Tin Mới
Bạn có muốn khám phá những cuốn tiểu thuyết tiếng anh hay nhất dành cho người lớn? Đọc sách giúp kích thích, làm phong phú, mở mang đầu óc và là một nguồn tuyệt vời để học tiếng Anh.
Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu một số tiểu thuyết để bạn thích đọc và đồng thời nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn. Hơn nữa, đây là một trong những cách tốt nhất để mở rộng vốn từ vựng của bạn.
Chúng tôi đã chọn một loạt các cuốn sách từ 20 thứ thế kỷ, các thể loại khác nhau và phù hợp với trình độ trung cấp hoặc cao cấp, một tiểu thuyết tiếng Anh rất tốt cho người lớn.
1. Thirteen Reasons Why
Cuốn sách này đã rất nổi tiếng bởi loạt Netflix, nhưng bộ này thực sự được chuyển thể từ một cuốn sách của Jay Asher. Ở phần đầu, nó có vẻ là về một nhóm thanh thiếu niên nhưng tất cả điều này thay đổi khi nhân vật chính, Hannah, tự sát.
>> Mời bạn xem thêm: Dạy tiếng anh online miễn phí
Clay, một người bạn của Hannah, nhận được một chiếc hộp có 13 cuộn băng giải thích 13 lý do tại sao thảm kịch này lại xảy ra. Một cuốn tiểu thuyết đầy phức tạp về tâm lý vị thành niên, kể về thực trạng bắt nạt ở trường học.
Tại sao không đọc cuốn sách này và sau đó xem bộ truyện trong phiên bản gốc của nó?
2. The Great Gatsby
Đây là một cuốn sách học tiếng Anh mà bạn không thể bỏ qua. Tác phẩm kinh điển của F. Scott Fitzgerald là câu chuyện kể về một nhóm nhân vật kỳ lạ trong thành phố hư cấu West Egg vào mùa hè năm 1922. Đặc biệt, triệu phú lập dị Jay Gatsby và niềm đam mê ám ảnh của anh ta dành cho người mới quen Daisy Buchanan.
>> Mời bạn quan tâm: Nên sử dụng loại từ điển tiếng Anh nào tốt nhất cho việc học?
Một tác phẩm khám phá thập kỷ, khả năng chống lại sự thay đổi và lối sống thái quá. Một bức tranh về kỷ nguyên nhạc jazz và những năm 20 Roaring.
Đắm mình trong thế giới của tác phẩm kỳ diệu này và sau đó, thưởng thức phiên bản Gatsby mới nhất với sự tham gia của Leonardo DiCaprio.
3. 1984
Trong đề xuất về tiểu thuyết tiếng Anh dành cho người lớn này , chúng ta không thể quên tác phẩm tuyệt vời của George Orwell được viết vào cuối những năm 40. Một cuốn sách phản ánh nhiều khía cạnh từ tương lai, chẳng hạn như khái niệm về Phòng 101 hay hiệu ứng Big Brother.
Một cuốn sách thú vị mà bạn sẽ học tiếng Anh và về các khái niệm thú vị về chính trị và triết học.
4. The Catcher in the Rye
Đây là một trong những cuốn sách lý tưởng cho người lớn học tiếng Anh. Một cuốn tiểu thuyết của JD Salinger tiếp tục làm kinh ngạc giới trẻ và người lớn nhiều thập kỷ sau khi xuất bản.
Đó là một cuốn sách gây nhiều tranh cãi, vì nhân vật chính Holden Caufield đại diện cho sự buồn chán và nổi loạn của tuổi trẻ.
Đó là một cách học tiếng Anh rất thoải mái và thú vị. Kể từ khi được xuất bản, nó đã nổi tiếng là một cuốn sách không chính xác về mặt chính trị, và đã bị cấm ở nhiều thư viện.
5. High Fidelity
Một trong những cuốn sách mang tính biểu tượng nhất của Nick Hornby, một nhà văn người Mỹ và người yêu âm nhạc. Nội dung xoay quanh nhân vật Rob Fleming, một người yêu âm nhạc cuồng nhiệt, người chuyên lập danh sách văn hóa về sách, phim, bài hát…
>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh với người nước ngoài
Tiểu thuyết tiếng Anh có độ trung thực cao
Sau khi mất bạn gái vì sự thiếu cam kết của mình, anh ta quyết định gọi cho bạn gái cũ và bắt đầu một cuộc hành trình tìm lại bản thân. Cuốn sách này cho chúng ta biết về quá trình trưởng thành, và lấy bối cảnh là một cửa hàng băng đĩa ở London vào những năm 90.
6. Books by Stephen King
Rất khó để chọn một cuốn sách từ tiểu thuyết gia khủng bố hay nhất trong 50 năm qua . Anh có nhiều cuốn sách bán chạy đáng đọc: Carrie, The Shining, The Dead Zone, Christine, Misery, It…
Những tác phẩm tuyệt vời với thành công vang dội và tất cả chúng đều đã được chuyển thể thành phim hoặc chương trình truyền hình. Sách của anh ấy là một cách học tiếng Anh tuyệt vời và đắm mình vào một thể loại rất đặc biệt.
Stephen King cũng đã viết hai cuốn sách rất đặc biệt tránh khỏi nỗi kinh hoàng và âm mưu: The Shawshank redemption và The Green Mile.
Hai tác phẩm này đã được đưa ra rạp và nhận được kết quả rất tốt. Trên thực tế, Shawshank Redemption là một trong những bộ phim hay nhất trong lịch sử điện ảnh.
Bạn muốn học hỏi nhiều hơn? Chà, tại sao không xem loạt phim gốc tiếng Anh? Và đọc những cuốn truyện tiểu thuyết này. Đọc và thưởng thức về những câu chuyện, cũng như học thêm về ngôn ngữ tiếng Anh nhé.
Experience có nghĩa khác với experiment trong tiếng Anh như thế nào? Cùng tìm hiểu cách phân biệt Experience và Experiment trong bài viết dưới đây nhé!
Experience là gì?
Experience /ɪkˈspɪriəns/
Trong tiếng Anh, experience vừa là một danh từ, vừa là một động từ.
Khi là động từ, experience mang nghĩa là trải nghiệm, trải qua một điều gì đó.
Ví dụ:
- We experienced a lot of difficulty in winning the trophy.
(Chúng tôi đã trải qua rất nhiều khó khăn để dành được chiến thắng.)
- Jenny began to experience pains on her legs after the show.
(Jenny bắt đầu thấy đau ở chân sau buổi biểu diễn.)
- Many countries are experiencing a shortage of clean water.
(Rất nhiều quốc gia đang trải qua sự thiếu nước sạch.)
Khi là danh từ, experience mang nghĩa là sự trải nghiệm hoặc kinh nghiệm.
Ví dụ:
- Do you have any experience of working with children?
(Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ con không?)
- In my experience, girls like boys who have good sense of humour.
(Theo kinh nghiệm của tớ, con gái thích những chàng trai có khiếu hài hước.)
- Jack had a pretty unpleasant experience last winter.
(Jack đã có một trải nghiệm không mấy vui vẻ vào mùa đông vừa rồi.)
>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Attendee và Attendant trong tiếng Anh chi tiết nhất
Cách dùng Experience trong tiếng Anh
Danh từ experience nói tới những kiến thức và kĩ năng chúng ta có được.
