
Tình yêu là một lời hứa; tình yêu là kỷ vật, đã trao đi không bao giờ quên, đừng bao giờ để nó biến mất.
- You don’t marry someone you can live with. You marry the person who you cannot live without. -Aleatha Romig-
Bạn không kết hôn với người mà bạn có thể sống cùng. Bạn kết hôn với người mà bạn không thể sống thiếu.
- Life without love is like a tree without blossoms or fruit. -Khalil Gibran-
Cuộc sống không có tình yêu cũng giống như một cái cây không có hoa, trái.
- The most important thing in life is to learn how to give out love and to let it come in. -Morrie Schwartz-
Điều quan trọng nhất trong cuộc sống là học cách cho đi yêu thương và đón nhận nó.
- The greatest happiness of life is the conviction that we are loved; loved for ourselves, or rather, loved in spite of ourselves. -Victor hugo-
Hạnh phúc lớn nhất của cuộc đời là xác tín rằng chúng ta được yêu thương; yêu cho chính chúng ta, hay đúng hơn là yêu bất chấp chính chúng ta.
- Two people in love, alone, isolated from the world, that’s beautiful. -Milan Kundera
Hai người yêu nhau, một mình, cách biệt với thế giới, điều đó thật đẹp.
- Alone we can do so little; together we can do so much. – Helen Keller
Một mình chúng ta có thể làm rất ít; cùng nhau chúng ta có thể làm rất nhiều.
- Love to me is someone telling me, I want to be with you for the rest of my life, and if you needed me to I’d jump out of a plane for you. -Jennifer Lopez-
Tình yêu với tôi là ai đó nói với tôi, tôi muốn ở bên bạn đến hết cuộc đời, và nếu bạn cần tôi, tôi sẽ nhảy ra khỏi máy bay vì bạn.
- You’re nothing short of my everything. -Ralph Block-
Bạn không thiếu tất cả mọi thứ của tôi.
- For you see, each day I love you more Today more than yesterday and less than tomorrow. -Rosemonde Gerard-
Để anh thấy, mỗi ngày anh yêu em nhiều hơn Hôm nay nhiều hơn hôm qua và ít hơn ngày mai.
- I love you – those three words have my life in them.
Tôi yêu bạn - ba từ đó có cả cuộc đời tôi.
- I may not be your first date, kiss or love…but I want to be your last everything.
Tôi có thể không phải là người hẹn hò, nụ hôn hay tình yêu đầu tiên của bạn… nhưng tôi muốn là tất cả những gì cuối cùng của bạn.
- Once in a while, right in the middle of an ordinary life, love gives us a fairy tale. -Melissa Brown-
Ngày xửa ngày xưa, ngay giữa cuộc sống đời thường, tình yêu lại cho ta một câu chuyện cổ tích.
- Your words are my food, your breath my wine. You are everything to me. -Sarah Bernhardt-
Lời nói của bạn là thức ăn của tôi, hơi thở của bạn là rượu của tôi. Bạn là tất cả đối với tôi.
- No matter what has happened. No matter what you’ve done. No matter what you will do. I will always love you. I swear it. -C.J.Redwine-
Không có vấn đề gì đã xảy ra. Không có vấn đề gì bạn đã làm. Không có vấn đề gì bạn sẽ làm. Tôi sẽ luôn yêu bạn. Tôi thề.
My love for you is a journey; Starting at forever, and ending at never.
Tình yêu của anh dành cho em là một cuộc hành trình; Bắt đầu từ mãi mãi, và kết thúc không bao giờ.
- Walk with me through life…and I’ll have everything I’ll need for the journey.
Đi cùng tôi suốt cuộc đời… và tôi sẽ có mọi thứ tôi cần cho cuộc hành trình.
- You have replaced my nightmares with dreams, my worries with happiness, and my fears with love.
Bạn đã thay thế những cơn ác mộng của tôi bằng những giấc mơ, những lo lắng của tôi bằng hạnh phúc và nỗi sợ hãi của tôi bằng tình yêu.
