Tin Mới
Khi tôi học ngôn ngữ ở trường, tôi luôn sợ hãi khi nói chuyện trong lớp. Tôi nghĩ đó là vì tôi lo lắng rằng mọi người sẽ cười nhạo tôi nếu tôi mắc sai lầm. Tôi đạt điểm cao trong tiếng Trung và tiếng Hàn, nhưng không bao giờ có thể nói trôi chảy.
Sau này lớn lên, khi tôi cần học một ngôn ngữ khác để sống ở nước ngoài, tôi quyết định thử học một cách khác. Tôi đã buộc mình phải nói chuyện với mọi người bằng ngôn ngữ bên ngoài lớp học ngay từ đầu, và bạn có biết tôi đã khám phá ra điều gì không?
Đúng rồi! Không có gì phải sợ cả. Không ai cười tôi mặc dù tôi là một người mới bắt đầu. Trên thực tế, họ dường như còn khích lệ hơn vì điều đó. Tôi càng nói, tôi càng tự tin hơn. Tôi càng tự tin hơn, tôi càng thử nghiệm và học nhiều cách khác nhau để sử dụng ngôn ngữ. Tôi càng thoải mái, thì kỹ năng của tôi càng được cải thiện.
Không có gì phải sợ khi nói một ngôn ngữ mới. Chắc chắn, nếu bạn đang trong một kỳ thi hoặc thuyết trình, bạn cần phải nói chính xác. Nhưng trong những tình huống khác, phạm sai lầm cũng không sao. Đó thậm chí còn là một điều tốt vì nếu không mắc sai lầm thì bạn không thể học hỏi và mở rộng phạm vi của mình.
>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh 1 kèm 1 với người nước ngoài
Hầu hết thời gian khi bạn đang nói, người nghe sẽ chú ý đến nội dung của những gì bạn nói; thông tin thực tế bạn đang cung cấp cho anh ta. Anh ấy sẽ không nhận ra lỗi thường xuyên trừ khi nó cản trở ý nghĩa của những gì bạn nói và thậm chí sau đó, điều tồi tệ nhất có thể xảy ra là anh ấy yêu cầu bạn lặp lại điều đó.
Để phát triển khả năng thông thạo thực sự của một ngôn ngữ, bạn cần phải có một tầm hiểu biết tốt và có thể sử dụng nhiều cấu trúc câu khác nhau; và cách duy nhất để làm được điều đó là thỉnh thoảng vẫn mắc lỗi và mắc lỗi, miễn là bạn học hỏi được từ chúng.
Kinh nghiệm học ngoại ngữ của tôi theo cách này là một phần trong đó thôi thúc tôi trở thành một giáo viên. Tôi muốn làm cho lớp học của mình trở thành một nơi an toàn để mọi người cảm thấy thoải mái khi nói một ngôn ngữ và không lo lắng về việc mắc lỗi.
Giúp đỡ mọi người về những sai lầm đó và cách nói những điều đúng đắn là điều khiến việc trở thành một giáo viên trở nên thú vị và đó là điều cho tôi biết học sinh của mình đang thực sự cố gắng rất nhiều để trở thành những diễn giả giỏi hơn.
Vì vậy, đừng sợ: hãy đứng lên và nói tiếng Anh ngay hôm nay!\
Học tiếng Anh trực tuyến ngay bây giờ!
Nếu bạn đang băn khoăn không biết nên học tiếng Anh như thế nào? Thì có thể đăng ký ngay một khóa tiếng Anh trực tuyến của Pantado. Bạn có thể học bất cứ nơi đâu mà bạn muốn chỉ cần có điện thoại, máy tính kết nối internet là được.
Bạn có thể lựa chọn chương trình học của mình, học giao tiếp, tiếng Anh đi làm, đi học, luyện thi chứng chỉ, học tiếng Anh online cho bé, tiếng Anh cho người lớn….
Pantado – hệ thống chương trình đạo tào tiếng Anh online toàn diện tiêu tiêu chuẩn của bản ngữ. Với đội ngũ giáo viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau sẽ mang đến cho bạn nhiều trải nghiệm thú vị sau mỗi bài học. Không gây nhàm chán, vừa học vừa chơi, thực hành sẽ giúp bạn nhớ kiến thức lâu hơn, phát triển toàn diện với 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.
Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhé.
Bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu và ôn tập những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ w để tích lũy thêm vốn từ vựng cho bản thân nhé.
- weatherboarding: lướt ván
- wearisomenesses: mệt mỏi
- weatherproofing: thời tiết
- weatherizations: phong hóa
- westernisations: phương Tây hóa
- warmheartedness: lòng nhân hậu
- worthlessnesses: những điều vô giá trị
- wonderfulnesses: sự tuyệt vời
- wheelbarrowing: xe cút kít
- whimsicalities: hay thay đổi
- whortleberries: quả việt quất
- wholeheartedly: hết lòng
- winglessnesses: không có cánh
- wordlessnesses: không lời
- workablenesses: tính khả thi
- worklessnesses: thất nghiệp
- womanishnesses: phụ nữ
- wondrousnesses: sự kỳ diệu
- worthwhileness: đáng giá
- worshipfulness: sự tôn thờ
- watercolorists: màu nước
- watchfulnesses: cảnh giác
- whithersoever: tuy nhiên
- whitewashings: tẩy trắng
- whipstitching: roi da
- whimsicalness: hay thay đổi
- wheelbarrowed: xe cút kít
- wholesomeness: tính lành mạnh
- winsomenesses: những lợi ích
- willfulnesses: ý chí
- willingnesses: sự sẵn lòng
- wimpishnesses: tính xấu
- winterberries: quả việt quất
- winterization: đồng hóa
- winterfeeding: cho ăn đông
- wishfulnesses: mơ ước
- withdrawnness: sự rút lui
- witlessnesses: sự khôn ngoan
- wistfulnesses: bâng khuâng
- wonderfulness: sự tuyệt vời
- welterweight: trọng lượng hàn
- wholehearted: hết lòng
- weatherproof: thời tiết
- warehouseman: nhân viên kho hàng
- workingwoman: phụ nữ làm việc
- whimsicality: tính hay thay đổi
- waterfowling: chim nước
- weatherglass: kính thời tiết
- weatherboard: bảng thời tiết
- wherethrough: qua
- whortleberry: cây nham lê
- withoutdoors: không có ngoài trời
- weightlessly: không trọng lượng
- weathercasts: dự báo thời tiết
- weathercocks: thời tiết
- weatherizing: phong hóa
- workstation: máy trạm
- withholding: khấu trừ
- whereabouts: nơi ở
- workmanship: tay nghề
- woodworking: chế biến gỗ
- windsurfing: lướt ván
- wheelbarrow: xe cút kít
- waterlogged: úng nước
- workmanlike: công nhân
- westernmost: cực Tây
- wastebasket: thùng rác
- wheelwright: thợ làm bánh xe
- wintergreen: mùa đông xanh
- wearability: khả năng mặc
- waitressing: hầu bàn
- widespread: phổ biến rộng rãi
- withdrawal: rút tiền
- worthwhile: đáng giá
- wastewater: nước thải
- whatsoever: bất cứ điều gì
- wilderness: hoang vu
- wheelchair: xe lăn
- wavelength: bước sóng
- waterfront: bờ sông
- waterproof: không thấm nước
- watercraft: tàu thủy
- weathering: phong hóa
- watercolor: màu nước
- witchcraft: phù thủy
- wonderland: xứ sở thần tiên
- windscreen: kính ô tô
- windshield: kính chắn gió
- waterworks: công trình nước
- watertight: kín nước
- workaholic: tham công tiếc việc
- woodpecker: chim gõ kiến
- wristwatch: đồng hồ đeo tay
- watercress: cải xoong
- worldwide: trên toàn thế giới
- wonderful: tuyệt vời
- wholesale: bán sỉ
- warehouse: kho
- wondering: tự hỏi
- workplace: nơi làm việc
- withdrawn: rút lại
- withstand: chịu được
- whichever: nào
- wrestling: đấu vật
- webmaster: quản vị viên web
- wallpaper: hình nền
- watershed: đầu nguồn
- worthless: vô giá trị
- weathered: phong hóa
- waterfall: thác nước
- wholesome: lành mạnh
- whirlpool: xoáy nước
- whitehead: tóc trắng
- whirlwind: gió lốc
- workbench: bàn làm việc
- whimsical: hay thay đổi
- whereupon: từ đó
- wasteland: đất hoang
>>> Mời xem thêm: Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết
- whatever: bất cứ điều gì
- wireless: không dây
- whenever: bất cứ điều gì
- weighted: có trọng lượng
- wherever: bất cứ nơi nào
- weakness: yếu đuối
- workshop: xưởng
- woodland: rừng cây
- wildlife: động vậy hoang dã
- withdraw: rúi lui
- warranty: sự bảo đảm
- workload: khối lượng công việc
- workflow: quy trình làm việc
- wardrobe: tủ quần áo
- wrapping: gói
- watchdog: người canh gác
- workable: khả thi
- wreckage: đống đổ nát
- without: không có
- working: đang làm việc
- website: trang mạng
- whether: liệu
- written: bằng văn bản
- western: miền Tây
- winning: chiến thắng
- writing; viết
- waiting: đang chờ đợi
- welcome: chào mừng
- weather: thời tiết
- weekend: ngày cuối tuần
- willing: sẵn lòng
- walking: đi dạo
- whereas: trong khí
- within: trong
- writer: nhà văn
- weight: cân nặng
- window: cửa sổ
- wholly: hoàn toàn
- winter: mùa đông
- wealth: sự giàu có
- winner: người chiến thắng
- wonder: ngạc nhiên
- weekly: hàng tuần
- worker: công nhân
- walker: người đi bộ
- wright: vặn vẹo
- wooden: bằng gỗ
- weapon: vũ khí
- wisdom: sự khôn ngoan
- worthy: xứng đáng
- whilst: trong khi
- which: cái nào
- would: sẽ
- where: ở đâu
- world: thế giới
- while: trong khi
- women: đàn bà
- water: nước
- whole: toàn bộ
- whose: ai
- white: trắng
- woman: đàn bà
- worth: đáng giá
- write: viết
- wrong: sai lầm
- watch: đồng hồ đeo tay
- wrote: đã viết
- with: với
- were: là
- will: sẽ
- what: cái gì
- when: khi nào
- well: tốt
- work: công việc
- want: muốn
- week: tuần
- went: đã đi
- wider: rộng
- west: cách
- wire: dây điện
- ways: cách
- word: từ ngữ
- wall: tường
- wife: người vợ
- whom: ai
- was: đã
- who: ai
- way: đường
- why: tại sao
- war: chiến tranh
- won: đã thắng
- win: chiến thắng
- web: website
- wet: ướt
- wit: mưu mẹo
- wee: một chút
- wax: sáp
- wow: wow
- wed: thứ tư
- wis: khôn ngoan
- woo: gâu gâu
- wry: nhăn nhó
>>> Có thể bạn quan tâm:
Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q
Lớp học tiếng Anh miễn phí tại Pantado
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Trong bài thi TOEIC, từ vựng quyết định tới 30% điểm thi. Vì thế việc học tập và trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết với những bạn đang có ý định thi TOEIC. Hãy cùng ôn tập và tìm hiểu top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC để tăng thêm vốn từ cho bạn nhé!