Ví dụ:
- Do you have much experience in Marketing?
(Bạn có nhiều kinh nghiệm trong Marketing không?)
- I don’t think that Lana has enough experience in this field.
(Tớ không nghĩ là Lana có đủ kinh nghiệm (kiến thức và kĩ năng) trong ngành này đâu.)
- The best way to learn something is by experience (by doing things).
(Cách tốt nhất để học một việc gì đó là bằng trải nghiệm (bằng cách làm việc đó).)
Danh từ experience nói về việc gì đó xảy ra, ảnh hưởng đến cảm xúc của chúng ta.
Ví dụ:
- I met Son Tung once and it was an experience I will never forget.
(Tớ đã gặp Sơn Tùng một lần và đó là trải nghiệm tớ sẽ không bao giờ quên.)
- My happiest experience is traveling to France with my mom.
(Trải nghiệm hạnh phúc nhất của tớ là đi du lịch tới Pháp với mẹ.)
- Our team is trying to improve the customer experience.
(Đội của chúng tôi đang cố gắng để cải thiện trải nghiệm khách hàng.)
Động từ experience nói về việc chúng ta làm/trải qua/cảm nhận một điều gì đó.
Ví dụ:
- Due to Covid, some big companies experienced a loss in 2020.
(Vì Covid, một số công ty lớn đã trải nhận thua lỗ vào năm 2020.)
- It’s quite natural to experience a few doubts before you get married.
(Cũng bình thường thôi khi bạn cảm thấy chút nghi ngờ trước khi cưới.)
- The population in 2030 will experience rapid growth.
(Dân số năm 2030 sẽ chứng kiến sự tăng trưởng nhanh chóng.)
Cụm từ đi với Experience trong tiếng Anh
Experience là một từ khá phổ biến và xuất hiện nhiều trong cả văn nói và văn viết.
- have/get/gain/broaden experience in something: có thêm kinh nghiệm trong việc gì
- a lack of experience in something: sự thiếu kinh nghiệm trong việc gì
- a wealth of experience
- hands-on experience: kinh nghiệm thực tế/thực chiến
- first-hand experience: kinh nghiệm tự có
- direct experience: kinh nghiệm trực tiếp (từ quá trình làm)
- indirecr expeirence: kinh nghiệm gián tiếp (từ phim, sách,…)
- work/professional experience: kinh nghiệm làm việc
- (Tính từ) enjoyable, exhilarating, good, interesting, pleasant, unforgettable, valuable + experience: những trải nghiệm tích cực
- (Tính từ) bad, harrowing, painful, traumatic, unnerving, unsettling + experience: những trải nghiệm tiêu cực
- by/from experience: từ kinh nghiệm mà ra
Experiment là gì?
Experiment /ɪkˈspɛrəmənt/
Đây cũng là một từ vựng vừa là động từ, vừa là danh từ trong tiếng Anh.
Khi là động từ, experiment sẽ mang nghĩa thử nghiệm làm điều gì đó.
Ví dụ:
- My school always experiments with new teaching methods.
(Trường của tớ luôn thử nghiệm các phương pháp giảng dạy mới.)
- Scientists have to experiment with different cases.
(Các nhà khoa học phải thử nghiệm rất nhiều trường hợp.)
- Have you ever experimented with this liquid?
(Cậu đã bao giờ thử nghiệm chất lỏng này chưa?)
Khi là danh từ, experiment có nghĩa là sự thử nghiệm/thí nghiệm.
Ví dụ:
- I agree that experiments on animals should be prohibited.
(Tôi đồng ý rằng các thử nghiệm trên động vật nên bị cấm.)
- We must do experiments to test the effectiveness of the drug.
(Chúng ta phải tiến hành thử nghiệm để kiểm tra tác dụng của thuốc.)
- Did they get a clear result in the first experiment?
(Họ có lấy được kết quả rõ ràng trong cuộc thử nghiệm đầu tiên không?)
Cách dùng Experiment trong tiếng Anh
Danh từ experiment được dùng khi chỉ một cuộc kiểm tra/thử nghiệm nhằm thu lại một kết quả mới, hoặc để khám phá xem một điều nào đó có hoạt động không, có đúng không.
Ví dụ:
- My dad bought a different kind of tea as an experiment.
(Bố tớ đã mua một loại trà mới để “thử nghiệm” (xem có ngon không).)
- Students conduct a lot of experiments in Chemistry this semester.
(Các học sinh sẽ tiến hành rất nhiều thí nghiệm trong môn Hóa vào học kì này.)
- Edison’s experiments were to find the best methods of using electric.
(Các thử nghiệm của Edison là để tìm ra cách sử dụng điện tốt nhất.)
Khi là động từ, experiment được dùng khi bạn thử điều gì đó để khám phá và hiểu thêm về nó.
Lưu ý: Động từ experiment sẽ đi với giới từ with.
Ví dụ:
- My girlfriend like to experiment with different filters on the camera.
(Bạn gái tôi thích thử nhiều hiệu ứng khác nhau ở trên điện thoại.)
- Daniel was nervous about letting a trainee hairdresser experiment with his hair.
(Daniel rất lo lắng về việc cho một thợ làm tóc tập sự “thử nghiệm” làm tóc cho anh ấy.)
- Artist need to experiment with new ideas.
(Các nghệ sĩ cần phải thử nghiệm những ý tưởng mới.)
Cụm từ đi với Experiment trong tiếng Anh
- carry out/conduct/do an experiment: tiến hành thử nghiệm
- design an experiment: thiết kế một cuộc thử nghiệm
- experiment + on something: thử nghiệm trên đối tượng nào
- experument + with something: thử nghiệm cái gì
- animal experiment: thử nghiệm với động vật
- actual experiment: thử nghiệm thực tế
- bold experiment: thử nghiệm táo bạo
- agricultural experiment: thí nghiệm nông nghiệp
Phân biệt Experience và Experiment trong tiếng Anh
|
Experience |
Expriment |
Danh từ (n) |
sự trải nghiệm kinh nghiệm |
sự thử nghiệm sự thí nghiệm |
Động từ (v) |
trải nghiệm trải qua |
thử nghiệm thí nghiệm |
Ngoài ra thì từ experiment có một số cấu trúc đi với on, with, các bạn đừng quên nhé!
>>> Có thể bạn quan tâm: tự học tiếng anh trên mạng
Cùng tìm hiểu cách phân biệt Attendee và Attendant qua bài viết sau đây nhé!
Attendee là gì?
Attendee – /əˈtɛnˈdi/ là danh từ mang nghĩa là người tham gia, người tham dự hoặc khách mời.
Ví dụ:
- There will be 98 attendees at the event tonight.
(Sẽ có 98 người tới sự kiện tối nay.)
- The Fashion show last year attracted nearly 2000 attendees.
(Buổi diễn thời trang năm ngoái thu hút gần 2000 người tham dự luôn đó.)
- The attendees who bring gold ticket will sit over there.
(Những vị khách mà mang vé vàng sẽ ngồi ở đằng kia nha.)
