Tin Mới

Bài viết mẫu về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh hay nhất

Ngày nay công nghệ vô cùng phát triển, internet góp phần thay đổi cuộc sống của chúng ta vô cùng mạnh mẽ, nó khiến mọi việc trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn. Bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn và gợi ý giúp bạn cách hoàn thành bài viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh, cùng tìm hiểu ngay nhé! 

 

 

Bố cục bài viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh

 

Bạn có thể tham khảo bố cục một bài viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh có thể được triển khai theo các phần dưới đây:

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu chung về Internet

  • Ra đời năm nào?
  • Đem lại điều gì cho thế giới?
  • Suy nghĩ của bạn về Internet?

Phần 2: Nội dung chính: Nêu ra những lợi ích của Internet kèm theo phân tích, ví dụ, căn cứ cụ thể 

  • Tìm kiếm thông tin
  • Học tập, làm việc,…
  • Giải trí
  • Kết nối mọi người 
  • … 

Phần 3: Phần kết: Tóm gọn lại ý chính, nêu cảm nhận/suy nghĩ/dự đoán của bạn. 

>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Từ vựng thường dùng để viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh

 

Trước khi bắt tay vào viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh, bạn cần nắm chắc một số từ và cụm từ thông dụng liên quan đến chủ đề này để tiện áp dụng nhé. 

 

Từ vựng

Phát âm

Dịch nghĩa

the Internet

/ði/ /ˈɪntərˌnɛt/

mạng Internet

website

/ˈwɛbˌsaɪt/

trang web

information

/ˌɪnfərˈmeɪʃən/

thông tin

communication

/kəmˌjunəˈkeɪʃən/

truyền thông

search engine

/sɜrʧ/ /ˈɛnʤən/

công cụ tìm kiếm

electronic devices

/ɪˌlɛkˈtrɑnɪk/ /dɪˈvaɪsəz/

thiết bị điện tử

to download

/tu/ /ˈdaʊnˌloʊd/

tải xuống

to browse the Internet

/tu/ /braʊz/ /ði/ /ˈɪntərˌnɛt/

truy cập internet

to access to

/tu/ /ˈækˌsɛs/ /tu/

truy cập tới

to visit a website

/tu/ /ˈvɪzət/ /ə/ /ˈwɛbˌsaɪt/

truy cập một trang web

social network

/ˈsoʊʃəl/ /ˈnɛˌtwɜrk/

mạng xã hội

distance learning

/ˈdɪstəns/ /ˈlɜrnɪŋ/

học từ xa

online courses

/ˈɔnˌlaɪn/ /ˈkɔrsəz/

khóa học trên mạng

shopping online

/ˈʃɑpɪŋ/ /ˈɔnˌlaɪn/

mua sắm trực tuyến

convenient

/kənˈvinjənt/

tiện lợi

frequent

/ˈfrikwənt/

thường xuyên

enormous/huge

/ɪˈnɔrməs///hjuʤ/

khổng lồ

 

Mẫu bài viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh

 

Dưới đây là 3 đoạn văn mẫu viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh đối với 3 đối tượng khác nhau để bạn tham khảo. 

 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của Internet đối với học sinh bằng tiếng Anh

Ngày nay việc học tập, tiếp cận đến kiến thức của các bạn học sinh trở nên dễ dàng hơn nhiều nhờ vào Internet. Các bạn có thể viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh với học sinh là đối tượng chính. 

 

 

Đoạn văn mẫu:

The Internet brings a lot of advantages to students in studying as well as researching.

Firstly, the Internet allows students to access a huge source of information. They can go online and look for anything they need by using search engines such as Google, Yahoo,… or directly visiting other professional websites. Some school libraries also have computers connected with the Internet for their students. Secondly, the Internet has enabled distance learning as well as e-learning. Thanks to the Internet, there are thousands of online courses available. If there weren’t the Internet, how could we keep studying during the Covid 19? Finally, films, music and different games on the Internet also help students to relax easily.

In conclusion, there are a large number of benefits that the Internet brings to students. 

 

Dịch nghĩa: 

Internet mang lại rất nhiều thuận lợi cho học sinh trong học tập cũng như nghiên cứu.

Thứ nhất, Internet cho phép học sinh tiếp cận với nguồn thông tin khổng lồ. Chúng có thể lên mạng và tìm kiếm bất cứ thứ gì chúng cần bằng cách sử dụng các công cụ tìm kiếm như Google, Yahoo,… hoặc truy cập trực tiếp vào các trang web chuyên ngành khác. Một số thư viện ở trường học cũng có máy tính kết nối Internet cho học sinh của họ. Thứ hai, Internet đã cho phép đào tạo từ xa cũng như học trực tuyến. Nhờ có Internet, có hàng ngàn khóa học trực tuyến có sẵn. Nếu không có Internet, làm sao chúng ta có thể tiếp tục việc học trong Covid 19?

Cuối cùng, phim ảnh, âm nhạc và các trò chơi khác nhau trên Internet cũng giúp học sinh dễ dàng thư giãn. Tóm lại, có rất nhiều lợi ích mà Internet mang lại cho chúng các học sinh.

 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của Internet đối với người đi làm bằng tiếng Anh

Bạn cũng có thể lựa chọn đối tượng người đi làm khi viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh.

 

 

Đoạn văn mẫu:

The Internet plays a critical role in working.

At first, by having the Internet at the office and at home, workers gain access to an enormous volume of information. This information can assist them in solving work-related problems and increase the firm’s productivity. Secondly, the Internet can enhance the movement of tasks. It accelerates 24-hour communication through electronic devices such as cellphones, laptops,… People are able to access their colleagues, data and documents while seamlessly working from virtually anywhere. Without the Internet, it’s impossible to work from home. Last but not least, if someone wants to sell products and services or run a business, the Internet is the best place. Also, the Internet can help to promote the business through different tools of advertising.

I have to say that the Internet is one of the most exceptional innovations.

 

Dịch nghĩa:

Internet đóng một vai trò quan trọng trong làm việc.

Đầu tiên, với Internet tại văn phòng và ở nhà, người lao động có thể truy cập khối lượng thông tin khổng lồ. Thông tin này có thể hỗ trợ họ giải quyết các vấn đề liên quan đến công việc và tăng năng suất của công ty. Thứ hai, Internet có thể nâng cao sự linh hoạt trong các nhiệm vụ. Nó tăng tốc việc liên lạc 24/24 thông qua các thiết bị điện tử như điện thoại di động, laptop, … Mọi người có thể kết nối với đồng nghiệp, dữ liệu và tài liệu của họ trong khi làm việc mọi lúc mọi nơi. Không có Internet, chúng ta không thể làm việc tại nhà. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nếu ai đó muốn bán sản phẩm, dịch vụ hoặc điều hành một doanh nghiệp, Internet là nơi tốt nhất. Ngoài ra, Internet có thể giúp thúc đẩy việc kinh doanh thông qua các công cụ quảng cáo khác nhau.

Tôi phải nói rằng Internet là một trong những đổi mới đặc biệt nhất.

 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của Internet đối với người cao tuổi bằng tiếng Anh

Người cao tuổi thì sao nhỉ? Nếu thấy Internet cũng có nhiều lợi ích cho nhóm đối tượng này, bạn cũng có thể viết về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh đối với người cao tuổi nhé. 

Đoạn văn mẫu:

There are many good reasons for elderly people to use the Internet.

Firstly, the Internet can help to ward off mental illness. Nowadays, depression is common in old people because they feel isolated and lonely frequently. The Internet can be used to promote social engagement in a number of ways. Elderly people can have video chat sessions with their friends and relatives, participate in online groups, join a social network and much more. Constantly talking to other people can help them to remain mentally stimulated and avoid mental illness.

Secondly, the Internet helps old people to learn new things. They can join a learning group or join a community dedicated to sharing knowledge about their favourite topic. Realising that there are many like-minded people who are passionate about the same hobbies can be a huge draw!

Finally, shopping online is fun! In addition to buying various presents, they can also do their grocery shopping. This can be extremely convenient and creates a satisfying feeling of independence for the old.

With the Internet, elderly people can have a more busy, entertaining and exciting life. 

 

Dịch nghĩa:

Có nhiều lý do chính đáng để người cao tuổi sử dụng Internet.

Thứ nhất, Internet có thể giúp ngăn ngừa bệnh về tâm lý. Ngày nay, trầm cảm phổ biến ở người già vì họ thường xuyên cảm thấy bị cô lập và cô đơn. Internet có thể được sử dụng để thúc đẩy sự tham gia vào xã hội theo một số cách. Người cao tuổi có thể trò chuyện video với bạn bè và người thân của họ, tham gia vào các nhóm trực tuyến, tham gia mạng xã hội và hơn thế nữa. Thường xuyên nói chuyện với người khác có thể giúp họ kích thích tinh thần và tránh được bệnh về tâm thần.

Thứ hai, Internet giúp người già học hỏi những điều mới. Họ có thể tham gia một nhóm học tập hoặc tham gia một cộng đồng dành riêng để chia sẻ kiến ​​thức về chủ đề yêu thích của họ. Nhận ra rằng có nhiều người cùng chí hướng và đam mê cùng sở thích có thể là một điểm thu hút rất lớn!

Cuối cùng, mua sắm trực tuyến rất vui! Ngoài việc mua nhiều món quà khác nhau, họ cũng có thể mua sắm hàng tạp hóa. Điều này vô cùng tiện lợi và tạo ra cảm giác độc lập cho người già.

Với Internet, người cao tuổi có thể có một cuộc sống bận rộn, giải trí và thú vị hơn.

>>> Mời tham khảo: Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất

Top lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Bắt đầu một tuần làm việc mới, hãy gửi đến những người thân yêu lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất nhé.

 

 

Lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho gia đình

 

Hãy dành cho những người thân yêu của mình những lời chúc đầu tuần đầy thương yêu để đem lại nhiều năng lượng tuần mới cho họ nhé!

