Tin Mới

Những từ vựng thông dụng bắt đầu bằng chữ “a” trong tiếng Anh

Hãy cùng Tiếng Anh trực tuyến Pantado tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “a” (Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng ‘-re’) qua bài viết này nhé! 

>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh 1 kèm 1

  1. abandon (v) /ə’bændən/ bỏ, từ bỏ
  2. abandoned (adj) /ə’bændənd/ bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ
  3. ability (n) /ə’biliti/ khả năng, năng lực
  4. able (adj) /’eibl/ có năng lực, có tài
  5. unable (adj) /’ʌn’eibl/ không có năng lực, không có tài
  6. about (adv)., prep. /ə’baut/ khoảng, về
  7. above prep., (adv) /ə’bʌv/ ở trên, lên trên
  8. abroad (adv) /ə’brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời
  9. absence (n) /’æbsəns/ sự vắng mặt
  10. absent (adj) /’æbsənt/ vắng mặt, nghỉ
  11. absolute (adj) /’æbsəlu:t/ tuyệt đối, hoàn toàn
  12. absolutely (adv) /’æbsəlu:tli/ tuyệt đối, hoàn toàn
  13. absorb (v) /əb’sɔ:b/ thu hút, hấp thu, lôi cuốn
  14. abuse (n) (v) /ə’bju:s/ lộng hành, lạm dụng
  15. academic (adj) /,ækə’demik/ thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm
  16. accent (n) /’æksənt/ trọng âm, dấu trọng âm
  17. accept (v) /ək’sept/ chấp nhận, chấp thuận
  18. acceptable (adj) /ək’septəbl/ có thể chấp nhận, chấp thuận
  19. unacceptable (adj) /’ʌnək’septəbl/ không chấp nhận được
  20. access (n) /’ækses/ lối, cửa, đường vào
  21. accident (n) /’æksidənt/ tai nạn, rủi ro by accident
  22. accidental (adj) /,æksi’dentl/ tình cờ, bất ngờ
  23. accidentally (adv) /,æksi’dentəli/ tình cờ, ngẫu nhiên
  24. accommodation (n) /ə,kɔmə’deiʃn/ sự thích nghi, điều tiết
  25. accompany (v) /ə’kʌmpəni/ đi theo, đi cùng, kèm theo
  26. according to prep. /ə’kɔ:diɳ/ theo, y theo
  27. account (n) (v) /ə’kaunt/ tài khoản, kế toán; tính toán, tính đến
  28. accurate (adj) /’ækjurit/ đúng đắn, chính xác, xác đáng
  29. accurately (adv) /’ækjuritli/ đúng đắn, chính xác
  30. accuse (v) /ə’kju:z/ tố cáo, buộc tội, kết tội
  31. achieve (v) /ə’tʃi:v/ đạt được, dành được
  32. achievement (n) /ə’tʃi:vmənt/ thành tích, thành tựu
  33. acid (n) /’æsid/ axit
  34. acknowledge (v) /ək’nɔlidʤ/ công nhận, thừa nhận
  35. acquire (v) /ə’kwaiə/ dành được, đạt được, kiếm được
  36. across (adv)., prep. /ə’krɔs/ qua, ngang qua
  37. act (n) (v) /ækt/ hành động, hành vi, cử chỉ, đối xử
  38. action (n) /’ækʃn/ hành động, hành vi, tác động
  39. take action hành động
  40. active (adj) /’æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
  41. actively (adv) /’æktivli/
  42. activity (n) /æk’tiviti/
  43. actor, actress (n) /’æktə/ /’æktris/ diễn viên
  44. actual (adj) /’æktjuəl/ thực tế, có thật
  45. actually (adv) /’æktjuəli/ hiện nay, hiện tại
  46. advertisement (n) /əd’və:tismənt/ quảng cáo
  47. adapt (v) /ə’dæpt/ tra, lắp vào
  48. add (v) /æd/ cộng, thêm vào
  49. addition (n) /ə’diʃn/ tính cộng, phép cộng
  50. in addition (to) thêm vào
  51. additional (adj) /ə’diʃənl/ thêm vào, tăng thêm
  52. address (n) (v) /ə’dres/ địa chỉ, đề địa chỉ
  53. adequate (adj) /’ædikwit/ đầy, đầy đủ
  54. adequately (adv) /’ædikwitli/ tương xứng, thỏa đáng
  55. adjust (v) /ə’dʤʌst/ sửa lại cho đúng, điều chỉnh
  56. admiration (n) /,ædmə’reiʃn/ sự khâm phục,người kp, thán phục
  57. admire (v) /əd’maiə/ khâm phục, thán phục
  58. admit (v) /əd’mit/ nhận vào, cho vào, kết hợp
  59. adopt (v) /ə’dɔpt/ nhận làm con nuôi, bố mẹ nuôi
  60. adult (n) (adj) /’ædʌlt/ người lớn, người trưởng thành; trưởng thành
  61. advance (n) (v) /əd’vɑ:ns/ sự tiến bộ, tiến lên; đưa lên, đề xuất
  62. advanced (adj) /əd’vɑ:nst/ tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
  63. in advance trước, sớm
  64. advantage (n) /əb’vɑ:ntidʤ/ sự thuận lợi, lợi ích, lợi thế
  65. take advantage of lợi dụng
  66. adventure (n) /əd’ventʃə/ sự phiêu lưu, mạo hiểm
  67. advertise (v) /’ædvətaiz/ báo cho biết, báo cho biết trước
  68. advertising (n) sự quảng cáo, nghề quảng cáo
  69. advice (n) /əd’vais/ lời khuyên, lời chỉ bảo
  70. advise (v) /əd’vaiz/ khuyên, khuyên bảo, răn bảo
  71. affair (n) /ə’feə/ việc
  72. affect (v) /ə’fekt/ làm ảnh hưởng, tác động đến
  73. affection (n) /ə’fekʃn/ tình cảm, sự yêu mến
  74. afford (v) /ə’fɔ:d/ có thể, có đủ khả năng, điều kiện (làm gì)
  75. afraid (adj) /ə’freid/ sợ, sợ hãi, hoảng sợ
  76. after prep., conj., (adv) /’ɑ:ftə/ sau, đằng sau, sau khi
  77. afternoon (n) /’ɑ:ftə’nu:n/ buổi chiều
  78. afterwards (adv) /’ɑ:ftəwəd/ sau này, về sau, rồi thì, sau đấy
  79. again (adv) /ə’gen/ lại, nữa, lần nữa
  80. against prep. /ə’geinst/ chống lại, phản đối
  81. age (n) /eidʤ/ tuổi
  82. aged (adj) /’eidʤid/ già đi (v)
  83. agency (n) /’eidʤənsi/ tác dụng, lực; môi giới, trung gian
  84. agent (n) /’eidʤənt/ đại lý, tác nhân
  85. aggressive (adj) /ə’gresiv/ xâm lược, hung hăng (US: xông xáo)
  86. ago (adv) /ə’gou/ trước đây
  87. agree (v) /ə’gri:/ đồng ý, tán thành
  88. agreement (n) /ə’gri:mənt/ sự đồng ý, tán thành; hiệp định, hợp đồng
  89. ahead (adv) /ə’hed/ trước, về phía trước
  90. aid (n) (v) /eid/ sự giúp đỡ; thêm vào, phụ vào
  91. aim (n) (v) /eim/ sự ngắm (bắn), mục tiêu, ý định; nhắm, tập trung, hướng vào
  92. air (n) /eə/ không khí, bầu không khí, không gian
  93. aircraft (n) /’eəkrɑ:ft/ máy bay, khí cầu
  94. airport (n) sân bay, phi trường
  95. alarm (n) (v) /ə’lɑ:m/ báo động, báo nguy
  96. alarming (adj) /ə’lɑ:miɳ/ làm lo sợ, làm hốt hoảng, làm sợ hãi
  97. alarmed (adj) /ə’lɑ:m/
  98. alcohol (n) /’ælkəhɔl/ rượu cồn
  99. alcoholic (adj) (n) /,ælkə’hɔlik/ rượu; người nghiện rượu
  100. alive (adj) /ə’laiv/ sống, vẫn còn sống, còn tồn tại
  101. all det. pro(n) (adv) /ɔ:l/ tất cả
  102. allow (v) /ə’lau/ cho phép, để cho
  103. all right (adj) (adv)., exclamation /’ɔ:l’rait/ tốt, ổn, khỏe mạnh; được
  104. ally (n) (v) /’æli/ nước đồng minh, liên minh; liên kết, kết thông gia
  105. allied (adj) /ə’laid/ liên minh, đồng minh, thông gia
  106. almost (adv) /’ɔ:lmoust/ hầu như, gần như
  107. alone (adj) (adv) /ə’loun/ cô đơn, một mình
  108. along prep., (adv) /ə’lɔɳ/ dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo
  109. alongside prep., (adv) /ə’lɔɳ’said/ sát cạnh, kế bên, dọc theo
  110. aloud (adv) /ə’laud/ lớn tiếng, to tiếng
  111. alphabet (n) /’ælfəbit/ bảng chữ cái, bước đầu, điều cơ bản
  112. alphabetical (adj) /,æflə’betikl/ thuộc bảng chứ cái
  113. alphabetically (adv) /,ælfə’betikəli/ theo thứ tự abc
  114. already (adv) /ɔ:l’redi/ đã, rồi, đã… rồi
  115. also (adv) /’ɔ:lsou/ cũng, cũng vậy, cũng thế
  116. alter (v) /’ɔ:ltə/ thay đổi, biến đổi, sửa đổi
  117. alternative (n) (adj) /ɔ:l’tə:nətiv/ sự lựa chọn; lựa chọn
  118. alternatively (adv) như một sự lựa chọn
  119. although conj. /ɔ:l’ðou/ mặc dù, dẫu cho
  120. altogether (adv) /,ɔ:ltə’geðə/ hoàn toàn, hầu như; nói chung
  121. always (adv) /’ɔ:lwəz/ luôn luôn
  122. amaze (v) /ə’meiz/ làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
  123. amazing (adj) /ə’meiziɳ/ kinh ngạc, sửng sốt
  124. amazed (adj) /ə’meiz/ kinh ngạc, sửng sốt
  125. ambition (n) æm’biʃn/ hoài bão, khát vọng
  126. ambulance (n) /’æmbjuləns/ xe cứu thương, xe cấp cứu
  127. among (also amongst) prep. /ə’mʌɳ/ giữa, ở giữa
  128. amount (n) (v) /ə’maunt/ số lượng, số nhiều; lên tới (money)
  129. amuse (v) /ə’mju:z/ làm cho vui, thích, làm buồn cười
  130. amusing (adj) /ə’mju:ziɳ/ vui thích
  131. amused (adj) /ə’mju:zd/ vui thích
  132. analyse (BrE) (NAmE analyze) (v) /’ænəlaiz/ phân tích
  133. analysis (n) /ə’næləsis/ sự phân tích
  134. ancient (adj) /’einʃənt/ xưa, cổ
  135. and conj. /ænd, ənd, ən/ và
  136. anger (n) /’æɳgə/ sự tức giận, sự giận dữ
  137. angle (n) /’æɳgl/ góc
  138. angry (adj) /’æɳgri/ giận, tức giận
  139. angrily (adv) /’æɳgrili/ tức giận, giận dữ
  140. animal (n) /’æniməl/ động vật, thú vật
  141. ankle (n) /’æɳkl/ mắt cá chân
