Tin Mới

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh thông dụng nhất

Trong tiếng Anh ngoài cách dùng các từ “Hello”, “Hi”, “How are you”...để chào hỏi. Còn rất nhiều cách chào hỏi bằng tiếng Anh khác để lại ấn tượng ban đầu với người đối diện. Phụ thuộc vào các hoàn cảnh khác nhau mà cách chào hỏi cũng khác nhau để thể hiện sự thân thiết, hoặc tôn trọng lịch thiệp… Cùng tìm hiểu cách chào hỏi hiệu quả qua bài viết dưới đây nhé! Đừng quên ghi chép lại để tiện ôn tập và sử dụng khi giao tiếp nhé.

 

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh xã giao thân mật

 

Đây là các câu chào hỏi tiếng Anh chỉ nên sử dụng dành cho người thân hoặc bạn bè thân thiết:

  • Hello!

Xin chào!

  • Hi!

Xin chào!

(Dành cho người thân hoặc bạn bè thân thiết, thân quen).

  • Good morning!

Chào buổi sáng/ Buổi sáng tốt lành!

  • Good afternoon!

Chào buổi chiều/ Buổi chiều tốt lành!

  • What’s up?

Có chuyện gì vậy/ Có gì mới không?

(Đây là một cách nói khác của “Hi, how are you?”, thường được sử dụng với bạn bè thân thiết trong bối cảnh không trịnh trọng).

  • What have you been up to?

Dạo này cậu làm gì vậy/ Dạo này bạn thế nào rồi?

  • So good to see you again!

Gặp lại cậu thật là tốt quá đi.

  • How’s it goin’? (How is it going?)

Bạn có khỏe không?

(Một cách nói khác so với “How are you?”)

  • Why hello there darling!

Ôi, xin chào em yêu!

Một số cách chào hỏi tiếng Anh gián tiếp mà bạn có thể sử dụng khi gặp người thân hoặc bạn bè:

  • Hey you, have you had dinner yet? Wanna go grab some?

Bạn ơi, bạn ăn tối chưa? Mình cùng đi ăn tối đi?

  • Hey there beautiful! You look stunning today!

Người đẹp ơi! Hôm nay đằng ấy trông xinh ghê!

 

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh

 

>>> Có thể bạn quan tâm: những chứng chỉ tiếng anh cho bé

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh trịnh trọng, xa lạ

 

Trong tình huống gặp mặt lần đầu, thì bạn nên dùng những câu chào hỏi tiếng Anh sau đây để thể hiện tính lịch sự trong câu văn nhé.

  • Hello!

Xin chào!

  • How are you?

Bạn có khỏe không?

  • How are you doing?

Bạn thế nào?

  • How do you do?

Mọi việc dạo này như thế nào rồi?

  • I am pleased to meet you.

Tôi rất vui khi được gặp bạn đó.

  • It is my honor/pleasure to meet you.

Rất vinh dự khi được gặp gỡ bạn.

  • It is certainly a pleasure to meet you.

Gặp được bạn quả là một hân hạnh với tôi.

 

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh dành cho đối tác kinh doanh

 

Đối với đối tác bạn luôn phải thể hiện sự chuyên nghiệp và tính lịch sự trong từng câu nói. Hãy sử dụng những mẫu câu chào hỏi tiếng Anh dưới đây nhằm bày tỏ sự tôn trọng dành cho đối tác của mình nhé.

  • Please have a seat.

Mời anh/ chị ngồi. (Mời anh/ chị an tọa).

  • Can I offer you something to drink?

Ông/ bà có muốn uống chút gì đó không?

  • He’ll be right with you, please kindly wait.

Anh ấy sẽ đến đây trong chốc lát, xin vui lòng đợi một chút nhé.

  • It’s my pleasure to cooperate with you.

Đây là vinh dự của tôi khi được hợp tác với ngài.

  • Thanks for agreeing to meet with me.

Cảm ơn ông/ bà vì đã tham dự buổi gặp gỡ này.

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh dành cho thầy cô

 

  • Hi, Mr. John.

Chào thầy John ạ.

  • Hello, Mrs. Susan.

Chào cô Susan ạ.

  • Hello, Mr. Adam. How are doing today?

Chào thầy Adam. Hôm nay thầy thế nào vậy ạ?

  • Hello sir/ma’am!

Em chào thầy/ cô ạ!

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh dành cho trẻ em

 

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh của các bạn nhỏ nên sử dụng các cụm từ ngắn gọn, dễ học, dễ áp dụng và dễ thuộc lòng.

  • Hello/ Hi.

Xin chào.

  • Hello Mr/ Mrs. …

Con chào anh/ chị …

  • Hi Dad/ Mom! I’m home!

Chào bố/mẹ! Con đi học về rồi ạ!

  • Goodbye Father & Mother, I’m going to school.

Chào bố mẹ con đi học đây ạ.

  • Hello Ms. Marie!

Em chào cô Marie!

  • Hi Zulie, what are you doing?

Chào bạn Annie, bạn đang làm gì vậy?

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh khi phỏng vấn

 

Trong tình huống phỏng vấn, chào hỏi tiếng Anh chính là cách để bạn thể hiện kỹ năng giao tiếp, tính chuyên nghiệp, thái độ và phép lịch sự giúp bạn “ghi điểm” tuyệt đối trong mắt nhà tuyển dụng đấy. Chính vì vậy, đừng quên note lại ngay những câu chào hỏi bằng tiếng Anh dưới đây để có thể sử dụng trong các buổi phỏng vấn nhé.

  • Hello, my name is Thanh Huong. I have an appointment with Mr. Hung at 9 p.m

Xin chào, tên tôi là Thanh Hương. Tôi có một cuộc hẹn với ông Hưng vào lúc 9 giờ tối.

  • Hello Mr. Hung. Nice to meet you.

Xin chào ông Hưng. Rất vui vì được gặp ông.

  • Thank you for arranging this interview, I’m very grateful.

Cảm ơn ông/ bà đã sắp xếp cuộc phỏng vấn này. Tôi rất biết ơn.

  • Thank you so much. Here’s my CV.

Cảm ơn ông/ bà rất nhiều. Đây là hồ sơ làm việc của tôi.

  • Let me introduce myself.

Để tôi giới thiệu bản thân.

 

Ví dụ mẫu về cách chào hỏi bằng tiếng Anh trong lần đầu gặp mặt

 

Các cách chào hỏi bằng tiếng Anh

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh:

  1. Hello/ Hi. Hey you. Hey man!: Xin chào!
  2. How are you. How are you doing. How’s it going?: Cậu dạo này như thế nào rồi?
  3. What’s new. What’s going on. What’s up?: Có gì mới dạo gần đây đúng chứ?
  4. How are things. How’s life. How’s everything?: Cuộc sống của bạn dạo này thế nào rồi?
  5. It’s been a while. Long time no see: Lâu lắm rồi không gặp nhau đó.

Cách trả lời câu hỏi:

  1. Hello, nice to meet you. Hey you!: Xin chào, rất vui được gặp bạn. Xin chào!
  2. Good, How are you? I’m great, And you?: Tôi khỏe, bạn thế nào? Tôi cảm thấy tuyệt, còn bạn thì sao?
  3. Not much. Nothing: Không có gì mới cho lắm đâu. Vẫn vậy bạn à.
  4. Good. Bad: Tốt. Không ổn cho lắm.
  5. How are you? What’s new? How have you been?: Bạn thì thế nào rồi? Có gì mới không vậy?

 

Cách trả lời những câu chào hỏi bằng tiếng Anh lịch sự nhất

 

Sau đây là các cách chào hỏi bằng tiếng Anh mà bạn hoàn toàn có thể lặp lại nó để trả lời người nói.

 

  • Good morning.

Chào buổi sáng.

  • Good afternoon.

Chào buổi chiều.

  • Good evening.

Chào buổi tối.

  • Good to see you!

Gặp bạn thật tốt quá.