Cách dùng Attendee trong tiếng Anh
Với nghĩa như trên thì từ vựng attendee được dùng khi bạn muốn nói tới những người đi tới hoặc tham dự một sự kiện nào đó như: cuộc họp, hội thảo, bài nói, buổi biểu diễn,…
Ví dụ:
- All the conference attendees will recieve gifts after the conference ends.
(Tất cả những khách đến buổi hội thảo sẽ nhận được quà sau khi buổi hội thảo kết thúc.)
- Some of the attendees at the talkshow today are celebrities.
(Một số trong những người tham dự buổi trò chuyện hôm nay là người nổi tiếng đó.)
- How many attendees were there coming to hear the speech of Biden?
(Có bao nhiều người đã tới nghe bài nói của ông Biden vậy?)
Cụm từ đi với Attendee trong tiếng Anh
Attendee sẽ đi với một số từ vựng nhất định mà người bản xứ hay dùng.
- attendee list: danh sách người tham dự
- attendee email: thư gửi người tham dự
- attendee control: điều hành người tham dự
- attendee attention: sự chú ý của người tham dự
- conference attendee: người tham dự hội thảo
- first-time attendee: người tham dự lần đầu
- regular attendee: người tham dự thường xuyên
>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt Historic và Historical chính xác nhất trong tiếng Anh
Attendant là gì? Cách dùng Attendant trong câu
Attendant : /əˈtɛndənt/
Attendant vừa là một danh từ, vừa là một tính từ.
- Attendant (n): người phục vụ, hoặc người theo hầu.
Trong các sự kiện, attendant sẽ là người sắp xếp chỗ ngồi, phục vụ nước/bánh/… cho các attendee đó.
Ví dụ:
- The princess was followed by her attendants.
(Công chúa được đi theo bởi những người hầu của mình.)
- The upcoming event needs more than 50 attendants.
(Buổi event sắp tới cần hơn 50 người phục vụ lận.)
- I need to find the parking lot attendant because I can’t find my car.
(Tớ cần phải tìm người phụ trách ở bãi đỗ xe vì tớ không thể tìm thấy ô tô của mình.)
Attendant (a): có tham dự/có mặt hoặc đi theo/kèm theo.
Ví dụ:
- The attendant crowd screamed when Jack appeared on the stage.
(Đám đông có mặt hò hét lớn khi Jack xuất hiện trên sân khấu.)
- Don’t play Bitcoin, there are attendant risks going with that.
(Đừng chơi Bitcoin nhé, có những rủi ro đi kèm với nó đó.)
- Mr.Johnson needs an attendant nurse on the flight.
(Ông Johnson cần một y tá kèm theo ở trên chuyến bay.)
Cụm từ đi với Attendant trong tiếng Anh
Có một số cụm từ trong tiếng Anh liên quan đến attendant dưới đây:
- flight attendant: tiếp viên hàng không
- birth attendant: người chăm sóc phụ nữ trước, trong và sau khi đẻ
- care attendant: nhân viên chăm sóc (người già, người khuyết tật,…)
- parking attendant: nhân viên ở bãi đỗ xe
- station attendant: nhân viên ở nhà ga
- pool attendant: nhân viên cứu hộ ở bể bơi
- attendant crowd: đám đông có mặt
Phân biệt Attendee và Attendant trong tiếng Anh
|
Attendee |
Attendant |
Danh từ |
người tham gia người tham dự |
người phục vụ người hỗ trợ |
Tính từ |
|
có mặt đi kèm |
>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online
Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ cách phân biệt Attendee và Attendant. Đừng quen theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nhé!
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
History là gì?, historic và historical đâu là dạng tính từ đúng của history? Và làm thế nào để phân biệt historic và historical, hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây để tìm câu trả lời nhé!
Historic là gì?
Historic – /hɪˈstɔrɪk/: mang tính lịch sử, hoặc quan trọng, có tầm ảnh hưởng (đối với lịch sử).
Ví dụ:
- The marriage of princess is a historic occasion.
(Đám cưới của công chúa là một dịp quan trọng trong lịch sử.)
- The Temple of Literature is a historic monument in Hanoi.)
(Văn Miếu Quốc Tử Giám là một di tích lịch sử ở Hà Nội.
- The historic battle Dien Bien Phu in the air lasted 12 days and nights.
(Trận chiến lịch sử Điện Biên Phủ trên không diễn ra trong 12 ngày đêm.)
Cách dùng Historic trong tiếng Anh
Chỉ những sự kiện, địa điểm hoặc cột mốc mà có tính quan trọng trong lịch sử thì chúng ta mới sử dụng tính từ historic.
Hay nói cách khác, historic được dùng để nói về những gì nổi bật và quan trọng đối với lịch sử. Đây cũng chính là cách dùng của historic trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- The moment when Neil Armstrong walked on the Moon is a historic one.
(Khoảnh khắc khi Neil Armstrong đi trên Mặt Trăng là một khoảnh khắc lịch sử.)
- Many people protest against modernizing historic buildings.
(Nhiều người phản đối lại việc hiện đại hóa các tòa nhà mang tính lịch sử.)
- Our hotel is located in the historic street of the city.
(Khách sạn của chúng tôi nằm trên con phố lịch sử của thành phố.)
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh
Cụm từ đi với Historic trong tiếng Anh
- Historic monument/site: di tích lịch sử
- Historic buildings: tòa nhà lịch sử
- Historic city/town/village: thành phố/thị trấn/làng lịch sử
- Historic occasion: dịp/sự kiện lịch sử
- Historic moment: khoảnh khắc lịch sử
- Historic victory: chiến thắng lịch sử
- Historic battle: trận đánh lịch sử
Historical là gì?
Historical – /hɪˈstɔrɪkəl/
Cả historic và historical đều chỉ những điều thuộc về lịch sử.
Nếu historic có nghĩa quan trọng trong lịch sử, thì historical đơn giản hơn.
Historical mang nghĩa là liên quan đến lịch sử/quá khứ (không cần biết có quan trọng và nổi bật hay không).
Ví dụ:
- This museum has the most ancient collection of historical documents.
(Bảo tàng này sở hữu bộ tư liệu lịch sử cổ đại nhất.)
- Hong reads a lot of historical books written in the 18th-century.
(Hồng đọc rất nhiều sách lịch sử viết vào thế kỷ 18.)
- This story is about an historical event.
(Câu chuyện này kể về một sự kiện lịch sử.)
Cách dùng Historical trong tiếng Anh
Tính từ historical thường dùng để chỉ các văn bản, sự kiện, giá cả, tội phạm,… đã qua, thuộc về quá khứ. Cụ thể như sau:
Cách dùng 1: Historical dùng để nói tới các đồ vật thuộc về quá khứ
Ví dụ:
- All of the historical docyments are totally burnt.
(Các tư liệu lịch sử đã bị cháy hết rồi.)
- We have no historical evidence for it.
(Chúng ta không có bằng chứng lịch sử nào cho nó cả.)
- These books mixed historical facts with fantasy.
(Những cuốn sách này kết hợp các sự kiện lịch sử với giả tưởng.)
Cách dùng 2: Historical được dùng để miêu tả giá, giá trị,… trong quá khứ
Ví dụ:
- This chart compares historical exchange rates for VND and Dollar.
(Biểu đồ này so sánh tỉ giá hối đoái trong lịch sử của VND và Đô-la.)