Từ vựng thường gặp trong TOEIC
Dưới đây là các từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
abide by |
/əˈbaɪd/ /baɪ/ |
tuân theo |
accustom to |
/əˈkʌstəm/ /tuː/ |
quen với |
accurately |
/ˈækjʊrɪtli/ |
chính xác |
board |
/bɔːd/ |
lên (tàu, xe, máy bay) |
extend |
/ɪksˈtɛnd/ |
mở rộng |
equivalent |
/ɪˈkwɪvələnt/ |
tương đương với |
follow up |
/ˈfɒləʊ/ /ʌp/ |
bám sát |
bring up |
/brɪŋ/ /ʌp/ |
giới thiệu |
client |
/ˈklaɪənt/ |
khách hàng |
bring together |
/brɪŋ/ /təˈgɛðə/ |
tụ tập |
get out of |
/gɛt/ /aʊt/ /ɒv/ |
thoát khỏi |
balance |
/ˈbæləns/ |
cân bằng |
casually |
/ˈkæʒjʊəli/ |
không trang trọng |
action |
/ˈækʃ(ə)n/ |
/ˈæk.ʃən/, hành động |
agenda |
/əˈʤɛndə/ |
/əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận |
busy |
/ˈbɪzi/ |
bận rộn |
assist |
/əˈsɪst/ |
giúp đỡ |
chain |
/ʧeɪn/ |
chuỗi |
exclude |
/ɪksˈkluːd/ |
loại trừ, đuổi tống ra, tống ra |
expect |
/ɪksˈpɛkt/ |
mong đợi |
behavior |
/bɪˈheɪvjə/ |
hành vi |
diversity |
/daɪˈvɜːsɪti/ |
đa dạng |
attract |
/əˈtrækt/ |
thu hút |
debt |
/dɛt/ |
nợ |
express |
/ɪksˈprɛs/ |
(adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên |
engage |
/ɪnˈgeɪʤ/ |
tham gia vào |
disseminate |
/dɪˈsɛmɪneɪt/ |
lan truyền |
apprehensive |
/ˌæprɪˈhɛnsɪv/ |
lo lắng về tương lai |
compatible |
/kəmˈpætəbl/ |
tương thích |
expense |
/ɪksˈpɛns/ |
chi phí |
apprentice |
/əˈprɛntɪs/ |
sinh viên(ẩm thực) |
culinary |
/ˈkʌlɪnəri/ |
ẩm thực |
flexibly |
/ˈflɛksəbli/ |
linh động |
code |
/kəʊd/ |
/kəʊd/, mật mã,luật lệ |
asset |
/ˈæsɛt/ |
tài sản |
evaluate |
/ɪˈvæljʊeɪt/ |
đánh giá |
evident |
/ˈɛvɪdənt/ |
rõ ràng |
entertainment |
/ˌɛntəˈteɪnmənt/ |
giải trí |
come up with |
/kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ |
đạt tới, bắt kịp |
bring in |
/brɪŋ/ /ɪn/ |
thuê người |
establish |
/ɪsˈtæblɪʃ/ |
thành lập |
excite |
/ɪkˈsaɪt/ |
kích thích |
continue |
/kənˈtɪnju(ː)/ |
tiếp tục |
collaboration |
/kəˌlæbəˈreɪʃən/ |
hợp tác |
facilitate |
/fəˈsɪlɪteɪt/ |
làm cho thuận tiện |
accounting |
/əˈkaʊntɪŋ/ |
/əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán |
benefit |
/ˈbɛnɪfɪt/ |
lợi ích |
attitude |
/ˈætɪtjuːd/ |
thái độ,quan điểm |
draw |
/drɔː/ |
thu hút |
expert |
/ˈɛkspɜːt/ |
chuyên gia |
disturb |
/dɪsˈtɜːb/ |
làm náo động |
economize |
/i(ː)ˈkɒnəmaɪz/ |
/ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm |
gather |
/ˈgæðə/ |
thu nhập |
display |
/dɪsˈpleɪ/ |
hiển thị |
fulfill |
/fʊlˈfɪl/ |
làm đầy |
defect |
/dɪˈfɛkt/ |
lỗi |
comfort |
/ˈkʌmfət/ |
an ủi |
everyday |
/ˈɛvrɪdeɪ/ |
mỗi ngày |
aware |
/əˈweə/ |
nhận thức |
affordable |
/əˈfɔːdəbl/ |
có khả năng |
enterprise |
/ˈɛntəpraɪz/ |
doanh nghiệp |
choose |
/ʧuːz/ |
chọn lựa |
deluxe |
/dɪˈlʌks/ |
xa xỉ |
allow |
/əˈlaʊ/ |
cho phép |
advanced |
/ədˈvɑːnst/ |
/ədˈvɑːnst/, cao hơn |
disruption |
/dɪsˈrʌpʃən/ |
sự gián đoạn |
aware of |
/əˈweər/ /ɒv/ |
nhận thức |
assurance |
/əˈʃʊərəns/ |
đảm bảo |
collection |
/kəˈlɛkʃən/ |
bộ sưu tập |
ability |
/əˈbɪlɪti/ |
/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng |
announcement |
/əˈnaʊnsmənt/ |
tuyên bố công khai |
depart |
/dɪˈpɑːt/ |
khởi hành |
ascertain |
/ˌæsəˈteɪn/ |
để chắc chắn xem |
annually |
/ˈænjʊəli/ |
hằng năm |
effective |
/ɪˈfɛktɪv/ |
hiệu quả |
consult |
/kənˈsʌlt/ |
thảo luận với |
convince |
/kənˈvɪns/ |
thuyết phục |
arrive |
/əˈraɪv/ |
đến |
deduct |
/dɪˈdʌkt/ |
khấu trừ |
admit |
/ədˈmɪt/ |
/ədˈmɪt/, cho phép |
cover |
/ˈkʌvə/ |
bao bọc |
crucial |
/ˈkruːʃəl/ |
chủ yếu |
candidate |
/ˈkændɪˌdeɪt/ |
ứng viên |
bear |
/beə/ |
chịu đựng |
deadline |
/ˈdɛdlaɪn/ |
giới hạn |
detail |
/ˈdiːteɪl/ |
chi tiết |
fare |
/feə/ |
giá vé |
competition |
/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ |
sự cạnh tranh |
generate |
/ˈʤɛnəreɪt/ |
phát ra |
assignment |
/əˈsaɪnmənt/ |
công việc được phân công |
contribute |
/kənˈtrɪbju(ː)t/ |
góp phần, dẫn đến |
embarkation |
/ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/ |
lên tàu xe |
figure out |
/ˈfɪgər/ /aʊt/ |
hiểu,luận ra |
achievement |
/əˈʧiːvmənt/ |
/əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được |
forecast |
/ˈfɔːkɑːst/ |
dự đoán |
experience |
/ɪksˈpɪərɪəns/ |
trải nghiệm |
hamper |
/ˈhæmpə/ |
cản trở |
element |
/ˈɛlɪmənt/ |
nhân tố |
daringly |
/ˈdeərɪŋli/ |
dũng cảm |
basis |
/ˈbeɪsɪs/ |
cơ bản |
catch up |
/kæʧ/ /ʌp/ |
bắt kịp |
bargain |
/ˈbɑːgɪn/ |
mặc cả |
forget |
/fəˈgɛt/ |
quên |
illuminate |
/ɪˈljuːmɪneɪt/ |
làm trắng sáng |
frequently |
/ˈfriːkwəntli/ |
thường xuyên |
general |
/ˈʤɛnərəl/ |
chung chung |
arrangement |
/əˈreɪnʤmənt/ |
sự sắp xếp |
dividend |
/ˈdɪvɪdɛnd/ |
cổ phần |
identify |
/aɪˈdɛntɪfaɪ/ |
phân biệt rõ |
capacity |
/kəˈpæsɪti/ |
sức chứa, khả năng |
consider |
/kənˈsɪdə/ |
cân nhắc |
accumulate |
/əˈkjuːmjʊleɪt/ |
/əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy |
demand |
/dɪˈmɑːnd/ |
cầu (nhu cầu) |
convenient |
/kənˈviːniənt/ |
thuận lợi |
complete |
/kəmˈpliːt/ |
hoàn thành |
consequence |
/ˈkɒnsɪkwəns/ |
hậu quả |
imply |
/ɪmˈplaɪ/ |
hàm ý |
confusion |
/kənˈfjuːʒən/ |
sự rắc rối |
admire |
/ədˈmaɪə/ |
/ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ |
enhance |
/ɪnˈhɑːns/ |
nâng cao |
automatically |
/ˌɔːtəˈmætɪkəli/ |
tự động |
goal |
/gəʊl/ |
mục tiêu |
assume |
/əˈsjuːm/ |
nắm giữ (vị trí mới) |
failure |
/ˈfeɪljə/ |
thất bại |
dialogue |
/ˈdaɪəlɒg/ |
đoạn hội thoại |
burden |
/ˈbɜːdn/ |
trách nhiệm |
explore |
/ɪksˈplɔː/ |
thăm dò |
fluctuate |
/ˈflʌktjʊeɪt/ |
giao động |
entile |
entile |
cho phép |
combine |
/ˈkɒmbaɪn/ |
kết hợp |
claim |
/kleɪm/ |
đòi lại |
deal with |
/diːl/ /wɪð/ |
giả quyết |
distraction |
/dɪsˈtrækʃən/ |
làm sao nhẵng |
customer |
/ˈkʌstəmə/ |
khách hàng |
conform |
/kənˈfɔːm/ |
tuân theo |
borrow |
/ˈbɒrəʊ/ |
mượn |
commit |
/kəˈmɪt/ |
cam kết |
escort |
/ˈɛskɔːt/ |
người bảo vệ |
appointment |
/əˈpɔɪntmənt/ |
/əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn |
Secretary |
/ˈsɛkrətri/ |
thư ký |
favor |
/ˈfeɪvə/ |
thích nhất |
Receptionist |
/rɪˈsɛpʃənɪst/ |
lễ tân |
compromise |
/ˈkɒmprəmaɪz/ |
kết hợp |
acquire |
/əˈkwaɪə/ |
/əˈkwaɪər/, đạt được |
disk |
/dɪsk/ |
/dɪsk/, ổ đĩa |
eligible |
/ˈɛlɪʤəbl/ |
thích hợp |
exact |
/ɪgˈzækt/ |
chính xác |
in charge of |
/ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/ |
phụ trách, đứng đầu |
estimate |
/ˈɛstɪmɪt/ |
đánh giá |
durable |
/ˈdjʊərəbl/ |
kéo dài |
fall to |
/fɔːl/ /tuː/ |
rơi vào ai (trách nhiệm) |
designate |
/ˈdɛzɪgnɪt/ |
chỉ định cho |
characteristic |
/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/ |
đặc trưng |
expose |
/ɪksˈpəʊz/ |
trưng bày |
coincide |
/ˌkəʊɪnˈsaɪd/ |
xảy ra đồng thời |