  • Wish my dear mom a Monday full of energy and joy
    Chúc mẹ yêu của con một ngày thứ 2 tràn đầy năng lượng và vui vẻ.
  • Wishing everyone a good first day of the week.
    Chúc mọi người một ngày đầu tuần tốt lành.
  • The beginning of the week should be fine if you keep yourself a positive spirit and a positive attitude.
    Đầu tuần sẽ thật suôn sẻ nếu bạn giữ cho mình một tinh thần lạc quan và một thái độ tích cực.
  • Another week has come. Enjoy the joyful first day of the new week.
    Lại một tuần nữa đã đến. CÙng tận hưởng ngày đầu tiên đầy niềm vui của tuần mới nhé.
  • Everyone dispel the sadness of the old week to start an energetic new week.
    Mọi người hãy xua tan đi nỗi buồn của tuần cũ để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng nhé.
  • Have a good start of the week with lots of luck and joy.
    Đầu tuần suôn sẻ với nhiều may mắn và niềm vui nhé.
  • Goodbye Sunday to look forward to an energetic Monday. At the beginning of the week, the working spirit is always high
    Tạm biệt chủ nhật để đón chờ một ngày thứ hai tràn đầy năng lượng. Đầu tuần tinh thần làm việc luôn dâng cao nhé
  • At the beginning of the week, I wish you all your hard work and good results.
    Đầu tuần chúc các con học hành chăm chỉ đạt kết quả tốt nhé.
  • Wishing everyone the beginning of the week filled with joy in work and life.
    Chúc mọi người đầu tuần tràn ngập niềm vui trong công việc và cuộc sống.
  • A new week will bring you loads of new things. Enjoy it.
    Một tuần mới sẽ đem đến cho bạn vô vàn điều mới mẻ. Hãy tận hưởng nó nhé.
  • Do not forget to prepare a cheerful mind to look forward to an exciting first Monday of the week.
    Đừng quên chuẩn bị một tâm hồn vui tươi để đón chờ một ngày thứ hai đầu tuần đầu tuần đầy thú vị nhé.
  • Wishing everyone a memorable and rewarding first day of the week.
    Chúc mọi người có một ngày đầu tuần đáng nhớ và bổ ích.
  • I wish you a good first day of the week to start a positive new week.
    Chúc bố có một ngày đầu tuần chất lượng để bắt đầu một tuần mới tích cực.

>>> Mời xem thêm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho người yêu

 

 

Một tuần mới lại đến với những điều đẹp đẽ và ngọt ngào đang chờ đón những đôi tình nhân. Hãy gửi tới nửa kia của mình một số lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay và lãng mạn dưới đây nhé.

  • Happy first day of the week, my love.
    Chúc tình yêu của anh ngày đầu tuần vui vẻ.
  • A new week has come to bring with you my sincere feelings for you. Have a nice first day of the week.
    Một tuần mới đến mang theo những tình cảm chân thành của anh dành cho em. Chúc em ngày đầu tuần vui vẻ.
  • My darling, wake up and catch the warm rays of sunshine at the beginning of the week. The rays of sunshine will replace me to hug you and say love you.
    Em yêu của anh hãy thức dậy và đón những tia nắng ấm áp đầu tuần. Những tia nắng sẽ thay anh ôm lấy em và nói yêu em.
  • The beginning of the week is the best time for me to say I love you. Wishing your love a happy and happy Monday.
    Đầu tuần là thời gian đẹp nhất để anh nói yêu em. Chúc tình yêu của anh một ngày thứ hai nhiều niềm vui và hạnh phúc.
  • At the beginning of the new week, I will send you thousands of love and passionate kisses to make your next week filled with happiness.
    Đầu tuần mới anh sẽ gửi đến em ngàn lời yêu và những nụ hôn nồng thắm để một tuần tiếp theo của em ngập tràn trong hạnh phúc.
  • Every passing time is once more his feelings are confirmed. I want to be happy every day.
    Mỗi một khoảng thời gian trôi qua là thêm một lần nữa tình cảm của anh được khẳng định. Anh muốn mỗi ngày trôi qua đầu là một ngày hạnh phúc đối với em. 
  • If nothing changes, today is Monday. I wish your lover a very interesting first day of the week. Love you!
    Nếu không có gì thay đổi thì hôm nay là thứ 2. Chúc người yêu của anh một ngày đầu tuần sẽ gặp nhiều điều thú vị. Yêu em!
  • Make a big smile to welcome a new week full of joy my little girl.
    Hãy nở một nụ cười thật tươi để đón một tuần mới tràn đầy niềm vui nhé cô bé của anh.
  • You are a red flower among a forest of green leaves. You are sweet and stand out from the crowd. Wishing you a first day of the week with lots of energy.
    Em là bông hoa đỏ giữa một rừng lá xanh. Em ngọt ngào và nổi bật giữa đám đông. Chúc em một ngày đầu tuần với thật nhiều năng lượng.
  • I hope my sweetness will help you have a happy new week
    Anh mong sự ngọt ngào của anh sẽ giúp em có một tuần mới vui vẻ.
  • People who love each other for a long time will be bored, and I love you more and more every day. Wishing you a happy and happy first week with you.
    Người ta yêu nhau lâu sẽ chán, còn anh lại càng yêu em nhiều hơn sau mỗi ngày. Chúc em đầu tuần hạnh phúc và vui vẻ khi ở bên anh.
  • New week comes with my sweet love. I Hope you always smile every day. Love you much!
    Tuần mới lại đến với tình yêu ngọt ngào của em. Chúc em luôn mỉm cười mỗi ngày. Yêu em nhiều!

>>> Mời tham khảo: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

 

Những ngày đầu tuần thật rộn ràng với tràn đầy năng lượng sống. Đây là khoảng thời gian thích hợp để gửi những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho bạn bè. 

 

  • Have a good and happy start to the week.
    Chúc bạn khởi đầu tuần mới thuận lợi và vui vẻ.
  • Have a good first day of the week and all the best.
    Chúc bạn có một ngày đầu tuần nhiều may mắn và những điều tốt đẹp.
  • The sun was high, the rays of sunlight covered the streets. My friend, wake up to welcome a new week full of water.
    Mặt trời đã lên cao, những tia nắng đã phủ khắp phố xá. Bạn của tôi ơi, hãy thức dậy để đón một tuần mới tràn đầy nước lượng nào.
  • Your whole week will be happy and good if you get off to a good start. Let’s start Monday one day with your most positive energy.
    Cả tuần của bạn sẽ vui vẻ và thuận lợi nếu bạn có một khởi đầu tốt. Hãy bắt đầu ngày Monday một bằng những năng lượng tích cực nhất cảu bạn nhé.
  • Wishing everyone a fun and laughter first day. I love you all.
    Chúc mọi người có một ngày đầu tuần nhiều niềm vui và tiếng cười. Tôi yêu tất cả các bạn.
  • Positive emotions will help you live a fuller life. Make the first day of the week happy from yourself.
    Cảm xúc tích cực sẽ giúp bạn sống một cách trọn vẹn hơn. Hãy khiến ngày đầu tuần trở nên vui vẻ từ chính bản thân mình nhé.
  • God will send you my best wishes. Bring luck and joy to you.
    Chúa sẽ gửi đến bạn những lời chúc của tôi. Mang đến những điều may mắn và niềm vui đến với bạn.
  • Wishing you a happy week with relatives and family.
    Chúc bạn đầu tuần hoan hỷ bên người thân và gia đình.
  • Be fresh early in the week, my friend. I’m sure this will be a great week for you.
    Đầu tuần tươi mới nhé bạn của tôi. Tôi chắc rằng đây sẽ là một tuần tuyệt vời đối với bạn đó.
  • Wishing you and your loved ones an energetic first day of the week and will meet new things.
    Chúc bạn và những người thân yêu của bạn một ngày đầu tuần tràn đầy năng lượng và sẽ gặp những điều mới  nhé.
  • I think you should start the week with confidence and optimism. Good luck, my friend.
    Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu một tuần mới với sự tự tin và lạc quan. Chúc bạn may mắn nhé bạn của tôi.
  • Are you ready for a new week? Let’s start it now. Time waits for no one.
    Bạn đã sẵn sàng cho một tuần mới chưa? Hãy bắt đầu nó ngay thôi nào. Thời gian không chờ một ai đâu.
  • You cannot delete what happened last week, but you will be determined what happens this week. Make the week go by and you have no regrets.
    Bạn không thể xóa đi những chuyện đã xảy ra ở tuần trước nhưng bạn sẽ được quyết định những chuyện sẽ xảy ra trong tuần này. Hãy khiến một tuần trôi qua và bạn không phải tiếc nuối điều gì cả.
  • Do not forget to drink water, water is very good for the body. Be healthy to start a new week.
    Đừng quên uống nước nhé, nước rất tốt cho cơ thể. Cơ thể khỏe mạnh để bắt đầu một tuần mới thôi nào.
  • There are times when you don’t feel good. Don’t think too much about it. Forget it to start a new energetic and positive week.
    Có những khoảng thời gian bạn cảm thấy không suôn sẻ. Đừng nghĩ nhiều về nó. Hãy quên nó đi để bắt đầu một tuần mới đầy năng lượng và sự tích cực nhé.
  • I want to bring good things to you because you are someone I love so much. Let’s start a happy new week together.
    Tôi muốn đem những điều tốt đẹp đến cho bạn vì bạn là người mà tôi vô cùng yêu quý. Hãy cùng nhau khởi đầu một tuần mới vui vẻ nào.

 

Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

 

Dưới đây là những lời chúc đầu tuần bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp để có một tuần làm việc hiệu quả nhé.

  • You look so energetic. I hope you have a happy working week.
    Nhìn anh tràn đầy năng lượng quá. Chúc anh một tuần làm việc với vui vẻ nhé.
  • I hope you have a productive first day of the week.
    Chúc bạn ngày đầu tuần làm việc hiệu quả.
  • I hope he is in a happy mood to achieve his goals at work.
    Chúc anh tâm trạng vui vẻ đạt được mục tiêu trong công việc.
  • The new beginning of the week will bring us new emotions. Wish you discover new ways to work more creatively and effectively.
    Đầu tuần mới sẽ mang đến cho chúng ta những cảm xúc mới. Chúc các bạn khám phá ra những điều mới vẻ để làm việc sáng tạo và hiệu quả hơn.
  • Wish your new work week smoothly.
    Chúc công việc tuần mới của bạn thuận lợi nhé.
  • I get to see everyone again on a very special first day of the week. Wish you a happy first day of the week and work hard.
    Tôi lại được gặp mọi người trong một ngày đầu tuần vô cùng đặc biệt. Chúc các bạn ngày đầu tuần vui vẻ và chăm chỉ làm việc nhé.
  • Wish you absolute focus and excellent work completion.
    Chúc bạn tập trung tuyệt đối và hoàn thành công việc một cách xuất sắc.
  • Wish you a good beginning of the week, find out reasonable solutions at work.
    Chúc anh đầu tuần thuận lợi, tìm ra những hướng giải quyết hợp lý trong công việc.
  • Wishing you a new week full of success and prosperity. Work is convenient and smooth.
    Chúc anh một tuần mới đầy ắp sự thành công và thịnh vượng. Công việc thuận lợi và suôn sẻ.
  • Are you prepared for the new work week? Let’s start on a new week. Wishing you an energetic week to overcome all challenges!
    Bạn đã chuẩn bị cho tuần làm việc mới chưa? Cùng bắt đầu vào một tuần mới thôi nào. Chúc bạn một tuần đầy năng lượng để vượt qua mọi thử thách nhé!
  • Let’s say goodbye to weekends to come up with some joyful early days. Wish you all the best.
    Tạm thời chào tạm biệt những ngày cuối tuần để đến với những ngày đầu tuần đầy hân hoan nào. Chúc các bạn làm việc tốt nhé.

>>> Có thể bạn quan tâm: Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Những lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Một lời khen dành cho bạn bè, những người xung quanh bạn sẽ giúp người nghe thấy vui vẻ và phấn khởi hơn. Đồng thời với những lời khen cũng sẽ giúp bạn và người nghe thêm gắn bó. Hãy cùng tìm hiểu những lời khen bằng tiếng Anh hay và đầy ý nghĩa dưới đây nhé.

