Cùng bé học màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Cùng bé học màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Trẻ luôn thích thú với các màu sắc ngay từ khi còn bé. Vậy tại sao chúng ta không nghĩ đến việc dạy màu sắc trong tiếng Anh cho trẻ. Kết hợp màu sắc vào trong bài học để bé học tập tốt hơn.

học từ vựng tiếng anh chủ đề màu sắc

 

>> Tham khảo: Học tiếng anh trực tuyến cho bé

Những lợi ích khi cho trẻ học màu sắc

 

Ngay từ khi bé mới sinh ra bé đã nhạy cảm với màu sắc, ban đầu bé chỉ phân biệt rõ 2 màu đen và trắng. Sau đó khi não bộ và mắt bé càng phát triển thì sẽ nhận biết được nhiều màu sắc hơn. Ngược lại khi được quan sát nhiều màu sắc rõ nét và chân thực trong cuộc sống cũng sẽ kích thích sự phát triển của đôi mắt.

Việc học màu sắc cũng giúp con tăng khả năng quan sát, quan sát một cách tốt hơn. Từ đó thúc đẩy phát triển tư duy logic và tăng cường trí nhớ. Đây cũng là cách thú vị và dễ dàng nhất hỗ trợ con phát triển toàn diện.

Việc học màu sắc thông qua các hoạt động còn giúp trẻ phát triển vận động tinh, sự khéo léo và tính thẩm mỹ. Nếu kết hợp học màu sắc và làm quen tiếng Anh thì sẽ rất thú vị với các bé.

Ba mẹ cùng con học màu sắc tiếng Anh

 

Trẻ từ 4, 5 tuổi là thời điểm vàng để bé tiếp xúc với ngôn ngữ thứ 2. Hiện nay khá nhiều ba mẹ lựa chọn cho con tiếp xúc ngoại ngữ từ khá sớm để bé phát triển tối đa trong thời điểm vàng về ngôn ngữ của mình. Việc học màu sắc bằng tiếng Anh cũng là một bước khởi đầu rất quan trọng. Sau đây là gợi ý một số cách dạy màu sắc tiếng Anh cho bé cực hiệu quả bạn nên tham khảo:

Có thể dạy màu sắc tiếng Anh bằng các loại quả

 

Ngày nay rất tiện lợi khi ba mẹ có thể dùng thẻ flashcard để dạy bé. Với những hình ảnh các loại quả ba mẹ có thể dạy bé tên các loại quả và màu sắc của chúng bằng tiếng Anh. Cách làm này khá hiệu quả và chắc chắn con sẽ thấy thích thú tìm hiểu hơn.

từ vựng màu sắc tiếng anh qua hoa quả

Hoặc ba mẹ có thể cho các bé quan sát trực tiếp các loại quả, có thể là dẫn con đi siêu thị, chỉ cho con từng loại quả với kích thước, màu sắc khác nhau. Việc được ngửi mùi thơm của trái cây, chạm tay vào lớp vỏ nhẵn bóng, hoặc sần sùi và nhìn màu sắc thật sẽ giúp bé cảm nhận về màu sắc và thế giới xung quanh tốt hơn.

Dạy màu sắc tiếng Anh cho bé qua việc tô màu cũng thật thú vị

 

Một cách học màu sắc tiếng Anh cho bé cũng rất hiệu quả và thú vị không kém đó là tô màu theo sở thích:

  • Ba mẹ có thể mua cho con bộ bút màu nên là những tông màu rõ nét và có các mức độ đậm nhạt khác nhau. Đây là cách học vô cùng thú vị. Ba mẹ cho bé tô lần lượt các màu sắc lên tờ giấy trắng rồi đọc rõ ràng màu sắc bằng tiếng Anh. Đây chắc chắn là trải nghiệm cực thú vị.

Dạy màu sắc tiếng Anh cho bé

  • Một cách khác là ba mẹ có thể cho con sờ tay vào màu nước rồi chấm vào tờ giấy trắng. Khi đó hiệu quả kích thích về màu sắc và ngôn ngữ sẽ rất mạnh mẽ. Lúc này ba mẹ chỉ cần cho con tự di tay khắp tờ giấy và dạy về màu sắc tiếng Anh cho bé thì con sẽ nhớ rất nhanh. Thật tuyệt phải không nào?

Học màu sắc tiếng Anh qua các bài hát tiếng Anh vui nhộn

 

Thay vì cho con xem những thứ không có ích trên mạng xã hội ba mẹ hãy cho con học màu sắc tiếng Anh qua youtube bằng các bài hát tiếng Anh vui nhộn như Color Song for Kids: Learn 9 Colors, Rainbow Colors Song….

Học màu sắc tiếng Anh qua các bài hát

Như vậy với những cách học màu sắc tiếng Anh cho bé cực thú vị trên đây. Các bé đã có thể vừa học ngoại ngữ vừa cảm nhận sắc màu thật hữu ích rồi. Nội dung tiếp theo là những điều ba mẹ cần lưu ý để giúp con học màu sắc hiệu quả hơn.

Từ vựng bảng màu sắc bằng tiếng Anh

 

  1. White /waɪt/ (adj): trắng
  2. Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
  3. Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
  4. Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
  5. Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
  6. Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
  7. Gray /greɪ/ (adj): xám
  8. Red /red/ (adj): đỏ
  9. Black /blæk/(adj): đen
  10. Brown /braʊn/ (adj): nâu
  11. Beige /beɪʒ/(adj): màu be
  12.  Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
  13.  Purple /`pə:pl/: màu tím
  14. Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
  15. Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
  16. Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  17. Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
  18. Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  19. Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm 
  20. Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  21. Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  22. Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Công thức tạo màu trong tiếng anh

 

  • Red + blue = violet
  • Orange + blue = brown
  • Red + Yellow = orange
  • Red + green = brown
  • Yellow + blue = green

 

>>> Mời xem thêm: Phần mềm học phát âm tiếng Anh tốt nhất trên điện thoại