hesitant |
/ˈhɛzɪtənt/ |
dè dặt |
category |
/ˈkætɪgəri/ |
thể loại |
conservative |
/kənˈsɜːvətɪv/ |
thận trọng |
assemble |
/əˈsɛmbl/ |
tập hợp lại |
adjustment |
/əˈʤʌstmənt/ |
/əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh |
delicately |
/ˈdɛlɪkɪtli/ |
tế nhị |
dedication |
/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/ |
sự cống hiến |
condition |
/kənˈdɪʃən/ |
điều kiện |
destination |
/ˌdɛstɪˈneɪʃən/ |
điểm đến |
Uniform |
/ˈjuːnɪfɔːm/ |
đồng phục, đồng bộ |
access |
/ˈæksɛs/ |
/ˈæk.ses/, truy cập |
give up |
/gɪv/ /ʌp/ |
từ bỏ |
criticism |
/ˈkrɪtɪsɪzm/ |
chỉ trích |
disperse |
/dɪsˈpɜːs/ |
/dɪˈspɜːs/, lan truyền |
compensate |
/ˈkɒmpɛnseɪt/ |
đền bù |
fold |
/fəʊld/ |
gấp lại |
avoid |
/əˈvɔɪd/ |
tránh ra |
familiar |
/fəˈmɪliə/ |
quen thuộc |
impress |
/ˈɪmprɛs/ |
ấn tượng |
beforehand |
/bɪˈfɔːhænd/ |
trước |
aspect |
/ˈæspɛkt/ |
khía cạnh |
conduct |
/ˈkɒndʌkt/ |
hướng dẫn |
disappoint |
/ˌdɪsəˈpɔɪnt/ |
thất vọng |
conducive |
/kənˈdjuːsɪv/ |
góp phần, dẫn đến |
audit |
/ˈɔːdɪt/ |
kiểm toán |
detect |
/dɪˈtɛkt/ |
phát hiện |
housekeeper |
/ˈhaʊsˌkiːpə/ |
quản gia |
hire |
/ˈhaɪə/ |
thuê |
apply |
/əˈplaɪ/ |
áp dụng |
ignore |
/ɪgˈnɔː/ |
phớt lờ |
guide |
/gaɪd/ |
người hướng dẫn |
compile |
/kəmˈpaɪl/ |
sưu tập, biên soạn |
creative |
/kri(ː)ˈeɪtɪv/ |
sáng tạo |
calculation |
/ˌkælkjʊˈleɪʃən/ |
tính toán |
examine |
/ɪgˈzæmɪn/ |
kiểm tra |
encouragement |
/ɪnˈkʌrɪʤmənt/ |
khuyến khích |
impose |
/ɪmˈpəʊz/ |
đánh thuế |
garment |
/ˈgɑːmənt/ |
vải áo quần |
as needed |
/æz/ /ˈniːdɪd/ |
cần |
factor |
/ˈfæktə/ |
nhân tố |
catalog |
/ˈkætəlɒg/ |
danh mục |
go ahead |
/gəʊ/ /əˈhɛd/ |
tiến tới, cho phép(n) |
divide |
/dɪˈvaɪd/ |
phân chia |
function |
/ˈfʌŋkʃən/ |
chức năng |
impact |
/ˈɪmpækt/ |
ảnh hưởng |
charge |
/ʧɑːʤ/ |
tính giá |
elegance |
/ˈɛlɪgəns/ |
sự trang nhã |
circumstance |
/ˈsɜːkəmstəns/ |
tình hình |
compare |
/kəmˈpeə/ |
so sánh |
commensurate |
/kəˈmɛnʃərɪt/ |
xứng với |
directory |
/dɪˈrɛktəri/ |
danh bạ |
approach |
/əˈprəʊʧ/ |
tiếp cận |
consume |
/kənˈsjuːm/ |
tiêu dùng |
appreciation |
/əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/ |
sự nâng giá trị |
hold |
/həʊld/ |
tổ chức |
complication |
/ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/ |
phức tạp |
Jobless |
/ˈʤɒblɪs/ |
thất nghiệp |
attend |
/əˈtɛnd/ |
tham dự |
file |
/faɪl/ |
đệ trình |
allocate |
/ˈæləʊkeɪt/ |
phân vùng |
appeal |
/əˈpiːl/ |
thu hút |
currently |
/ˈkʌrəntli/ |
hiện tại |
agent |
/ˈeɪʤənt/ |
/ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty |
broaden |
/ˈbrɔːdn/ |
mở rộng |
adhere to |
/ədˈhɪə/ /tuː/ |
/ədˈhɪər tuː/, tuân theo |
audience |
/ˈɔːdiəns/ |
khán giả |
address |
/əˈdrɛs/ |
/əˈdres/, hướng đến |
desire |
/dɪˈzaɪə/ |
mong muốn |
carrier |
/ˈkærɪə/ |
hãng vận tải |
accomplishment |
/əˈkɒmplɪʃmənt/ |
/əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành |
courier |
/ˈkʊrɪə/ |
người đưa thư |
association |
/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ |
sự liên kết hiệp hội |
anxious |
/ˈæŋkʃəs/ |
lo lắng |
control |
/kənˈtrəʊl/ |
kiểm soát |
background |
/ˈbækgraʊnd/ |
kiến thức cơ bản |
comprehensive |
/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/ |
bao gồm |
conclude |
/kənˈkluːd/ |
kết luận |
description |
/dɪsˈkrɪpʃən/ |
mô tả |
duration |
/djʊəˈreɪʃən/ |
khoảng thời gian |
check in |
/ʧɛk/ /ɪn/ |
đăng ký tại khách sạn |
decade |
/ˈdɛkeɪd/ |
năm,thập kỉ |
basic |
/ˈbeɪsɪk/ |
cơ bản |
dimension |
/dɪˈmɛnʃən/ |
kích thước |
get in touch |
/gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/ |
liên lạc với ai |
fill out |
/fɪl/ /aʊt/ |
hoàn thành |
diagnose |
/ˈdaɪəgnəʊz/ |
chuẩn đoán (bệnh) |
fad |
/fæd/ |
xu hướng |
brand |
/brænd/ |
thương hiệu |
available |
/əˈveɪləbl/ |
có sẵn |
call in |
/kɔːl/ /ɪn/ |
gọi đến |
demonstrate |
/ˈdɛmənstreɪt/ |
chứng minh |
flavor |
/ˈfleɪvə/ |
hương vị |
confident |
/ˈkɒnfɪdənt/ |
tiếp tục |
expiration |
/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/ |
hết hạn |
accept |
/əkˈsɛpt/ |
/əkˈsept/, chấp nhận |
blanket |
/ˈblæŋkɪt/ |
cái chăn |
abundant |
/əˈbʌndənt/ |
/əˈbʌn.dənt/, thừa mứa |
fashion |
/ˈfæʃən/ |
thời trang |
beverage |
/ˈbɛvərɪʤ/ |
thức uống giải khát |
efficient |
/ɪˈfɪʃənt/ |
hiệu quả |
alternative |
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ |
lựa chọn khác |
experiment |
/ɪksˈpɛrɪmənt/ |
thí nghiệm |
glimpse |
/glɪmps/ |
lướt qua |
excursion |
/ɪksˈkɜːʃən/ |
du lich giá rẻ |
agreement |
/əˈgriːmənt/ |
/əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận |
constantly |
/ˈkɒnstəntli/ |
liên tục |
constitute |
/ˈkɒnstɪtjuːt/ |
hình thành |
cautiously |
/ˈkɔːʃəsli/ |
thận trọng |
concentrate |
/ˈkɒnsəntreɪt/ |
tập trung |
duplicate |
/ˈdjuːplɪkɪt/ |
bản sao |
attainment |
/əˈteɪnmənt/ |
đạt được |
down payment |
/daʊn/ /ˈpeɪmənt/ |
/daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt |
delay |
/dɪˈleɪ/ |
trì hoãn |
concern |
/kənˈsɜːn/ |
lo ngại |
confirm |
/kənˈfɜːm/ |
xác nhận |
Journalist |
/ˈʤɜːnəlɪst/ |
nhà báo |
essentially |
/ɪˈsɛnʃəli/ |
về bản chất |
ideally |
/aɪˈdɪəli/ |
lý tưởng |
accommodate |
/əˈkɒmədeɪt/ |
/əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp |
build up |
/bɪld/ /ʌp/ |
tăng dần theo thời gian |
decision |
/dɪˈsɪʒən/ |
quyết định |
assess |
/əˈsɛs/ |
đánh giá |
commonly |
/ˈkɒmənli/ |
thông thường |
checkout |
/ˈʧəkˈaʊt/ |
kiểm tra |
habit |
/ˈhæbɪt/ |
thói quen |
contact |
/ˈkɒntækt/ |
liên hệ |
aggressively |
/əˈgrɛsɪvli/ |
xông xáo,tháo vát |
develop |
/dɪˈvɛləp/ |
mở rộng |
authorize |
/ˈɔːθəraɪz/ |
/ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền |
budget |
/ˈbʌʤɪt/ |
ngân sách |
expand |
/ɪksˈpænd/ |
mở rộng |
determine |
/dɪˈtɜːmɪn/ |
xác định |
delete |
/dɪˈliːt/ |
xóa |
cancellation |
/ˌkænsəˈleɪʃən/ |
sự hủy bỏ |
due to |
/djuː/ /tuː/ |
bởi vì |
discrepancy |
/dɪsˈkrɛpənsi/ |
sự khác nhau |
distinguish |
/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/ |
phân biệt |
discount |
/ˈdɪskaʊnt/ |
giảm giá |
fund |
/fʌnd/ |
quỹ |
delivery |
/dɪˈlɪvəri/ |
phân phối |
disparate |
/ˈdɪspərɪt/ |
khác biệt |
adjacent |
/əˈʤeɪsənt/ |
/əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên |
emphasize |
/ˈɛmfəsaɪz/ |
/ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh |
coordinate |
/kəʊˈɔːdnɪt/ |
kết hợp |
confidence |
/ˈkɒnfɪdəns/ |
sự tự tin |
>>> Mời xem thêm: Lộ trình học Tiếng Anh Cambridge
Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC
Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.
- A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
- Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