 

Lời khen bằng tiếng Anh về vẻ đẹp của người yêu

 

 

Dưới đây là một số lời khen bằng tiếng Anh về vẻ đẹp của người yêu để các chàng dành cho các nàng, vô cùng lãng mạn và không bị nhàm chán nhé.

  • You are the most beautiful girl I ever met.
    Em là cô gái xinh đẹp nhất anh từng gặp.
  • You are the only girl in my eyes. There was no other girl in his eyes.
    Em là người con gái duy nhất trong mắt anh. Trong mắt anh không có cô gái nào khác.
  • I almost drowned in your beauty.
    Anh suýt chết đuối trong vẻ đẹp của em.
  • I think I will have diabetes. Because my eyes are too sweet.
    Anh nghĩ mình sẽ bị tiểu đường. Bởi vì ánh mắt của em quá ngọt ngào.
  • Your beauty is like a maze that I cannot escape.
    Sắc đẹp của em giống như mê cung khiến anh không thể nào thoát ra được.
  • God is to blame for letting an angel like me stray into the world.
    Thượng đến thật thất trách khi để một thiên thần như em đi lạc xuống trần gian.
  • I love you not because of your beauty but I am more and more infatuated with it.
    Anh yêu em không phải vì nhan sắc của em nhưng càng ngày anh lại càng say đắm nó.
  • He likes a girl with pure beauty. Coincidentally you are that person.
    Anh thích một người con gái mang nét đẹp thuần khiết. Trùng hợp thay em lại là người đó.
  • Looks like your beauty is a thief. It stole your heart already.
    Hình như sắc đẹp của em  một tên trộm.  Nó đã trộm mất trái tim của anh rồi.
  • Being beautiful is not guilty, but being beautiful makes others remember that it is a crime. I miss you already
    Đẹp không có tội nhưng đẹp khiến người khác nhớ nhung là có tội đấy nhé. Anh nhớ em rồi. 
  • Send me a picture of you. He wanted to see the angel’s face.
    Gửi cho anh một tấm hình của em đi. Anh muốn ngắm nhìn khuôn mặt của thiên thần.
  • My soul kills my heart and your appearance attracts my eyes. both my body and my soul belong to you.
    Tâm hồn của em giết chết con tim anh còn vẻ ngoài của em hấp dẫn đôi mắt anh. cả thể xác và tâm hồn của anh đều thuộc về em.
  • You have a beauty like a dewdrop on a branch: gentle, elegant and makes others want to cherish.
    Em có vẻ đẹp tựa như hạt sương vương trên cành lá: nhẹ nhàng, thanh thoát và khiến người khác muốn nâng niu.
  • Your eyes are as beautiful as autumn water, and she is so calm that she is strangely peaceful.
    Đôi mắt em đẹp tựa như làn nước mùa thu, êm ả bà bình yên đến lạ.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

 

Lời khen bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

 

  • You are the greatest friend I have ever had.
    Bạn là người bạn tuyệt vời nhất mà tôi từng có.
  • I am fortunate to have such a knowledgeable friend like you.
    Tôi thật may mắn khi có một người bạn hiểu biết rộng như bạn.
  • Becoming your friend helped me learn many useful things and grow a lot.
    Trở thành bạn của bạn giúp tôi học được nhiều điều bổ ích và trưởng thành lên rất nhiều.
  • You have a sense of humor that no one else has.
    Bạn có khiếu hài hước mà không ai có được.
  • You are not only intelligent but also extremely beautiful.
    Bạn không những thông minh mà còn vô cùng xinh đẹp.
  • Your hair is silky smooth like a soft silk.
    Bạn mái tóc mượt mà như một dải lụa mềm.
  • You are a very kind and understanding person. you always help me when I’m alone. I feel very lucky to have you.
    Bạn là một người vô cùng tử tế và hiểu chuyện. bạn luôn giúp đỡ tôi những lúc tôi cô đơn nhất. Tôi thấy rất may mắn khi có bạn.
  • You have an attractive appearance and a warm heart.
    Bạn có một vẻ ngoài lôi cuốn và một trái tim ấm áp.
  • You have a very unique style and no one can imitate.
    Bạn có phong cách ăn mặc rất độc đao và không ai có thể bắt chước được.
  • You have a great creation.
    Bạn có sự sáng tạo tuyệt vời.
  • Your voice is as sweet as chocolate bars.
    Giọng nói của bạn ngọt ngào như những thanh socola vậy.
  • Your enthusiasm has helped us stir the atmosphere here. It would be sad if you weren’t here.
    Sự nhiệt tình của bạn đã giúp chúng ta khuấy động bầu không khí ở đây. Sẽ thật buồn nếu không có bạn ở đây.
  • You are so pure. It makes me think of the angels in the hymn covers.
    Con người của bạn thật thuần khiết. Nó khiến tôi nghĩ đến thiên sứ trong những bìa thánh ca.

 

 Lời khen bằng tiếng Anh cho gia đình

 

 

Cùng tham khảo một số lời khen bằng tiếng Anh cho gia đình:

  • Dad is a great dad. Dad always dedicates the best to us.
    Bố là một người bố tuyệt vời. Bố luôn dành những điều tốt đẹp nhất cho chúng con.
  • Mom cooks as well as super chefs. She always remembers what she cooks when she’s not at home.
    Mẹ nấu ăn ngon như những siêu đầu bếp vậy. COn luôn nhớ những món ăn mẹ nấu khi không ở nhà.
  • Mother seems to have superpowers, only a short time that the messy house has become tidy.
    Mẹ giống như có siêu năng lực, chỉ một thời gian ngắn mà căn nhà bừa bộn đã trở nên ngăn nắp.
  • My mom’s  eyes have super powers, she can find everything easily. I have flipped the house over and still can’t find it.
    Đôi mắt của mẹ như có siêu năng lực, Mẹ có thể tìm thấy tất cả mọi thứ một cách dễ dàng. Trong con đã lật tung ngôi nhà lên và vẫn không thể tìm thấy nó.
  • Dad, like Santa Claus, always gives you what you dream of.
    Bố như ông già noel luôn mang đến cho con những gì con mơ ước.
  • He had a few gray hairs on his head, but he was still very cool.
    Trên đầu bố đã vài sợi tóc bạc nhưng bố vẫn rất phong độ.
  • I am very proud to have someone like my father. Dad always protects and protects us.
    Con rất tự hào khi có người như bố. Bố luôn dành bảo vệ và che chở cho chúng con.
  • Dad is like a hero when he shows up and picks me up in the rain and wind.
    Bố giống như người hùng khi xuất hiện và đón con trong những khi trời mưa gió.
  • My brother did a good job. This family is proud of you.
    Em trai của chị làm tốt lắm. Gia đình này tự hào về em.
  • Having a beautiful sister is sometimes very proud
    Có chị gái xinh đẹp đôi khi rất hãnh diện
  • You have tried my best. That will help your child learn many good things.
    Con đã nỗ lực hết sức mình. Điều đó sẽ giúp con học được nhiều điều tốt đẹp.

 

Lời khen bằng tiếng Anh về công việc cho đồng nghiệp

 

 

Một số lời khen bằng tiếng Anh về công việc cho đồng nghiệp có thể bạn muốn biết.

  • You finished the job very well.
    Bạn hoàn thành công việc rất tốt.
  • You have a great ability to work that not everyone has.
    Bạn có một khả năng làm việc tuyệt vời không phải ai cũng có được.
  • I really like the seriousness and responsibility of your work.
    Tôi rất thích sự nghiêm túc và trách nhiệm trong công việc của bạn.
  • I really like the seriousness and responsibility of your work.
    Bạn có cách làm việc thông minh và rất hiệu quả.
  • You managed your time very well.
    Bạn đã quản lý thời gian của mình rất tốt. 
  • Congratulations on successfully completing the assigned tasks.
    Chúc mừng bạn đã xuất sắc hoàn thành nhiệm vụ được giao.
  • You have optimized your work very effectively.
    Bạn đã tối ưu công việc một cách rất hiệu quả.
  • Your idea has given us a new perspective to work better.
    Ý tưởng của bạn đã đem đến một cái nhìn mới cho chúng tôi để làm việc tốt hơn.
  • You are one of the best hardworking and staff members I have seen.
    Bạn là một trong những nhân viên chăm chỉ và xuất sắc nhất tôi thấy.
  • You have a very good job overview, I think you should be able to do a better position.
    Bạn có cái nhìn về tổng quan công việc rất tốt, tôi nghĩ bạn sẽ có thể làm được một vị trí tốt hơn. 
  • Your workaround is great. Why can’t I think of it.
    Cách giải quyết của bạn thật tuyệt vời. Tại sao tôi lại không nghĩ ra nhỉ.
  • Your answer is very excellent.
    Câu trả lời của em rất xuất sắc.
  • Your question is very interesting. I appreciate this question

Câu hỏi của bạn rất hay. Tôi đánh cao câu hỏi này.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 tại nhà

 

🔊 THÔNG BÁO KẾT QUẢ SUPERKID - THE MOONLIGHT: TOP 9 LỘ DIỆN VỚI NHỮNG BÀI DỰ THI ẤN TƯỢNG

Trải qua gần 1 tháng tổ chức, cuộc thi Superkid - The Moonlight đã nhận được hơn 70 bài dự thi từ các bạn học sinh trên khắp tỉnh thành cả nước.

 

Về mặt bằng chung của cuộc thi năm nay, đa phần các bài dự thi đều có sự đầu tư chỉn chu cả về hình thức và nội dung cùng với những ý tưởng sáng tạo. Đặc biệt 100% bài dự thi đều có sự đồng hành của ba mẹ trong khâu chuẩn bị, quay video và chỉnh sửa video.

 

 

Sau 10 ngày chấm bài dự thi, BGK cũng đã có những tranh cãi để đưa ra quyết định cuối cùng. Xin chúc mừng Top 9 bài dự thi xuất sắc nhất đã trở thành những Superkid - The Moonlight mùa đầu tiên. 

 

🎁 Xin chúc mừng:

 

  1. Giải Đèn lồng tinh hoa: Bạn Phạm Hoàng Giang - Số điểm: 93/100.
  2. Giải Đèn lồng ưu tú: Bạn Nguyễn Thanh Băng - Số điểm: 87,125/100.
  3. Giải Đèn lồng ưu tú: Bạn Thanh Lâm - Số điểm: 84,375/100.
  4. Giải Đèn lồng tài năng 1: Bạn Thành Long - Số điểm: 83/100.
  5. Giải Đèn lồng tài năng 2: Bạn Nguyễn Ngọc Thuỷ Tiên - Số điểm: 83/100.
  6. Giải Đèn lồng tài năng 3: Bạn Phạm Danh Hoàng Hiệp - Số điểm: 83/100.
  7. Giải Đèn lồng tài năng 4: Bạn Đỗ Lê Bạch Dương - Số điểm: 82,875/100.
  8. Giải Đèn lồng tài năng 5: Bạn Nguyễn Ngọc Thuỳ Lâm - Số điểm: 82,875/100.
  9. Giải Đèn lồng tài năng 6: Bạn Trần Ngọc Hải Đăng - Số điểm: 82,125/100.