- You can take a look at the historical annual data of gold price.
(Bạn có thể xem qua dữ liệu hàng năm về giá vàng trong lịch sử.)
- These paintings are of great historical value.
(Những bức tranh này có giá trị lịch sử rất lớn.)
Cụm từ đi với Historical trong tiếng Anh
- Historical context: bối cảnh lịch sử
- Historical records: ghi chép lịch sử
- Historical perspective: quan điểm lịch sử
- Historical fact: sự kiện lịch sử
- Historical document: tư liệu lịch sử
- Historical research: nghiên cứu lịch sử
Phân biệt Historic và Historical trong tiếng Anh
- Historic (adj) miêu tả những điều quan trọng, nổi bật và có ý nghĩa đối với lịch sử
- Historical (adj) miêu tả những điều thuộc về lịch sử và quá khứ
Hãy chú ý đến ý nghĩa của câu nói là bạn sẽ sử dụng đúng được hai từ này thôi.
Bạn đã bao giờ tìm kiếm '‘English dictionary' trên Amazon.com chưa hoặc trên một trang nào đó? Tôi đã làm vào ngày hôm trước và đoán có bao nhiêu kết quả…
Không, còn hơn thế nữa…
Nhiều hơn thế …
Tổng số là 205,331 kết quả!
Nếu Amazon.com bán 205.331 từ điển khác nhau, bạn có thể tưởng tượng có bao nhiêu từ điển tiếng Anh khác nhau trên toàn thế giới không?
Vì vậy, với rất nhiều từ điển khác nhau, làm thế nào để bạn chọn cái nào phù hợp với bạn? Hãy xem năm loại từ điển khác nhau để xem loại nào phù hợp nhất với bạn.
Mục xem thêm: Mẹo học tiếng Anh trực tuyến tốt nhất
Từ điển song ngữ
Đây có lẽ là loại từ điển đầu tiên bạn thấy khi bắt đầu học tiếng Anh. Một nửa là tìm kiếm các từ trong ngôn ngữ khác và xem chúng là gì trong tiếng Anh. Nửa còn lại của từ điển có các từ được liệt kê bằng tiếng Anh và các từ tương đương với ngôn ngữ khác.
>> Mời bạn quan tâm: Cách sử dụng từ điển tiếng anh để học từ mới khi đọc
Loại từ điển này rất tiện lợi và tốt cho người mới bắt đầu vì nó rất dễ dàng để tìm ra những từ có nghĩa một cách nhanh chóng. Vấn đề với nó là đôi khi nghĩa chính xác của từ hơi khác và nó khuyến khích học sinh dịch hơn là suy nghĩ bằng tiếng Anh.
Từ điển một ngôn ngữ
một ngôn ngữ Có rất nhiều từ điển một ngôn ngữ có sẵn bao gồm nhiều loại tiếng Anh khác nhau. Thậm chí có những cái đặc biệt chỉ dành cho cụm động từ và thành ngữ. Từ điển chỉ sử dụng một ngôn ngữ và nghĩa của các từ được giải thích bằng ngôn ngữ đó với một số ví dụ.
Những từ điển này rất tốt cho những người học nâng cao vì chúng khuyến khích mọi người suy nghĩ bằng tiếng Anh và giúp mọi người luyện đọc khi họ đang tra nghĩa của từ.
Từ điển điện tử
Có thể tìm thấy từ điển điện tử hai ngôn ngữ và một ngôn ngữ. Một số từ điển điện tử thậm chí có một số từ điển khác nhau được tải bên trong chúng.
Từ điển điện tử có thể hữu ích nếu chúng được sử dụng tốt, đặc biệt là chúng thường đưa ra các ví dụ âm thanh để bạn kiểm tra cách phát âm của mình. Tuy nhiên, hãy cẩn thận về việc sử dụng chúng quá nhiều. Nếu bạn dựa vào việc dịch nhiều bằng từ điển điện tử, nó có thể khiến kỹ năng nói và nghe của bạn không trở nên trôi chảy.
Từ điển trực tuyến
Có rất nhiều từ điển trực tuyến tuyệt vời. Nhiều ứng dụng tốt nhất là miễn phí và cung cấp một dịch vụ rất hữu ích. Từ điển trực tuyến của các nhà xuất bản nổi tiếng như Cambridge University Press thường rất chính xác.
Hãy cẩn thận về một số từ điển miễn phí cho phép người dùng viết định nghĩa từ của riêng họ, chúng có thể không phải lúc nào cũng chính xác.
Ứng dụng
Việc có một từ điển mà bạn có thể mang theo bên mình thực sự rất hữu ích. Vì hầu hết chúng ta mang theo điện thoại di động của mình ở khắp mọi nơi, nên việc sử dụng chúng làm từ điển sẽ rất hợp lý.
Cũng như với từ điển trực tuyến, tốt nhất bạn nên sử dụng các ứng dụng từ các nguồn nổi tiếng để đảm bảo thông tin trong đó là chính xác. Điều quan trọng là không sử dụng chúng quá nhiều, nếu không bạn có thể khó cải thiện khả năng lưu loát và kỹ năng đoán từ các kỹ năng ngữ cảnh.
Bạn sử dụng loại từ điển nào và tại sao bạn thích nó?
Tùy thuộc vào cách học của mỗi người mà sẽ có cách sử dụng và lựa chọn từ điển khác nhau. Nếu bạn muốn thông thạo tiếng Anh như người bản ngữ, thì tại sao bạn không đăng ký ngay một khóa học tiếng Anh với người nước ngoài tại Pantado.
Các bạn không chỉ được biết nhiều về từ vựng, ngữ pháp mà còn được học về văn hóa giao tiếp của người nước ngoài trong cuộc sống hàng ngày của họ, học với người nước ngoài các bạn sẽ được luyện tập phát âm chuẩn của người bản ngữ.
Hãy đăng ký ngay khóa học trong hôm nay để được nâng cao trình độ và tự tin giao tiếp tiếng Anh của mình nhé.
Hãy cùng tìm hiểu ngay từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh qua bài viết dưới đây. Để có thể thưởng thức ẩm thực thế giới, tự tin gọi món trong nhà hàng, cũng như giới thiệu đến bạn bè nước ngoài ẩm thực Việt Nam nhé!