  • Nice to meet you.

Rất vui vì được gặp gỡ bạn.

  • Nice to see you!

Gặp gỡ bạn là niềm vinh dự của tôi!

  • Pleased to meet you.

Rất vui vì được gặp gỡ bạn.

  • It’s nice to see you again!

Gặp lại bạn lần nữa thật tuyệt.

  • It’s been a while!

Đã lâu rồi (mới gặp bạn) đấy nhỉ!

  • Long time no see!

Lâu quá không gặp!

 

Đoạn hội thoại mẫu dùng những câu chào hỏi bằng tiếng Anh

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh trong giao tiếp – hội thoại 1

Adam: Hello my friend, John. How are you today?

Chào bạn của tôi, John. Hôm nay cậu thế nào?

John: Hello Adam. I’m feeling tired because I should do homework.

Chào Adam. Tớ đang cảm thấy mệt mỏi bởi vì tớ phải làm bài tập về nhà.

Adam: I think that it’s good for you. Fighting!

Tớ nghĩ rằng nó tốt cho cậu đấy. Cố lên!

 

Cách chào hỏi bằng tiếng Anh trong giao tiếp – hội thoại 2

Susan: Hello, i’m Susan. Nice to meet you!

Xin chào, tôi là Susan. Rất vui được gặp bạn!

Marie: Hi, i’m Marie. Pleased to meet you.

Xin chào, tôi là Marie. Rất vui vì được gặp gỡ bạn.

Susan: I want to ask your staff, Vicky. I have many problems. I need he helps me.

Tôi muốn hỏi về nhân viên của bạn, Vicky. Tôi có một vài vấn đề. Tôi cần cậu ấy giúp tôi.

Marie: Oh, i will call him immediately.

Ồ, tôi sẽ gọi cho cậu ấy ngay lập tức.

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng nhất

Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng về chủ đề giáo dục? study, school, graduate,... và gì nữa nhỉ? Hãy cùng chúng tôi ôn tập và tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về giáo dục thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về giáo dục

 

từ vựng tiếng Anh về giáo dục

 

  • Undergraduate: Người chưa tốt nghiệp 
  • Graduate: Người đã tốt nghiệp
  • Literate:  Biết chữ, biết đọc biết viết
  • Illiterate: Mù chữ
  • Scholarship: Học bổng
  • Higher education: Các bậc học từ đại học trở đi
  • Tutor: Gia sư
  • Boarding school: Trường nội trú
  • College: Trường cao đẳng, đại học…
  • Diploma: Bằng cấp
  • Dissertation: Bài luận (dành cho tốt nghiệp)
  • Seminar: Hội nghị chuyên đề, hội thảo
  • Graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
  • Distance learning: Học từ xa
  • Tuition fee: Học phí
  • Curriculum: Chương trình học
  • Qualification: Chứng chỉ
  • Coeducational: trường học cho cả nam và nữ
  • Discipline: Khuôn khổ, nguyên tắc
  •  Peer: Bạn đồng trang lứa
  • Theory: Học thuyết
  • Degree: Bằng cấp
  • Evaluate: Đánh giá
  • Analyse: Phân tích
  • Sciences: Các môn khoa học tự nhiên
  • Bookworm: Mọt sách
  • Eager beaver: Người chăm học
  • Internship: Thực tập
  • Teacher’s pet: Học sinh cưng của thầy cô
  • Truant: Trốn học
  • Assignment: Bài tập về nhà
  • Lecture: Bài giảng
  • Thesis: Luận văn
  • Fellowship: Học bổng (cho nghiên cứu sinh)
  • Doctorate: Học vị tiến sĩ
  • Principal: Hiệu trưởng
  • Professor: Giáo sư
  • Comprehension: Sự hiểu biết
  • Postgraduate: Sau đại học
  • Revise: Ôn lại
  • Concentrate: Tập trung
  • Debate: Tranh luận
  • Presentation: Thuyết trình
  • Certificate: Chứng chỉ
  • Attendance: Sự tham dự
  • Laboratory: Phòng thí nghiệm
  • Vocational: Dạy nghề
  • Specialist: Chuyên gia
  •  Achieve: Đạt được
  •  To make progress: Tiến bộ

>>> Mời xem thêm: ưu điểm của học tiếng anh trực tuyến

 

Một số cụm từ tiếng Anh về giáo dục

 

từ vựng tiếng Anh về giáo dục

 

  1. To broaden one’s common knowledge: mở rộng kiến thức phổ thông

Ví dụ: 

The Internet can give children opportunities to broaden their common knowledge.

Internet có thể cho trẻ em cơ hội được mở rộng kiến thức phổ cập.

  1. To do research into (St): nghiên cứu cái gì

Ví dụ: 

I’m very much into doing research into anthropology.  

Tôi cực thích nghiên cứu nhân chủng học.

  1. Comprehensive education: nền giáo dục toàn diện

Ví dụ:

Comprehensive education is a well-rounded, broad education covering a variety of subjects.

Nền giáo dục toàn diện là nền giáo dục vừa mở rộng vừa đa dạng, đề cập được tất cả các lĩnh vực kiến thức và kĩ năng cho học sinh.

  1. To have deeper insight into (St): hiểu sâu sắc về cái gì

Ví dụ: 

By doing research into culture, I could have deeper insight into Western culture.

Bằng việc nghiên cứu văn hóa, tôi có hiểu biết sâu sắc về văn hóa phương Tây.

  1. To major in something: học chuyên ngành nào

Ví dụ:

I major in International Business Economics.

Tôi học chuyên ngành kinh tế đối ngoại.

  1. Compulsory/ elective subject: môn học bắt buộc/ tự chọn

Ví dụ: 

Philosophy is just an elective subject in my major, but I love doing research into it.

Triết học chỉ là một môn tự chọn trong chuyên ngành của tôi, nhưng tôi thích tìm hiểu về nó.

  1. With flying colors: đạt điểm số cao

Ví dụ:

I passed the exam with flying colors.

Tôi đạt điểm số cao trong bài kiểm tra.

  1. To deliver a lecture: (giảng viên) giảng bài

Ví dụ:

How can you deliver a lecture when you don’t know the first thing about it? 

Làm sao để giảng bài trong khi cậu còn chẳng biết gì về nó?

  1. To fall behind with studies: tụt hậu 

Ví dụ: 

After a gap year, I feel I fall behind with my studies.

Sau một năm bảo lưu, tôi cảm thấy tụt hậu trong việc học.

  1. Intensive course: khóa học cấp tốc

Ví dụ:

Because I felt behind with studies, I had no choice but take an intensive course.

Do bị tụt hậu trong việc học, tôi chẳng còn cách nào khác ngoài tham gia một khóa học cấp tốc.

>>> Tham khảo thêm: Top 5 bài viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh hay nhất

Top 5 bài viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh hay nhất

Chủ đề viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh là chủ đề khá thông dụng. Đây cũng là đề tài nóng đối với những bạn yêu thích môn thể thao này. Bài viết hôm nay chúng tôi giúp các bạn tổng hợp một số bài viết mẫu viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh hay nhất kèm một số từ vựng thông dụng. Cùng tìm hiểu nhé!

 

viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh

 

Từ vựng tiếng Anh thông dụng để viết về đội tuyển bóng đá 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

a football club

câu lạc bộ bóng đá/đội bóng

a match

trận đấu

a pitch

sân thi đấu

a goalkeeper

thủ môn

a defender

hậu vệ

a midfielder

tiền vệ

an attacker

tiền đạo

a skipper

đội trưởng

a substitute

dự bị

a captain

đội trưởng

a manager

huấn luyện viên

a prolific goal scorer

cầu thủ ghi nhiều bàn

to found

thành lập

to support

ủng hộ

a stadium

sân vận động

a home stadium hoặc ground

sân nhà

a trophy

giải thưởng

a rivalry

đối thủ

a record

kỉ lục

a derby

trận bóng giữa hai đội cùng thành phố

a title

danh hiệu

a crest

huy hiệu

El clasico

trận siêu kinh điển (giữa Barca và Real Madrid)

 

Bài viết mẫu về đội tuyển bóng đá bằng tiếng anh

 

viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh

 

Mẫu bài viết về đội tuyển U23 Việt Nam bằng tiếng Anh

 

In 2018, the U23 Vietnam Football Team left an unforgettable mark in the hearts of Vietnamese football lovers. It was also the generation of players that I most impressed with the U23 team.