 

Một lần nữa, BTC xin chúc mừng 9 thí sinh đã đạt giải của cuộc thi Superkid - The Moonlight mùa đầu tiên. Các con chính là những thí sinh xứng đáng nhất và nổi trội nhất trong số hơn 70 bài dự thi của năm nay.

 

 

🎁 BTC xin công bố lại cơ cấu giải thưởng:

 

  1. Giải Đèn lồng tinh hoa: Phần thưởng tiền mặt trị giá 5.000.000đ
  2. Giải Đèn lồng ưu tú: Phần thưởng tiền mặt trị giá 1.500.000đ
  3. Giải Đèn lồng tài năng: Phần thưởng tiền mặt trị giá 500.000đ

 

Ngoài ra, các bạn đạt giải còn được nhận 1 học bổng trị giá 4.320.000đ (dành cho các bạn chưa từng đăng ký học tại Pantado) và 1 chiếc balo trị giá 450.000đ.

 

BTC sẽ chủ động liên hệ với quý ba mẹ của các bạn thí sinh đạt giải và gửi phần quà về cho các bạn trong thời gian sớm nhất.

 

📌 Thời gian dự kiến nhận được phần thưởng: 12/10/2021.

 

BTC xin gửi lời cảm ơn đến quý ba mẹ và các con cùng các thầy cô tạo nên một cuộc thi thành công ngoài sức mong đợi. Dù có những bạn được giải, có những bạn không được giải nhưng chắc chắn cuộc thi là cơ hội để các bạn học sinh được cọ xát và chuẩn bị thật tốt cho năm học mới nhiều niềm vui.

 

Lời cuối cùng, BTC kính chúc quý ba mẹ nhiều sức khoẻ, niềm vui; chúc các bạn học sinh chăm ngoan, học giỏi và đừng quên tham gia các cuộc thi sắp tới do Pantado tổ chức nhé! 

 

Trong quá trình tổ chức không thể tránh được sai sót, rất mong quý ba mẹ phụ huynh lượng thứ.

 

Chúc mừng các Superkid - The Moonlight mùa năm nay!

 

“No matter who you are, no matter where you come from, the reason we’re here is to make incredible things”

 

👉 Chi tiết về cuộc thi Superkid - The Moonlight: Tròn vành trăng - Đầy hạnh phúc: https://bom.to/iU4mvd

 

 

👉Tham gia nhóm “Giỏi tiếng Anh cùng con”để thi Superkid - The moonlight và nộp BTVN: https://bom.to/klP4u8

👉 Các bậc ba mẹ có thể tìm hiểu về lớp học chính thức 1-1 của Pantado tại: https://bom.to/11IsOn

👉 Tham gia lớp học tiếng Anh miễn phí tại Pantado theo link: https://bom.to/aPCtpQ

👉 Theo dõi chi tiết về chuỗi sự kiện "Pantado - 5 năm đồng hành cùng tương lai Việt" tại: https://bom.to/idRyDr

~Pantado~

 

#Pantado #Pantado5nam #donghanh #tuonglaiViet #sinhnhat5tuoi #Pantadofiveyears #lophocmienphiPantado #lophocmienphi #superkid #superkid #moonlight #hoccungconyeu

Tổng hợp lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh hay nhất 

Sau những ngày làm việc nỗ lực và cố gắng, cuối tuần là dịp để chúng ta nghỉ ngơi và có những khoảng thời gian cùng những người thân yêu tận hưởng cuộc sống. Hãy dành cho những người thân yêu, bạn bè đồng nghiệp những lời chúc cuối tuần bằng tiếng Anh dưới đây để cuộc sống thêm ý nghĩa nhé!.

 

Chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh

 

Lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh

 

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho người yêu bằng tiếng Anh đầy ngọt ngào và yêu thương.

  • The weekend is here. Wish my darling a great day off with my family!
    Cuối tuần đến rồi. Chúc em yêu của anh có một ngày nghỉ tuyệt vời bên gia đình nhé!
  • Tomorrow is Sunday. I wish you many interesting things during this weekend.
    Ngày mai là chủ nhật. Chúc em gặp nhiều điều thú vị trong ngày nghỉ cuối tuần này.
  • I’ve been working so hard for the past week so god has set aside this Sunday for me. Enjoy it my love.
    Em đã rất chăm chỉ trong một tuần vừa rồi nên thượng đế đã để dành ngày chủ nhật này cho riêng em. Hãy tận hưởng nó nhé tình yêu của anh.
  • Have you prepared anything for this weekend yet? If not, then you have some ideas for us already.
    Em đã chuẩn bị gì cho dịp cuối tuần này chưa. Nếu chưa thì anh đã có một vài ý tưởng cho chúng ta rồi đó. 
  • Have a nice weekend with your family. Love you!
    Chúc em cuối tuần vui vẻ bên gia đình nhé. Yêu em!
  • Wishing you a warm and lucky weekend.
    Chúc em cuối tuần ấm áp và may mắn.
  • Have a happy weekend, my love. Love you forever!
    Chúc tình yêu của anh có một ngày cuối tuần hạnh phúc. Mãi yêu em!
  • My honey is ready to rest for the weekend yet? Have a nice weekend!
    Em yêu của anh đã chuẩn bị nghỉ ngơi cuối tuần chưa? Chúc em cuối tuần vui vẻ nhé!
  • At the end of the week, let’s put aside the fatigue to enjoy it.
    Cuối tuần đến rồi hãy gác lại những mệt mỏi để tận hưởng nó nhé.
  • Have a nice weekend. Don’t forget to call me in your free time. Love you.
    Chúc em cuối tuần vui vẻ. Đừng quên gọi điện cho anh lúc rảnh nhé. Yêu em.
  • One week passed, leaving many regrets. Forget it to enjoy the weekend. Everything I will try in the new week.
    Một tuần lại qua đi để lại bao điều nuối tiếc. Hãy tạm quên đi để tận hưởng ngày cuối tuần nhé. Mọi thứ mình sẽ cố gắng vào tuần mới.
  • Wish my lover a perfect weekend.
    Chúc người yêu của anh có một ngày cuối tuần trọn vẹn.
  • Wish your weekend filled with laughter.
    Chúc ngày cuối tuần của em tràn ngập tiếng cười.

>> Xem thêm: Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Anh hài hước

Chúc cuối tuần cho gia đình bằng tiếng Anh

  • Have a nice weekend, mom and dad.
    Chúc bố mẹ có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • How did this week go by dad? I wish you a good weekend as you wish.
    Tuần này của bố trôi qua thế nào? Chúc bố có một ngày cuối tuần thuận lợi như mong muốn nhé.
  • Good luck to everyone at the weekend.
    Chúc mọi người cuối tuần gặp nhiều may mắn.
  • Have a nice weekend. Be careful when going out, children.
    Cuối tuần tốt lành nhé. Đi chơi nhớ chú ý an toàn nhé các con.
  • Have a nice weekend and have many interesting things. Parents will let their children come to the grandmother’s house to play.
    Chúc con cuối tuần vui vẻ và gặp nhiều điều thú vị. Bố mẹ sẽ cho con sang nhà bà ngoại chơi.
  • The weekend is here. Enjoy the weekend with a picnic.
    Cuối tuần đến rồi. Cùng tận hưởng cuối tuần với một chuyến dã ngoại nhé.
  • Have a nice weekend, my dear mother. I’m out here.
    Cuối tuần vui vẻ nhé mẹ yêu của con. Con ra ngoài đây.
  • Are you going to go play chess, aren’t you? Have a nice weekend, dad.
    Bố chuẩn bị đi chơi cờ đúng không? Bố cuối tuần vui vẻ nhé.
  • It was great to go out today. Should we go for a weekend walk, baby.
    Ngày hôm nay thật tuyệt để đi ra ngoài. Chúng ta có nên đi dạo cuối tuần không nhỉ con yêu.
  • Do you make cakes this weekend? Have a nice weekend mom with delicious cakes.
    Cuối tuần này mẹ có làm bánh ngọt không? Chúc mẹ cuối tuần vui vẻ với những chiếc bánh thơm ngon nhé.
  • This weekend I will be joining the school’s music program. Wishing everyone a happy stay at home even without children. Love everybody!
    Cuối tuần này con sẽ tham gia chương trình ca nhạc của trường. Chúc mọi người ở nhà vui vẻ dù không có con nhé. Yêu mọi người!
  • I will miss you so much when I have to go on business this weekend. Have a warm weekend.
    Con sẽ rất nhớ bố mẹ khi phải đi công tác vào cuối tuần này. Chúc bố mẹ có một cuối tuần ấm áp.

lời chúc cuối tuần bằng tiếng anh

 

>> Mời xem thêm: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

 

Chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số lời chúc cuối tuần cho bạn bè bằng tiếng Anh chân thành và vui tươi. Các bạn cùng tham khảo nhé.

  • My dear, it’s been the weekend. Wake up to have a fun weekend.
    Bạn yêu của tôi ơi, đã đến cuối tuần rồi. Bạn hãy thức dậy để đón một ngày cuối tuần đầy niềm vui nhé.
  • God will bring you a warm weekend.
    Chúa sẽ mang đến cho bạn một ngày cuối tuần ấm áp.
  • Weekends are days off, but it’s pointless if we just lie in the same place right? Wake up and enjoy the weekend together.
    Cuối tuần là ngày nghỉ nhưng thật vô vị nếu chúng ta chỉ nằm một chỗ đúng không? Hãy thức dậy và cùng nhau tận hưởng ngày cuối tuần vui vẻ nào.
  • Wish my friends a happy weekend with loved ones.
    Chúc bạn của tôi cuối tuần vui vẻ bên những người thân yêu nhé.
  • Welcome the weekend with a happy spirit. It will be a great day for you.
    Hãy đón ngày cuối tuần với một tinh thần vui vẻ nhé. Đó sẽ là một ngày tuyệt vời dành cho bạn.
  • Thousand rays of sunlight have woken up. Make the weekend a great one
    Ngàn tia nắng đã thức dậy rồi. Hãy biến ngày cuối tuần trở thành một ngày tuyệt vời.
  • Weekends would be great if we went out together. I will pick you up over!
    Ngày cuối tuần sẽ thật tuyệt vời nếu chúng ta ra ngoài cùng nhau. Tôi sẽ qua đón bạn nhé!
  • Tomorrow is the weekend. Should we do something special? Let me give you a good weekend.
    Mai là cuối tuần. Chúng ta có nên làm gì đó đặc biệt không? Để tôi mang đến cho bạn một ngày cuối tuần vui vẻ nhé.
  • My friends, Weekend is here. Get rid of all your thoughts and enjoy.
    Những người bạn của tôi ơi, Ngày cuối tuần đến rồi. Gạt hết những suy tư và tận hưởng đi nào.
  • One week has passed. Weekend is the time to take care of yourself. Wish you happy weekend.
    Một tuần đã qua đi. Cuối tuần là lúc bạn chăm sóc cho bản thân. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • This weekend is a great time to relax. Have a nice weekend.
    Cuối tuần này là khoảng thời gian tuyệt vời để thư giãn. Cuối tuần tốt lành nhé.
  • One weekend is enough to relax you and prepare yourself for the stressful new week.
    Một ngày cuối tuần là đủ để bạn thư giãn để chuẩn bị cho một tuần mới đầy áp lực.
  • A very short week. Mai is the weekend. Wish you a happy and meaningful Sunday.
    Một tuần thật ngắn. Mai là cuối tuần rồi. Chúc bạn một ngày chủ nhật vui vẻ và ý nghĩa.
  • Doing good deeds together over the weekend will make you feel happier.
    Cùng nhau làm những việc tốt vào cuối tuần sẽ giúp bạn cảm thấy vui vẻ hơn.
  • Weekend fishing is a great hungry idea. Wish you happy weekend.
    Câu cá cuối tuần là một ý tưởng tuyệt vời đói. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
  • Weekend wishes you a happy life.
    Cuối tuần chúc bạn sống hạnh phúc.