- All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
- An affordable price: giá cả phải chăng
- Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
- Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
- Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
- Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
- Be equally divided: được chia đều
- Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
- Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
- Be hesitate to V: do dự làm gì đó
- Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
- Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
- Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
- Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
- Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
- Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
- Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
- Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
- Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
- Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
- Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
- Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
- Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
- Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
- Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
- Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
- Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
- Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
- Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
- Realistic goals: mục tiêu thực tế
- Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
- Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
- Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
- Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
- Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
- Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
- Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
- The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
- The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
- The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
- The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
- The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
- Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý
>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Tham gia một khóa học tiếng Anh ở nước ngoài sẽ là một trải nghiệm của cuộc đời bạn. Một chương trình hòa nhập ngôn ngữ có đầy đủ các lợi thế; trước hết là học một ngôn ngữ.
Đó là cách tự nhiên nhất để đưa kiến thức của bạn vào thực hành, nhưng hãy nhớ rằng một phần lớn công việc sẽ phụ thuộc vào bạn.
Để tận dụng tối đa thời gian lưu trú, bạn phải biết cách cân bằng thời gian nghỉ ngơi với thời gian học tập, vì chuyến đi này có thể bay qua mà không nhận ra.
>> Mời bạn quan tâm: Cách học tiếng anh giao tiếp trực tuyến
Đừng quên rằng đó là một khoản đầu tư cho tương lai của bạn, do đó, hãy tiếp tục đọc và khám phá những lời khuyên tốt nhất để đảm bảo rằng khóa học tiếng Anh ở nước ngoài này sẽ thực sự thành công.
Rất có thể bạn tham gia vào chương trình hòa nhập ngôn ngữ này cùng với bạn bè, nhưng chúng tôi khuyên bạn nên ngắt kết nối với tiếng Việt và giao tiếp bằng tiếng Anh càng nhiều càng tốt.
1. Đến lớp học tiếng Anh
Hãy nhớ rằng đó là một khóa học, và nó bao gồm những giờ giảng dạy đáng tham gia để bạn tận dụng tối đa chúng.
Việc bạn hào hứng đi ra ngoài, sống cuộc phiêu lưu, khám phá những địa điểm mới là điều bình thường, nhưng điều quan trọng là bạn phải tham gia lớp học.
Các giáo viên là người bản xứ, và dường như không có cơ hội tốt hơn để nghe và làm quen với các giọng khác.
Tại Pantado - hệ thống học tiếng Anh trực tuyến toàn diện, chúng tôi chọn các lớp học vui nhộn và tập trung vào thực tế, sẽ cho phép bạn làm quen với ngôn ngữ và văn hóa của nó theo một nhịp điệu đáng kinh ngạc.
2. Nói mọi lúc
Tận dụng tối đa khóa học Tiếng Anh Hè của bạn bằng cách nói, nói và nói. Bất kỳ lời bào chữa nào cũng tốt để nói chuyện.
Không sợ hãi hay bối rối… bạn đang đi du lịch để thoát ra khỏi vỏ bọc của mình và học tiếng Anh. Đi mua sắm, hỏi hóa đơn tại một nhà hàng, và trên hết, hãy cố gắng giao lưu và gặp gỡ những người mới.
Thông thường bạn sẽ ở với một gia đình bản xứ nói tiếng Anh. Khi bạn ở bên họ, hãy nói mọi lúc.
>> Mời bạn xem thêm: Các kỹ thuật tốt nhất để cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của bạn
Đó là một cơ hội duy nhất để thực hành ngôn ngữ , bạn sẽ cải thiện khả năng nghe và nói của mình mà không nhận ra.
Nếu bạn đi cùng những người bạn nói tiếng Việt, chúng tôi khuyên bạn nên cố gắng nói chuyện bằng tiếng Anh. Đừng đánh mất mục tiêu của trải nghiệm ngôn ngữ này.
3. Có một tâm hồn cởi mở
Đi du lịch với những định kiến và những ý tưởng có sẵn không phải là ý kiến hay. Nếu bạn chuẩn bị tham gia một khóa học tiếng Anh ở nước ngoài, bạn sẽ tiếp xúc với các nền văn hóa khác, các thành phố khác và nói chung là những cách nghĩ và cách sống khác.
Trước khi đi du lịch, hãy nhớ rằng đó không chỉ là một trải nghiệm học hỏi.
Bạn sẽ học tiếng Anh và bạn sẽ đắm mình vào phong tục của một quốc gia khác. Quan sát, tận hưởng và khám phá một thế giới mới, nhưng không phán xét.
4. Có thể liên quan
Điểm này liên quan 100% đến việc có một tâm hồn cởi mở và nói càng nhiều càng tốt.
Bạn phải hòa mình với mọi người (đặc biệt là người nói tiếng Anh). Lúc đầu, sự nhút nhát có thể là một rào cản. Nhưng một khi bạn vượt qua những cảm giác này, bạn sẽ kết bạn, vui chơi và thực hành ngôn ngữ.
5. Xem TV, đọc, nhìn mọi thứ xung quanh bạn
Bất kỳ tác nhân kích thích nào cũng có thể là nguồn để học. Xem báo địa phương, xem các chương trình TV, đọc tất cả các áp phích và tờ rơi mà bạn tìm thấy… Nếu bạn đến thăm một viện bảo tàng, hãy yêu cầu hướng dẫn bằng âm thanh bằng tiếng Anh.
Có nghĩa là, hãy làm mọi thứ có thể để tìm hiểu về ngôn ngữ này. Hãy tinh ý và tận hưởng trải nghiệm hòa mình vào văn hóa và ngôn ngữ này.
6. Đừng sợ mắc sai lầm
Rất phổ biến khi cảm thấy sợ hãi hoặc tốt hơn là cảm thấy xấu hổ khi nói một ngôn ngữ khác ngoài tiếng mẹ đẻ của bạn. Nếu bạn nói tiếng Anh và bạn vẫn chưa thành thạo, việc mắc lỗi là điều hoàn toàn tự nhiên.
>> Mời bạn xem thêm: Học tiếng Anh online 1 kèm 1 ở đâu tốt
Hãy thoát khỏi áp lực này, bỏ nỗi sợ hãi này sang một bên. Mọi người đều mắc sai lầm, nhưng điều quan trọng là học hỏi từ chúng.
Tham gia vào tất cả các cuộc trò chuyện mà bạn có thể, hãy mạo hiểm !! Đừng lo lắng về việc không thể thể hiện bản thân một cách hoàn hảo. Sự hoàn hảo đạt được khi thực hành.