Từ vựng tên các món ăn phổ biến bằng tiếng Anh
Từ vựng tên các món khai vị bằng tiếng Anh
- Shrimp soup with persicaria: Súp tôm dăm cay (thái lan)
- Seafood soup: Súp hải sản
- Peanuts dived in salt: Lạc chao muối
- Kimchi dish: Kim chi
- Fresh Shellfish soup: Súp hàu tam tươi
- Eel soup: Súp lươn
- Crab soup: Súp cua
- Chicken & com soup: Súp gà ngô hạt
- Beef soup: Súp bò
Từ vựng tên các món bún phở bằng tiếng Anh
- Noodle soup with brisket & meatballs: Phở Chín, Bò Viên
- Noodle soup with eye round steak and meatballs: Phở Tái, Bò Viên
- Noodle soup with eye round steak and well-done brisket: Phở Tái, Chín Nạc
- Noodle soup with eye round steak: Phở tái
- Noodle soup with meatballs: Phở Bò Viên
- Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank: Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách
- Noodle soup with well-done brisket: Phở Chín Nạc
- Noodle soup: Phở
- Snail rice noodles: Bún ốc
- Rice noodles: Bún
- Kebab rice noodles: Bún chả
- Crab rice noodles: Bún cua
- Beef rice noodles: Bún bò
Từ vựng tên các món xôi cơm cháo bằng tiếng Anh
- Rice gruel with Fish: Cháo cá
- Pork”s Kidneys and heart Rice gruel: Cháo tim, bầu dục
- Meretrix Rice gruel: Cháo ngao
- House rice platter: Cơm thập cẩm
- Fried rice: Cơm rang (cơm chiên)
- Eel Rice gruel: Cháo lươn
- Curry chicken on steamed-rice: Cơm cà ri gà
- Chicken Rice gruel: Cháo gà
- Seafood and vegetables on rice: Cơm hải sản
- Steamed sticky rice: Xôi
- Steamed rice: Cơm trắng
Từ vựng tên các món bánh bằng tiếng Anh
- Young rice cake: Bánh cốm
- Stuffed sticky rice cake: Bánh chưng
- Stuffed sticky rice balls: Bánh trôi
- Stuffed pancake: Bánh cuốn
- Steamed wheat flour cake: Bánh bao
- Soya cake: Bánh đậu
- Shrimp in batter: Bánh tôm
- Round sticky rice cake: Bánh dầy
- Pancako: Bánh xèo
- Girdle-cake: Bánh tráng
- Bread: Bánh mì
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây bằng Tiếng Anh
Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Hải sản
Bộ từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh về hải sản dưới đây sẽ giúp bạn gọi món trong những nhà hàng hải sản một cách tự tin nhất.
Từ vựng tên các món tôm bằng tiếng Anh
- Fried Crayfish in camy: Tôm tẩm cà mỳ rán
- Fried Crayfish with cauliflower: Tôm nõn xào cải
- Fried Crayfish with mushroom: Tôm xào nấm hương
- Grilled Lobster with citronella & garlic: Tôm hùm nướng tỏi sả
- Hot pot of Lobster: Lẩu tôm hùm
- Lobster: Tôm hùm
- Roasted Sugpo Prawn: Tôm sú áp mặt gang
- Sasami raw sugpo prawn & vegetable: Gỏi tôm sú sasami
- Steamed Lobster with coco juice: Tôm hùm hấp cốt dừa
- Steamed sugpo prawn with coco juice: Tôm sú sốt cốt dừa
- Sugpo prawn dipped in beer at table: Tôm sú nhúng bia tại bàn
- Sugpo prawn dish served at table: Tôm sú xỉn tại bàn
- Sugpo Prawn fried in coco sasame: Tôm sú chiên vừng dừa
- Sugpo Prawn through salt: Tôm sú lăn muối
- Toasted Crayfish & cook with garlic: Tôm rán giòn sốt tỏi
- Toasted Crayfish & sweet- sour cook: Tôm rán sốt chua ngọt
Từ vựng tên các món cá bằng tiếng Anh
- Steamed Snakehead Fish with soy source: Cá quả hấp xì dầu
- Steamed Catfish with saffron & citronella: Cá trình hấp nghệ tỏi
- Steamed Carp with soya source: Cá chép hấp xì dầu
- Steamed Carp with onion: Cá chép hấp hành
- Steamed “dieuhong” fish: Cá điêu hồng hấp
- Simmered Catfish with rice fremont & galingale: Cá trê om tỏi mẻ
- Simmered Catfish with banana inflorescence: Cá trê om hoa chuối
- Raw “dieuhong” fish: Gỏi cá điêu hồng
- Grilled Snakehead Fish with salt: Cá quả nướng muối
- Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella: Cá quả nướng sả ớt
- Grilled Catfish with rice fremont & galingale: Cá chình nướng riềng mẻ
- Grilled Catfish with rice fremont & galingale: Cá trê nướng riềng mẻ
- Grilled Catfish in banana leaf: Cá trình nướng lá chuối
- Grilled Carp with chilli & citronella: Cá chép nướng sả ớt
- Fried with soya source: Cá điêu hồng chiên xù
- Fried minced Hemibagrus: Chả cá lăng nướng
- Fried Hemibagrus with chilli & citronella: Cá lăng xào sả ớt
- Fried Carp served with tamarind fish sauce: Cá chép chiên xù chấm mắm me
- Freshwater fish: Cá nước ngọt
- Cooked “dieuhong” fish with soy sauce: Cá điêu hồng chưng tương
- Catfish: Cá trình
Từ vựng tên các món cua ghẹ bằng tiếng Anh
- Steamed soft -shelled crab with ginger: Cua bể hấp gừng
- Steamed King Crab with garlic & citronella: Ghẹ hấp gừng sả tỏi
- Steamed Crab: Cua hấp
- Roasted King Crab with tamarind: Ghẹ rang me
- Roasted King Crab with Salt: Ghẹ rang muối
- Roasted Crab with Salt: Cua rang muối
- King Crab with pork stew: Ghẹ om giả cầy
- King Crab: Ghẹ
- Grilled Crab chilli & citronella: Cua nướng sả ớt
- Fried Crab & Cary: Cua xào cà ri
- Crab: Cua
- Crab with tamarind: Cua rang me
- Cooked King Crab with curry: Ghẹ nấu cari
Từ vựng tên các món ngao sò ốc bằng tiếng Anh
- Tu Xuyen Oyster: Sò huyết tứ xuyên
- Steamed Snail with medicine herb: Ốc hấp thuốc bắc
- Steamed Cockle- shell with mint: Ngao hấp thơm tàu
- Steamed Cockle- shell with garlic spice: Ngao hấp vị tỏi
- Small: Ốc
- Shell: Ngao
- Roasted Sweet Snail with tamarind: Ốc hương rang me
- Oyster: Sò
- Grilled Sweet Snail with citronella: Ốc hương nướng sả
- Grilled Oyster: Sò huyết nướng
- Fried Snail with chilli & citronella: Ốc xào sả ớt
- Fried Snail with banana & soya curd: Ốc xào chuối đậu
- Cooked Snail with banana & soya curd: Ốc nấu chuối đậu
- Cockle: Ốc
- Boiled Snails with lemon leaf: Ốc luộc lá chanh
- Boil Cockle- shell ginger & citronella: Ngao luộc gừng sả
Từ vựng tên các món hải sản khác bằng tiếng Anh
- Turtle hot pot with blindweed: Lẩu ba ba rau muống
- Tortoise: Ba ba
- Stewed Turtle with Red wine: Ba ba hầm vang đỏ
- Steamed whole Turtle with garlic: Ba ba hấp tỏi cả con
- Steamed Turtle with lotus sesame: Ba ba tần hạt sen
- Steamed Squid with celery: Mực hấp cần tây
- Steamed Eel in earth pot: Lươn om nồi đất
- Squid fire with wine: Mực đốt rượu vang
- Soused Squid in beer serving at table: Mực nhúng bia tại bàn
- Simmered Eel with rice fremont & garlic: Lươn om tỏi mẻ
- Roasted Turtle with salt: Ba ba rang muối
- Roasted Squid: Mực chiên giòn
- Lươn: Eel
- Grilled Turtle with rice fremont & garlic: Ba ba nướng riềng mẻ
- Grilled Eel with sugar palm: Lươn nướng lá lốt
- Grilled Eel with chill & citronella: Lươn xào sả ớt
- Grilled Eel with chill & citronella: Lươn nướng sả ớt
- Fried Squid with pineapple: Mực xào trái thơm
- Fried Squid with chilli & citronella: Mực xào sả ớt
- Fried Squid with butter & garlic: Mực xóc bơ tỏi
- Fried Squid with butter & garlic: Mực chiên bơ tỏi
- Eel with chill coco sesame: Lươn chiên vừng dừa
- Dipped Squid with dill: Mực nhúng bia tại bàn
- Dipped Squid with dill: Chả mực thìa là
- Cuttlefish: Mực
- Cooked Turtle with banana & soya curd: Ba ba nấu chuối đậu
- Boiled Squid with onion & vinegar: Mực luộc dấm hành
>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ h
Từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh – Các loại thịt
Các món thịt là món ăn không thể thiếu trong mỗi bữa ăn gia đình đầy đủ chất dinh dưỡng, bởi hàm lượng đạm cao. Cùng học ngay từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh làm từ thịt nhé.