Chúc cuối tuần cho đồng nghiệp bằng tiếng Anh

  • Tomorrow is the weekend. Bye everyone. Have a nice weekend everyone.
    Ngày mai là cuối tuần rồi. Tạm biệt mọi người. Chúc mọi người có một ngày cuối tuần vui vẻ.
  • Wishing everyone a warm weekend with family and loved ones.
    Chúc mọi người có một ngày cuối tuần ấm áp  bên gia đình và những người thân yêu.
  • Have a nice weekend and lots of smiles, everyone.
    Chúc mọi người có ngày nghỉ cuối tuần vui vẻ và nhiều tiếng cười nhé.
  • Weekend is coming, everyone. Leave work to return with family.
    Ngày cuối tuần đến rồi mọi người ơi. Gác lại công việc trở về cùng về với gia đình thôi nào.
  • Try to get a good job done in a week for a relaxing and fuss-free weekend.
    Hãy cố gắng hoàn thành tốt công việc trong một tuần để có một ngày cuối tuần thật thư giãn và không phải phiền muộn nhé.
  • Have you finished the work yet? Now is the time to go home and enjoy the weekend with loved ones. Have a nice weekend everyone.
    Mọi người đã hoàn thành công việc chưa? Giờ là lúc chúng ta trở về nhà và tận hưởng cuối tuần cùng những người thân yêu rồi. Chúc mọi người cuối tuần vui vẻ nhé.
  • Heard you just got married. Have a nice weekend with your wife.
    Nghe nói anh mới lấy vợ. Chúc anh cuối tuần vui vẻ bên vợ của anh nhé.
  • The weekend is a time for family and self. Don’t worry too much about work. Please spend the happiest feelings for your loved ones.
    Ngày cuối tuần là thời gian dành cho gia đình và bản thân. Đừng bận tâm quá nhiều đến công việc. Hãy dành những cảm xúc vui vẻ nhất cho những người thân yêu nhé.
  • Have an energetic weekend, boss.
    Chúc Sếp có một ngày cuối tuần tràn đầy năng lượng.
  • I Hope you have a surprise weekend.
    Chúc chị có một ngày cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Weekend full of joy. Wish everyone have a lot of fun
    Cuối tuần lòng đầy hân hoan. Chúc mọi người gặp nhiều niềm vui nhé.

>> Có thể bạn quan tâm: Lớp học tiếng Anh online 1-1 miễn phí

lời chúc cuối tuần bằng tiêng anh

 

Lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn

Một số lời chúc cuối tuần vui vẻ bằng tiếng Anh ngắn gọn nhưng vẫn vô cùng ý nghĩa.

  • Have a nice weekend!
    Chúc cuối tuần vui vẻ!
  • Good luck to the weekend.
    Chúc cuối tuần may mắn.
  • Good weekend, many surprises.
    Chúc cuối tuần nhiều bất ngờ.
  • Busy weekend!
    Ngày cuối tuần rộn ràng nhé!
  • Worry-free weekend!
    Cuối tuần không lo âu nhé!
  • Have a nice weekend!
    Chúc bạn có một ngày cuối tuần thú vị nhé!
  • Warm weekend.
    Ngày cuối tuần ấm áp nhé.
  • Sweet weekend!
    Cuối tuần ngọt ngào nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Top 70 lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

Nhân dịp đặc biệt nào đó, bạn nhận được những món quà của người thân, bạn bè, đồng nghiệp. Hãy dành cho họ những lời cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất nhé!

 

Cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh

 

 

Với một ngày đặc biệt là ngày sinh nhật chắc hẳn chúng ta sẽ nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bạn bè. Dưới đây là lời cảm ơn về món quà sinh nhật bằng tiếng Anh vô cùng hay để các bạn sử dụng nhé.

  • Thank you to everyone who came and rejoiced in this happy day – my birthday.
    Cảm ơn mọi người đã đến và cùng chung vui trong ngày vui hôm nay – ngày sinh nhật của tôi. 
  • I sincerely thank your enthusiasm for me on today’s birthday.
    Em chân thành cảm ơn sự nhiệt tình của các anh chị đã dành cho em trong ngày sinh nhật hôm nay.
  • I am very happy to receive meaningful gifts from everyone. Thank you very much.
    Em rất vui khi nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa của mọi người. Em cảm ơn mọi người rất nhiều.
  • I am very happy and happy for everyone’s presence on my birthday. I would like to thank you for the meaningful gifts that you  have given me.
    Em rất vui và hạnh phúc vì sự hiện diện của mọi người trong ngày sinh nhật của em. Em xin cảm ơn về những món quà đầy ý nghĩa mà các anh chị đã dành tặng cho em.
  • Birthday is always the day I feel happiest and happiest. Thank you very much. Thanks to everyone, my youthfulness is more complete.
    Sinh nhật luôn là ngày mà em cảm thấy vui và hạnh phúc nhất. Cảm ơn mọi người rất nhiều. Nhờ có mọi người à thanh xuân của em thêm trọn vẹn.
  • I will cherish all the birthday gifts that everyone gave me. Thank you very much.
    Em sẽ trân trọng tất cả những món quà sinh nhật mà mọi người dành tặng cho em. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
  • The gifts that everyone gave me I really like and I will cherish them. Hopefully next year, on this day, we will meet all of you here.
    Những món quà mà mọi người dành tặng cho em em đều rất thích và em sẽ trân trọng chúng. Hy vọng năm sau, vào ngày này lại được gặp mặt tất cả mọi người đang có mặt tại đây.
  • If I give myself one wish I just wish I had more than one birthday to be happy more than one day. Thanks everyone.
    Nếu cho em một điều ước em chỉ mong mình có nhiều hơn một ngày sinh nhật để được vui nhiều hơn một ngày. Cảm ơn tất cả mọi người.
  • Today is a more special day than any other because today, I received extremely sincere and meaningful wishes. Thanks everyone.
    Ngày hôm nay là ngày đặc biệt hơn tất cả mọi ngày vì ngày hôm nay em đã nhận được những lời chúc vô cùng chân thành và ý nghĩa. Cảm ơn tất cả mọi người.
  • Thank you for coming to your birthday party. Good things will happen to you.
    Cảm ơn bạn đã đến dự sinh nhật của mình. Những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn.
  • The gifts represent the care and affection of everyone for you. I am extremely happy and happy. Thanks everyone.
    Những món quà tượng trưng cho sự quan tâm và tình cảm của  mọi người dành cho em. Em vô cùng vui và hạnh phúc. Cảm ơn tất cả mọi người.

>>> Mời xem thêm: Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất

 

Cảm ơn bằng tiếng Anh khi đồng nghiệp tặng quà

 

Nếu bạn làm cho công ty nước ngoài mà được đồng nghiệp tặng quà thì sao nhỉ? Hãy cùng tìm hiểu những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận quà dưới đây nhé!.

 

  • I was very surprised to receive your gift. Thanks for your kind.
    Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn tấm lòng của bạn.
  • This beautiful gift is for me. This is wonderful. Thank you very much.
    Món quà xinh đẹp này là dành cho tôi sao. Điều này thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • Your gift surprised me very much. Thank you for taking these sweet things for me.
    Món quà của bạn khiến tôi vô cùng bất ngờ. Cảm ơn bạn vì đã dành những điều ngọt ngào này cho tôi.
  • Thank you very much for your meaningful gift. I like it very much.
    Cảm ơn món quà vô cùng ý nghĩa của bạn. Tôi rất thích nó.
  • The first time I received such a lovely gift. You must have spent a lot of effort to choose it.
    Lần đầu tiên tôi nhận được một món quà đáng yêu đến thế. Chắc bạn đã tốn nhiều công sức để lựa chọn nó. 
  • Your gift is special. Every time I see it I immediately miss you. Thank you very much.
    Món quà của bạn thật đặc biệt. Mỗi lần nhìn thấy nó tôi liền nhớ đến bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • You do not need to prepare these gifts for me. Anyway, I was very happy to receive them.
    Bạn không cần phải chuẩn bị những món quà này cho tôi. Nhưng dù sao thì tôi cũng rất hạnh phúc khi nhận được chúng.
  • The gift made me feel my presence in everyone’s heart. Thank you very much.
    Món quà khiến tôi cảm nhận được sự hiện diện của tôi trong lòng mọi người. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • Look how lovely the new gift is. Thank you very much.
    Nhìn món quà mới đáng yêu làm sao. Cảm ơn bạn rất nhiều.
  • I cannot fully describe my emotions. Thank you for taking care of me.
    Tôi không thể diễn tả hết sự xúc động của bản thân. Cảm ơn mọi người đã qua tâm đến tôi.
  • Thank you boss’s meaningful gift. The boss is always healthy and successful.
    Cảm ơn món quà quà ý nghĩa của sếp. Chú sếp luôn mạnh khỏe và thành công.
  • Working with you is my luck. For today I receive this extremely meaningful gift. Thank you very much for your kindness.
    Làm việc với bạn là sự may mắn của tôi. Để hôm nay tôi nhận được món quà vô cùng ý nghĩa này. Cảm ơn tấm lòng của bạn rất nhiều.
  • Sometimes work pressure makes me forget that we need to care more about the people around us. Thanks for your gift for helping me realize that.
    Đôi khi công việc áp lực khiến tôi quên mất chúng ta cần quan tâm nhiều hơn đến những người xung quanh. Cảm ơn món quà của bạn đã giúp tôi nhận ra điều đó.