7. Nghiên cứu một chút
Không phải là một ý kiến hay nếu bạn dành toàn bộ thời gian trong suốt thời gian học tập về ngôn ngữ của bạn. Có trách nhiệm và dành một chút thời gian hàng ngày bên ngoài lớp học để ôn tập và kiểm tra những gì bạn đã học được.
Chú ý đến các bài học, chủ động, ghi chép, tham gia, đặt câu hỏi… Hãy nghĩ về thực tế là bạn đang tận hưởng một cơ hội duy nhất để học tiếng Anh với người bản xứ.
Sau giờ học, hãy dành một chút thời gian để làm bài tập về nhà (nếu có) và xem lại những gì bạn đã học được. Nó không phải là dành tất cả thời gian của bạn để học, chúng tôi chỉ khuyên bạn nên làm một số để tận dụng tối đa việc học của bạn.
8. Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ, mỉm cười, tận hưởng
Trong một khóa học tiếng Anh ở nước ngoài, đừng quên sống trọn vẹn. Tại Pantado.edu.vn, chúng tôi không bao giờ cảm thấy mệt mỏi khi nói rằng học tiếng Anh không có nghĩa là lấy đi niềm vui.
Hãy nhớ làm mọi thứ với sự vui vẻ và nhiệt tình, bởi vì bằng cách đó, bạn sẽ học được nhiều hơn những gì bạn có thể tưởng tượng.
9. Đừng quên những gì bạn đã học
Khi bạn trở về sau thời gian đắm chìm trong ngôn ngữ của mình, đừng gạt ngôn ngữ của bạn sang một bên. Bạn nên tiếp tục làm việc với mọi thứ mà bạn đã học được.
Tận dụng tối đa việc luyện tập tiếng Anh bất cứ khi nào bạn có thể: lớp học hội thoại, xem loạt phim tiếng Anh, đọc sách … và tại sao không có một chuyến đi khác?
Chọn một khóa học mùa hè khác ở nước ngoài, hay một khóa học tiếng Anh trực tuyến tại nhà hoặc đi một bước xa hơn: có một năm học ở các điểm đến như Anh, Singapore...
Hãy áp dụng những lời khuyên này và sống cuộc sống tốt nhất của bạn, học tiếng Anh ở nước ngoài.
Giải quyết Written English không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, chúng tôi biết. Tuần trước, chúng ta đã nói về cách cải thiện khả năng nghe hiểu của bạn. Cách đây không lâu, chúng tôi đã đề xuất một số cách diễn đạt để đánh bóng bài viết của bạn, nhưng chúng tôi biết rằng điều đó là chưa đủ. Mặc dù phát âm là một trong những vấn đề lớn nhất, nhưng đúng là nhiều lỗi phổ biến nhất đối với người nói tiếng Việt là liên quan đến chữ viết.
>> Mời bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online
Cho dù bạn muốn hay không, để thành thạo một ngôn ngữ, bạn phải học ngữ pháp và chính tả. Chúng tôi thực sự khuyên bạn nếu có thể hãy chọn một trung tâm đào tạo ngoại ngữ. Nhưng hiện tại, hãy lưu ý những mẹo này để cải thiện trình độ viết của bạn. Vì chúng tôi đã sẵn sàng, hãy xem bài đăng này với 7 thủ thuật để viết Email bằng tiếng Anh.
Chúng tôi không phải là những pháp sư như Harry Potter, nhưng tôi chắc chắn rằng với những hướng dẫn này và sự kiên trì của bạn, việc học của bạn sẽ tiến triển một cách mỹ mãn. Ready?
1. Đọc nhiều
Đọc là cơ bản để cải thiện khả năng viết của bạn và do đó, bạn phải đọc bài đăng này với 10 thủ thuật để hoàn thiện khả năng đọc hiểu tiếng Anh của mình. Báo chí, phương tiện truyền thông xã hội, blog, nhãn sản phẩm, áp phích…. Tận dụng tối đa từng kích thích để phát huy kỹ năng này.
Cũng như để có được một nền tảng vững chắc tại một trung tâm ngoại ngữ tốt, bạn phải đọc tất cả mọi thứ mà bạn bắt gặp, để viết tiếng Anh một cách tiến bộ.
Lúc đầu, chúng tôi khuyên bạn nên đọc những gì bạn thực sự thích. Tôi chắc rằng có những cuốn tiểu thuyết dễ tiếp cận mà bạn sẽ thích đọc. Sự thích thú phải là một phần quan trọng của việc học.
2. Học từ vựng mới
Nó có vẻ hiển nhiên, nhưng điều cần thiết là bạn phải luyện tập vốn từ vựng của mình. Dưới đây là 8 lời khuyên để học thêm từ vựng tiếng Anh.
Bạn sắp cải thiện khả năng viết tiếng Anh của mình mà không nhận ra. Văn bản của bạn sẽ có một phong cách tinh tế và trau chuốt hơn.
>> Mời bạn tham khảo: Cách học tiếng anh online hiệu quả
Lúc đầu, nó sẽ có vẻ như là một nhiệm vụ to lớn, bất khả thi do ít từ mà bạn biết, nhưng mọi thử thách đều có mục tiêu của nó. Nó không phải là dành tất cả thời gian của bạn dán vào từ điển. Đọc nhiều là đủ, đó là chìa khóa.
Khi bạn đọc, hãy ghi lại những từ bạn chưa biết vào một cuốn sổ, kèm theo ý nghĩa của nó để bạn có thể cố gắng ghi nhớ chúng. Đừng chán nản nếu bạn không thể nhớ hết chúng, đó là một quá trình tiến bộ và bắt đầu với nó là quá đủ nếu bạn chỉ nhớ một vài.
3. Suy nghĩ trước khi viết
Đừng chỉ bắt đầu viết mà không biết bạn muốn nói gì. Dành thời gian để sắp xếp các ý tưởng của bạn. Suy nghĩ về những gì bạn muốn nói và làm thế nào.
Để thành thạo một ngôn ngữ, bạn không chỉ cần viết đúng mà văn bản của bạn cũng phải có một trình độ nhất định. Bạn không cần phải là Shakespeare hay Lord Byron, nhưng bạn nên làm việc chăm chỉ để đạt được phong cách thanh lịch, trau chuốt và cá tính.
Lời khuyên này nhắm đến những người có trình độ tiếng Anh ít nhất là B1. Nếu bạn mới bắt đầu học ngôn ngữ, hãy chọn những cụm từ đơn giản, không có phụ và không sử dụng quá nhiều thì.
Đừng ép bản thân trở nên hoàn hảo, hãy đi từng bước một.
4. Viết và sau đó chỉnh sửa
Khi bạn bắt đầu viết, hãy làm điều đó liên tục. Đừng dừng lại vì những sai sót. Nếu bạn dừng lại nhiều cho họ, tính sáng tạo trong bài viết của bạn sẽ mất đi. Viết đòi hỏi sự tự do và chỉnh sửa đòi hỏi sự chú ý đến các chi tiết.
Điều quan trọng là bạn không nên làm cả hai điều này cùng một lúc, đặc biệt là khi bạn đang sử dụng một ngoại ngữ mà bạn chưa thành thạo.
Đầu tiên hãy viết và sau đó, sửa lại. Bạn luôn có thời gian để cải thiện bất kỳ khía cạnh nào trong bài viết của mình.
5. Thực hành hàng ngày
Để cải thiện khả năng viết tiếng Anh, bạn phải luyện tập mỗi ngày. Bạn không thể học bằng cách thẩm thấu. Đi làm 7 ngày một tuần, không có ngoại lệ.
Tính nhất quán là cơ sở để học bất kỳ ngôn ngữ nào. Nghe nhạc, viết một vài dòng tweet, gửi whatsapps, lập kế hoạch hoặc viết những gì bạn đã làm trong ngày là đủ.
Một ý tưởng hay là tạo một loại nhật ký, trong đó bạn sử dụng danh từ, động từ và tính từ thông dụng, loại từ vựng mà bạn có khả năng cần nhất.
6. Sử dụng ngôn ngữ các trang web Truyền thông xã hội
Facebook, Twitter, Instagram, LinkedIn, v.v ... là một số mạng xã hội nổi tiếng nhất. Có những phần mềm khác được thiết kế để học ngoại ngữ.
Nhiều ứng dụng bao gồm tin nhắn và cuộc trò chuyện tức thì, hai công cụ hoàn hảo để đưa tiếng Anh viết của bạn vào thực hành và cải thiện với những người nói tiếng Anh.
Bằng cách này, bạn sẽ có nghĩa vụ viết một chút mỗi ngày. Và hơn nữa, những người bạn trực tuyến của bạn sẽ giúp bạn sửa chữa những sai lầm của bạn và bạn sẽ tiến bộ tích cực.
Theo nghĩa này, chúng tôi khuyên bạn nên tận dụng tối đa các cuộc trò chuyện giáo dục bằng tiếng Anh, và thậm chí sử dụng các diễn đàn như Wordreference.
7. Kiểm tra và sắp xếp các lỗi của bạn
Bằng cách này, bạn sẽ có thể tìm thấy chúng một cách dễ dàng. Thứ nhất, chỉ đúng chính tả. Sau đó, giải quyết ngữ pháp. Cuối cùng, bạn nên đảm bảo rằng các đoạn văn được kết nối với nhau một cách mạch lạc. Với phương pháp đơn giản này, bạn sẽ đảm bảo rằng văn bản của bạn không có bất kỳ lỗi nào.
Nếu bạn có một người bạn nói tiếng Anh, hãy nhờ họ giúp bạn sửa bài viết của mình. Nếu không phải như vậy, bạn có thể dựa vào các nguồn trực tuyến mà chúng tôi đã nói trước đây. Tại đây, bạn sẽ có thể tìm thấy sự trợ giúp để cải thiện trình độ viết của mình và nói chung, trong cả bốn kỹ năng ngôn ngữ.
Với 7 thủ thuật đơn giản này, bạn sẽ tiến bộ rất nhiều trong việc học tiếng Anh của mình. Chúng không khó thực hiện đúng không?
Trong mọi trường hợp, nếu bạn thấy quá trình này quá nhiều, bạn nên đăng ký học tại một trung tâm Anh ngữ. Với sự giúp đỡ của các giáo viên thích hợp, việc cải thiện khả năng viết tiếng Anh của bạn là một điều thực tế.
>> Mời bạn xem thêm: Tại sao người Việt Nam lại sợ nói tiếng Anh?
Từ vựng luôn là nền tảng kiến thức quan trọng nhất cho các bé khi học tiếng Anh. Vì vậy việc bổ sung kiến thức về từ vựng cho các bé là vô cùng cần thiết. Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tổng hợp một số chủ đề về từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho các bé nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời gian
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
One o’clock |
/wʌn/ /əˈklɒk/ |
1 giờ |
Two o’clock |
/tuː/ /əˈklɒk/ |
2 giờ |
Three o’clock |
/θriː/ /əˈklɒk/ |
3 giờ |
Four o’clock |
/fɔːr/ /əˈklɒk/ |
4 giờ |
Five o’clock |
/faɪv/ /əˈklɒk/ |
5 giờ |
Six o’clock |
/sɪks/ /əˈklɒk/ |
6 giờ |
Seven o’clock |
/ˈsɛvn/ /əˈklɒk/ |
7 giờ |
Eight o’clock |
/eɪt/ /əˈklɒk/ |
8 giờ |
Nine o’clock |
/naɪn/ /əˈklɒk/ |
9 giờ |
Ten o’clock |
/tɛn/ /əˈklɒk/ |
10 giờ |
Eleven o’clock |
/ɪˈlɛvn/ /əˈklɒk/ |
11 giờ |
Twelve o’clock |
/twɛlv/ /əˈklɒk/ |
12 giờ |
Để luyện tập cho các bé từ vựng tiếng Anh về thời gian, cha mẹ có thể cho con ôn tập luyện nói theo mẫu câu hỏi và câu trả lời sau:
- What time is it?: Mấy giờ rồi?
- It is seven o’clock: Bây giờ là 7 giờ.
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về trạng thái con người
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Angry |
/’æŋgri/ |
tức giận |
Bored |
/bɔ:d/ |
chán |
Cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
Happy |
/’hæpi/ |
hạnh phúc |
Hot |
/hɒt/ |
nóng |
Hungry |
/ˈhʌŋgri/ |
đói |
Thirsty |
/ˈθɜːsti/ |
khát nước |
Tired |
/ˈtaɪəd/ |
mệt mỏi |
Sad |
/sæd/ |
buồn |
Scared |
/skeəd/ |
sợ hãi |
Sleepy |
/ˈsliːpi/ |
buồn ngủ |
>>> Mời tham khảo: Tổng hợp 300++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về gia đình
Gia đình luôn là nơi gần gũi với các con nhất, chính vì vậy chủ đề này sẽ giúp các con ghi nhớ các từ vựng tốt hơn so với các chủ đề khác.
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ant |
/ænt/ |
Cô, dì |
Brother |
/ˈbrʌðə/ |
Anh trai |
Cousin |
/ˈkʌzn/ |
Anh, chị em họ |
Daughter |
/ˈdɔːtə/ |
Con gái |
Family |
/ˈfæmɪli/ |
Gia đình |
Father |
/ˈfɑːðə/ |
Bố |
Grandparents |
/ˈgrænˌpeərənts/ |
Ông bà |
Mother |
/ˈmʌðə/ |
Mẹ |
Parents |
/ˈpeərənts/ |
Bố mẹ |
Sister |
/ˈsɪstə/ |
Chị gái |
Son |
/sʌn/ |
Con trai |
Uncle |
/ˈʌŋkl/ |
Chú, bác |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về bộ phận cơ thể con người
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Arm |
/ɑːm/ |
tay |
Chest |
/ʧɛst/ |
ngực |
Ear |
/ɪə/ |
tai |
Eye |
/aɪ/ |
mắt |
Head |
/hɛd/ |
đầu |
Leg |
/lɛg/ |
chân |
Lip |
/lɪp/ |
môi |
Mouth |
/maʊθ/ |
miệng |
Nose |
/nəʊz/ |
mũi |
Shoulder |
/ˈʃəʊldə/ |
vai |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về con vật
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Bird |
/bɜːd/ |
Con chim |
Cat |
/kæt/ |
Con mèo |
Chicken |
/ˈʧɪkɪn/ |
Con gà |
Dog |
/dɒg/ |
Con chó |
Dove |
/dʌv/ |
Bồ câu |
Duck |
/dʌk/ |
Con vịt |
Elephant |
/ˈɛlɪfənt/ |
Con voi |
Fish |
/fɪʃ/ |
Con cá |
Fox |
/fɒks/ |
Con cáo |
Goat |
/gəʊt/ |
Con dê |
Horse |
/hɔːs/ |
Con ngựa |
Lion |
/ˈlaɪən/ |
Con sư tử |
Monkey |
/ˈmʌŋki/ |
Con khỉ |
Pig |
/pɪg/ |
Con lợn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Cloudy |
/ˈklaʊdi/ |
mây |
Cold |
/kəʊld/ |
lạnh |
Hot |
/hɒt/ |
nóng |
Rainy |
/ˈreɪni/ |
mưa |
Snowy |
/ˈsnəʊi/ |
tuyết |
Stormy |
/ˈstɔːmi/ |
bão |
Sunny |
/ˈsʌni/ |
nắng |
Windy |
/ˈwɪndi/ |
gió |
Từ vựng tiếng Anh lớp 2 về những cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Fat |
/fæt/ |
Béo |
Hard |
/hɑːd/ |
Cứng |
New |
/njuː/ |
Mới |
Old |
/əʊld/ |
Cũ |
Poor |
/pʊə/ |
Nghèo |
Rich |
/rɪʧ/ |
Giàu |
Soft |
/sɒft/ |
Mềm |
Thin |
/θɪn/ |
Gầy |
>>> Mời xem thêm: các trang web học tiếng anh cho trẻ em
Những lỗi chính tả có thể làm hỏng những gì mà nếu không sẽ là một tác phẩm tuyệt vời. Chúng rất dễ tránh và đây là một số cách để làm điều đó.
Chuyển trình kiểm tra chính tả của bạn sang tiếng Anh
Nghe có vẻ đơn giản phải không? Tuy nhiên, rất nhiều người quên làm điều này. Đặt một trình kiểm tra chính tả thành một ngôn ngữ khác với ngôn ngữ bạn đang viết cũng có thể rất mất tập trung. Khi bạn nhìn thấy quá nhiều từ được gạch chân màu đỏ sẽ khiến bạn khó nhận ra lỗi thực sự ở đâu!
Rất nhiều chương trình xử lý văn bản cho phép bạn sử dụng nhiều ngôn ngữ với các phương tiện kiểm tra chính tả và ngữ pháp của chúng. Bạn có thể cần phải tải xuống một plugin hoặc gói dịch vụ bổ sung nhưng nó sẽ rất đáng giá nếu bạn viết thường xuyên bằng tiếng Anh.
>> Mời bạn quan tâm: Học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu
Hãy nhớ kiểm tra những gì bạn đã viết… hai lần!
Không mất nhiều thời gian để đọc hết một đoạn văn bản và đó là một việc thực sự đáng làm nếu bạn muốn đảm bảo không có sai sót nào trong đó. Trong khi bạn đang xem qua bài viết của mình, hãy tập trung kiểm tra từng thứ một. Điều này có nghĩa là nếu bạn đang đọc nó một lần để kiểm tra xem nó có hợp lý hay không, bạn sẽ cần phải kiểm tra chính tả lần cuối.
Tìm kiếm các từ đồng âm
Từ đồng âm là những từ phát âm giống nhau nhưng được đánh vần khác nhau và có nghĩa khác nhau, ví dụ như 'see' và 'sea'. Nếu bạn không chắc mình nên sử dụng cách viết nào của một từ, hãy nhớ kiểm tra từ điển của mình. Ngoài ra, tùy thuộc vào cách phát âm của bạn, một số từ có thể nghe giống với bạn ngay cả khi chúng nghe khác với người bản ngữ. Hãy dành thời gian để kiểm tra những điều đó quá.
Không dựa vào tính năng tự động sửa lỗi trên thiết bị di động của bạn
Văn bản tiên đoán có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian khi được sử dụng đúng. Nó cũng có thể gây ra nhiều rắc rối nếu bạn không kiểm tra xem nó đã chọn đúng từ chưa trước khi nhấn gửi!
Học tiếng Anh cùng với Pantado
Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế của truyền thông và nghệ thuật, do đó, nếu bạn muốn tiếp cận nhiều nhất có thể cho chính mình, mà không cần dựa vào bản dịch, thì đó là ngôn ngữ mạnh mẽ nhất mà bạn có thể học hiện nay!
Mỗi khóa học tiếng Anh chính thức của chúng tôi được thiết kế bởi một đội ngũ chuyên gia tiếng Anh để dạy bạn ngôn ngữ bạn cần để trò chuyện trong các tình huống thực tế. Từ việc tìm đường đi khắp các đường phố đến gọi món, mua sắm, chào hỏi bạn bè mới hay kết nối với gia đình, bạn sẽ học ngôn ngữ như ngôn ngữ được người bản xứ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Và bạn sẽ không tìm thấy bất kỳ ngôn ngữ kiểu sách giáo khoa cũ nào trong các khóa học của chúng tôi! Chúng tôi mang vẻ đẹp và văn hóa của một ngôn ngữ vào cuộc sống với các bài học bao gồm hơn 3000 từ và cụm từ cũng như gần 10.000 đoạn video và âm thanh của người bản ngữ.
Không dập khuôn theo giáo trình, mà chúng tôi luôn mang đến những bài học bổ ích, và gần với đời sống thực tế, những tình huống giao tiếp hằng ngày. Hãy học tiếng Anh ngay bây giờ để hướng đến một tương lai mở rộng và phát triển hơn nhé.
>> Mời bạn xem thêm: Tại sao người Việt Nam lại sợ nói tiếng Anh?
Bạn là người yêu thích văn học đừng bỏ qua việc sưu tầm tìm hiểu các tác phẩm văn học nổi tiếng nước ngoài nhé. Sẽ thật thú vị nếu như bạn tự đọc và hiểu một tác phẩm văn học nước ngoài bằng tiếng Anh đó. Nhưng trước hết để có thể đọc hiểu được bạn cần có vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học cơ bản và thông dụng nhất. Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây để tích lũy cho mình một vốn kiến thức cần thiết nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
Abode |
/əˈbəʊd/ |
Nơi ở |
Access |
/ˈæksɛs/ |
Một sự bùng nổ của một cảm xúc |
Adieu |
/əˈdjuː/ |
Tạm biệt |
Aesthetic |
/iːsˈθɛtɪk/ |
Thẩm mỹ |
Afar |
/əˈfɑː/ |
Xa |
Alliteration |
/əˌlɪtəˈreɪʃ(ə)n/ |
Phép điệp âm |
Apace |
/əˈpeɪs/ |
Mau |
Argosy |
/ˈɑːgəsi/ |
Một tàu buôn lớn |
Arrant |
/ˈærənt/ |
Thốt ra |
Artistic |
/ɑːˈtɪstɪk/ |
Nghệ thuật |
Artwork |
/ˈɑːtˌwɜːk/ |
Tác phẩm nghệ thuật |
Atrabilious |
/ˌætrəˈbɪljəs/ |
U sầu hoặc xấu tính |
Aurora |
/ɔːˈrɔːrə/ |
Bình minh |
Bard |
/bɑːd/ |
Thi nhân |
Barque |
/bɑːk/ |
Một chiếc thuyền |
Bedizen |
/bɪˈdaɪzn/ |
Ăn mặc gaudily |
Beget |
/bɪˈgɛt/ |
Gây ra |
Behold |
/bɪˈhəʊld/ |
Nhìn |
Beseech |
/bɪˈsiːʧ/ |
Yêu cầu khẩn cấp và nhiệt tình |
Bestrew |
/bɪˈstruː/ |
Tiêu tan |
Betake oneself |
/bɪˈteɪk/ /wʌnˈsɛlf/ |
Đi đến |
Betide |
/bɪˈtaɪd/ |
Xảy ra |
Betoken |
/bɪˈtəʊkən/ |
Đánh thức |
Blade |
/bleɪd/ |
Lưỡi |
Blank verse |
/blæŋk/ /vɜːs/ |
Thơ không vần |
Blank verse |
/blæŋk/ /vɜːs/ |
Thơ không vần |
Blithe |
/blaɪð/ |
Vui tươi |
Bosky |
/ˈbɒski/ |
Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây |
Brand |
/brænd/ |
Nhãn hiệu |
Brume |
/bruːm/ |
Sương mù hoặc sương mù |
Canonical |
/kəˈnɒnɪkəl/ |
Kinh điển |
Celerity |
/sɪˈlɛrɪti/ |
Sự nhanh nhẹn |
Circumvallate |
Circumvallate |
Bao quanh với một bức tường hoặc tường |
Clarion |
/ˈklærɪən/ |
Oang oang |
Classical |
/ˈklæsɪkəl/ |
Cổ điển |
Cleave to |
/kliːv/ /tuː/ |
Tách ra |
Cockcrow |
/ˈkɒkkrəʊ/ |
Con gà trống |
Comics |
/ˈkɒmɪks/ |
Truyện tranh |
Crescent |
/ˈkrɛsnt/ |
Hình bán nguyệt |
Deep |
/diːp/ |
Sâu |
Dell |
/dɛl/ |
Một thung lũng nhỏ |
Developer |
/dɪˈvɛləpə/ |
Nhà phát triển |
Dialogue |
/ˈdaɪəlɒg/ |
Hội thoại |
Dingle |
/ˈdɪŋgl/ |
Một thung lũng rừng sâu |
Dives |
/ˈdaɪviːz/ |
Một người giàu có |
Dolour |
Dolour |
Màu hồng |
Dome |
/dəʊm/ |
Mái vòm |
Drama |
/ˈdrɑːmə/ |
Kịch |
Dramatic |
/drəˈmætɪk/ |
Kịch tính |
Dulcify |
/ˈdʌlsɪfaɪ/ |
Ngọt ngào |
Effulgent |
/ɛˈfʌlʤənt/ |
Tỏa sáng rạng rỡ |
Eld |
/ɛld/ |
Tuổi già |
Elegy |
/ˈɛlɪʤi/ |
Thơ buồn, khúc bi thương |
Eminence |
/ˈɛmɪnəns/ |
Một mảnh đất tăng |
Empyrean |
/ˌɛmpaɪˈri(ː)ən/ |
Bầu trời |
Epic |
/ˈɛpɪk/ |
Sử thi |
Epic |
/ˈɛpɪk/ |
Thiên anh hùng ca, sử thi |
Epic poem |
/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/ |
Thơ sử thi |
Epistolary |
/ɪˈpɪstələri/ |
Biên thơ |
Ere |
/eə/ |
Trước |
Erne |
/ɜːn/ |
Một con đại bàng biển |
Espy |
/ɪsˈpaɪ/ |
Làm phiền |
Essay |
/ˈɛseɪ/ |
Tiểu luận |
Ether |
/ˈiːθə/ |
Bầu trời trong vắt |
Evanescent |
/ˌiːvəˈnɛsnt/ |
Sự yếu đuối |
Fantasy |
/ˈfæntəsi/ |
Tưởng tượng |
Farewell |
/ˈfeəˈwɛl/ |
Từ biệt |
Fervid |
/ˈfɜːvɪd/ |
Hăng hái |
Fiction |
/ˈfɪkʃən/ |
Viễn tưởng |
Fidus achates |
Fidus achates |
Một người bạn trung thành |
Film |
/fɪlm/ |
Phim ảnh |
Finny |
/ˈfɪni/ |
Liên quan đến cá |
Firmament |
/ˈfɜːməmənt/ |
Bầu trời |
Flaxen |
/ˈflæksən/ |
Màu vàng nhạt |
Fleer |
/flɪə/ |
Jeer hoặc cười thiếu tôn trọng |
Flexuous |
Flexuous |
Đầy uốn cong và đường cong |
Folktale |
Folktale |
Truyện dân gian |
Free verse |
/friː/ /vɜːs/ |
Thơ tự do |
Fulgent |
/ˈfʌlʤənt/ |
Tỏa sáng rạng rỡ |
Fulguration |
Fulguration |
Sự bực dọc |
Fuliginous |
/fjuːˈlɪʤɪnəs/ |
Lộng lẫy |
Fulminate |
/ˈfʌlmɪneɪt/ |
Phun ra |
Furbelow |
/ˈfɜːbɪləʊ/ |
Tô điểm cho trang trí |
Genre |
/ˈ(d)ʒɑːŋrə/ |
Thể loại |
Glaive |
/gleɪv/ |
Một thanh kiếm |
Gloaming |
/ˈgləʊmɪŋ/ |
Hoàng hôn |
Grammar |
/ˈgræmə/ |
Ngữ pháp |
Graphic |
/ˈgræfɪk/ |
Đồ họa |
Greensward |
/ˈgriːnswɔːd/ |
Bãi cỏ |
Gyre |
/ˈʤaɪə/ |
Xoáy hoặc cuộn tròn |
Gird |
/gɜːd/ |
Bao vây |
Hark |
/hɑːk/ |
Nghe đây |
Horripilation |
/hɒˌrɪpɪˈleɪʃən/ |
Kinh tế |
Hymeneal |
/ˌhaɪmɛˈni(ː)əl/ |
Liên quan đến hôn nhân |
Ichor |
/ˈaɪkɔː/ |
Máu, hoặc một chất lỏng giống như nó |
Illude |
Illude |
Lừa ai đó |
Imagery |
/ˈɪmɪʤəri/ |
Hình ảnh |
Imbrue |
/ɪmˈbruː/ |
Vết bẩn tay hoặc thanh kiếm bằng máu |
Impuissant |
Impuissant |
Bất lực |
Incarnadine |
/ɪnˈkɑːnədaɪn/ |
Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm |
Inly |
/ˈɪnli/ |
Bên trong |
Ingrate |
Ingrate |
Vong ân |
Inhume |
/ɪnˈhjuːm/ |
Hít vào |
Ire |
/ˈaɪə/ |
Sự phẫn nộ |
Isle |
/aɪl/ |
Một hòn đảo |
Knell |
/nɛl/ |
Tiếng chuông |
Lacustrine |
/ləˈkʌstraɪn/ |
Liên kết với hồ |
Lachrymal |
/ˈlækrɪməl/ |
Kết nối với khóc hoặc nước mắt |
Lambent |
/ˈlæmbənt/ |
Thô lỗ |
Lave |
/leɪv/ |
Rửa |
Lay |
/leɪ/ |
Đặt nằm |
Lea |
/liː/ |
Đồng cỏ |
Lenity |
/ˈlɛnɪti/ |
Khoan dung |
Lightsome |
/ˈlaɪtsəm/ |
Nhẹ nhàng |
Limn |
/lɪm/ |
Đại diện cho bức tranh hoặc lời nói |
Literary |
/ˈlɪtərəri/ |
Văn chương |
Literary criticism |
/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/ |
Phê bình văn học |
Literary genre |
/ˈlɪtərəri/ /ˈ(d)ʒɑːŋrə/ |
Thể loại văn học |
Literary study |
/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/ |
Nghiên cứu văn học |
Literary work |
/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/ |
Tác phẩm văn học |
Lucent |
/ˈluːsnt/ |
Sáng suốt |
Lyric |
/ˈlɪrɪk/ |
Thơ trữ tình |
Madding |
/ˈmædɪŋ/ |
Hành động điên rồ; điên cuồng |
Mage |
/meɪʤ/ |
Một nhà ảo thuật hoặc người đã học |
Main, the |
/meɪn/, /ðiː/ |
Đại dương rộng mở |
Malefic |
/məˈlɛfɪk/ |
Gây hại |
Manifold |
/ˈmænɪfəʊld/ |
Nhiều và nhiều |
Marge |
/mɑːʤ/ |
Cái lề |
Masterpiece |
/ˈmɑːstəpiːs/ |
Kiệt tác |
Mead |
/miːd/ |
Một đồng cỏ |
Memoir |
/ˈmɛmwɑː/ |
Hồi ký |
Mephitic |
Mephitic |
Mùi hôi |
Mere |
/mɪə/ |
Hồ hoặc ao |
Metaphor |
/ˈmɛtəfə/ |
Phép ẩn dụ |
Meter |
/ˈmiːtə/ |
Người đo |
Metric |
/ˈmɛtrɪk/ |
Số liệu |
Moon |
/muːn/ |
Một tháng |
Morrow, the |
/ˈmɒrəʊ/, /ðiː/ |
Ngày hôm sau |
Muliebrity |
/ˌmjuːlɪˈɛbrɪti/ |
Người phụ nữ |
Musical |
/ˈmjuːzɪkəl/ |
Âm nhạc |
Mythological |
/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/ |
Thần thoại |
Naturalism |
/ˈnæʧrəlɪzm/ |
Chủ nghĩa tự nhiên |
Nescient |
/ˈnɛsɪənt/ |
Thiếu kiến thức; dốt |
Nigh |
/naɪ/ |
Ở gần |
Niveous |
Niveous |
Có tuyết rơi |
Nocuous |
/ˈnɒkjʊəs/ |
Độc hại, độc hại hoặc độc |
Noisome |
/ˈnɔɪsəm/ |
Mùi hôi |
Nonfiction |
/ˌnɒnˈfɪkʃən/ |
Phi hư cấu |
Novel |
/ˈnɒvəl/ |
Tiểu thuyết |
Nymph |
/nɪmf/ |
Một người phụ nữ trẻ đẹp |
Orb |
/ɔːb/ |
Một mắt |
Orgulous |
Orgulous |
Tự hào hay nghịch ngợm |
Pantheon |
/ˈpænθɪən/ |
Đền |
Paradigmatic |
/ˌpærədɪgˈmætɪk/ |
Thuộc về mô thức |
Pentameter |
/pɛnˈtæmɪtə/ |
Pentameter |
Perfervid |
Perfervid |
Mãnh liệt và say mê |
Perfidious |
/pɜːˈfɪdɪəs/ |
Lừa gạt và không đáng tin cậy |
Performance |
/pəˈfɔːməns/ |
Hiệu suất |
Plangent |
/ˈplænʤənt/ |
To và buồn rầu |
Plash |
/plæʃ/ |
Một âm thanh bắn tung tóe |
Plenteous |
/ˈplɛntiəs/ |
Dồi dào |
Plot |
/plɒt/ |
Âm mưu |
Plumbless |
/ˈplʌmləs/ |
Cực kỳ sâu |
Poem |
/ˈpəʊɪm/ |
Bài thơ |
Poetic |
/pəʊˈɛtɪk/ |
Thơ mộng |
Poetry |
/ˈpəʊɪtri/ |
Thơ |
Poetry |
/ˈpəʊɪtri/ |
Thơ phú |
Point of view |
/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/ |
Quan điểm |
Prescriptive |
/prɪsˈkrɪptɪv/ |
Mô tả |
Prose |
/prəʊz/ |
Văn xuôi |
Prose |
/prəʊz/ |
Văn xuôi |
Prosody |
/ˈprɒsədi/ |
Ưu tú |
Philippic |
/fɪˈlɪpɪk/ |
Một cuộc tấn công bằng lời nói cay đắng |
Realism |
/ˈrɪəlɪzm/ |
Chủ nghĩa hiện thực |
Rhyme |
/raɪm/ |
Vần điệu |
Rhyming |
/ˈraɪmɪŋ/ |
Vần điệu |
Rhyming |
/ˈraɪmɪŋ/ |
Vần điệu |
Rhythm |
/ˈrɪðəm/ |
Nhịp |
Romance |
/rəʊˈmæns/ |
Sự lãng mạn |
Satire |
/ˈsætaɪə/ |
Châm biếm |
Satirical |
/səˈtɪrɪkəl/ |
Châm biếm |
Science fiction |
/ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ |
Khoa học viễn tưởng |
Short story |
/ʃɔːt/ /ˈstɔːri/ |
Truyện ngắn |
Syllable |
/ˈsɪləbl/ |
Âm tiết |
Symbolism |
/ˈsɪmbəlɪzm/ |
Biểu tượng |
Syntax |
/ˈsɪntæks/ |
Cú pháp |
Text |
/tɛkst/ |
Bản văn |
Topic |
/ˈtɒpɪk/ |
Đề tài |
Theatre |
/ˈθɪətə/ |
Sân khấu |
Theatrical performance |
/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/ |
Hiệu suất sân khấu |
Tragedy |
/ˈtræʤɪdi/ |
Bi kịch |
Unrhymed |
/ˌʌnˈraɪmd/ |
Không được nói |
Utilitarian |
/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/ |
Tiện lợi |
Verse |
/vɜːs/ |
Thơ |
Verse form |
/vɜːs/ /fɔːm/ |
Dạng câu |
Wax |
/wæks/ |
Trở nên lớn hoặc mạnh hơn |
Wayfarer |
/ˈweɪˌfeərə/ |
Một người đi bộ |
Wed |
/wɛd/ |
Kết hôn |
Wind |
/wɪnd/ |
Thổ |
Writer |
/ˈraɪtə/ |
Nhà văn |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành văn học |
Nghĩa tiếng Việt |
Aesthetic |
Thẩm mỹ |
Alliteration |
Phép điệp âm |
Artistic |
Nghệ thuật |
Artwork |
Tác phẩm nghệ thuật |
Ballad |
Bản ballad |
Blank verse |
Thơ không vần |
Canonical |
Kinh điển |
Classical |
Cổ điển |
Developer |
Nhà phát triển |
Dialogue |
Hội thoại |
Drama |
Kịch |
Dramatic |
Kịch tính |
Emotive |
Cảm xúc |
Epic |
Sử thi |
Epic poem |
Thơ sử thi |
Epistolary |
Biên thơ |
Essay |
Tiểu luận |
Fantasy |
Tưởng tượng |
Fiction |
Viễn tưởng |
Film |
Phim ảnh |
Folktale |
Truyện dân gian |
Free verse |
Thơ tự do |
Genre |
Thể loại |
Grammar |
Ngữ pháp |
Graphic |
Đồ họa |
Haiku |
Một hình thức thơ của nhật bản |
Homer |
Nhà thơ sử thi hy lạp cổ đại |
Iliad |
Một bài thơ sử thi hy lạp mô tả cuộc bao vây của troy |
Imagery |
Hình ảnh |
Language |
Ngôn ngữ |
Literary |
Văn chương |
Literary criticism |
Phê bình văn học |
Literary genre |
Thể loại văn học |
Literary study |
Nghiên cứu văn học |
Literary work |
Tác phẩm văn học |
Literature |
Văn chương |
Masterpiece |
Kiệt tác |
Memoir |
Hồi ký |
Metaphor |
Phép ẩn dụ |
Meter |
Đồng hồ đo |
Metric |
Số liệu |
Musical |
Âm nhạc |
Mythological |
Thần thoại |
Naturalism |
Chủ nghĩa tự nhiên |
Nonfiction |
Phi hư cấu |
Novel |
Cuốn tiểu thuyết |
Odyssey |
Một bài thơ sử thi hy lạp |
Opera |
Một bộ phim thành nhạc |
Opera Opera |
Một bộ phim thành nhạc |
Pantheon |
Đền |
Paradig |
Thuộc về mô thức |
Paradigmatic |
Thuộc về mô thức |
Pentameter |
Tham số |
Performance |
Hiệu suất |
Plato |
Nhà triết học athenian cổ đại |
Plot |
Âm mưu |
Poem |
Bài thơ |
Poetic |
Thơ mộng |
Poetry |
Thơ phú |
Point of view |
Quan điểm |
Prescriptive |
Mô tả |
Prose |
Văn xuôi |
Prosody |
Ưu tú |
Realism |
Chủ nghĩa hiện thực |
Rhyme |
Vần điệu |
Rhythm |
Nhịp |
Romance |
Sự lãng mạn |
Romantic |
Lãng mạn |
Satire |
Châm biếm |
Satirical |
Châm biếm |
Science fiction |
Khoa học viễn tưởng |
Syllable |
Âm tiết |
Symbolism |
Biểu tượng |
Syntax |
Cú pháp |
Text |
Bản văn |
Topic |
Đề tài |
Theatre |
Rạp hát |
Theatrical |
Sân khấu |
Theatrical performance |
Hiệu suất sân khấu |
Tragedy |
Bi kịch |
Unrhymed |
Không được nói |
Utilitarian |
Tiện lợi |
Verse |
Thơ |
Verse form |
Dạng câu |
Video |
Video |
Vocabulary |
Từ vựng |
Writer |
Nhà văn |
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh trực tuyến cho bé tiểu học