Bạn thích câu nói nào nhất trong những câu nói ở trên? Cho dù bạn thích cái nao, hãy chắc chắn rằng bạn chia sẻ chúng với tất cả bạn bè của mình, không chỉ là với tình yêu mà chỉ là những chia sẻ quan tâm.
>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng anh trực tuyến
Khi bạn thực sự yêu một ai đó, có thể khó có thể diễn tả những cảm xúc đó qua lời nói. Trên thực tế, tình yêu thực sự có thể khiến bạn cảm thấy yếu lòng và không thể nói nên lời. Có lẽ đó là kiểu tình yêu tuyệt vời nhất - nơi mà người kia khiến bạn yêu hoàn toàn đến mức bạn không thể suy nghĩ thấu đáo. Mặc dù điều đó cũng có thể trở thành một vấn đề.
Danh sách những câu danh ngôn tình yêu hay nhất mọi thời đại này chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng bày tỏ cảm xúc và tình cảm của mình với người ấy hơn. Những câu nói và câu nói hay về tình yêu đầy cảm hứng nổi tiếng này sẽ giúp bạn mô tả chính xác cảm giác của bạn bằng những từ ngữ đơn giản nhất.
>> Xem thêm: Những động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh
Những câu nói tình yêu lãng mạn bằng tiếng anh hay nhất mọi thời đại
- I am happiest when I’m right next to you.
Em hạnh phúc nhất khi ở ngay bên cạnh anh.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài
- The water shines only by the sun. And it is you who are my sun. — Charles de Leusse
Nước chỉ có mặt trời chiếu sáng. Và chính em là mặt trời của anh.
- My night has become a sunny dawn because of you.
Đêm của tôi đã trở thành một bình minh đầy nắng vì bạn.
- I swear I couldn’t love you more than I do right now, and yet I know I will tomorrow.
Tôi thề là tôi không thể yêu em nhiều hơn bây giờ, nhưng tôi biết ngày mai tôi sẽ như vậy.
- The best thing to hold onto in life is each other.
Điều tốt nhất để níu kéo cuộc đời là có nhau.
- “I love you” begins by I, but it ends up by you.
“Tôi yêu bạn” bắt đầu bởi tôi, nhưng nó kết thúc bởi bạn.
- You may hold my hand for a while, but you hold my heart forever.
Bạn có thể nắm tay tôi một lúc, nhưng bạn nắm giữ trái tim tôi mãi mãi.
- There is a madness in loving you, a lack of reason that makes it feel so flawless. — Leo Christopher
Có một sự điên cuồng khi yêu em, thiếu lý do khiến nó cảm thấy mình thật hoàn mỹ.
>> Mời bạn tham khảo: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất
- I know I am in love with you because my reality is finally better than my dreams.
Tôi biết tôi yêu em bởi vì thực tế của tôi cuối cùng cũng tốt hơn những giấc mơ của tôi.
- You are the last thought in my mind before I drift off to sleep and the first thought when I wake up each morning.
Bạn là suy nghĩ cuối cùng trong đầu tôi trước khi tôi chìm vào giấc ngủ và là suy nghĩ đầu tiên khi tôi thức dậy mỗi sáng.
- I need you like a heart needs a beat.
Tôi cần bạn như trái tim cần một nhịp đập.
- You know it’s love when all you want is that person to be happy, even if you’re not part of their happiness. — Julia Roberts
Bạn biết đó là tình yêu khi tất cả những gì bạn muốn là người đó được hạnh phúc, ngay cả khi bạn không phải là một phần hạnh phúc của họ
- Your love is all I need to feel complete.
Tình yêu của bạn là tất cả những gì tôi cần để cảm thấy trọn vẹn.
- I will love you until the stars go out, and the tides no longer turn.
Anh sẽ yêu em cho đến khi những vì sao vụt tắt, và thủy triều không còn quay nữa.
- Come live in my heart and pay no rent.
Hãy đến sống trong trái tim tôi và không phải trả tiền thuê.
- Every time I see you, I fall in love all over again.
Mỗi lần gặp em, anh lại yêu thêm lần nữa.
- You are my song. You are my song of love.
Em là bài hát của anh. Em là bài hát tình yêu của anh.
- If I know what love is, it is because of you - Hermann Hesse
Nếu em biết tình yêu là gì thì đó là do anh.
- Our Relationship is meant to be. Something that was written in the stars and drawn into our destiny.
Mối quan hệ của chúng tôi là có nghĩa là. Một cái gì đó đã được viết trong các vì sao và vẽ nên số phận của chúng ta.
- The first time you touched me, I knew I was born to be yours.
Lần đầu tiên anh chạm vào em, anh biết em sinh ra là để là của anh.
- To lose balance sometimes for love is part of living a balanced life. – Elizabeth Gilbert
Đôi khi để mất thăng bằng vì tình yêu là một phần của cuộc sống cân bằng.
- There are only two times that I want to be with you. Now and Forever.
Chỉ có hai lần mà anh muốn ở bên em. Bây giờ và mãi mãi.
- Where there is Love, There is Life.
Nơi đâu có tình yêu, nơi đó có sự sống.
- Love is like a virus. It can happen to anybody at any time. – Maya Angelou
Tình yêu giống như một con virus. Nó có thể xảy ra với bất kỳ ai bất cứ lúc nào.
- There is only happiness in life, to love and to be loved. - George Sand
Trên đời chỉ có hạnh phúc là được yêu và được yêu.
- Without his love I can do nothing, with his love, there is nothing I cannot do.
Không có tình yêu của anh ấy tôi không thể làm gì được, với tình yêu của anh ấy, tôi không thể làm gì được.
- Love is like the wind, you can’t see it but you can feel it. ― Nicholas Sparks
Tình yêu giống như gió, không nhìn thấy nhưng cũng có thể cảm nhận được
- Loving you never was an option. It was a necessity.
Yêu bạn không bao giờ là một lựa chọn. Đó là một điều cần thiết.
Với những câu nói về tình yêu bằng tiếng Anh trên hi vọng sẽ giúp các bạn giải thích được về tình yêu của mình với đối phương dễ dàng hơn. Hãy chia sẻ những câu nói yêu thích của bạn với người bạn yêu nhé.
Dưới đây là danh sách một số động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Tất nhiên, có nhiều động từ khác, nhưng đây là những động từ bất quy tắc phổ biến hơn.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến với người nước ngoài
Động từ bất quy tắc
V1 Base Form (cơ bản) |
V2 Past Simple (quá khứ đơn) |
V3 Past Participle (quá khứ phân từ) |
awake |
awoke |
awoken |
be |
was, were |
been |
beat |
beat |
beaten |
become |
became |
become |
begin |
began |
begun |
bend |
bent |
bent |
bet |
bet |
bet |
bid |
bid |
bid |
bite |
bit |
bitten |
blow |
blew |
blown |
break |
broke |
broken |
bring |
brought |
brought |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
build |
built |
built |
burn |
burned or burnt |
burned or burnt |
buy |
bought |
bought |
catch |
caught |
caught |
choose |
chose |
chosen |
come |
came |
come |
cost |
cost |
cost |
cut |
cut |
cut |
dig |
dug |
dug |
do |
did |
done |
draw |
drew |
drawn |
dream |
dreamed or dreamt |
dreamed or dreamt |
drive |
drove |
driven |
drink |
drank |
drunk |
eat |
ate |
eaten |
fall |
fell |
fallen |
feel |
felt |
felt |
fight |
fought |
fought |
find |
found |
found |
fly |
flew |
flown |
forget |
forgot |
forgotten |
forgive |
forgave |
forgiven |
freeze |
froze |
frozen |
get |
got |
got (sometimes gotten) |
give |
gave |
given |
go |
went |
gone |
grow |
grew |
grown |
hang |
hung |
hung |
have |
had |
had |
hear |
heard |
heard |
hide |
hid |
hidden |
hit |
hit |
hit |
hold |
held |
held |
hurt |
hurt |
hurt |
keep |
kept |
kept |
know |