Từ vựng tên các món thỏ bằng tiếng Anh
- Fried boned Rabbit with mushroom: Thỏ rút xương xào nấm
- Fried Rabbit Chilli and citronella: Thỏ xào sả ớt
- Fried Rabbit in sasame: Thỏ tẩm vừng rán
- Grilled Rabbit with lemon leaf: Thỏ nướng lá chanh
- Rabbit cooked in curry & coco juice: Thỏ nấu cari nước dừa
- Rabbit: thỏ
- Roti fried Rabbit: Thỏ rán rô ti
- Stewed Rabbit with mushroom: Thỏ om nấm hương
- Stewed Rabbit: Thỏ nấu sốt vang
Từ vựng tên các món chim bằng tiếng Anh
- Roasted Pigeon salad: Chim quay salad
- Pigeon: Chim
- Grilled Pigeon with Chilli and citronella: Chim nướng sả ớt
- Fried roti Pigeon: Chim rán rô ti
- Fried Pigeon with mushroom: Chim xào nấm hương
- Fried Pigeon with Chilli and citronella: Chim xào sả ớt
Từ vựng tên các món bò bằng tiếng Anh
- Australia Stead Beef: Bò úc bít tết
- Beef dipped in hot sauce: Thịt bò sốt cay
- Beef dish served with fried potato: Bò lúc lắc khoai rán
- Beef dish: Bò né
- Beef steak: Bít tết bò
- Beef: Bò
- Fried Beef with garlic celery: Bò xào cần tỏi
- Grilled Beef with chilli & citronella: Bò nướng sả ớt
- Rolled minced Beef dipped in hot sauce: Thịt bò viên sốt cay
- Thailand style fried Beef: Bò chiên kiểu thái lan
- Tu Xuyen grilled Beef: Thịt bò tứ xuyên
- Xate fried Beef fried with chilli & citronella: Bò xào sa tế
Từ vựng tên các món lợn/heo bằng tiếng Anh
- Fried heart & kidney: Tim bồ dục xào
- Fried minced Pork with com: Lợn băm xào ngô hạt
- Fried Pork in camy flour: Lợn tẩm cà mì rán
- Fried Pork in sweet & sour dish: Lợn xào chua cay
- Fried Pork with mustard green: Lợn xào cải xanh
- Pork: Lợn
- Simmered Pork in fish sauce with pepper: Lợn rim tiêu
- Tu Xuyen Pork dish: Thịt lợn tứ xuyên
>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề về mùa xuân
Từ vựng tên các món ăn tiếng Anh – ẩm thực nước ngoài
Đừng quên note lại từ vựng tên các món ăn tiếng Anh vào sổ từ vựng của bạn nha.
Từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Anh
- Dumpling: Bánh màn thầu
- Egg Cakes: Bánh trứng
- Egg fried rice: Cơm chiên trứng
- Fried dumpling dish: Món há cảo chiên
- Fried dumplings: Bánh bao chiên
- Fried noodles with oyster sauce: Mì xào dầu hào
- Fried onion sandwich: Bánh kẹp hành chiên
- Kohlrabi soup with minced meat: Canh su hào nấu thịt bằm
- Meat dumpling: Bánh bao nhân thịt
- Minced meat wonton: Hoành thánh thịt bằm
- Noodles with onion oil sauce: Mì sốt dầu hành
- Soy bean soup with young pork ribs: Canh đậu nành nấu sườn non
- Spicy and sour soup: Canh chua cay
- Tofu with soy sauce: Món đậu phụ sốt tương
- Tomato soup cooked with eggs: Canh cà chua nấu trứng
- Wonton noodles: Mì hoành thánh
- Yangzhou fried rice: Cơm chiên dương châu
- Yuanyang hotpot: Lẩu uyên ương
Từ vựng tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Anh
- Young tofu soup: canh đậu hũ non
- Steamed ribs: sườn hấp
- Spicy chicken: gà cay
- Soy sauce: canh tương
- Soup ribs: canh sườn
- Soup ribs and tripe: canh sườn và lòng bò
- Seaweed rice rolls: cơm cuộn rong biển
- Scrambled eggs: trứng bác
- Rice cake: bánh gạo
- Potato soup: canh khoai tây
- Pork rolls with vegetables: thịt lợn cuốn rau
- Pig: dồi lợn
- Pat-bing-su: pat-bing-su
- Mixed rice: cơm trộn
- Mixed noodle: miến trộn
- Korean fish cake: bánh cá
- Kimchi: kim chi
- Kimchi soup: canh kim chi
- Ginseng chicken stew: gà hầm sâm
- Fried squid: mực xào
- Fried anchovies: cá cơm xào
- Cold noodles: mì lạnh
- Black noodles: mì đen
- Beef simmered beef: thịt bò rim tương
- Bean sprouts soup: canh giá đỗ
- Barbecue: thịt nướng
Trên đây là danh sách từ vựng tên các món ăn bằng tiếng Anh. Hi vọng sẽ giúp bạn có thể bổ sung thêm kiến thức về từ vựng cho mình nhé.
>>> Có thể bạn quan tâm:
>> Tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Cuộc sống ngày một nâng cao, sau những ngày tháng làm việc mệt mỏi, nhiều người lựa chọn đi du lịch để thư giãn, khám phá cũng như thỏa mãn đam mê của mình. Bạn nghĩ sao về việc đi du lịch nước ngoài nhỉ? Thật thú vị phải không nào. Tuy nhiên để có thể trải nghiệm một chuyến du lịch vui vẻ hạnh phúc nhất hãy trau dồi cho mình ngay vốn từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé.
Từ vựng về du lịch trong tiếng Anh phổ biến
Dưới đây là những từ vựng về du lịch trong tiếng Anh bạn không thể bỏ qua. Những từ này sẽ cực kỳ hữu dụng trong mỗi chuyến đi của bạn đấy.
