Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết

Top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC bạn cần biết

Trong bài thi TOEIC, từ vựng quyết định tới 30% điểm thi. Vì thế việc học tập và trau dồi vốn từ vựng là vô cùng quan trọng và cần thiết với những bạn đang có ý định thi TOEIC. Hãy cùng ôn tập và tìm hiểu top 350 từ vựng thường gặp trong TOEIC để tăng thêm vốn từ cho bạn nhé!

 

Từ vựng thường gặp trong TOEIC

 

 

Dưới đây là các từ vựng thường xuất hiện trong các đề thi TOEIC

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

abide by

/əˈbaɪd/ /baɪ/

tuân theo

accustom to

/əˈkʌstəm/ /tuː/

quen với

accurately

/ˈækjʊrɪtli/

chính xác

board

/bɔːd/

lên (tàu, xe, máy bay)

extend

/ɪksˈtɛnd/

mở rộng

equivalent

/ɪˈkwɪvələnt/

tương đương với

follow up

/ˈfɒləʊ/ /ʌp/

bám sát

bring up

/brɪŋ/ /ʌp/

giới thiệu

client

/ˈklaɪənt/

khách hàng

bring together

/brɪŋ/ /təˈgɛðə/

tụ tập

get out of

/gɛt/ /aʊt/ /ɒv/

thoát khỏi

balance

/ˈbæləns/

cân bằng

casually

/ˈkæʒjʊəli/

không trang trọng

action

/ˈækʃ(ə)n/

/ˈæk.ʃən/, hành động

agenda

/əˈʤɛndə/

/əˈdʒen.də/, lịch trình thảo luận

busy

/ˈbɪzi/

bận rộn

assist

/əˈsɪst/

giúp đỡ

chain

/ʧeɪn/

chuỗi

exclude

/ɪksˈkluːd/

loại trừ, đuổi tống ra, tống ra

expect

/ɪksˈpɛkt/

mong đợi

behavior

/bɪˈheɪvjə/

hành vi

diversity

/daɪˈvɜːsɪti/

đa dạng

attract

/əˈtrækt/

thu hút

debt

/dɛt/

nợ

express

/ɪksˈprɛs/

(adj) nhanh, hoả tốc, tốc hành; (v) biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…), phát biểu ý kiên

engage

/ɪnˈgeɪʤ/

tham gia vào

disseminate

/dɪˈsɛmɪneɪt/

lan truyền

apprehensive

/ˌæprɪˈhɛnsɪv/

lo lắng về tương lai

compatible

/kəmˈpætəbl/

tương thích

expense

/ɪksˈpɛns/

chi phí

apprentice

/əˈprɛntɪs/

sinh viên(ẩm thực)

