Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên chi tiết nhất
Động đất (Earthquake), Sóng thần (Tsunami), Bão (Storm),… là những từ vựng tiếng Anh về thảm họa thiên nhiên cơ bản nhất. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên đầy đủ nhất trong bài viết dưới đây để bổ sung vốn từ vựng cho mình nhé!
Từ vựng tiếng Anh về thiên tai và thảm họa
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Polluted |
Ô nhiễm |
Tornado |
Lốc xoáy |
Landslide |
Sạt lở đất |
Natural disasters |
Thiên tai |
Drought |
Hạn hán |
Forest fires |
Cháy rừng |
Earthquake |
Động đất |
Aftershocks |
Dư chấn |
Volcanic eruption |
Núi lửa phun trào |
Global warming |
Nóng lên toàn cầu |
Famine |
Nạn đói |
Tsunami |
Sóng thần |
Snow storm |
Bão tuyết |
Storm |
Bão |
Avalanche |
Tuyết lở |
Flood |
Lũ lụt |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Quân đội thông dụng, chi tiết nhất
Từ vựng tiếng Anh về các yếu tố trong tự nhiên
Ocean (Đại dương), Bay (Vịnh), Lake (Hồ), Desert (Sa mạc),… đây được coi là những từ vựng tiếng Anh về các yếu tố trong tự nhiên.
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Island |
Đảo |
Waterfall |
Thác nước |
Volcano |
Núi lửa |
Delta |
Đồng bằng |
Meadow |
Đồng cỏ |
Rock mountain |
Núi đá |
Canyon |
Hẻm núi |
Pond |
Ao |
Lake |
Hồ |
Ocean |
Đại dương |
Bay |
Vịnh |
Land |
Đất liền |
Desert |
Sa mạc |
Coastline |
Đường bờ biển |
Mountain |
Núi |
Sea |
Biển |
Valley |
Thung lũng |
Canal |
Kênh |
Hill |
Đồi |
River |
Sông |
Từ vựng tiếng Anh về Năng lượng và tài nguyên
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Gold |
Vàng |
Silver |
Bạc |
Diamond |
Kim cương |
Mineral |
Khoáng sản |
Seafood |
Hải sản |
Charcoal |
Than |
Wood |
Gỗ |
Wind power |
Năng lượng gió |
Water power |
Năng lượng nước |
Petroleum |
Dầu mỏ |
Gemstone |
Đá quý |
Solar power |
Năng lượng mặt trời |
Fossil |
Hóa thạch |
Wave power |
Năng lượng sóng |
Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Air |
Không khí |
Fresh environment |
Môi trường trong lành |
Creature |
Sinh vật |
Protect |
Bảo vệ |
Individual |
Cá thể/ cá nhân |
Ecosystem |
Hệ sinh thái |
Survival |
Sinh tồn |
Destructive |
Phá hoại |
Animal |
Động vật |
Groundwater |
Mạch nước ngầm |
Harm |
Gây hại |
Threats |
Đe dọa |
Polluted |
Ô nhiễm |
Population |
Quần thể |
Trash |
Rác thải |
Plants |
Thực vật |
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Hot |
Nóng |
Cold |
Lạnh |
Cool |
Mát |
Warm |
Ấm |
Sunny |
Nắng |
Rain |
Mưa |
Wind |
Gió |
Fog |
Sương mù |
Cloudy |
Nhiều mây |
Clear |
Quang đãng |
Các cụm từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên
Cụm từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
A drop in the ocean |
“ Giọt nước giữa biển : Chỉ sự nhạt nhòa , nhỏ bé |
A ray of sunshine |
Dùng để thể hiện sự lạc quan , tin tưởng vào tương lai tươi sáng |
Beat around the bush |
tránh nói đến những chuyện nghiêm trọng |
Clear as mud |
Khó hiểu |
Can’t see the wood for the trees |
Dùng để chỉ sự mù quáng, cố chấp dù sự việc hiển nhiên trước mắt |
Down to earth |
thực tế và thông minh |
Under the weather |
Mệt mỏi |
Những bài hát tiếng Anh về thiên nhiên
Bạn nên tham khảo một vài bài hát tiếng Anh về thiên nhiên dễ học, dễ hiểu, dễ nhớ dành cho trẻ em hay các bạn mới bắt đầu học ngoại ngữ dưới đây:
- Let’s Go To The Zoo
- Let’s Go To The Park
- Row Row Row Your Boat
- Walking In The Jungle
- Camping Out
Đoạn văn mẫu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thiên nhiên
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn miêu tả về thiên nhiên bằng tiếng Anh.
In Vietnam, there are many common natural disasters such as droughts, floods, storms, forest fires and many other natural disasters. These are the dangers that everyone is concerned about. It does a lot of damage and hinders economic growth. For the climate in Vietnam, the phenomenon of tropical storms occurs most often. First, it affects livestock production, crops, and human harvest. Second, is also the most important and most influential thing, that is killing people and making many people homeless because they lose all their properties and their homes are swept away. To prevent tropical storm disasters, we need to have adequate food and equipment. Seek safe shelter and do not go outside. After this happens, try to overcome what the storm has damaged such as: rebuilding houses, other practical works of interest.
Dịch:
Ở Việt Nam có rất nhiều thiên tai thường xảy ra như: hạn hán, lũ lụt, bão, cháy rừng và nhiều thiên tai khác. Đây là những mối nguy hiểm mà con người đều lo ngại. Nó gây ra rất nhiều thiệt hại lớn và làm cản trở việc phát triển kinh tế. Đối với khí hậu ở Việt Nam, thì hiện tượng bão nhiệt đới xảy ra là nhiều hơn cả. Đầu tiên, nó ảnh hưởng tới việc chăn nuôi gia súc, mùa vụ và thu hoạch của con người. Thứ hai, cũng là điều quan trọng và ảnh hưởng nặng nề nhất, đó là làm chết người và khiến nhiều người trở thành người vô gia cư vì mất hết tài sản, nhà bị cuốn trôi. Để phòng tránh với thiên tai bão nhiệt đới, chúng ta cần phải chuẩn bị các dụng cụ và thức ăn đầy đủ. Tìm kiếm chỗ trú ẩn an toàn và không được ra ngoài. Sau khi diễn ra, hãy cố gắng khắc phục lại những gì mà bão đã tàn phá như: xây dựng lại nhà cửa, các công việc thiết thực có ích khác.
>>> Có theer bạn quan tâm: địa điểm học chứng chỉ tiếng anh cho bé