 

 

Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của gia đình

 

  • Thank you dad for giving me this special gift. I love you.
    Cảm ơn bố vì đã dành tặng cho con món quà đặc biệt này. Con yêu bố.
  • Mother’s gift surprised me very much. I never thought I would have it. Thank you so much, mom.
    Món quà của mẹ khiến con vô cùng bất ngờ. Con chưa từng nghĩ mình sẽ có được nó. Cảm ơn mẹ rất nhiều.
  • Thank you brother for missing me and giving you a very beautiful gift.
    Cảm ơn em trai vì đã nhớ đến chị và gửi tặng chị một món quà vô cùng xinh đẹp. 
  • Thank you sister for giving me the item I love the most.
    Cảm ơn chị gái vì đã tặng em món đồ mà em yêu thích nhất. 
  • Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
    Bố luôn là người hiểu con nhất. Món quà của bố con rất thích. Cảm ơn bố rất nhiều.
  • Dad is always the one who understands you best. Dad’s gift is very much. Thank you so much, dad.
    Nhận được món quà của con mẹ đã vô cùng xúc động. Con gái của mẹ giờ đã lớn rồi. Yêu con nhiều.
  • Parents are the most wonderful people in the world. I’m so happy because I’m a child of parents. Thank you for the gift that parents have for their children. I love you mom and dad.
    Bố mẹ là những người tuyệt vời nhất trên đời. Con thật hạnh phúc vì là con của bố mẹ. Cảm ơn món quà mà bố mẹ đã dành cho con. Con yêu bố mẹ.
  • I always give the best things for you and this gift too. I’m so ashamed because I still let you take care of me. Thanks Mom. Love mom.
    Mẹ luôn dành những điều tuyệt vời nhất cho con và món quà này cũng vậy. Con thật xấu hổ vì đến giờ vẫn để mẹ phải lo lắng cho con. Cảm ơn mẹ. Yêu mẹ.
  • Great gift, son. I’m proud about you.
    Món quà tuyệt vời lắm con trai. Bố từ hào về con.
  • Every year, children receive extremely meaningful gifts from parents. Thank you parents for giving birth to this life.
    Năm nào con cũng nhận được những món quà vô cùng ý nghĩa từ bố mẹ. Cảm ơn bố mẹ đã sinh con ra trên cuộc đời này. 
  • I like all the gifts that mom gave me. I am so happy because I am your son. I love Mom.
    Con thích tất cả những món quà mà mẹ dành cho con. Con thật hạnh phúc vì là con của mẹ. Con yêu mẹ.
  • I’m very lucky because you always have loving and caring parents. Each time I receive the gifts of my parents, I feel more and more the love of my parents for me.
    Con thật may mắn vì luôn có bố mẹ yêu thương và chăm sóc. Mỗi lần nhận được những món quà của bố mẹ con lại càng cảm nhận được sự yêu thương của bố mẹ dành cho con.
  • Your gift made us very happy, but meeting you is our biggest gift.
    Món quà của con khiến bố mẹ rất vui nhưng gặp được con chính là món quà lớn nhất của bố mẹ.
  • I know that a family member shouldn’t say any kind of bluff, but I want to say thank you so much. I love you mom and dad.
    Con biết rằng người một nhà thì không nên nói những câu khách sáo nhưng con muốn nói cảm ơn bố mẹ rất nhiều. Con yêu bố mẹ.
  • Your happy smile is your biggest gift. Thank you, daughter for the gift.
    Nụ cười vui vẻ của con chính là món quà lớn nhất của bố rồi. Cảm ơn con gái vì món quà nhé.

 

Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của người yêu

 

  • Thank you for the gift yesterday. I really like it. Love you.
    Cảm ơn anh vì món quà ngày hôm qua. Em rất thích nó. Yêu anh.
  • You are a sweet man. Thank you for the special gift I gave you. Love you
    Anh là một người đàn ông ngọt ngào. Cảm ơn anh vì món quà đặc biệt mà anh đã dành cho em. Yêu anh.
  • You are such a great lover. Thanks for that gift of yours. Love you forever.
    Anh đúng là người yêu tuyệt vời. Cảm ơn món quà mà của anh nhé. Yêu anh mãi mãi.
  • Sweet gifts make me love you more every day. Thank you very much.
    Những món quà ngọt ngào khiến em yêu anh hơn mỗi ngày. Cảm ơn anh rất nhiều.
  • I don’t need to give you expensive gifts. I like meaningful gifts like the present. Thank you for loving me.
    Anh không cần tặng em những món quà đắt tiền. Em thích những món quà ý nghĩa như hiện tại. Cảm ơn anh vì đã yêu thương em.
  • Thank you for coming to the side. You are a beautiful and caring girl. Thank you for your gift. I am so happy to have you.
    Cảm ơn em vì đã đến bên danh. Em là một cô gái xinh đẹp và chu đáo. Cảm ơn món quà của em. Anh thật hạnh phúc khi có em.
  • Every word I say love you is sincere. Thank you, little girl. I really like to receive gifts that you give me.
    Mỗi lời anh nói yêu em đều là chân thành. Cảm ơn cô gái bé nhỏ của anh. Anh rất thích món quà mà em tặng cho anh.
  • Receiving this gift from the brothers felt extremely happy. Maybe in my previous life, I did a lot of good deeds, so I just met you in this life. Love you
    Nhận được món quà này của anh em cảm thấy vô cùng hạnh phúc. Phải chăng kiếp trước em đã làm rất nhiều việc thiện nên kiếp này em mới gặp được anh. Yêu anh.
  • A thousand words of sweet honey is not equal to a warm act. Thank you for your extremely thoughtful gift. I love you!
    Ngàn lời mật ngọt cũng không bằng một hành động ấm áp. Cảm ơn món quà vô cùng chu đáo của anh. Em yêu anh!
  • From the day I love you, I feel like a princess. Thank you for this very beautiful gift. Love you.
    Từ ngày yêu anh em cảm thấy mình giống như là một cô công chúa vậy. Cảm ơn món quà vô cùng xinh đẹp này. Yêu anh.
  • I thought I couldn’t be happy until I met you. Thank you for your meaningful gift. Love you.
    Em từng nghĩ mình không thể có được hạnh phúc cho đến khi em gặp được anh. Cảm ơn món quà ý nghĩa của anh. Yêu anh.
  • Every time you receive your gift, your feelings are not the same. But all are feelings of happiness.
    Mỗi lần nhận được quà của anh cảm giác của em đều không giống nhau. Nhưng tất cả đều là cảm giác của sự hạnh phúc.

 

Cảm ơn về món quà bằng tiếng Anh của bạn bè

 

 

Cùng tìm hiểu những lời cảm ơn món quà bằng tiếng Anh của bạn bè hay và ý nghĩa nhất:

 

  • Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
    Cảm ơn những người bạn đã luôn bên tôi dù buồn hay vui. Đây chính là món quà to lớn nhất đối với tôi.
  • Thank you to those of you who have always been by my side, sad or happy. This is the greatest gift for me.
    Tôi rất vui vì nhận được món quà này của bạn. Nhờ có nó mà tâm trạng của tôi đã tốt hơn rất nhiều.
  • Although my friends are not many, they are good friends. Thank you for giving these gifts to me. I love you all.
    Tuy bạn bè của tôi không nhiều nhưng đều là bạn tốt. Cảm ơn các bạn đã dành tặng những món quà này cho tôi. Tôi yêu tất cả các bạn.
  • You are my best friend. Your gift for me is great. Please look forward to the gift that I will give you.
    Bạn đúng là bạn thân của tôi. Món quà bạn dành cho tôi rất tuyệt. Hãy chờ món quà mà tôi sẽ dành cho bạn nhé.
  • Thank you for your gift. Thanks to this gift, I can feel the value of friendship.
    Cảm ơn món quà của bạn. Nhờ có món quà này mà tôi có thể cảm nhận được giá trị của tình bạn.
  • Our friends are close so things like gifts are not too clumsy. Thank you.
    Bạn bè chúng ta thân nhau nên những thứ như quà cáp có phải khách sáo quá rồi không. Cảm ơn bạn nhé.
  • Hope all the best will come to you. Thank you for the gift you gave me.
    Mong những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Cảm ơn món quà mà bạn đã dành cho tôi.
  • Thank you for always being with me. I feel blessed to have a friend as a friend. Be together forever
    Cảm ơn bạn đã luôn bên tôi. Tôi thấy mình thật may mắn khi có một người bạn là bạn. Mãi bên nhau bạn nhé.

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 pantado

Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay nhất

Cùng tìm hiểu những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất để dành tặng cho gia đình, cho những người thân yêu của mình nhé! 

 

Lời chúc mừng năm mới dành cho gia đình

 

 

Tham khảo ngay những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho gia đình dưới đây để lan tỏa yêu thương trong những ngày đầu năm mới nhé:

 

  • I feel very lucky because my family supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!

Tôi cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Tôi muốn gửi lời chúc một năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của tôi!

  • I wait a whole year just for this time of year to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!

Tôi đợi cả năm trời chỉ cho thời điểm này trong năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!

  • Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.

Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý tôi. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.

  • It’s great that I’m part of my family. I love you all. Happy New Year!

Thật tuyệt khi tôi là một phần của gia đình mình. Tôi yêu tất cả các bạn. Chúc mừng năm mới!

  • Happy new year to your family always looks and happy!

Chúc gia đình bạn năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!

  • Happy new year grandparents healthy, living a hundred years old

Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!

  • I wish my new-year-old parents a lot of fun and good business!

Chúc bố mẹ sang tuổi mới nhiều niềm vui và làm ăn thuận lợi!

  • I wish your aunt and uncle a peaceful spring, tons of wealth and fortune!

Kính chúc cô bác một mùa xuân an lành, tấn tài tấn lộc!

  • I wish my new siblings to be more beautiful and happy with my family and my other half!

Chúc các chị em mới ngày càng xinh đẹp và hạnh phúc bên gia đình và nửa kia của mình!

 

Lời chúc mừng năm mới dành cho bạn bè

 

  • You are my best friend. Thank you for this. Happy New Year!

Bạn là người bạn tốt nhất của tôi. Cảm ơn vì điều này. Chúc mừng năm mới!

  • Becoming your friend was the best thing I did in the last year. Happy New Year!

Trở thành bạn của bạn là điều tốt nhất tôi đã làm trong năm qua .. Chúc mừng năm mới!!

  • Wish my best friend a beautiful new age and good study!

Chúc cô bạn thân của mình một tuổi mới xinh đẹp và học giỏi!

  • Happy New Year, dear friend. Wish you more handsome and stylish!

Chúc mừng năm mới, bạn thân mến. Chúc bạn đẹp trai và phong cách hơn!

  • Hope our friendship will be like this now. Happy New Year!

Hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ như thế này bây giờ. Chúc mừng năm mới!

  • Thank you for always being by my side. Wish you a happy new year!

Cảm ơn bạn đã luôn ở bên cạnh tôi. Chúc bạn năm mới hạnh phúc!

  • The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!

Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì tôi đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!

  • Deep down in my heart, you are a wonderful friend. Happy New Year!!

Trong sâu thẳm trái tim tôi, bạn là một người bạn tuyệt vời. Chúc mừng năm mới!

  • Wishing you a happy new year with your family and your spouse!

Chúc bạn một năm mới hạnh phúc bên gia đình và người bạn đời của mình!

  • New year is coming. Have a warm festive season!