culinary

/ˈkʌlɪnəri/

ẩm thực

flexibly

/ˈflɛksəbli/

linh động

code

/kəʊd/

/kəʊd/, mật mã,luật lệ

asset

/ˈæsɛt/

tài sản

evaluate

/ɪˈvæljʊeɪt/

đánh giá

evident

/ˈɛvɪdənt/

rõ ràng

entertainment

/ˌɛntəˈteɪnmənt/

giải trí

come up with

/kʌm/ /ʌp/ /wɪð/

đạt tới, bắt kịp

bring in

/brɪŋ/ /ɪn/

thuê người

establish

/ɪsˈtæblɪʃ/

thành lập

excite

/ɪkˈsaɪt/

kích thích

continue

/kənˈtɪnju(ː)/

tiếp tục

collaboration

/kəˌlæbəˈreɪʃən/

hợp tác

facilitate

/fəˈsɪlɪteɪt/

làm cho thuận tiện

accounting

/əˈkaʊntɪŋ/

/əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán

benefit

/ˈbɛnɪfɪt/

lợi ích

attitude

/ˈætɪtjuːd/

thái độ,quan điểm

draw

/drɔː/

thu hút

expert

/ˈɛkspɜːt/

chuyên gia

disturb

/dɪsˈtɜːb/

làm náo động

economize

/i(ː)ˈkɒnəmaɪz/

/ɪˈkɒn.ə.maɪz/, tiết kiệm

gather

/ˈgæðə/

thu nhập

display

/dɪsˈpleɪ/

hiển thị

fulfill

/fʊlˈfɪl/

làm đầy

defect

/dɪˈfɛkt/

lỗi

comfort

/ˈkʌmfət/

an ủi

everyday

/ˈɛvrɪdeɪ/

mỗi ngày

aware

/əˈweə/

nhận thức

affordable

/əˈfɔːdəbl/

có khả năng

enterprise

/ˈɛntəpraɪz/

doanh nghiệp

choose

/ʧuːz/

chọn lựa

deluxe

/dɪˈlʌks/

xa xỉ

allow

/əˈlaʊ/

cho phép

advanced

/ədˈvɑːnst/

/ədˈvɑːnst/, cao hơn

disruption

/dɪsˈrʌpʃən/

sự gián đoạn

aware of

/əˈweər/ /ɒv/

nhận thức

assurance

/əˈʃʊərəns/

đảm bảo

collection

/kəˈlɛkʃən/

bộ sưu tập

ability

/əˈbɪlɪti/

/əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng

announcement

/əˈnaʊnsmənt/

tuyên bố công khai

depart

/dɪˈpɑːt/

khởi hành

ascertain

/ˌæsəˈteɪn/

để chắc chắn xem

annually

/ˈænjʊəli/

hằng năm

effective

/ɪˈfɛktɪv/

hiệu quả

consult

/kənˈsʌlt/

thảo luận với

convince

/kənˈvɪns/

thuyết phục

arrive

/əˈraɪv/

đến

deduct

/dɪˈdʌkt/

khấu trừ

admit

/ədˈmɪt/

/ədˈmɪt/, cho phép

cover

/ˈkʌvə/

bao bọc

crucial

/ˈkruːʃəl/

chủ yếu

candidate

/ˈkændɪˌdeɪt/

ứng viên

bear

/beə/

chịu đựng

deadline

/ˈdɛdlaɪn/

giới hạn

detail

/ˈdiːteɪl/

chi tiết

fare

/feə/

giá vé

competition

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

sự cạnh tranh

generate

/ˈʤɛnəreɪt/

phát ra

assignment

/əˈsaɪnmənt/

công việc được phân công

contribute

/kənˈtrɪbju(ː)t/

góp phần, dẫn đến

embarkation

/ˌɛmbɑːˈkeɪʃən/

lên tàu xe

figure out

/ˈfɪgər/ /aʊt/

hiểu,luận ra

achievement

/əˈʧiːvmənt/

/əˈtʃiːv.mənt/, sự đạt được

forecast

/ˈfɔːkɑːst/

dự đoán

experience

/ɪksˈpɪərɪəns/

trải nghiệm

hamper

/ˈhæmpə/

cản trở

element

/ˈɛlɪmənt/

nhân tố

daringly

/ˈdeərɪŋli/

dũng cảm

basis

/ˈbeɪsɪs/

cơ bản

catch up

/kæʧ/ /ʌp/

bắt kịp

bargain

/ˈbɑːgɪn/

mặc cả

forget

/fəˈgɛt/

quên

illuminate

/ɪˈljuːmɪneɪt/

làm trắng sáng

frequently

/ˈfriːkwəntli/

thường xuyên

general

/ˈʤɛnərəl/

chung chung

arrangement

/əˈreɪnʤmənt/

sự sắp xếp

dividend

/ˈdɪvɪdɛnd/

cổ phần

identify

/aɪˈdɛntɪfaɪ/

phân biệt rõ

capacity

/kəˈpæsɪti/

sức chứa, khả năng

consider

/kənˈsɪdə/

cân nhắc

accumulate

/əˈkjuːmjʊleɪt/

/əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy

demand

/dɪˈmɑːnd/

cầu (nhu cầu)

convenient

/kənˈviːniənt/

thuận lợi

complete

/kəmˈpliːt/

hoàn thành

consequence

/ˈkɒnsɪkwəns/

hậu quả

imply

/ɪmˈplaɪ/

hàm ý

confusion

/kənˈfjuːʒən/

sự rắc rối

admire

/ədˈmaɪə/

/ədˈmaɪər/, ngưỡng mộ

enhance

/ɪnˈhɑːns/

nâng cao

automatically

/ˌɔːtəˈmætɪkəli/

tự động

goal

/gəʊl/

mục tiêu

assume

/əˈsjuːm/

nắm giữ (vị trí mới)

failure

/ˈfeɪljə/

thất bại

dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

đoạn hội thoại

burden

/ˈbɜːdn/

trách nhiệm

explore

/ɪksˈplɔː/

thăm dò

fluctuate

/ˈflʌktjʊeɪt/

giao động

entile

entile

cho phép

combine

/ˈkɒmbaɪn/

kết hợp

claim

/kleɪm/

đòi lại

deal with

/diːl/ /wɪð/

giả quyết

distraction

/dɪsˈtrækʃən/

làm sao nhẵng

customer

/ˈkʌstəmə/

khách hàng

conform

/kənˈfɔːm/

tuân theo

borrow

/ˈbɒrəʊ/

mượn

commit

/kəˈmɪt/

cam kết

escort

/ˈɛskɔːt/

người bảo vệ

appointment

/əˈpɔɪntmənt/

/əˈpɔɪnt.mənt/, cuộc hẹn

Secretary

/ˈsɛkrətri/

thư ký

favor

/ˈfeɪvə/

thích nhất

Receptionist

/rɪˈsɛpʃənɪst/

lễ tân

compromise

/ˈkɒmprəmaɪz/

kết hợp

acquire

/əˈkwaɪə/

/əˈkwaɪər/, đạt được

disk

/dɪsk/

/dɪsk/, ổ đĩa

eligible

/ˈɛlɪʤəbl/

thích hợp

exact

/ɪgˈzækt/

chính xác

in charge of

/ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/

phụ trách, đứng đầu

estimate

/ˈɛstɪmɪt/

đánh giá

durable

/ˈdjʊərəbl/

kéo dài

fall to

/fɔːl/ /tuː/

rơi vào ai (trách nhiệm)

designate

/ˈdɛzɪgnɪt/

chỉ định cho

characteristic

/ˌkærɪktəˈrɪstɪk/

đặc trưng

expose

/ɪksˈpəʊz/

trưng bày

coincide

/ˌkəʊɪnˈsaɪd/

xảy ra đồng thời

hesitant

/ˈhɛzɪtənt/

dè dặt

category

/ˈkætɪgəri/

thể loại

conservative

/kənˈsɜːvətɪv/

thận trọng

assemble

/əˈsɛmbl/

tập hợp lại

adjustment

/əˈʤʌstmənt/

/əˈdʒʌst.mənt/, sự điều chỉnh

delicately

/ˈdɛlɪkɪtli/

tế nhị

dedication

/ˌdɛdɪˈkeɪʃən/

sự cống hiến

condition

/kənˈdɪʃən/

điều kiện

destination

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

điểm đến

Uniform

/ˈjuːnɪfɔːm/ 

đồng phục, đồng bộ

access

/ˈæksɛs/

/ˈæk.ses/, truy cập

give up

/gɪv/ /ʌp/

từ bỏ

criticism

/ˈkrɪtɪsɪzm/

chỉ trích

disperse

/dɪsˈpɜːs/

/dɪˈspɜːs/, lan truyền

compensate

/ˈkɒmpɛnseɪt/

đền bù

fold

/fəʊld/

gấp lại

avoid

/əˈvɔɪd/

tránh ra

familiar

/fəˈmɪliə/

quen thuộc

impress

/ˈɪmprɛs/

ấn tượng

beforehand

/bɪˈfɔːhænd/

trước

aspect

/ˈæspɛkt/

khía cạnh

conduct

/ˈkɒndʌkt/

hướng dẫn

disappoint

/ˌdɪsəˈpɔɪnt/

thất vọng

conducive

/kənˈdjuːsɪv/

góp phần, dẫn đến

audit

/ˈɔːdɪt/

kiểm toán

detect

/dɪˈtɛkt/

phát hiện

housekeeper

/ˈhaʊsˌkiːpə/

quản gia

hire

/ˈhaɪə/

thuê

apply

/əˈplaɪ/

áp dụng

ignore

/ɪgˈnɔː/

phớt lờ

guide

/gaɪd/

người hướng dẫn

compile

/kəmˈpaɪl/

sưu tập, biên soạn

creative

/kri(ː)ˈeɪtɪv/

sáng tạo

calculation

/ˌkælkjʊˈleɪʃən/

tính toán

examine

/ɪgˈzæmɪn/

kiểm tra

encouragement

/ɪnˈkʌrɪʤmənt/

khuyến khích

impose

/ɪmˈpəʊz/

đánh thuế

garment

/ˈgɑːmənt/

vải áo quần

as needed

/æz/ /ˈniːdɪd/

cần

factor

/ˈfæktə/

nhân tố

catalog

/ˈkætəlɒg/

danh mục

go ahead

/gəʊ/ /əˈhɛd/

tiến tới, cho phép(n)

divide

/dɪˈvaɪd/

phân chia

function

/ˈfʌŋkʃən/

chức năng

impact

/ˈɪmpækt/

ảnh hưởng

charge

/ʧɑːʤ/

tính giá

elegance

/ˈɛlɪgəns/

sự trang nhã

circumstance

/ˈsɜːkəmstəns/

tình hình

compare

/kəmˈpeə/

so sánh

commensurate

/kəˈmɛnʃərɪt/

xứng với

directory

/dɪˈrɛktəri/

danh bạ

approach

/əˈprəʊʧ/

tiếp cận

consume

/kənˈsjuːm/

tiêu dùng

appreciation

/əˌpriːʃɪˈeɪʃ(ə)n/

sự nâng giá trị

hold

/həʊld/

tổ chức

complication

/ˌkɒmplɪˈkeɪʃən/

phức tạp

Jobless

/ˈʤɒblɪs/ 

thất nghiệp

attend

/əˈtɛnd/

tham dự

file

/faɪl/

đệ trình

allocate

/ˈæləʊkeɪt/

phân vùng

appeal

/əˈpiːl/

thu hút

currently

/ˈkʌrəntli/

hiện tại

agent

/ˈeɪʤənt/

/ˈeɪ.dʒənt/, đại diện của công ty

broaden

/ˈbrɔːdn/

mở rộng

adhere to

/ədˈhɪə/ /tuː/

/ədˈhɪər tuː/, tuân theo

audience

/ˈɔːdiəns/

khán giả

address

/əˈdrɛs/

/əˈdres/, hướng đến

desire

/dɪˈzaɪə/

mong muốn

carrier

/ˈkærɪə/

hãng vận tải

accomplishment

/əˈkɒmplɪʃmənt/

/əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành

courier

/ˈkʊrɪə/

người đưa thư

association

/əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/

sự liên kết hiệp hội

anxious

/ˈæŋkʃəs/

lo lắng

control

/kənˈtrəʊl/

kiểm soát

background

/ˈbækgraʊnd/

kiến thức cơ bản

comprehensive

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

bao gồm

conclude

/kənˈkluːd/

kết luận

description

/dɪsˈkrɪpʃən/

mô tả

duration

/djʊəˈreɪʃən/

khoảng thời gian

check in

/ʧɛk/ /ɪn/

đăng ký tại khách sạn

decade

/ˈdɛkeɪd/

năm,thập kỉ

basic

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

dimension

/dɪˈmɛnʃən/

kích thước

get in touch

/gɛt/ /ɪn/ /tʌʧ/

liên lạc với ai

fill out

/fɪl/ /aʊt/

hoàn thành

diagnose

/ˈdaɪəgnəʊz/

chuẩn đoán (bệnh)

fad

/fæd/

xu hướng

brand

/brænd/

thương hiệu

available

/əˈveɪləbl/

có sẵn

call in

/kɔːl/ /ɪn/

gọi đến

demonstrate

/ˈdɛmənstreɪt/

chứng minh

flavor

/ˈfleɪvə/

hương vị

confident

/ˈkɒnfɪdənt/

tiếp tục

expiration

/ˌɛkspaɪəˈreɪʃən/

hết hạn

accept

/əkˈsɛpt/

/əkˈsept/, chấp nhận

blanket

/ˈblæŋkɪt/

cái chăn

abundant

/əˈbʌndənt/

/əˈbʌn.dənt/, thừa mứa

fashion

/ˈfæʃən/

thời trang

beverage

/ˈbɛvərɪʤ/

thức uống giải khát

efficient

/ɪˈfɪʃənt/

hiệu quả

alternative

/ɔːlˈtɜːnətɪv/

lựa chọn khác

experiment

/ɪksˈpɛrɪmənt/

thí nghiệm

glimpse

/glɪmps/

lướt qua

excursion

/ɪksˈkɜːʃən/

du lich giá rẻ

agreement

/əˈgriːmənt/

/əˈɡriː.mənt/, thỏa thuận

constantly

/ˈkɒnstəntli/

liên tục

constitute

/ˈkɒnstɪtjuːt/

hình thành

cautiously

/ˈkɔːʃəsli/

thận trọng

concentrate

/ˈkɒnsəntreɪt/

tập trung

duplicate

/ˈdjuːplɪkɪt/

bản sao

attainment

/əˈteɪnmənt/

đạt được

down payment

/daʊn/ /ˈpeɪmənt/

/daʊn ˈpeɪ.mənt/, sự trả tiền mặt

delay

/dɪˈleɪ/

trì hoãn

concern

/kənˈsɜːn/

lo ngại

confirm

/kənˈfɜːm/

xác nhận

Journalist

/ˈʤɜːnəlɪst/ 

nhà báo

essentially

/ɪˈsɛnʃəli/

về bản chất

ideally

/aɪˈdɪəli/

lý tưởng

accommodate

/əˈkɒmədeɪt/

/əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp

build up

/bɪld/ /ʌp/

tăng dần theo thời gian

decision

/dɪˈsɪʒən/

quyết định

assess

/əˈsɛs/

đánh giá

commonly

/ˈkɒmənli/

thông thường

checkout

/ˈʧəkˈaʊt/

kiểm tra

habit

/ˈhæbɪt/

thói quen

contact

/ˈkɒntækt/

liên hệ

aggressively

/əˈgrɛsɪvli/

xông xáo,tháo vát

develop

/dɪˈvɛləp/

mở rộng

authorize

/ˈɔːθəraɪz/

/ˈɔː.θər.aɪz/, cho quyền

budget

/ˈbʌʤɪt/

ngân sách

expand

/ɪksˈpænd/

mở rộng

determine

/dɪˈtɜːmɪn/

xác định

delete

/dɪˈliːt/

xóa

cancellation

/ˌkænsəˈleɪʃən/

sự hủy bỏ

due to

/djuː/ /tuː/

bởi vì

discrepancy

/dɪsˈkrɛpənsi/

sự khác nhau

distinguish

/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/

phân biệt

discount

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

fund

/fʌnd/

quỹ

delivery

/dɪˈlɪvəri/

phân phối

disparate

/ˈdɪspərɪt/

khác biệt

adjacent

/əˈʤeɪsənt/

/əˈdʒeɪ.sənt/, kế bên

emphasize

/ˈɛmfəsaɪz/

/ˈem.fə.saɪz/, nhấn mạnh

coordinate

/kəʊˈɔːdnɪt/

kết hợp

confidence

/ˈkɒnfɪdəns/

sự tự tin

>>> Mời xem thêm: Lộ trình học Tiếng Anh Cambridge

 

Những cụm từ thường gặp trong bài thi TOEIC

 

 

Bên cạnh việc ôn tập và ghi nhớ từ vựng thông dụng trong TOEIC, thì bạn cũng cần phải trang bị những cụm từ hoặc cụm động từ dưới đây nếu như muốn cải thiện điểm số.

  • A leading supplier: nhà cung cấp hàng đầu
  • Adopt higher standards: làm theo những tiêu chuẩn cao hơn
  • All qualified candidates: tất cả những ứng viên đủ phẩm chất (đủ điều kiện, năng lực)
  • An affordable price: giá cả phải chăng
  • Appear agreeable to: có vẻ như đồng ý với cái gì đó (appear +adj)
  • Applaud somebody for something: hoan nghênh ai đó vì cái gì đó
  • Appreciate your support: đánh giá cao sự hỗ trợ của bạn
  • Attend budget meeting: tham gia cuộc họp ngân sách
  • Be equally divided: được chia đều
  • Be equivalent to something: tương đương với cái gì đó
  • Be extensively reviewed: sẽ được xem lại một cách toàn bộ
  • Be hesitate to V: do dự làm gì đó
  • Be responsible for: có trách nhiệm với cái gì đó
  • Built an impressive client base: xây dựng một nền tảng khách hàng ấn tượng
  • Calculate the farm’s irrigation needs precisely: tính toán nhu cầu nước tưới tiêu một
  • Complete projects on time: hoàn thành dự án một cách đúng hạn
  • Complimentary shuttle bus: xe buýt miễn phí
  • Confirm your reservation: sự xác nhận đặt chỗ của bạn
  • Consistently increase productivity: liên tục tăng năng suất lao động
  • Ease congestion: làm dịu, giảm tắc đường
  • Enter into an agreement: tham gia một bản hợp đồng
  • Environmentally friendly practices: động thái thân thiện với môi trường
  • Generate interest in: tạo hứng thú về cái gì đó
  • Host a reception: tổ chức một buổi đón tiếp
  • Launch a search: khởi động một cuộc tìm kiếm
  • Modernize guest accommodations: hiện đại hóa phòng ở của khách
  • Name my successor: chọn người kế nghiệp cho tôi
  • Order more office supplies: đặt hàng thêm nhiều đồ văn phòng phẩm
  • Popularity of something: sự phổ biến của cái gì đó
  • Prevent/alleviate traffic congestion: ngăn chặn/ làm giảm tắc được
  • Prompt and courteous reply: một sự phản hồi nhanh chóng và lich sự (nhã nhặn)
  • Realistic goals: mục tiêu thực tế
  • Receive the final approval: nhận được sự phê duyệt cuối cùng
  • Respond to guests’ suggestions respectively: phản hồi với đề xuất của khách hàng một
  • Return defective items: trả lại những hàng hóa bị lỗi
  • Revision to the images: bản chỉnh sửa cho những bức ảnh
  • Settle a disagreement: giải quyết những bất đồng
  • Store all tools properly: cất trữ công cụ một cách đúng cách
  • Submit expense reports: nộp báo cáo chi phí
  • The creative marketing campaign: chiến dịch marketing sáng tạo
  • The scope of the new contract: quy mô, phạm vi của hợp đồng mới
  • The original warranty certificate: chứng chỉ bảo hành gốc
  • The potential profitability: lợi nhuận tiềm tàng
  • The upcoming renovation: công việc sửa sang sắp tới
  • Unanimously approved/agree: hoàn toàn nhất chí phê duyệt/ đồng ý

>>> Có thể bạn quan tâm: luyện ngữ pháp tiếng anh online

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!