knew |
known |
lay |
laid |
laid |
lead |
led |
led |
learn |
learned or learnt |
learned or learnt |
leave |
left |
left |
lend |
lent |
lent |
let |
let |
let |
lie |
lay |
lain |
lose |
lost |
lost |
make |
made |
made |
mean |
meant |
meant |
meet |
met |
met |
pay |
paid |
paid |
put |
put |
put |
read |
read |
read |
ride |
rode |
ridden |
ring |
rang |
rung |
rise |
rose |
risen |
run |
ran |
run |
say |
said |
said |
see |
saw |
seen |
sell |
sold |
sold |
send |
sent |
sent |
show |
showed |
showed or shown |
shut |
shut |
shut |
sing |
sang |
sung |
sink |
sank |
sunk |
sit |
sat |
sat |
sleep |
slept |
slept |
speak |
spoke |
spoken |
spend |
spent |
spent |
stand |
stood |
stood |
stink |
stank |
stunk |
swim |
swam |
swum |
take |
took |
taken |
teach |
taught |
taught |
tear |
tore |
torn |
tell |
told |
told |
think |
thought |
thought |
throw |
threw |
thrown |
understand |
understood |
understood |
wake |
woke |
woken |
wear |
wore |
worn |
win |
won |
won |
write |
wrote |
written |
>> Xem thêm: Ứng dụng học phát âm tiếng Anh cho trẻ em - Oxford Phonics World 2015
Bài tập về động từ bất quy tắc
Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu
- Have you ______________ your lost dog yet?
A: find B: found
- She spoke too softly. I couldn't ______________ her.
A: hear B: heard
- But we heard everything she ______________ .
A: say B: said
- We went shopping and I ______________ a new pair of jeans.
A: buy B: bought
- Did you ______________ well last night?
A: sleep B: slept
- I used to ______________ a lot of money, but I don't make much now.
A: make B: made
- We were really surprised when we ______________ the game.
A: win B: won
- We thought we would ______________ for sure.
A: lose B: lost
- Have you ever ______________ a movie star?
A: meet B: met
- Mum taught our sisters how to cook, but she didn't ______________ us.
A: teach B: taught
Trả lời:
- found
- hear
- said
- bought
- sleep
- make
- won
- lose
- met
- teach
>> Xem thêm: Dạy tiếng anh trực tuyến
Chúng tôi hy vọng bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho câu hỏi của mình bên dưới nhưng nếu bạn không thể, vui lòng liên hệ với Pantado để hỗ trợ sớm nhất.
TỔNG QUAN
Ứng dụng Oxford Phonics World: School Edition của Nhà xuất bản Đại học Oxford là một khóa học ngữ âm ba cấp độ dành cho trẻ em từ ba tuổi trở lên đang học tiếng Anh lần đầu tiên. Mỗi cấp độ có chín đơn vị và mỗi đơn vị có tám trò chơi thúc đẩy trẻ em khám phá và ghi nhớ các mối liên hệ giữa âm thanh (âm vị) và chữ cái hoặc các nhóm chữ cái (graphemes) đại diện cho các âm thanh đó. Vào cuối mỗi đơn vị, trẻ em kiếm được một Ngôi sao từ Super Seal và mở khóa một đơn vị Thêm có chứa một trò chơi tạo hình thú vị và hơn thế nữa.
>> Xem thêm: Học tiếng anh online cho bé
Trẻ em hoàn thành cả ba cấp độ của ứng dụng sẽ đạt được:
- kiến thức về bảng chữ cái tiếng Anh
- hiểu biết về các tương ứng ký hiệu âm thanh
- khả năng kết hợp và phân đoạn
- khả năng giải mã và mã hóa các mối quan hệ âm vị-grapheme chính
- Tóm lại, trẻ sẽ học đọc và đánh vần các từ tiếng Anh.
Tất nhiên, từ ngữ là nền tảng của tiếng Anh và khi trẻ làm việc thông qua ứng dụng, chúng sẽ học hơn 200 từ một cách thú vị và dễ nhớ . Và quan trọng hơn, kiến thức ngày càng tăng của họ về bộ công cụ ngữ âm sẽ giúp trẻ em đọc và học từ bất cứ nơi nào chúng nhìn thấy.