Năm mới sắp tới. Chúc một mùa lễ hội ấm áp!

 

 

>>> Mời xem thêm: Những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 

 

Lời chúc mừng năm mới dành cho đồng nghiệp

 

  • I am very pleased to be working with you. Happy New Year!

Tôi rất vui khi được làm việc với bạn. Chúc mừng năm mới!

  • Wish you next year with more success!

Chúc bạn năm sau thành công hơn nữa!

  • You are my great colleague. Wishing you a healthier and more successful new year!

Bạn là đồng nghiệp tuyệt vời của tôi. Chúc bạn năm mới mạnh khỏe và thành công hơn

  • Wish you a promotion soon next year!

Chúc bạn sớm thăng tiến trong năm tới!!

  • Happy New Year. Let’s try harder together next year!

Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!

  • Wishing you the new year of inviting money in like water!!

Chúc quý khách năm mới tiền vào như nước!

  • Wishing your career path is always favorable!

Chúc con đường sự nghiệp của bạn luôn thuận lợi!

  • Wishing you a new year with many new steps in your work!

Chúc bạn năm mới có nhiều bước tiến mới trong công việc!

  • Wish my colleagues success in the new year even more, family harmony!

Chúc các đồng nghiệp của tôi năm mới thành công hơn nữa, gia đình hòa thuận!

  • I love you, my colleagues. New year wishes you all the best!

Tôi yêu các bạn, các đồng nghiệp của tôi. Năm mới chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất!

 

Lời chúc mừng năm mới dành cho thầy cô giáo

 

Dưới đây là 10 câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo bạn có thể tham khảo:

 

  • Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!!

Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!!

  • Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!

Cảm ơn bạn đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!

  • Wishing the new age teacher more youthful and more successful!

Chúc cô giáo tuổi mới ngày càng trẻ trung và thành công hơn nữa!

  • I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!

Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!

  • Happy New Year. Let’s try harder together next year!

Chúc mừng năm mới. Cùng nhau cố gắng hơn trong năm tới nhé!

  • Wish my teacher a new year full of healthy, prosperous families!

Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!

  • Wish my teacher and family a peaceful springtime!

Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!

  • You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!

Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!

  • Happy New Year my teacher!

Chúc mừng năm mới giáo viên của tôi!

  • Wishing you a lot of joy and happiness next year. I love you!

Chúc cô năm sau nhiều niềm vui và hạnh phúc. Em yêu cô, cô giáo của em!

 

Lời chúc mừng năm mới dành cho người yêu

 

 

  • I want to say I love you so much. Happy New Year my love!

Tôi muốn nói rằng tôi yêu bạn rất nhiều. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!

  • Thank you for coming to me. Hope the new year we still love each other like now!

Cảm ơn bạn đã đến với tôi. Mong năm mới chúng ta vẫn yêu nhau như bây giờ!

  • We spent a wonderful year together. I Hope my love will always be happy and be with you forever!

Chúng tôi đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!

  • I want to experience the new year just like last year. It is full of love and happiness. I hope the new year we will always be happy together!

Tôi muốn trải nghiệm năm mới giống như năm ngoái. Nó tràn ngập tình yêu và hạnh phúc. Mong năm mới chúng ta sẽ luôn hạnh phúc bên nhau!

  • Wish you a more beautiful new year and always love me like now!

Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!

  • You don’t know how important you are to me. Thanks for choosing me many times. Happy new year my honey. I love you.!

Anh không biết bạn quan trọng như thế nào đối với em đâu. Cảm ơn vì đã chọn em nhiều lần. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!

  • Wish my teacher and family a peaceful springtime!

Chúc thầy cô và gia đình có một mùa xuân an lành!

  • You are the teacher that I love the most. I hope everything good happens to you!

Cô là cô giáo mà em yêu quý nhất. Em hy vọng mọi thứ tốt đẹp sẽ xảy ra với bạn!

  • You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you.!

 Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh thật lòng.!

  • Happy new year my love. Hope all the best will come to you!

Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi. Mong mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn!

>>> Có thể bạn quan tâm: giáo trình học tiếng anh cambridge
 

Những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 

Mỗi năm những cặp đôi yêu nhau thường có một ngày kỉ niệm đặc biệt dành riêng để kỉ niệm đó là ngày Valentine. Trong ngày này, các bạn có thể gửi đến nửa kia của mình những món quà ý nghĩa và cũng không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào.Cùng tìm hiểu những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho nửa kia nhé!

 

Những lời chúc valentine ngọt ngào bằng tiếng Anh

 

 

  • It’s my happiness to see your smile. Wish my love a happy Valentine’s Day and always have a smile on your lips.
    Hạnh phúc của anh chính là được nhìn thấy nụ cười của em. Húc tình yêu của anh một ngày lễ tình nhân hạnh phúc và luôn nở nụ cười trên môi.
  • When you are sad, remember me, when you want to cry, rely on me, I’m always behind me and support you. Love you!
    Khi em buồn hãy nhớ đến anh, khi em muốn khóc hãy dựa vào anh. Anh luôn ở đây vè ủng hộ em. Yêu em!
  • I don’t say sweet words, but what you say makes me want to melt. I love you from the most simple things. Because you are yourself, sincere and lovely! Love you!
    Anh không nói những lời ngọt ngào nhưng những gì anh nói đều khiến em muốn tan ra. Em yêu anh từ những điều bình dị nhất. Vì anh là chính anh, chân thành và đáng yêu! Mãi yêu anh!
  • Call me a ray of sunshine because you warm my heart. Calling me the rain, I soothe the hurt in you. And I call you my world because without you I won’t be me anymore.
    Gọi em là tia nắng vì em sưởi ấm con tim của anh. Gọi em là cơn mưa thì em xoa dịu những tổn thương trong anh. Và anh gọi em là cả thế giới của anh vì thiếu em anh sẽ không còn là anh nữa.
  • I don’t need a gift on Valentine’s Day because your lips are sweeter than anything else.
    Lễ tình nhân anh không cần quà vì đôi môi em ngọt ngào hơn tất cả.
  • When I felt confused in the middle of my life, fortunately you appeared and helped me balance. That’s why I always love you. You are more important to me than anything.
    Khi anh cảm thấy hoang mang giữa cuộc đời, thật may em đã xuất hiện và giúp anh cân bằng lại. CHính vì vậy mà anh luôn yêu em. Em đối với anh quan trọng hơn bất cứ thứ gì.
  • The girl I like is you. The girl I love is you. The girl I want to marry is you. All are only you.
    Người con gái anh thích là em. Người con gái anh yêu là em. Người con gái anh muốn kết hôn cùng là em. Tất cả đều chỉ có mình em.
  • I wonder how people can let go of each other so easily, but I remember only a little away from you. always be with me. Love you!
    Em tự hỏi sao người ta có thể buông tay nhau dễ dàng như vậy mà em chỉ xa anh một chút thôi là đã nhớ rồi. Luôn ở bên em anh nhé. Yêu anh!
  • I want to hug you when winter comes. I want to walk with you on the road full of falling yellow leaves. And I want to be with you for the rest of my life.
    Em muốn ôm anh mỗi khi đông về. Em muốn cùng anh đi dạo trên con đường đầy lá vàng rơi. Và em muốn bên anh đến hết cuộc đời.
  • You are my youth, are things that I don’t want to miss in this whole life. Even if I choose a hundred times, I will still choose you.
    Anh là thanh xuân của em, là những điều mà cả đời này em không muốn bỏ lỡ. Dù cho em lựa chọn một trăm lần thì em sẽ vẫn chọn anh.
  • Every year there will be a February 14th. His feelings each year are different. February 14 this year, he wishes his lover will always have a beautiful birth and be the happiest girl in the world when he is with him.
    Mỗi năm đều sẽ trải qua một ngày 14/2. Những cảm xúc mỗi năm của anh đều khác nhau. 14/2 năm nay, anh chúc người yêu của anh sẽ luôn sinh đẹp và là cô gái hạnh phúc nhất trên đời khi có anh ở bên cạnh.

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín

 

Lời chúc valentine cho bạn trai bằng tiếng Anh

 

Vào một ngày đặc biệt như ngày valentine thì các nàng đừng quên gửi đến những chàng trai của chúng ta một lời chúc thật ý nghĩa nhé.

Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo.

  • You are the first guy to help me feel gentle and warm. Being with you makes me feel safe and peaceful.
    Anh là chàng trai đầu tiên giúp em cảm nhận được sự dịu dàng và ấm áp. Ở bên anh khiến em cảm thấy an toàn và bình yên.
  • Looking at you, I can see your sincerity, your kindness and great love for me. Love you forever.
    Nhìn vào anh em thấy được sự chân thành, sự tử tế và tình yêu to lớn của anh dành cho em. Yêu anh mãi mãi.
  • I lack you like blue sky and no sunlight, like a deserted night with no stars. I wish I would be together forever and love each other like now.
    Em thiếu anh như trời xanh thiếu nắng, như đêm vắng không trăng không sao. Em ước gì mình sẽ mãi mãi bên nhau và yêu thương nhau như hiện tại.
  • I used to think true love never existed until I met you. Thank you for bringing me these sweet aftertaste. I love you!
    Em từng nghĩ tình yêu chân chính không hề tồn tại cho đến khi gặp được anh. Cảm ơn anh đã mang đến cho em những dư vị ngọt ngào này. Em yêu anh!
  • My heart only once opened the door, welcomed you in and closed the door for a thousand years!
    Trái tim em chỉ một lần mở cửa, đón anh vào và đóng cửa nghìn năm!
  • I want to spend the most peaceful days with you. Thank you for coming to me!
    Em muốn cùng anh trải qua những ngày tháng bình yên nhất. Cảm ơn anh đã đến bên em!
  • You don’t say much but you always understand me. Having you with you is the best thing in my life. I love you!
    Anh không nói nhiều nhưng anh luôn thấu hiểu em. Có anh ở bên là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Em yêu anh!
  • This year’s Valentine’s Day, I have you by your side. Hopefully next year and next year too.
    Lễ tình nhân năm nay, em có anh ở bên. Hy vọng năm sau và năm sau nữa cũng vậy.
  • Send to my guy a thousand words of love.
    Gửi đến chàng trai của em ngàn lời yêu.
  • I feel like the happiest girl in the world because I have a wonderful man around – that’s you.
    Em cảm tưởng mình là cô gái hạnh phúc nhất trên đời vì có một người đàn ông tuyệt vời ở bên – đó chính là anh.

 

Lời chúc valentine cho bạn gái bằng tiếng Anh

 

Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn gái ngọt ngào. Cùng tham khảo nhé.