In the winter of 2018, U23 Vietnam participated in the Asian U23 tournament. The team with familiar names such as Cong Phuong, Van Toan, Xuan Truong,… was trained by coach Park Hang Seo. The team gradually, step by step, went to the final round before the surprise of the other teams. It has been a long time that Vietnamese people have had the opportunity to scream, to cheer, to hope and undergo strong emotions. In the last match, at Changzhou full of white snow, the team  lost in the last minute of injury time, making the fans regret. However, everyone was still very happy and proud of U23 Vietnam. When the players returned Vietnam, thousands of people picked up all the streets. The team has received the State’s commendation medal.

Hope that in the future, the U23 team will continue to have skillful players who always try hard like this generation. 

Bài dịch:

Năm 2018, đội tuyển U23 Việt Nam đã để lại dấu ấn khó quên trong lòng người yêu bóng đá Việt Nam. Đó cũng là lớp cầu thủ mà tôi ấn tượng nhất của đội tuyển U23. 

Mùa đông năm 2018, U23 Việt Nam tham dự giải đấu U23 Châu Á. Đội hình do huẩn luyện viên Park Hang Seo chỉ đạo với những cái tên khá quen thuộc như: Công Phượng, Văn Toàn, Xuân Trường,… Đội bóng đã dần tiến vào vòng chung kết trước sự bất ngờ của các đội bạn. Đã lâu lắm rồi cả nước Việt Nam mới có cơ hội hò reo, hy vọng và trải qua những cảm xúc bùng nổ như vậy. Ở trận đấu cuối cùng, tại Thường Châu đầy tuyết trắng, đổi tuyển Việt Nam đã để thua ở phút bù giờ cuối cùng, khiến người hâm mộ không khỏi tiếc nuối. Tuy nhiên, tất cả mọi người vẫn rất vui sướng và tự hào về U23 Việt Nam. Khi các anh trở về nước, hàng ngàn người đã ra đón ở khắp các nẻo đường. Đội tuyển đã nhận được huân chương khen thưởng của nhà nước.

Hy vọng sau này, đội tuyển U23 sẽ tiếp tục đào tạo được những cầu thủ giỏi và chiến đấu hết mình như vậy. 

 

Bài viết mẫu về đội tuyển Barcelona bằng tiếng Anh

Thinking of Spanish football, we cannot mention the Barcelona Football Club.

Barcelona, colloquially known as Barça,  is a Spanish professional football club based in Barcelona, Founded in 1899, the club has become a symbol of Catalan culture with the slogan “Més que un club” (“More than a club”). This slogan also appears on seats at Camp Nou, the home stadium of FC Barcelona.

Domestically, Barcelona has won a record 74 trophies, including 26 La Liga – the most popular tournament in Spanish. In international club football, the club also has won 20 European and many worldwide titles. The club has a long-standing rivalry with Real Madrid, and matches between the two teams are referred to as El Clásico.

Barcelona players have won a record number of Ballon d’Or awards. The football team has gathered many starts like: Ronaldinho, Xavi, Messi, Neymar,… Barcelona is also one of the most widely supported teams in the world, and the club has one of the largest social media following in the world among sports teams. 

With technical and skillful gameplay, Barca will still get more trophies in the future.

 

viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh

 

Bài dịch:

Nhắc đến bóng đá Tây Ban Nha, ta không thể nào bỏ qua đội tuyển Barcelona. 

Barcelona, ​​thường được gọi là Barça, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Barcelona. ​​Được thành lập vào năm 1899, câu lạc bộ đã trở thành một biểu tượng của văn hóa Catalan với khẩu hiệu “Més que un club” (“Hơn cả một câu lạc bộ”). Khẩu hiệu này cũng xuất hiện trên các ghế ngồi ở Camp Nou, sân nhà của FC Barcelona.

Trong nước, Barcelona đã giành được kỷ lục 74 danh hiệu, trong đó có 26 La Liga – giải đấu phổ biến nhất ở Tây Ban Nha. Ở giải bóng đá cấp quốc tế, câu lạc bộ cũng đã giành được 20 danh hiệu châu Âu và nhiều danh hiệu trên toàn thế giới. Câu lạc bộ có mối thâm thù lâu đời với Real Madrid, và các trận đấu giữa hai đội được gọi là El Clásico.

Các cầu thủ Barcelona đã giành được số giải thưởng Bóng Vàng. Đội bóng quy tụ nhiều cầu thủ xuất sắc như: Ronaldinho, Xavi, Messi, Neymar, … Barcelona cũng là một trong những đội bóng được ủng hộ rộng rãi nhất trên thế giới, và là một trong những câu lạc bộ có lượng người theo dõi trên mạng xã hội lớn nhất thế giới trong lĩnh vực thể thao. đội.

Với lối chơi kỹ thuật và khéo léo, Barca sẽ còn có được nhiều danh hiệu hơn nữa trong tương lai.

 

Bài viết mẫu về đội tuyển Real Madrid bằng tiếng Anh

Real Madrid Club de Fútbol, commonly referred to as Real Madrid, is a Spanish professional football club based in Madrid, Spain.

Founded on 6 March 1902 as Madrid Football Club, the club has traditionally worn a white home kit since inception. The word “Real” is Spanish for “royal”. The club holds many long-standing rivalries, most notably El Clásico with Barcelona and El Derbi with Atlético Madrid. The home stadium off Real Madrid changed a lot in the past. In 1944, a total new stadium was built for the team, and it is Santiago Bernabéu, the home stadium we know nowadays. 

Besides, the club is one of the most widely supported teams in the world. Many stars has played for Real Madrid FC like Ronaldo, Eden Hazard, Luka Jović, Gareth Bale,…  There is also a magazine named Hala Madrid, which is published quarterly for the Real Madrid club members. In domestic football, the club has won 66 trophies; a record 34 La Liga titles. In European and worldwide competitions, Real Madrid also have won many trophies and titles. 

I hope someday, I can visit Spain and join a football match of Real Madrid. 

Bài dịch:

Real Madrid Club de Fútbol, ​​thường được gọi là Real Madrid, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha có trụ sở tại Madrid, Tây Ban Nha.

Được thành lập vào ngày 6 tháng 3 năm 1902 với tên gọi Câu lạc bộ bóng đá Madrid, câu lạc bộ có truyền thống mặc đồng phục màu trắng kể từ khi thành lập. Từ “Real” trong tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là “hoàng gia”. Câu lạc bộ nắm giữ nhiều “kình địch” lâu đời, đáng chú ý nhất là các trận El Clásico với Barcelona và El Derbi với Atlético Madrid. Sân nhà của Real Madrid đã thay đổi rất nhiều trong quá khứ. Năm 1944, một sân vận động hoàn toàn mới đã được xây dựng cho đội, và đó là Santiago Bernabéu, sân nhà mà chúng ta biết đến ngày nay.

Bên cạnh đó,đây là một trong những đội được ủng hộ rộng rãi nhất trên thế giới. Nhiều ngôi sao đã và đang khoác áo Real Madrid như Ronaldo, Eden Hazard, Luka Jović, Gareth Bale, … Ngoài ra còn có tạp chí Hala Madrid xuất bản hàng quý dành cho các thành viên CLB Real Madrid. Ở bóng đá trong nước, câu lạc bộ đã giành được 66 cúp; kỷ lục 34 chức vô địch La Liga. Ở các giải đấu châu Âu và trên toàn thế giới, Real Madrid cũng đã giành được nhiều danh hiệu và danh hiệu.

Tôi hy vọng một ngày có thể tới Tây Ban Nha để xem Real Madrid thi đấu. 

 

Bài viết mẫu về đội tuyển Manchester United bằng tiếng Anh

Have you ever heard about “the Red Devils” in Manchester? 

Manchester United Football Club is a professional football club based in Old Trafford, Greater Manchester, England. The FC competes in the Premier League, the top flight of English football. Nicknamed “the Red Devils”, the club was founded as Newton Heath LYR Football Club in 1878, changed its name to Manchester United in 1902 and moved to its current home stadium, Old Trafford, in 1910.

Manchester United has won more trophies than any other club in English football and has attracted many loyal fans all over the world. The most famous couch of MU was Alex Ferguson. He managed MU for 27 years, and helped the club get 38 trophies. Now, he is still a director and club ambassador of MU. 

Manchester United has rivalries with Arsenal, Leeds United, Liverpool, and Manchester City, against whom they contest the Manchester derby. Several names that have played for MU are: Rooney, David Beckham, Lukaku, De Gea, Cavani,… 

I hope someday, I can visit Old Trafford and watch a football match there. 

 

viết về đội tuyển bóng đá bằng tiếng Anh

 

Bài dịch:

Bạn đã từng nghe về “Quỷ đỏ” thành Manchester chưa?

Câu lạc bộ bóng đá Manchester United là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester, Anh. CLB thi đấu tại Premier League, giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh. Với biệt danh “Quỷ đỏ”, câu lạc bộ được thành lập với tên gọi Câu lạc bộ bóng đá Newton Heath LYR vào năm 1878, đổi tên thành Manchester United vào năm 1902 và chuyển đến sân vận động hiện tại là Old Trafford vào năm 1910.

Manchester United đã giành được nhiều danh hiệu hơn bất kỳ câu lạc bộ nào khác của bóng đá Anh và thu hút rất nhiều người hâm mộ trung thành trên toàn thế giới. Huấn luyện viên nổi tiếng nhất của MU là Alex Ferguson. Ông ấy đã quản lý MU trong 27 năm, và giúp câu lạc bộ có được 38 danh hiệu. Bây giờ, ông ấy vẫn là giám đốc và đại sứ câu lạc bộ của MU.

Manchester United có những kỳ phùng địch thủ như Arsenal, Leeds United, Liverpool và Manchester City – đội mà họ tranh tài trong trận derby Manchester. Một số cái tên từng khoác áo MU như: Rooney, David Beckham, Lukaku, De Gea, Cavani, …

Tôi hy vọng một ngày nào đó, tôi có thể đến thăm Old Trafford và xem một trận đấu bóng đá ở đó.

 

Bài viết mẫu về đội tuyển Chelsea bằng tiếng Anh

Chelsea Football Club is an English professional football club based in Fulham, London.

Founded in 1905, the club competes in the Premier League, the top division of English football. Chelsea are among England’s most successful clubs, aheir home ground is Stamford Bridge.

I find the Chelsea’s home kit colours quite beautiful. They are royal blue shirts and shorts with white socks. The club’s crest features a ceremonial lion rampant regardant holding a staff. Chelsea are one of five clubs to have won all three of UEFA’s main club competitions, the first English club to achieve the UEFA treble, and the only London club to have won the Champions League.

Chelsea have long-standing rivalries with North London clubs Arsenal and Tottenham Hotspur. Chelsea are among England’s most successful clubs, having won over thirty competitive honours

Talking about famous footballers playing for Chelsea Frank in the past and now, we have Lampard – Chelsea’s all-time highest goalscorer, Eden Hazard, Fernando Torres, Terry, Ballack, Cole,… 

I have been a fan of Chelsea for a long time, and I hope they can become better and better. 

Bài dịch:

Câu lạc bộ bóng đá Chelsea là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của Anh có trụ sở tại Fulham, London.

Được thành lập vào năm 1905, câu lạc bộ thi đấu tại Premier League, giải đấu hàng đầu của bóng đá Anh. Chelsea là một trong những câu lạc bộ thành công nhất nước Anh, với sân nhà là Stamford Bridge.

Tôi thấy màu áo bóng đá của Chelsea khá đẹp. Đó là áo phông màu xanh hoàng gia và quần đùi với tất trắng. Phù hiệu của câu lạc bộ có hình một con sư tử uy vệ cầm quyền trượng. Chelsea là một trong năm câu lạc bộ đã vô địch cả ba giải đấu cấp câu lạc bộ chính của UEFA, câu lạc bộ Anh đầu tiên đạt được cú ăn ba của UEFA, và câu lạc bộ London duy nhất đã vô địch Champions League.

Chelsea có những kình địch lâu đời với các câu lạc bộ Bắc London là Arsenal và Tottenham Hotspur. Nói về những cầu thủ nổi tiếng chơi cho Chelsea Frank trong quá khứ và hiện tại, chúng ta có Lampard – cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mọi thời đại của Chelsea, Eden Hazard, Fernando Torres, Terry, Ballack, Cole,…

Tôi là một fan hâm mộ của Chelsea trong một thời gian dài, và tôi hy vọng họ có thể ngày càng trở nên tốt hơn.

 

Top 199 tên game tiếng Anh phổ biến nhất

Nếu bạn là người thích nghiên cứu tìm hiểu các game nước ngoài thì hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé. Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng tên game tiếng Anh phổ biến nhất.

 

từ vựng tên game tiếng Anh

 

Tên game tiếng Anh hay cho nam

 

Tên game tiếng Anh

Ý nghĩa

Andrew

Chàng trai mạnh mẽ

Stephen

Vương miện

Liesel

Sự cam kết với Chúa

Laura

Cây nguyệt quế

Katy

Sự tinh khôi

Primrose

Đóa hoa nhỏ kiều diễm

Vanessa

Con bướm

Winnie

Có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú

Meg

Có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc

JackTheRipper

Kẻ sát nhân máu lạnh

Felicity

May mắn, cơ hội tốt

Harold

Tướng trong quân đội

Lyra

Trữ tình

Madeline

Tức là tuyệt vời, tráng lệ

Gwen

Tức là vị Thánh

Minny

Ký ức đáng yêu

Marianne

Lời nguyện ước cho đứa trẻ

Leia

Đứa trẻ đến từ thiên đường

Nelly

Ánh sáng rực rỡ

Tess

Người gặt lúa

Scout

Người thu thập thông tin

Maximus

Người đàn ông to lớn

Trixie

Người mang niềm vui

Kristy

Người theo đạo Ki tô

Heidi

Tức là quý tộc

Nora

Ánh sáng

Vianne

Sống sót

Mary

Có nghĩa là đắng ngắt

Nancy

Sự kiều diễm

Rebecca/Becky

Có nghĩa là buộc chặt

Linnea

Cây chanh

Ramona

Bảo vệ đôi tay

Scarlett

Màu đỏ

Phelan

Con sói dũng mãnh

Susan

Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng

George/Georgina

Người nông dân

Savannah

Có nghĩa là sự giản dị, cởi mở

Drake

Con rồng

Matilda

Chiến binh hùng mạnh

Lottie

Người phụ nữ độc lập

Tiggy

Sự xứng đáng

Pippy

Mang ý nghĩa người yêu ngựa

Linonel

Chú sư tử con

Patricia

Sự cao quý

Tracy

Dũng cảm

Lucy

Người được sinh ra lúc bình minh

Phoebe

Sáng sủa và tinh khôi

Angelofdeath

Kẻ tàn sát

Harriet

Kỷ luật của căn nhà

Samson

Con trai của mặt trời

Venetia

Người đến từ thành Viên

Florence/ Flossie

Bông hoa nở rộ

Peggy

Viên ngọc quý

Revenge

Người trả thù

Estella

Có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng

Hermione

Sự sinh ra

Ysabell

Có nghĩa là dành cho Chúa

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho bé

 