- Passport: hộ chiếu
- International tourist: khách du lịch quốc tế
- UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
- Bus schedule: lịch trình xe buýt
- Round trip: chuyến bay khứ hồi
- Ticket: vé
- Tourism: ngành du lịch
- Inclusive tour: tour du lịch trọn gói
- Boarding pass: vé lên máy bay của khách hàng
- Rail schedule: lịch trình tàu hỏa
- Retail Travel Agency: đại lý dịch vụ du lịch
- Compensation: tiền bồi thường
- One way trip: chuyến bay 1 chiều
- Destination: điểm đến
- Low Season: mùa vắng khách
- Travel Trade: kinh doanh du lịch
- Airline route map: sơ đồ các tuyến bay
- Tourist: khách du lịch
- Excursion/promotion airfare: vé máy bay giá rẻ
- Guide book: sách hướng Susie
- Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
- Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
- Travel Advisories: thông tin cảnh báo du lịch
- Traveller: khách du lịch
- SGLB: phòng đơn 1 người
- Cancellation penalty: phạt do huỷ chuyến
- Deposit: đặt cọc
- Source market: thị trường nguồn
- Single supplement: Tiền thu thêm phòng đơn
- High season: mùa cao điểm
- TRPB: phòng Susieh cho 3 người
- Domestic travel: du lịch nội địa
- Baggage allowance: số cân hành lý cho phép
- Airline schedule: lịch trình bay
- Transfer: vận chuyển (hành khách)
- Geographic features: đặc điểm địa lý
- Check-in: thủ tục vào cửa
- Tour guide: hướng Susie viên du lịch
- Complimentary: đồ/dịch vụ miễn phí, đi kèm
- Itinerary: lịch trình
- Visa: thị thực
- Commission: tiền hoa hồng
- Booking file: thông tin đặt chỗ của khách hàng
- TWNB: phòng Susieh cho 2 người
- Timetable: lịch trình
- Embassy of Vietnam: Đại sứ quán Việt Nam
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học
Các cụm từ vựng Tiếng Anh về du lịch hấp dẫn
Cùng khám phá xem những cụm từ vựng về du lịch trong tiếng Anh mà người bản xứ hay dùng sau đây nhé.
- Red-eye flight: các chuyến bay xuất phát vào ban đêm.
- Go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi/được đi nghỉ mát/nghỉ phép/hưởng tuần trăng mật/quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi theo tour/đi biển/đi hành hương
- Have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng 1 năm sau khi ra trường
- A full plate: lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
- Hire/rent a car/moped/bicycle: thuê/mướn xe hơi/xe máy/xe đạp
- Sunday driver: người tài xế thường hay lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
- Cancel/cut short a trip/holiday (vacation): hủy/bỏ ngang chuyến đi/kỳ nghỉ
- Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
- Get a move on: hãy di chuyển nhanh hơn.
- Call it a day: kết thúc những hoạt động của 1 ngày, trở về phòng, khách sạn.
- Plan a trip/a holiday (a vacation)/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình
- Rent a villa/a holiday home/a holiday cottage: thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nghỉ
- Pedal to the metal: thúc giục, tăng tốc.
- Travel light: du lịch gọn nhẹ (tức là không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết)
- Backseat driver: để chỉ những hành khách thường xuyên phàn nàn hay chỉ trích người lái xe.
- Order/call room service: đặt/gọi dịch vụ phòng
- One for the road: ăn uống thêm một chút gì đó trước khi khởi hành.
- Have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ
- Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi phượt/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi tham quan
- Check into/out of a hotel/a motel/your room: nhận/trả phòng khách san/phòng của bạn
- Book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé máy bay
- Watch your back: cẩn thận và chú ý tới những người xung quanh.
- Hit the road: khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi.
- Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác.
- Running on fumes: di chuyển hoặc đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
- Stay in a hotel/a bed and breakfast/a youth hostel/a villa/a holiday home/a caravan: nghỉ ở khách sạn/ở trên giường với bữa sáng/ở nhà nghỉ/ở biệt thự/kỳ nghỉ ở nhà/kỳ nghỉ trên xe gia đình
- Fleabag motel/roach motel: 1 phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
- Off track or off the beaten path: lạc đường, đi nhầm đường
- Pack/unpack your bags/suitcase: đóng gói/mở túi xách/va-li
Các mẫu câu tiếng Anh cần thiết khi đi du lịch
Khi đi du lịch nước ngoài, đặc biệt là các nước nói tiếng Anh, bạn sẽ cần đến những mẫu câu thông dụng dưới đây để chuyến đi của bạn được suôn sẻ. Hãy bỏ túi ngay những mẫu câu dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh dưới đây nhé.
- Do you have any perishable food items?: Anh/chị có mang bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?
- Your passport and ticket, please!: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu, vé máy bay!
- Do you have any vacancies?: Còn phòng trống không?
- How many bags are you checking in?: Anh/Chị sẽ ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
- How many guests do you want to book?: Quý khách muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
- Can you take me to the airport, please?: Anh có thể đưa tôi đến sân bay được chứ?
- I’d like to reserve two seats to…: Tôi muốn đặt 2 ghế đi…
- Do you have a carry on?: Anh/chị có hành lý xách tay nào không?
- I’m lost: Tôi bị lạc đường.
- How much does this/How much is this cost?: Cái này giá bao nhiêu?
- I’d like to check out, please: Tôi muốn trả phòng.
- Where is the exchange, please?: Có thể đổi tiền ở đâu?
- I would like to book a room: Tôi muốn đặt phòng.
- I need a doctor: Tôi cần gặp bác sĩ.
- Where are you flying to?: Anh/chị dự định sẽ bay chuyến tới đâu?
- Are you carrying any liquids: Anh/Chị có mang theo chất lỏng nào không?
- I’d like a single room: Tôi muốn đặt phòng đơn.
- I need help: Tôi cần sự giúp đỡ.
- Will that be one way or round trip?: Anh/Chị muốn vé 1 chiều hay khứ hồi?
- Please call the British Embassy Hanoi: Làm ơn hãy gọi cho Đại Sứ quán Anh ở Hà Nội.
- Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt phòng trước rồi đúng không ạ?
- Where is the nearest bathroom?: Phòng vệ sinh gần nhất ở đâu vậy?
- Please call the police: Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi.
- Do you have this item in stock?: Anh/chị còn mặt hàng loại này không?
- Excuse me,…: Làm phiền, cho tôi hỏi…
- Where can I find a train/metro?: Tôi có thể tìm tàu/tàu điện ngầm ở đâu vậy?
- I’d like a room for 3 nights, please?: Tôi muốn đặt một phòng trong 3 đêm.
Đoạn hội thoại dùng từ vựng về du lịch trong tiếng Anh
Việc luyện tập các đoạn hội thoại có sẵn là một cách hiệu quả để nhớ cách dùng các từ và cụm từ, cũng như cách diễn đạt trong tiếng đấy. Bạn hãy tham khảo đoạn hội thoại sau và thực hành đọc thành tiếng để học từ vựng về du lịch trong tiếng Anh nhé.
Agent: Good afternoon! Where are you flying to today?
(Chào buổi chiều! Xin hỏi quý khách bay đi đâu hôm nay ạ?)
Susie: Los Angeles.
(Tôi đi Los Angeles.)
Agent: May I have your passport, please?
(Tôi có thể xem hộ chiếu của quý khách được không ạ?)
Susie: Here you go.
(Hộ chiếu của tôi đây.)