  • I always sink in your eyes every time I look at it. Your eyes are as beautiful as our love, sparkling but very real.
    Anh luôn đắm chìm trong đôi mắt của em mỗi lần anh nhìn vào nó. Đôi mắt của em đẹp tựa như tình của của chúng ta vậy, long lanh nhưng lại rất chân thực.
  • If you let me choose a thousand times, the person I choose is still you and only you.
    Nếu cho anh lựa chọn một nghìn lần thì người anh chọn vẫn là em và chỉ có em.
  • I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more.
    Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh yêu em nhiều hơn nữa.
  • I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more. Happy Valentine’s Day!
    Anh không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh còn yêu em nhiều hơn nữa. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ!
  • You are the sun of my life. You bring light to my soul. Thank you so much and love you forever!
    Em là mặt trời của cuộc đời anh. Em đem đến ánh sáng cho tâm hồn anh. Cảm ơn em rất nhiều và mãi yêu em!
  • You are a dream girl. Childish and brashy, but mature enough and serious enough in our love story. I love all that belongs to you – my little girl! Wishing you a warm Valentine’s Day. Love you forever!
    Em là cô gái hay mộng mơ. Em trẻ con và hay làm nũng nhưng em đủ trưởng thành và nghiêm túc trong chuyện tình cảm của chúng ta. Anh yêu tất cả những gì thuộc về em – cô gái bé nhỏ của anh! Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. Mãi yêu em!
  • You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
    Em chính là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất đối với anh trong ngày lễ tình nhân này.
  • You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
    Em là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất dành cho anh trong ngày lễ tình nhân.
  • Your love has helped me feel the wonderful things in life. And what I do because I want to tell you that I love you.
    Tình yêu của em đã giúp anh cảm nhận được những điều tuyệt vời trong cuộc sống. Và những gì anh làm đều vì muốn nói với em rằng anh yêu em.
  • If one day I make you sad, you could use a gun and shoot me. But don’t shoot me in the heart, because you are in there.
    Nếu một ngày nào đó anh làm em buồn thì em hãy cứ dùng súng và bắn anh. Nhưng đừng bắn vào tim anh nhé. Vì có em ở trong đó.
  • I wish you a very happy February 14 and have lots of fun with you.
    Chúc em có một ngày 14/2 đầy hạnh phúc và niềm vui bên anh.
  • February 14 is Valentine’s Day. I know this is a special day for us. I wish you a memorable February 14. Love you forever!
    Ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân. Đây là một ngày rất đặc biệt với chúng ta. Anh chúc em có một ngày 14/2 đáng nhớ. Mãi yêu em!

 

Lời chúc valentine cho chồng bằng tiếng Anh

 

 

Dù chúng ta có lập gia đình rồi thì đôi lúc cũng không thể thiếu đi những khoảnh khắc ngọt ngào để hâm nóng tình cảm đúng không nào. 

 

  • You are a wonderful husband. Hope the present good will last forever. Wish my husband a happy Valentine’s Day.
    Anh là một người chồng tuyệt vời. Hy vọng những điều tốt đẹp hiện tại sẽ kéo dài mãi mãi. Chúc chồng của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
  • Husbands are difficult, not a joke. Thank you lover for always being by your side and setting up for you and our kids. I love you!
    Làm chồng thật khó, chẳng phải chuyện đùa. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em và chăm sóc cho em và con của chúng ta. em yêu anh!
  • I’ve always worked hard to give me and our children a prosperous life. Thank you for all your efforts. I love you more because of that. Love you forever!
    Anh đã luôn làm việc chăm chỉ để cho em và con của chúng ta có một cuộc sống sung túc. Cảm ơn tất cả những cố gắng của anh. Em càng yêu anh hơn vì điều đó. Yêu anh mãi mãi!
  • I can’t forget the day you shyly proposed to me. I can’t forget the day we got married. I will forever remember our sweet moments. Wish my husband a happy Valentine’s day. Love you forever!
    Em chẳng thể quên được ngày anh thẹn thùng cầu hôn em. Em chẳng thể quên được ngày mình kết hôn. Em sẽ nhớ mãi những khoảnh khắc ngọt ngào của hai ta. Chúc chồng yêu của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Mãi yêu anh!
  • I liked you at first sight. Until now when we got married, but I still can’t stop falling in love with you. He is still the same, always considerate and attentive like the new day. Love forever!
    Em đã thích anh từ những cái nhìn đầu tiên. Đến bây giờ khi chúng ta đã kết hôn nhưng em vẫn không thể ngừng say đắm anh. Anh vẫn vậy, vẫn luôn ân cần và chu đáo như những ngày mới quen. Mãi yêu!
  • Happy husbands love a happy Valentine’s Day. Thank you honey for always being with me. Love you!
    Chuc chồng yêu một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em. Yêu anh!
  • My honey. So we’ve been married for five years. I’m so happy that you love me like the first days. Be like that forever!
    Anh yêu à. Vậy là chúng ta đã cưới nhau được năm năm. Em thật vui khi anh vậy yêu em như những ngày đầu. Mãi như vậy anh nhé!
  • Everyone admires me for having a good husband. And I’m very proud of that. What I have now is thanks to you. Thank you, my dear husband. Love you!
    Mọi người đều ngưỡng mộ em vì có một người chồng tốt. Và em rất tự hào vì điều đó. Những gì em có hiện tại đều nhờ có anh. Cảm ơn chồng yêu của em. Mãi yêu anh!
  • I am so lucky to have you. Meeting you, I’m  always the protected girl. Even though you are married, you are always considerate and I really appreciate it. Love you!
    Em thật may mắn vì có anh. Gặp được anh em mãi luôn là cô bé được bảo vệ. Dù đã thành vợ chồng nhưng anh vẫn luôn ân cần và em rất chân trọng điều đó. Yêu anh!
  • We have been together since difficult days, going through ups and downs together. Forever be with me Love you!
    Chúng ta đã bên nhau từ những ngày khó khăn nhất, cùng nhau trải qua những thăng trầm. Mãi ở bên em nhé. Yêu Anh!

 

Lời chúc valentine cho vợ bằng tiếng Anh

 

Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh dành cho vợ hay nhất, cùng tham khảo nhé!

  • I want to tell the whole world that you are my home. Love you forever. Wishing you a warm Valentine’s Day.
    Anh muốn nói với tất cả thế giới rằng em là nhà. Mãi yêu em. Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp.
  • You ask me: “If we divorce, what will you get three things?” I think I will take the house, take the children and take you. This whole life I won’t let you leave me.
    Em từng hỏi anh :”Nếu chúng ta ly hôn thì anh sẽ lấy ba thứ gì?” Anh nghĩ anh sẽ lấy nhà, lấy các con và lấy em. Cả đời này anh sẽ không để em rời khỏi anh đâu.
  • He is not afraid to work hard. I’m not afraid of being old and ugly. I’m just afraid of marrying you, I can’t take care of you. You don’t need gifts on Valentine’s Day. I just need you.
    Anh không ngại làm việc vất vả. Anh không sợ mình già và xấu. Anh chỉ sợ cưới em anh lại không lo được cho em. Lễ tình nhân anh không cần quà. Anh chỉ cần em thôi.
  • I don’t care what the cause of our quarrel is, but as long as you are sad, all mistakes are on me. I love you so I accept everything. Wish your wife a sweet valentine’s day with me.
    Anh không quan tâm nguyên nhân chúng ta cãi nhau là gì nhưng chỉ cần em buồn thì tất cả lỗi lầm đều do anh. Anh yêu em nên anh chấp nhận tất cả. Chúc vợ yêu một ngày lễ tình nhân ngọt ngào bên anh. 
  • The greatest happiness in my life is marrying you. The biggest worry in my life is not being able to take care of you. But fortunately you did it very well, right. Love you!
    Hạnh phúc to lớn nhất của cuộc đời anh chính là lấy được em làm vợ. Nỗi lo lớn nhất của cuộc đời anh chính là không lo được cho em. Nhưng thật may mắn anh đã làm nó rất tốt đúng không nào. Yêu em!
  • You have suffered too many disadvantages. So since I became your husband, I have promised myself to always protect you and to love you more than myself. Wishing you a happy Valentine’s Day with me.
    Em đã chịu quá nhiều thiệt thòi rồi. Nên từ khi anh trở thành chồng của em anh đã tự hứa sẽ luôn che chở cho em và luôn yêu thương em hơn chính bản thân mình. Chúc em ngày lễ tình nhân hạnh phúc cùng anh.
  • You are a simple and thoughtful girl. The luckiest thing about me is having you in my life.
    Em là người con gái giản dị và chu đáo. Điều may mắn nhất của anh đó là có em trong đời. 
  • You have sacrificed too much for me and our children. I hope I can spend the sweetest things for you. Love you forever!
    Em đã hi sinh quá nhiều cho anh và các con của chúng ta. Anh mong mình có thể dành những gì ngọt ngào nhất cho em. Mãi yêu em!
  • In your eyes is the most beautiful person. I want to be with you and take care of you until old. Our love will never fade. Love you!
    Trong mắt anh em là người đẹp nhất. Anh muốn ở bên em và chăm sóc cho em đến già. Tình cảm của đôi ta sẽ không bao giờ phai nhạt. Yêu em!
  • My love for you is as much as sea water. As the days go by, it only adds and does not subtract. Can you feel that?
    Tình cảm của anh dành cho em nhiều như nước biển. Ngày qua ngày, nó chỉ nhiều thêm và không hề với bớt. Em cảm nhận được điều đó chứ?

 

Lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè

 

 

Không phải lúc nào chúng ta cũng có nửa kia. Tuy nhiên, dù là ai thì chúng ta đều sẽ có những người bạn phải không? Hãy dành những lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè vô cùng dễ thương và hài hước.

  • Another Valentine’s Day passed, you and I have no lover. But no problem. Fortunately, we still have each other. Happy Valentine’s Day to my friends.
    Lại một lễ tình nhân trôi qua, tôi và bạn đều không có người yêu. Nhưng không vấn đề. Thật may vì chúng ta còn có nhau. Chúc bạn của tôi một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
  • Farewell lover, best friend is still there. Thank you for being there for so long. Wishing you a warm Valentine’s Day.
    Chia tay người yêu thì bạn thân vẫn còn đó. Cảm ơn bạn đã ở bên luôn bao lâu nay. Chúc bạn ngày lễ tình nhân ấm áp.
  • We have been friends for a long time. We celebrate Valentine’s Day together every year and this year too. Wish my friend a happy Valentine’s day!
    Chúng ta đã là bạn của nhau rất lâu. Năm nào chúng ta cũng cùng nhau đón lễ tình nhân và năm nay cũng vậy. Chúc bạn của tôi một ngày valentine nhiều niềm vui nhé!
  • Wish you a happy Valentine’s Day. When I have a boyfriend, you can have a boyfriend. Be together forever
    Chúc bạn một ngày lễ tình nhân nhiều niềm vui. Khi nào tôi có bạn trai thì bạn mới được có nhé. Mãi bên nhau bạn nhé!
  • If you don’t have anyone around on Valentine’s Day you can reach me. Because I am too!
    Nếu bạn không có ai bên cạnh vào ngày lễ tình nhân thì bạn có thể tìm đến tôi. Vì tôi cũng vậy!
  • Until you find the other half of your life I will always be here and wish you a Happy Valentine’s Day.
    Cho đến khi bạn tìm được một nửa còn lại của đời mình thì tôi sẽ luôn ở đây và chúc bạn một ngày lễ tình nhân vui vẻ. 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh