Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn bơi lội
Cùng khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về môn bơi lội cùng với một số mẫu câu giao tiếp cũng như đoạn văn viết về chủ đề bơi lội qua bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Anh về môn bơi lội
- Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: Hồ bơi
- Crawl /krɔːl/: bơi sải
- Dog-paddle: bơi chó
- Freestyle /ˈfriː.staɪl/: bơi tự do
- Gala /ˈɡeɪlə/: hội bơi
- Backstroke /ˈbækstrəʊk/: kiểu bơi ngửa
- Breaststroke /ˈbreststrəʊk/: kiểu bơi ếch
- Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
- Diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: cầu/ván nhảy
- Goggles /ˈɡɒɡlz/: kính bảo hộ; kính bơi
- Lane /leɪn/: làn bơi
- Length /leŋθ/: chiều dài bể bơi
- Swimmer /ˈswɪmər/: người bơi
- Lido /ˈliːdoʊ/: bể bơi ngoài trời
- Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: nhân viên cứu hộ
- Suncream /ˈsʌnkriːm/: kem chống nắng
>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên chi tiết nhất
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chủ đề bơi lội
- I like swimming. Tôi thích bơi lội.
- I often go swimming with my friends in summer. Tôi thường đi bơi với đám bạn của tôi vào mùa hè.
- Swimming helps me to improve my health. Bơi lội giúp tôi cải thiện sức khỏe.
- I want to go swimming but it’s so cold. Tôi muốn đi bơi nhưng thời tiết lạnh quá.
- Is there any swimming pool here? Ở đây có bể bơi nào không?
- Where can I buy goggles? Tôi có thể mua kính bơi ở đâu vậy?
- Do you want to go swimming with me? Bạn có muốn đi bơi cùng với tôi không?
- I usually go swimming in my spare time. Tôi thường đi bơi vào thời gian rảnh rỗi.
- Swimming is my favorite sport. Bơi lội là môn thể thao yêu thích của tôi.
Đoạn văn sử dụng từ vựng tiếng Anh về môn bơi lội
Đề bài: Hãy viết về môn thể thao mà em yêu thích.
Swimming is my favorite sport. In the beginning, I only learned to swim with the aim of getting into the water and not drowning. But gradually I became passionate and interested in this underwater swimming. In my spare time, I always go to the pool. I regularly invite my friend to accompany me every weekend. Swimming not only helps me relax but also helps me improve physically. After a while, I become taller than most of you. My own physical strength is also much healthier. For me, swimming is not only an activity, it is also for health training, improving survival. I am really passionate about the sport of swimming.
Bài dịch:
Bơi lội là môn thể thao yêu thích nhất của tôi. Khoảng thời gian đầu, tôi chỉ học bơi với mục đích xuống nước sẽ không bị chết đuối. Nhưng dần dần tôi lại đam mê và thích thú với môn bơi lội dưới nước này. Thời gian rảnh rỗi của bản thân, tôi luôn tìm đến hồ bơi. Tôi thường xuyên rủ đứa bạn đi cùng vào mỗi dịp cuối tuần. Môn bơi lội không chỉ giúp tôi thư giãn thoải mái mà còn giúp tôi cải thiện về thể chất rất nhiều. Sau một khoảng thời gian, tôi trở nên cao hơn so với hầu hết các bạn. Thể chất của bản thân cũng khỏe mạnh hơn nhiều. Với tôi, bơi lội không chỉ là một hoạt động, nó còn để rèn luyện sức khỏe, nâng cao khả năng sinh tồn. Tôi thực sự đam mê với môn thể thao bơi lội.
>>>Mời xem thêm:
Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
7 chủ đề thuyết trình tiếng anh tiểu học quen thuộc
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!