Agent: Are you checking any bags?
(Quý khách có ký gửi hành lý nào không ạ?)
Susie: Just this one.
(Tôi chỉ có mỗi chiếc (túi) này thôi.)
Agent: OK, please place your bag on the scale.
(Vâng, làm ơn để túi của quý khách lên cân.)
Susie: I have a stopover in Chicago – do I need to pick up my luggage there?
(Tôi có dừng ở trạm Chicago – tôi có phải nhận hành lý của mình ở đây không?)
Agent: No, it’ll go straight through to Los Angeles. Here are your boarding passes – your flight leaves from gate 15A and it’ll begin boarding at 3:20. Your seat number is 26E.
(Không, hành lý của quý khách sẽ đi thẳng đến Los Angeles. Đây là thẻ lên máy bay của quý khách – chuyến bay của quý khách khởi hành từ cổng 15A và sẽ bắt đầu lên máy bay lúc 3:20. Số ghế của quý khách là 26E.)
Susie: Thanks.
(Xin cảm ơn.)
>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp từ vựng về du lịch trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Xin chúc mừng - bạn vừa tham gia Pantado và đã sẵn sàng bắt đầu học tiếng Anh.
Nhưng có một vấn đề: bạn đã không đến trường trong một thời gian rất dài và bạn có thể chưa bao giờ tham gia một môi trường học trực tuyến trước đây.
Đừng lo lắng; để giúp bạn bắt đầu, đây là một số mẹo tuyệt vời để giúp bạn học tiếng Anh trực tuyến.
1. Nói tiếng Anh mỗi ngày
Bạn cần phải xem và sử dụng tiếng Anh mỗi ngày để học ngôn ngữ đúng cách. Ngay cả khi bạn chỉ có năm phút, hãy làm một nhiệm vụ nhanh trong khóa học của bạn, xem một video tiếng Anh hoặc thậm chí tự nói chuyện với bản thân bằng tiếng Anh về ngày của bạn và những gì bạn đã lên kế hoạch cho ngày mai. Bạn làm gì không quan trọng, miễn là bạn được tiếp xúc với tiếng Anh và sử dụng nó.
>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh trực tuyến với giáo viên nước ngoài
2. Dành thời gian nhất định để học
Thời gian này có thể là hàng ngày lúc 18:00 hoặc ba ngày một tuần vào lúc 21:00. Nhưng bất cứ điều gì bạn quyết định, luôn luôn học cùng một lúc và không làm bất cứ điều gì khác ngoài việc học. Kết hợp mọi thứ giữa thực hiện khóa học của bạn và tham gia các bài học nhóm.
>> Mời bạn xem thêm: Học tiếng Anh - chìa khóa cho sự phát triển của công ty bạn
3. Đặt mục tiêu hàng tuần và hàng tháng cho bản thân
Tôi thích ngồi xuống mỗi tối Chủ nhật và xem xét mọi thứ tôi cần hoàn thành trong tuần tới và những gì tôi cần hoàn thành vào cuối tháng. Đây là điều mà bạn cũng nên làm. Ngồi xuống mỗi tuần một lần và quyết định xem bạn muốn ở đâu vào tuần tới. Bạn có muốn hoàn thành một bài học đơn vị không?
Có thể vào cuối tháng, bạn muốn có thể viết về bản thân ở một mức độ cao hơn. Khi bạn đã đặt mục tiêu hàng tuần và hàng tháng, hãy làm mọi cách để cố gắng đạt được mục tiêu đó. Hãy chắc chắn để tự thưởng cho chính mình!
5. Sử dụng tất cả các nguồn của Pantado
Giờ đây, bạn sẽ không mua một chiếc điện thoại di động hoàn toàn mới và chỉ sử dụng nó để gọi điện - bạn sẽ sử dụng mọi tính năng trên nó. Nó sẽ giống như cách với khóa học tiếng Anh của bạn: bạn trả tiền để học tiếng Anh, vì vậy hãy sử dụng tất cả các
nguồn có sẵn cho bạn. Sử dụng phòng thí nghiệm ngữ pháp, gửi văn bản và tham gia nhiều buổi học nhóm nhất có thể.
Làm thế nào để tạo ra một môi trường học tập tốt?
Có rất nhiều tiện ích với một môi trường học tiếng Anh trực tuyến như Pantado. Ví dụ, bạn không cần phải ra khỏi nhà và có thể làm tất cả việc học ở nhà bất cứ lúc nào bạn muốn.
Nhưng với lựa chọn này có rất nhiều khả năng gây mất tập trung, có thể khiến bạn mắc phải một số thói quen học tập không tốt. Để giúp bạn tận dụng tối đa khóa học của mình và tránh bất kỳ thói quen xấu nào khi bắt đầu, đây là một số mẹo tuyệt vời về cách tạo môi trường học tập tốt
Hãy chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái nhưng không quá thoải mái
Điều này có nghĩa là bạn phải đủ thoải mái để đầu óc có thể tập trung vào việc học, nhưng bạn cũng không nên quá ấm cúng. Nếu việc nhặt một cuốn sách và đọc trên ghế sofa khiến bạn gật đầu, thì có thể bạn cũng sẽ ngủ gật trên chiếc máy tính xách tay của mình. Vì vậy, bỏ ghế sofa - nơi lý tưởng sẽ là ngồi học trên ghế với máy tính hoặc máy tính xách tay của bạn trên bàn.
Căn phòng bạn đang ở nên yên tĩnh
Bây giờ là một giáo viên, tôi có thể nói với bạn điều này rất quan trọng. Đặc biệt trong giờ học, bạn cần phải có khả năng nghe thấy giáo viên, và giáo viên cũng muốn có thể nghe thấy bạn. Nếu có thể, hãy cố gắng ngồi trong một căn phòng mà bạn có thể có chút không gian riêng tư. Có một căn phòng yên tĩnh cũng sẽ giúp bạn thực hiện các hoạt động khác của khóa học, chẳng hạn như khi bạn phải nghe một từ và nói lại từ đó vào micrô.
Bạn không nên có bất kỳ sự phân tâm
Vì bạn có thể đang học ở nhà nên có nhiều khả năng gây xao nhãng xung quanh bạn. Nếu bạn nhìn vào nhà bếp của mình, bạn sẽ bị phân tâm bởi tất cả thức ăn hoặc những thứ khác nhau trong danh sách việc cần làm của bạn. Trong phòng khách của bạn, TV của bạn sẽ trông hấp dẫn hơn. Tôi biết khi tôi ngồi học ở nhà, mọi thứ ngoại trừ công việc của tôi bắt đầu có vẻ thú vị hơn, và tôi cũng bắt đầu suy ngẫm về mọi thứ mà tôi vẫn cần phải làm trong ngày hôm đó. Vì vậy, hãy cố gắng ở trong một khu vực không có bất kỳ sự phân tâm nào có thể khiến bạn mất tập trung vào việc học tiếng Anh.
Đây chỉ là một số mẹo có thể giúp bạn tạo ra một môi trường học tập tốt hơn. Chia sẻ một số ý tưởng với chúng tôi và cho chúng tôi biết điều gì giúp bạn học tập! Hoặc đăng ký ngay một khóa học tiếng Anh trực tuyến với Pantado nhé.