Tên game tiếng Anh hay cho nữ

 

từ vựng tên game tiếng Anh

 

Tên game tiếng Anh

Ý nghĩa

Durante

Trong suốt

Allie

Thần kì

Alaric

Thước đo quyền lực

Crius

Mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy

Arya

Có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực

Damon

Chế ngự, chinh phục

Altair

Có nghĩa chim ưng

Arrietty

Người cai trị ngôi nhà

Gideon

Gốc cây

Dorothy

Tức là món quà của Chúa

Clover

Đồng cỏ, đồng hoa

Emyrs

Bất diệt

Chrysanthos

Bông hoa vàng

Charlotte

Người phụ nữ tự do

Emeric

Có nghĩa quyền lực

Gratian

Duyên dáng

Halloran

Người lạ đến từ nước ngoài

Eliza

Có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa

Adrastos

Đương đầu

Daisy

Đôi mắt

Ada

Người phụ nữ cao quý

Cael

Mảnh khảnh

Brett

Cô gái đến từ hòn đảo Brittany

Elizabeth

Chúa là sự thỏa mãn tinh thần

Elinor

Nữ hoàng

Callum

Chim bồ câu

Castor

Mang ý nghĩa người ngoan đạo

Beatrice

Người mang niềm vui

Clarice

Mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng

Callias

Người xinh đẹp nhất

Aleron

Đôi cánh

Amycus

Người bạn

Anne

Ân huệ, cao quý

Acelin

Cao quý

Iro

Anh hùng

Calixto

Xinh đẹp

Emma

Có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có

Hadrian

Mái tóc tối màu

Caius

Hân hoan

Banquo

Tức là không xác định

Bella

Người phụ nữ xinh đẹp

Bridget

Tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh

Annika

Nữ thần Durga trong đạo Hin đu

Cassian

Rỗng tuếch

Evander

Người đàn ông mạnh mẽ

Catherine

Tinh khôi, sạch sẽ

Enid

Tâm hồn, cuộc đời

Evren

Vầng trăng

Coraline

Biển quý

Diomedes

Ý nghĩ của thần Dớt

Celie

Người mù

Gregor

Cảnh giác, người canh gác

 

 

Một số tên game hay tiếng Anh khác

 

từ vựng tên game tiếng Anh

 

Tên game tiếng Anh

Ý nghĩa

Posy

Đóa hoa nhỏ.

Felicity

May mắn, cơ hội tốt

Leia

Đứa trẻ đến từ thiên đường

Vianne

Sống sót. (Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa)

Pansy

Hoa păng xê

Lyra

Trữ tình.

Jane

Duyên dáng.

Harriet

Kỷ luật

Daisy

Hoa cúc

Lily

Hoa bách hợp

Poppy

Hoa anh túc

Daffodil

Hoa thủy tiên vàng

Tuberose

Hoa huệ

Madeline

Tuyệt vời, tráng lệ

Mary

Đắng ngắt

Violet

Đóa hoa nhỏ màu tím.

Florence/ Flossie

Bông hoa nở rộ

Meg

Xinh đẹp và hạnh phúc.

Heidi

Tức là quý tộc

Pippy

Mang ý nghĩa người yêu ngựa.

Natasha

Có nghĩa là giáng sinh.

Peggy

Viên ngọc quý

Winona

Con gái đầu lòng

George/Georgina

Người nông dân

Katy

Sự tinh khôi

Ysabell

Dành cho Chúa

Foxglove

Hoa mao địa hoàng

Laura

Cây nguyệt quế

Wendy

Người mẹ bé nhỏ

Linnea

Cây chanh

Primrose

Đóa hoa nhỏ kiều diễm

Nancy

Sự kiều diễm

Katniss

Nữ anh hùng

Dandelion

Hoa bồ công anh

Nora

Ánh sáng (Tên tiếng Anh độc cho game thủ)

Hibiscus

Hoa dâm bụt

Flamboyant

Hoa phượng

Nelly

Ánh sáng rực rỡ.

Venetia

Người đến từ thành Viên

Gwen

Tức là vị Thánh

Hermione

Sự sinh ra

Kristy

Người theo đạo Kitô. (Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo)

Ursula

Chú gấu nhỏ

Matilda

Chiến binh hùng mạnh

Lydia

Người phụ nữ đến từ Lydia

Lottie

Người phụ nữ độc lập

Liesel

Sự cam kết với Chúa

Hazel

Cái cây

Patricia

Sự cao quý

Marianne

Lời nguyện ước cho đứa trẻ

Minny

Ký ức đáng yêu

Phoebe

Sáng sủa và tinh khôi

Estella

Ngôi sao tỏa sáng

Vanessa

Con bướm

Winnie

Hạnh phúc và hứng thú

Lucy

Người được sinh ra lúc bình minh

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p thông dụng nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p

  • professionalism: sự chuyên nghiệp
  • personification: nhân cách hóa
  • psychotherapist: nhà trị liệu tâm lý
  • pharmacotherapy: liệu pháp dược
  • photojournalism: phóng viên ảnh
  • parliamentarian: nghị sĩ, nghị viện, thuộc về nghị sĩ
  • preregistration: đăng ký trước
  • preservationist: người bản tồn
  • preprofessional: chuyên nghiệp
  • physicochemical: hóa lý
  • plenipotentiary: toàn quyền, được toàn quyền
  • parthenogenesis: sinh sản
  • psychoacoustics: thuốc tâm thần
  • popularizations: phổ biến
  • precipitinogens: chất kết tủa
  • prepresidential: tiền bảo kê
  • pharmaceutical: dược phẩm
  • predisposition: khuynh hướng, khuynh hướng về
  • photosynthesis: quang hợp, sự quang hợp
  • postmenopausal: tiền mãn kinh
  • polymerization: sự trùng hợp
  • proprioception: sự khởi đầu
  • predestination: sự tiền định
  • photosensitive: cảm quang
  • prepublication: sự xuất bản
  • periodontology: sinh vật học
  • photochemistry: quang hóa học
  • parapsychology: tâm lý học
  • prosthodontics: răng giả
  • prohibitionist: người cấm đoán
  • paralinguistic: thuộc về ngôn ngữ
  • preadolescence: thời kỳ thiếu niên
  • phytochemistry: hóa thực vật
  • petrochemistry: hóa dầu
  • parallelepiped: song song
  • phytopathology: ngành thực vật học
  • preconsciously: chính xác
  • preconditioned: điều chỉnh trước

 

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p

 

>>> Mời xem: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q cơ bản nhất

  • participation: sự tham gia
  • psychological: tâm lý
  • parliamentary: nghị viện
  • preoccupation: bận tâm
  • proportionate: tương xứng
  • pronunciation: cách phát âm
  • precipitation: lượng mưa
  • perpendicular: vuông góc
  • participatory: có sự tham gia
  • physiotherapy: vật lý trị liệu
  • preponderance: ưu thế
  • precautionary: đề phòng
  • pronouncement: lời tuyên bố
  • postoperative: hậu phẫu
  • paraphernalia: vật dụng
  • protectionism: chủ nghĩa bảo hộ
  • probabilistic: xác suất
  • particularly: đặc biệt, cặn kẽ
  • professional: chuyên nghiệp
  • presentation: bài thuyết trình
  • prescription: đơn thuốc
  • presidential: tổng thống
  • productivity: năng suất
  • practitioner: người hành nghề
  • photographic: chụp ảnh
  • psychologist: nhà tâm lý học
  • postgraduate: sau đại học
  • presbyterian: người già
  • proportional: cân đối, tỷ lệ thuận
  • psychiatrist: bác sĩ tâm lý
  • policyholder: chủ hợp đồng
  • preferential: ưu đãi
  • preventative: ngăn ngừa
  • preparedness: sự chuẩn bị
  • polarization: sự phân cực
  • pathological: bệnh lý
  • peacekeeping: gìn giữ hòa bình
  • perseverance: kiên trì
  • philanthropy: từ thiện
  • proclamation: tuyên ngôn
  • permeability: thấm
  • pediatrician: bác sĩ nhi khoa
  • pharmacology: dược lý học
  • paramilitary: bán quân sự
  • pathbreaking: sự phá vỡ
  • patriarchate: gia trưởng
  • pacification: sự bình định
  • proscription: lời tố cáo, sự cấm đoán
  • premalignant: tiền ác tính
  • performance: hiệu suất
  • partnership: sự hợp tác
  • possibility: khả năng, tình trạng
  • perspective: góc nhìn cá nhân
  • participate: tham dự
  • publication: sự xuất bản, sự công bố
  • preparation: sự chuẩn bị
  • programming: lập trình
  • proprietary: độc quyền
  • preliminary: sơ bộ
  • prospective: có triển vọng
  • personality: nhân vật, nhân cách
  • progressive: cấp tiến
  • proposition: mệnh đề, điều dự định
  • prestigious: uy tín
  • probability: xác suất
  • practically: thực tế
  • prosecution: truy tố, sự theo đuổi
  • participant: người tham gia
  • predecessor: người tiền nhiệm
  • progression: sự tiến triển
  • problematic: có vấn đề, mơ hồ
  • provisional: tạm thời
  • production: sản xuất
  • particular: cụ thể
  • population: dân số
  • philosophy: triết học
  • percentage: tỷ lệ phần trăm
  • protection: sự bảo vệ
  • proportion: tỷ lệ
  • profitable: có lãi
  • permission: sự cho phép, sự chấp thuận
  • profession: nghề nghiệp
  • personally: cá nhân
  • prevention: phòng ngừa, sự ngăn cản
  • productive: năng suất
  • parliament: nghị viện
  • perception: nhận thức, sự lý giải
  • preference: sở thích
  • phenomenon: hiện tượng
  • possession: chiếm hữu, thuộc địa
  • photograph: ảnh chụp, chụp hình
  • persistent: kiên trì
  • president: chủ tịch, giám đốc
  • potential: tiềm năng, tiềm lực
  • provision: điều khoản, cung cấp, cấp dưỡng
  • principal: hiệu trưởng, quan trọng, chủ yếu
  • practical: thực dụng, tiện lợi
  • principle: nguyên tắc
  • professor: giáo sư
  • portfolio: danh mục đầu tư
  • procedure: thủ tục, phương thức
  • permanent: dài hạn, luôn luôn, thường xuyên
  • promotion: thăng chức, cải tiến
  • prominent: nổi bật
  • perfectly: hoàn hảo, không khuyết điểm
  • programme: chương trình
  • publisher: nhà xuất bản, người phát hành
  • precisely: tỉ mỉ
  • pollution: sự ô nhiễm
  • promising: hứa hẹn, đầy hy vọng
  • packaging: bao bì
  • plaintiff: nguyên đơn
  • passenger: hành khách
  • precision: độ chính xác, tính rõ ràng
  • publicity: công khai
  • possible: khả thi, có thể làm được
  • position: chức vụ, thái độ
  • property: bất động sản
  • provided: cung cấp, thuộc về cung cấp
  • personal: riêng tư, cá nhân
  • practice: âm mưu, thực hành
  • probably: có lẽ
  • previous: trước, vội vàng, gấp gáp
  • pursuant: hoàn toàn
  • powerful: năng lượng
  • presence: sự hiện diện, sự có mặt
  • positive: tích cực, cương quyết
  • purchase: mua bán
  • pressure: sức ép
  • progress: phát triển
  • physical: vật lý, thuộc về vật chất
  • platform: nền tảng
  • proposal: đề nghị
  • priority: sự ưu tiên
  • producer: người sản xuất
  • printing: in ấn
  • pleasure: làm vừa lòng, vui lòng
  • prospect: tiềm năng

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online 1-1 miễn phí

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ p

 

  • provide: cung cấp
  • process: quá trình, quy trình
  • private: riêng tư
  • project: dự án
  • problem: vấn đề
  • product: sản phẩm
  • present: cho đến nay, hiện tại
  • perhaps: có lẽ, không chừng
  • program: chương trình
  • primary: sơ cấp
  • popular: phổ biến
  • purpose: mục đích
  • percent: phần trăm
  • partner: đồng nghiệp, bạn đồng hành
  • picture: bức tranh, bức ảnh
  • patient: kiên nhẫn
  • payment: sự thanh toán
  • people: mọi người
  • public: cộng đồng
  • period: giai đoạn
  • person: người
  • policy: chính sách
  • police: cảnh sát
  • profit: lợi nhuận
  • proper: thích hợp
  • prison: nhà tù
  • plenty: sự chan chứa
  • picked: hái, nhặt
  • proven: chứng minh
  • pursue: đuổi theo, theo đuổi
  • partly: từng phần, từng đoạn
  • prince: hoàng tử
  • patent: bằng sáng chế
  • prefer: thích hơn
  • place: địa điểm
  • power: quyền lực
  • party: bữa tiệc
  • phone: điện thoại
  • paper: tờ giấy
  • plant: cây cối
  • prime: tội phạm
  • prior: trước, nguyên thủy, đầu tiên
  • prove: chứng minh
  • phase: biểu tượng, giai đoạn
  • piece: cái, giá
  • proud: tự hào, kiêu căng
  • peace: thái bình, sự thanh bình
  • panel: bảng điều khiển
  • prize: giải thưởng
  • plate: đĩa, tấm ổ khóa
  • proof: bằng chứng
  • pilot: phi công
  • poor: nghèo
  • pass: vượt qua
  • peak: đỉnh cao, suy yếu
  • pink: màu hồng
  • push: thúc đẩy

>>> Tham khảo thêm:

các trang web học tiếng anh trực tuyến

Học tiếng anh cho trẻ em

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q cơ bản nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

  • quatercentenary: bậc bốn
  • quarterfinalist: tứ kết
  • quarrelsomeness: cãi vã
  • querulousnesses: kỳ quặc
  • quintessential: tinh túy, thuộc về tinh túy
  • quizzicalities: sự kỳ lạ
  • quintuplicated: nhân đôi
  • questionnaires: bảng câu hỏi
  • qualifications: bằng cấp
  • quantitatively: định lượng
  • questionnaire: bảng câu hỏi
  • quartermaster: quý trưởng
  • quincentenary: tứ quý
  • quadripartite: tứ phương
  • quadrilateral: tứ giác
  • quadruplicate: gấp bốn
  • quarterbacked: hỗ trợ
  • quantitations: định lượng
  • quantizations: lượng hóa
  • quantitative: định lượng
  • questionable: nghi vấn
  • quarterfinal: tứ kết
  • quintessence: tinh hoa
  • quadrivalent: hóa trị bốn
  • quantization: lượng tử hóa
  • quarantining: cách ly
  • quarantines: cách ly
  • quantifying: định lượng
  • qualifiedly: đủ tiêu chuẩn
  • quaveringly: run rẩy
  • quarrelling: cãi nhau
  • quotability: khả năng báo giá
  • quadrangles: hình tứ giác
  • quizzically: kỳ quặc

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng anh bắt đầu bằng chữ "m"

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

 

  • quadrature: cầu phương
  • quantizing: lượng hóa
  • quantities: số lượng
  • quantizers: máy định lượng
  • qualifiers: vòng loại
  • qualifying: đủ tiêu chuẩn
  • quaintness: sự kỳ lạ
  • quotations: trích dẫn
  • quadrivial: tầm thường
  • quivering: run rẩy
  • quipsters: câu đố
  • quitrents: bỏ việc
  • quadroons: hình tứ giác
  • quantizer: bộ định lượng
  • quagmires: vũng lầy
  • quaggiest: tìm kiếm
  • qualifies: đủ tiêu chuẩn
  • question: câu hỏi
  • quantity: định lượng
  • quandary: nỗi khó khăn
  • quotient: thương số
  • quagmire: vũng lầy
  • quartile: phần tư
  • quixotic: anh hùng rơm
  • quartier: người khai thác
  • quisling: làm phiền
  • quietude: im lặng
  • quickset: hàng rào cây
  • quietism: chủ nghĩa lập dị
  • quantile: lượng tử
  • quiverer: người run rẩy
  • quirting: nói dối
  • quippier: vui vẻ hơn
  • quality: chất lượng
  • quarter: phần tư
  • quantum: lượng tử
  • quarrel: cuộc tranh cãi
  • quickie: nhanh lên
  • quibble: không phân minh
  • quiches: nhanh chóng
  • quietly: lặng lẽ
  • queller: người bán hàng
  • queerer: người hỏi
  • queries: truy vấn
  • quester: người hỏi thăm
  • quarry: mỏ đá
  • quaint: kỳ lạ
  • quorum: túc số
  • quinta: tạ
  • quiver: run
  • quanta: lượng tử
  • quench: dập tắt
  • queasy: buồn nôn
  • quoted: trích dẫn
  • quills: bút lông
  • queues: hàng đợi

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r phổ biến nhất

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ q

 

  • quite: khá, toàn vẹn
  • quick: nhanh chóng, mau lẹ, gọn gàng
  • quota: hạn nghạch
  • query: truy vấn
  • queer: người kỳ lạ
  • quell: dập tắt
  • quirk: kỳ quặc
  • quash: hủy án
  • quods: bắt giam
  • quill: lông nhím
  • quilt: may chăn
  • quit: bỏ cuộc
  • quiz: câu đố

>>> Có thể bạn quan tâm:

>> luyện nói tiếng anh trực tuyến

>> Học tiếng anh 1 kèm 1 online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r phổ biến nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "r"

  • rationalization: sự hợp lý, hợp lý hóa
  • reaccreditation: công nhận lại
  • resurrectionist: người hồi sinh
  • radiotelegraphy: máy ghi âm vô tuyến
  • remobilizations: sự di dời
  • remanufacturing: tái sản xuất
  • rememberability: khả năng nhớ
  • remonstratively: còn lại
  • refortification: sự cải tổ
  • regionalization: khu vực hóa
  • regularizations: quy định
  • reductivenesses: giảm bớt
  • restrictiveness: sự hạn chế
  • restrictionists: những người hạn chế
  • retroreflectors: phản xạ
  • retransmissions: truyền lại
  • revitalizations: sự hồi sinh
  • revolutionaries: nhà cách mạng
  • responsibility: nhiệm vụ
  • representative: tiêu biểu
  • representation: sự diễn tả, đại diện
  • recommendation: sự giới thiệu
  • reconciliation: hòa giải
  • reconstruction: tát thiết, trùng tu lại
  • redistribution: phân phối lại, chia cắt lại
  • reconnaissance: sự do thám, sự dò xét
  • reorganization: tổ chức lại
  • reconstructive: tái tạo
  • respectability: sự tôn trọng
  • recapitulation: sự tóm tắt, tóm lược
  • redevelopments: tái phát triển
  • redistributive: phân phối lại
  • remonetization: làm lại
  • renegotiations: đàm phán lại

 

 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r

 

>>> Tham khảo thêm: Học Tiếng Anh trực tuyến ở đâu tốt?

  • revolutionary: cách mạng, khởi nghĩa
  • retrospective: hồi tưởng, nhìn lại quá khứ
  • reinforcement: quân tiếp viện, củng cố
  • revolutionize: cách mạng hóa
  • radioactivity: phóng xạ, sự phóng xạ
  • reincarnation: luân hồi
  • recombination: sự tái hợp
  • reprehensible: đáng trách, trách mắng
  • rapprochement: sự hợp tác
  • recrimination: sự thống trị
  • reprographics: in lại
  • reverberation: tiếng vang
  • reciprocation: sự đáp trả
  • republication: nền cộng hòa
  • reflectometer: máy đo phản xạ
  • reverberatory: tiếng vang
  • resegregation: sự phân chia
  • recrystallize: kết tinh lại
  • retrogression: sự vi phạm, sự suy đồi
  • refractometer: khúc xạ kế 
  • relationship: mối quan hệ
  • respectively: tương ứng
  • registration: đăng ký, sự ghi tên
  • reproduction: sinh sản
  • recreational: giải trí
  • reproductive: sinh sản, sinh thực
  • resurrection: hồi sinh, sự phục hưng
  • refrigerator: tủ lạnh, phòng lạnh
  • regeneration: sự cải tạo, sự tái tạo
  • remuneration: sự khen thưởng, thù lao
  • receptionist: lễ tân, nhân viên tiếp khách
  • recollection: hồi ức, tĩnh tâm
  • radiotherapy: xạ trị
  • rehabilitate: phục hồi, khôi phục
  • receivership: sự tiếp nhận
  • recalcitrant: bướng, ngoan cố
  • regenerative: tái sinh, tái tạo
  • reinvigorate: hồi sinh
  • responsible: chịu trách nhiệm, đáng tin cậy
  • recognition: sự công nhận, sự thừa nhận
  • residential: khu dân cư
  • requirement: sự yêu cầu
  • replacement: sự thay thế
  • restoration: sự phục hồi, sự hoàn lại
  • resignation: sự từ chức
  • renaissance: sự phục hưng
  • reservation: sự hạn chế, sự giới hạn
  • realization: hiện thực hóa
  • respiratory: hô hấp, thuộc về hô hấp
  • restriction: sự hạn chế
  • restrictive: giảm bớt
  • respectable: đáng kính, đúng đắn
  • rebroadcast: phát lại
  • replication: nhân rộng, đáp lại
  • radioactive: phóng xạ, có năng lực phóng xạ
  • restructure: tái cấu trúc
  • rectangular: hình hộp chữ nhật
  • reclamation: sự cải thiện, khai khoang
  • reformation: sự sửa đổi
  • recombinant: tái tổ hợp
  • rationality: tính hợp lý
  • reconstruct: tái tạo lại
  • registered: đã đăng ký
  • relatively: tương đối
  • reasonable: hợp lý
  • respective: tương ứng
  • resolution: sự phân giải
  • reputation: uy tín, danh tiếng
  • retirement: sự nghỉ hưu
  • restaurant: nhà hàng
  • regulation: quy định, có quy tắc
  • revolution: cuộc cách mạng, cuộc trỗi dậy, cuộc khởi nghĩa
  • restricted: hạn chế
  • resistance: sự chống cự, sức cản
  • remarkable: đáng chú ý
  • regardless: bất kể, không để ý
  • republican: cộng hòa
  • reflection: sự chỉ trích, sự phản chiếu
  • repeatedly: nhiều lần, nhắc lại
  • recreation: giải trí, sự tái tạo
  • responsive: phản ứng nhanh nhẹn
  • roundtable: bàn tròn
  • reportedly: được báo cáo
  • redemption: sự mua chuộc, chuộc lỗi
  • receivable: phải thu, có biên lai
  • reference: tài liệu tham khảo
  • regarding: chú ý, để ý
  • represent: đại diện
  • reduction: giảm bớt
  • religious: tôn giáo
  • recording: ghi âm
  • recognize: nhìn nhận, công nhận, nhận biết
  • reception: tiếp nhận
  • remainder: phần còn lại
  • recession: suy thoái
  • realistic: thực tế, hiện thực
  • recommend: giới thiệu, dặn dò
  • radiation: sự phóng xạ
  • residence: nơi cư trú, chỗ ở
  • retention: giữ lại, sự tự chế
  • reluctant: lưỡng lự, miễn cưỡng
  • relevance: sự liên quan, sự thích đáng
  • redundant: dư thừa, rườm rà
  • research: nghiên cứu
  • required: cần thiết
  • received: nhận, có nhận
  • remember: nhớ
  • regional: khu vực
  • response: sự đáp lại, phản ứng
  • relevant: liên quan, thích hợp
  • resource: nguồn, phương pháp, phương sách
  • recovery: sự tìm lại, sự hồi phục
  • register: đăng ký
  • relative: quan hệ, tùy theo
  • reliable: đáng tin cậy
  • republic: cộng hòa, đoàn thể
  • reaction: phản ứng
  • repeated: lặp đi lặp lại
  • release: giải phóng, giấy biên nhận
  • related: liên quan, có dính dáng
  • running: đang chạy, liên tiếp
  • receive: tiếp đãi, tiếp đón, nhận được
  • revenue: doanh thu, tiền lời, lợi tức
  • remains: còn lại 
  • require: yêu cầu, cần dùng
  • reflect: phản chiếu, nghĩ ngợi, dội lại
  • respect: tôn trọng, kính trọng
  • regular: đều đặn, thường xuyên
  • request: yêu cầu, đòi hỏi
  • reality: thực thế, sự thật
  • respond: trả lời

 

 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ r

 

  • report: báo cáo
  • result: kết quả
  • really: có thật không?
  • recent: gần đây, mới đây
  • record: ghi lại 
  • return: sự đền bù, trở về
  • rather: hơn, chút ít
  • reason: lý do, duyên cớ
  • reform: cải cách, canh tân
  • reduce: giảm
  • remain: còn lại, đồ ăn dư thừa
  • right: đúng, hoàn toàn
  • range: xếp hàng, phạm vi
  • round: tròn, xung quanh
  • reach: chạm tới, đưa ra
  • ready: sẵn sàng, chuẩn bị cho việc gì
  • radio: đài radio
  • royal: hoàng gia, lộng lẫy
  • rapid: nhanh, mau lẹ, ngay thẳng
  • raise: nâng cao, gây ra
  • river: con sông
  • route: lộ trình
  • refer: tham khảo
  • ratio: tỷ lệ
  • rough: thô, gập ghềnh
  • real: thực tế thực sự
  • rate: tỷ lệ, khiển trách
  • risk: rủi ro
  • road: con đường
  • rose: hoa hồng
  • rest: nghỉ ngơi
  • read: đọc
  • role: luật lệ, quy định, vai trò
  • ring: nhẫn

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "s"

Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ các từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "s". Hãy thực hành áp dụng các từ vựng trong giao tiếp và học thuật để ghi nhớ nhanh hơn nhé!

 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s phổ biến nhất

Cùng ôn tập và tìm hiểu tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s hay gặp nhất qua bài viết dưới đây nào!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s 

  • straightforward: thẳng thắn, chân thật
  • superconducting: siêu dẫn
  • semisubmersible: bán trôi chảy 
  • sympathomimetic: giao cảm
  • supernaturalism: thuyết siêu nhiên
  • semitransparent: bán trong suốt
  • subprofessional: chuyên nghiệp
  • supernutritions: siêu dinh dưỡng
  • supersaturation: bão hòa
  • superintendence: giám thị
  • specialization: chuyên môn hóa
  • susceptibility: sự nhạy cảm
  • stratification: sự phân tầng
  • superstructure: cấu trúc thượng tầng
  • sensationalism: chủ nghĩa giật gân
  • seroconversion: chuyển đổi huyết thanh
  • straightjacket: áo khoác
  • superscription: ghi trên đâu đó
  • supercontinent: siêu lục địa
  • sentimentalize: tình cảm hóa
  • sophisticated: tinh vi
  • semiconductor: chất bán dẫn
  • specification: sự chỉ rõ
  • socioeconomic: kinh tế xã hội
  • supercomputer: siêu máy tính
  • subcontractor: nhà thầu phụ
  • schoolteacher: giáo viên
  • semicivilized: bán văn minh
  • supersensible: siêu phàm, siêu cảm giác
  • significative: có ý nghĩa
  • streetwalker: người đi đường
  • straightedge: cạnh thẳng, góc thẳng
  • sectionalism: chủ nghĩa phân biệt
  • subcomponent: thành phần phụ
  • stupefaction: sự ngạc nhiên, sự sửng sốt
  • sensorimotor: cảm biến
  • subjectivism: chủ nghĩa chủ quan
  • schoolmaster: hiệu trưởng, thầy giáo

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s

 

>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ t thông dụng nhất

  • significant: có ý nghĩa
  • substantial: đáng kể, bền bỉ
  • shareholder: cổ đông 
  • statistical: thống kê
  • stockholder: chủ kho
  • sensitivity: nhạy cảm
  • supervision: giám đốc, sự giám thị
  • spectacular: cảnh sắc, đẹp mắt
  • scholarship: học bổng, sự thông thái
  • speculation: suy đoán, quan sát
  • supermarket: siêu thị
  • sympathetic: thông cảm
  • substantive: thực chất
  • streamlined: sắp xếp hợp lý
  • seventeenth: thứ mười bảy
  • spreadsheet: bảng tính
  • segregation: sự phân biệt
  • suppression: sự đàn áp, sự bãi bỏ
  • subdivision: sự chia nhỏ, sự chia ra
  • synthesized: tổng hợp
  • successful: thành công
  • subsidiary: công ty con
  • scientific: thuộc về khoa học
  • sufficient: đủ, đầy đủ
  • subsequent: tiếp theo
  • settlement: giải quyết
  • structural: cấu trúc
  • specialist: chuyên gia, nhà chuyên môn
  • statistics: sự thống kê, số liệu thống kê
  • strengthen: củng cố
  • supplement: phần bổ sung
  • suggestion: gợi ý
  • submission: nộp hồ sơ
  • succession: sự kế thừa
  • supportive: ủng hộ
  • sympathize: thông cảm
  • something: một thứ gì đó, cái gì đó
  • statement: tuyên bố
  • strategic: chiến lược
  • situation: tình hình
  • sometimes: đôi khi
  • secretary: thư ký
  • selection: sự lựa chọn
  • secondary: thứ hai
  • sensitive: nhạy cảm
  • somewhere: một vài nơi
  • satisfied: hài lòng
  • substance: vị trí
  • software: phần mềm
  • standard: tiêu chuẩn
  • security: bảo vệ
  • solution: giải quyết
  • strategy: chiến lược
  • strength: sức mạnh
  • superior: cấp trên
  • surprise: ngạc nhiên
  • service: dịch vụ
  • support: hỗ trợ
  • several: một vài
  • subject: môn học
  • special: đặc biệt
  • similar: giống nhau
  • section: phần
  • success: sự thành công
  • society: xã hội
  • someone: người nào đó
  • science: khoa học
  • serious: nghiêm trọng
  • student: sinh viên
  • setting: cài đặt
  • should: nên
  • system: hệ thống
  • second: thứ hai
  • school: trường học
  • strong: khỏe khoắn
  • single: độc thân
  • social: xã hội
  • series: loạt
  • street: đường phố
  • source: nguồn
  • simply: đơn giản
  • senior: cao cấp
  • supply: cung cấp
  • simple: đơn giản
  • season: mùa
  • safety: an toàn
  • summer: mùa hè
  • still: vẫn
  • state: tiểu bang
  • since: từ
  • small: nhỏ
  • staff: nhân viên
  • share: chia sẻ
  • short: ngắn
  • south: miền nam
  • start: bắt đầu
  • stock: cổ phần
  • study: học tập
  • seven: số bảy
  • story: câu chuyện
  • sense: giác quan
  • space: không gian
  • stage: sân khấu
  • speed: tốc độ
  • sound: âm thanh
  • serve: cư xử

>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s

 

  • said: nói
  • some: một vài
  • such: như là
  • show: cho xem
  • site: địa điểm
  • sure: chắc chắn, bảo đảm
  • sale: bán
  • soon: sớm
  • stop: dừng lại
  • stay: ở lại
  • seem: dường như
  • send: gửi
  • sign: ký tên
  • star: ngôi sao
  • see: thấy
  • six: số sáu
  • son: đứa con
  • sea: biển
  • sun: mặt trời

>>> Có thể bạn quan tâm: gia sư tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!