>> Mời tham khảo: Học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học
Cấp độ 1 • Bảng chữ cái • 9 đơn vị • 8 trò chơi mỗi đơn vị
Ở cấp độ này, trẻ em học 26 chữ cái trong bảng chữ cái, âm thanh của chúng và cách truy tìm các chữ cái. Các em sẽ chơi hơn 80 trò chơi, học hơn 100 mục từ vựng và đặt nền tảng để nhận ra các chữ cái, âm thanh của chúng và cách chúng kết hợp để tạo thành từ.
>> Mời bạn quan tâm: Những trang web kết bạn nói chuyện tiếng Anh với người nước ngoài hót nhất
Cấp độ 2 • Nguyên âm ngắn • 9 đơn vị • 8 trò chơi mỗi đơn vị
Ở cấp độ này, trẻ học cách âm “ngắn” của các nguyên âm riêng lẻ kết hợp với phụ âm để tạo thành các âm phức tạp và hữu ích hơn (ví dụ: am, an, up, ub, ip) và các từ (ví dụ: ram, lon, cốc, cub, tip). Trẻ sẽ bắt đầu nhận biết, ghi nhớ và đánh vần các từ. Đó là một khoảnh khắc kỳ diệu đối với cha mẹ và giáo viên.
Cấp độ 3 • Nguyên âm dài • 9 đơn vị • 8 trò chơi mỗi đơn vị
Cấp độ này giới thiệu các biến thể chính tả khác nhau của các nguyên âm dài (chẳng hạn như các âm trong r ai n, s ee d, n ight , b ow , và c u b e ) và khái niệm rằng hai hoặc nhiều chữ cái có thể kết hợp để đại diện cho một âm duy nhất . Cấp độ này giúp trẻ tăng cường hơn nữa khả năng đọc và đánh vần một loạt các từ, từ con ong đến cửa sổ, và giới thiệu hơn 75 từ vựng mới.
CÁC TRÒ CHƠI
Oxford Phonics World có 14 loại trò chơi, mỗi loại có các biến thể tùy thuộc vào trình độ và ngôn ngữ mục tiêu. Bạn có thể xem một số ví dụ trong các hình ảnh trên màn hình này. Các trò chơi hấp dẫn và mang tính giáo dục cao và sử dụng hơn 200 hình ảnh động. Cha mẹ và giáo viên thường sẽ thấy rằng trẻ em không muốn ngừng học — chúng quá bận rộn với việc chơi trò chơi, giải câu đố, xem hoạt ảnh vui nhộn và nhận Biểu tượng mặt cười, Ngôi sao và Cúp.
THE EXTRAS
Khi tám trò chơi của mỗi đơn vị đã hoàn thành và trẻ em đã nhận được Đồng, Bạc hoặc Sao vàng từ Super Seal, một đơn vị Thêm đặc biệt sẽ xuất hiện trong phần Thêm. Tại đây, trẻ em có thể tạo ra các bức tranh bằng cách sử dụng các từ đã học (và gửi hình ảnh của mình cho bạn bè và gia đình), thực hành theo dõi các chữ cái tùy thích hoặc sử dụng khả năng đọc từ để nhấn và xem các hoạt ảnh yêu thích của chúng nhiều lần. như.
Oxford Phonics World kết hợp độc đáo giữa việc học nghiêm túc với niềm vui cho trẻ em. Với 3 cấp độ, 27 đơn vị, 216 trò chơi, 27 bộ bổ sung và 200 hình ảnh động, Oxford Phonics World mang đến cho trẻ em việc học một cách toàn diện — và một niềm vui thực sự.
Làm thế nào để chúng ta cải thiện khả năng tiếng Anh của mình nhanh nhất bây giờ? Đây chắc hẳn là câu hỏi mà nhiều bạn học ngoại ngữ đặt ra, và chúng ta thường nhận được câu trả lời đó là nói chuyện với người nước ngoài hoặc thậm trí câu trả lời còn là hãy yêu 1 anh/cô tây nào đó đi. Tuy nhiên, dù là hình thức nào đi chẳng nữa việc học ngoại ngữ cũng không phải là chuyện đơn giản đúng không nào. Trong bài viết hôm nay Pantado sẽ giới thiệu tới các bạn về những trang web làm quen và nói chuyện với người nước ngoài dành cho người học tiếng Anh.
1. Hellotalk
Trang web: https://www.hellotalk.com
Đây là phần mềm thông minh có cả trên nền tảng Android lẫn iOS, nó được xây dựng như một mạng xã hội, nhưng lại tập trung vào việc học ngôn ngữ, cũng như chia sẻ về văn hóa cho mọi người trên khắp thế giới. Bạn có thể chát/gọi video thoải mái, vì nó cho phép bạn nghe, dịch câu chát của đối phương, cũng như sửa ngữ pháp cho họ vô cùng tiện lợi.
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất
2. HiNative
Website: https://hinative.com/en-US
Đây là một trang web miễn phí, nhìn nó giống như một diễn đàn lớn, nên bạn có thể thoái mái đặt câu hỏi liên quan đến ngôn ngữ và những người khác sẽ giúp bạn.
3. Conversation Exchange
Trang web: https://www.conversationexchange.com/
Tuy giao diện không bắt mắt nhưng nó là một trang web giúp bạn luyện được kỹ năng nói tiếng Anh rất tốt.
Với trang web này bạn có thể chọn 3 cách thức học như:
- Face to face (đối thoại trực tiếp)
- Correspondence (bạn qua thư – pen pal)
- Text and voice chat (chat trực tiếp hoặc gọi điện trò chuyện trực tuyến)
Tuy nhiên trang web đều là bằng tiếng Anh nên đòi hỏi bạn phải hiểu tiếng Anh thì mới có thể sử dụng.
4. Speaky
Trang web: https://www.speaky.com
Đây là ứng dụng trao đổi ngôn ngữ hoàn toàn miễn phí trên điện thoại, và ứng dụng này dùng thuật toán match-making để ghép với những người nước ngoài bất kỳ ở mọi nơi trên thế giới.
5. Penpalworld
Trang web: http://www.penpalworld.com
Với trang web này thì các bạn thoải mái kết nối, giao lưu miễn phí và làm bạn với mọi người trên toàn thế giới.
6. Tandem
Trang web: https://www.tandem.net
Ở đây bạn có thể trò chuyện, chia sẻ mối quan tâm, sở thích, thảo luận và giúp những người khác đang học ngoại ngữ như bạn. Ngoài ra, ở đây còn có thể bắt cặp nói chuyện vì có mục 1 kèm 1, và bạn có thể chọn giáo viện để học nữa.
7. Busuu
Trang web: https://www.busuu.com
Đây là một trang we rất quen thuộc với những người học ngoại ngữ, hiện nay có hơn 90 triệu người sử dụng nó trong việc học ngoại ngữ.
Busuu cũng giống như một trang mạng xã hội dành cho việc học, trao đổi ngôn ngữ, và người dùng thoải mái giúp đỡ nhau để tăng cường khả năng ngoại ngữ của mình. Ngoài ra, trang web này cũng cung cấp rất nhiều ngôn ngữ khác như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý, Bồ Đào Nha, Trung Quốc, Nhật Bản, Ba Lan, Ả Rập.
>> Mời tham khảo: 30 từ đồng âm thường bị nhầm lẫn trong tiếng Anh
8. Coefee Learning
Trang web: https://coeffee.com/login
Đây chính là một cộng đồng trao đổi ngôn ngữ rất thú vị và thân thiện, ở đây bạn không chỉ được giao lưu ngôn ngữ mà bạn còn được chơi các trò chơi nâng cao vốn từ vựng của mình và khả năng phát âm.
9. Easy Language Exchange
Trang web: https://www.easylanguageexchange.com
Với trang web này nó cung cấp cho bạn những công cụ cần thiết giúp cho bạn học ngoại ngữ dễ hơn. Bạn không chỉ được luyện giao tiếp tiếng Anh với mọi người mà bạn còn được luyên thêm cả kỹ năng đọc, viết và nói nữa.
10. LingoGlobe
Trang web: http://www.lingoglobe.com
Đây cũng là một trang web trao đổi ngôn ngữ miễn phí cho mọi người. Bạn có thể thảo luận ngay trên trang web hoặc chát trực tiếp với bất kỳ thành viên nào.
11. Verbling
Trang web: https://www.verbling.com
Trang web này rất linh hoạt và năng động, bạn có thể học theo class, course hoặc chat nhóm. Hình thức chat của nó cũng không khác gì so với Skype, và nó nhiều tính năng rất thú vị, dễ sử dụng.
Tại đây bạn có thể luyện nói tiếng Anh theo 2 hình thức:
- Language Exchange – Trao đổi ngôn ngữ
- Luyện nói tiếng Anh cùng Verbling qua các lớp học miễn phí
12. Italki
Trang web: https://www.italki.com
Trang web này rất đa năng và rất nổi tiếng, nó không chỉ giúp bạn luyện nói, luyện nghe mà còn giúp bạn cải thiện được khả năng đọc và viết nữa.
13. How do you do
Trang web: https://howdoyou.do
Với giao diện đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng, bạn có thể kết bạn với nhiều người trên toàn thế giới và học hỏi được nhiều ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh.
14. CoffeeStrap
Wesbite: https://www.coffeestrap.com/
Đây là nền tảng trao đổi ngôn ngữ với 12 thứ tiếng khác nhau. Tại đây bạn sẽ được hỗ trợ học tiếng Anh từ người bạn xứ và ngược lại bạn cũng có thể dạy họ tiếng Việt.
15. LingQ
Website: https://www.lingq.com/en/
Trang web có rất nhiều chức năng như diễn đàn ngôn ngữ, gia sư ngôn ngữ, học online,... tất cả các hình thức đều mang đến sự vui vẻ và thân thiện.
Trên đây là toàn bộ những trang web giúp bạn giao lưu với bạn bè trên toàn thế giới và học tiếng Anh từ luyện nói, nghe, viết và đọc.
>> Mời xem thêm: Học tiếng anh với người nước ngoài
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Thời tiết đang chuyển mình từ hạ sang thu, không khí trong lành và cái nắng đã bớt gay gắt hơn. Hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu các từ vựng Tiếng Anh chủ đề mùa thu nhé!
Bốn mùa bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Spring | /spriŋ/ | Mùa xuân |
Summer | /ˈsamə/ | Mùa hè |
Autumn | /ˈoːtəm/ | Mùa thu |
Winter | /ˈwintə/ | Mùa đông |
Đi cùng với mùa là các giới từ:
- - In spring: Vào mùa xuân
- - In summer: Vào mùa hè
- - In autumn ( Tiếng Anh Mỹ: In fall): Vào mùa thu
- - In winter: Vào mùa đông
Những trái cây, đồ vật, con vật trong mùa thu
Autumn : Mùa Thu
Acorns /ˈeɪkɔːnz/: Hạt sồi
Apple /ˈæpəl/: Quả táo
Chestnut /ˈtʃesnʌt/: Hạt dẻ
Chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: Hoa cúc
Hedgehog /ˈhedʒhɒɡ/: Con nhím
Pear /peə/: Quả lê
Rain /reɪn/: Mưa
Squirrel /ˈskwɪrəl/: Con sóc
Umbrella /ʌmˈbrelə/: Chiếc ô
Foray /ˈfɒreɪ/: Buổi đi hái nấm
Harvest /ˈhɑːvɪst/: Vụ thu hoạch
Persimmons /pəˈsɪmənz/: Quả hồng
Pine cone /paɪn kəʊn/: Quả thông
Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/: Quả bí ngô
Thanksgiving /θænksˈɡɪvɪŋ/: Lễ Tạ ơn
County fair /ˈkaʊnti feə/: Hội chợ
Festival /ˈfestɪvəl/: Ngày hội
Các bệnh thường gặp vào mùa thu
Sore throat /sɔː θrəʊt/: Đau họng
Flu /fluː/: Cảm cúm
Typhus /ˈtaɪfəs/: Sốt phát ban
Pinkeye (Conjunctivitis) /ˈpɪŋkaɪ/: Đau mắt đỏ
Asthma /ˈæsmə/: Hen suyễn
Allergy /ˈælədʒi/: Dị ứng
>>> Có thể bạn quan tâm: Giáo trình học Tiếng Anh Cambridge cho trẻ
Một số từ vựng khác
Autumnal equinox /ɔ:ˈtʌmnəl ˈi:kwinɔks/: Thu phân
Back-to-school /bæk tu sku:l/: Nhập học, trở lại trường sau mùa hè
County fair /ˈkaunti feə/: Hội chợ
Deciduous /diˈsidjuəs/: Sự rụng (lá)
Festival /ˈfestivəl/: Ngày hội
Foray /ˈfɔrei/: Buổi đi hái nấm
Harvest /ˈhɑ:vist/: Vụ thu hoạch
Harvest moon /ˈhɑ:vist mu:n/: Trăng rằm gần Thu phân nhất
Migration /maiˈgreiʃn/: Sự di trú (chim)
Open house /ˈoupən haus/: Ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan
Picnic /ˈpiknik/: Đi chơi và ăn ngoài trời
Pine cone /pain koun/: Quả thông
Pumpkin /ˈpʌmpki:n/: Quả bí ngô
Quilts /kwilt/: Chăn đắp mùa thu
Raking /reikiɳ/: Cào lá rụng
Fall rally /fɔ:l ˈræli/: Tụ họp mùa thu
Recreation /ˌrekrɪˈeɪʃən/: Vui chơi, giải trí
Scarecrow /ˈskeəkrou/: Bù nhìn
Sleet /sli:t/: Mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)
Snuggle /ˈsnʌgl/: Xích lại, kéo ai lại gần ôm
Trick or treat /trik ɔ: tri:t/: Một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween
Wedding /ˈwediɳ/: Đám cưới (Mùa thu được cho là mùa cưới)
Woolen /ˈwulən/: Áo len đan
Autumnal equinox /ɔ:’tʌmnəl ‘i:kwinɔks/ Thu phân (*)
Back-to-school /bæk tu sku:l/ nhập học, trở lại trường sau mùa hè
Chestnut /’tʃesnʌt/ hạt dẻ
County fair /’kaunti feə/ hội chợ
Deciduous /di’sidjuəs/ sự rụng (lá)
Festival /’festivəl/ ngày hội
Flu /flu/ Influenza /influ’enzə/ bệnh cúm
Foray /’fɔrei/ buổi đi hái nấm
Harvest /’hɑ:vist/ vụ thu hoạch
Harvest moon /’hɑ:vist mu:n/ trăng rằm gần Thu phân nhất
Migration /mai’greiʃn/ sự di trú (chim)
Open house /‘oupən haus/ ngày các trường đại học mở cửa cho phụ huynh, học sinh mới vào thăm quan
Persimmons /pə:’simən/ quả hồng
Picnic /’piknik/ đi chơi và ăn ngoài trời
Pine cone /pain koun/ quả thông
Pumpkin /’pʌmpki:n/ quả bí ngô
Quilts /kwilt/ chăn đắp mùa thu
Raking /reikiɳ/ cào lá rụng
Fall rally /fɔ:l ‘ræli/tụ họp mùa thu
Recreation /,rekri’eiʃn/ vui chơi, giải trí
Scarecrow /’skeəkrou/ bù nhìn
Sleet /sli:t/ mưa tuyết (chỉ có ở mùa thu xứ lạnh)
Snuggle /’snʌgl/ xích lại, kéo ai lại gần ôm
Thanksgiving /’θæɳks,giviɳ/ Lễ Tạ ơn
Trick or treat /trik ɔ: tri:t/ một phong tục của trẻ em vào đêm Halloween
– Wedding /’wediɳ/ đám cưới
– Woolen /’wulən/ áo len đan
>>> Có thể bạn quan tâm: Học Tiếng Anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài
Trên đây là tổng hợp các từ vựng Tiếng Anh chủ đề mùa thu, hi vọng sẽ giúp bạn có thêm được những kiến thức bổ ích cho hành trang chinh phục Tiếng Anh của mình.