  142. anniversary (n) /,æni’və:səri/ ngày, lễ kỉ niệm
  143. announce (v) /ə’nauns/ báo, thông báo
  144. annoy (v) /ə’nɔi/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu
  145. annoying (adj) /ə’nɔiiɳ/ chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu
  146. annoyed (adj) /ə’nɔid/ bị khó chịu, bực mình, bị quấy rầy
  147. annual (adj) /’ænjuəl/ hàng năm, từng năm
  148. annually (adv) /’ænjuəli/ hàng năm, từng năm
  149. another det., pro(n) /ə’nʌðə/ khác
  150. answer (n) (v) /’ɑ:nsə/ sự trả lời; trả lời
  151. anti- prefix chống lại
  152. anticipate (v) /æn’tisipeit/ thấy trước, chặn trước, lường trước
  153. anxiety (n) /æɳ’zaiəti/ mối lo âu, sự lo lắng
  154. anxious (adj) /’æɳkʃəs/ lo âu, lo lắng, băn khoăn
  155. anxiously (adv) /’æɳkʃəsli/ lo âu, lo lắng, băn khoăn
  156. any det. pro(n) (adv) một người, vật nào đó; bất cứ; một chút nào, tí nào
  157. anyone (also anybody) pro(n) /’eniwʌn/ người nào, bất cứ ai
  158. anything pro(n) /’eniθiɳ/ việc gì, vật gì; bất cứ việc gì, vật gì
  159. anyway (adv) /’eniwei/ thế nào cũng được, dù sao chăng nữa
  160. anywhere (adv) /’eniweə/ bất cứ chỗ nào, bất cứ nơi đâu
  161. apart (adv) /ə’pɑ:t/ về một bên, qua một bên
  162. apart from (also aside from especially in NAmE) prep. ngoài…ra
  163. apartment (n) (especially NAmE) /ə’pɑ:tmənt/ căn phòng, căn buồng
  164. apologize (BrE also -ise) (v) /ə’pɔlədʤaiz/ xin lỗi, tạ lỗi
  165. apparent (adj) /ə’pærənt/ rõ ràng, rành mạch; bề ngoài, có vẻ
  166. apparently (adv) nhìn bên ngoài, hình như
  167. appeal (n) (v) /ə’pi:l/ sự kêu gọi, lời kêu gọi; kêu gọi, cầu khẩn
  168. appear (v) /ə’piə/ xuất hiện, hiện ra, trình diện
  169. appearance (n) /ə’piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện
  170. apple (n) /’æpl/ quả táo
  171. application (n) /,æpli’keiʃn/ sự gắn vào, vật gắn vào; sự chuyên cần, chuyên tâm
  172. apply (v) /ə’plai/ gắn vào, ghép vào, áp dụng vào
  173. appoint (v) /ə’pɔint/ bổ nhiệm, chỉ định, chọn
  174. appointment (n) /ə’pɔintmənt/ sự bổ nhiệm, người được bổ nhiệm
  175. appreciate (v) /ə’pri:ʃieit/ thấy rõ; nhận thức
  176. approach (v) (n) /ə’proutʃ/ đến gần, lại gần; sự đến gần, sự lại gần
  177. appropriate (adj) (+to, for) /ə’proupriit/ thích hợp, thích đáng
  178. approval (n) /ə’pru:vəl/ sự tán thành, đồng ý, sự chấp thuận
  179. approve (of) (v) /ə’pru:v/ tán thành, đồng ý, chấp thuận
  180. approving (adj) /ə’pru:viɳ/ tán thành, đồng ý, chấp thuận
  181. approximate (adj) (to) /ə’prɔksimit/ giống với, giống hệt với
  182. approximately (adv) /ə’prɔksimitli/ khoảng chừng, độ chừng
  183. April (n) (abbr. Apr.) /’eiprəl/ tháng Tư
  184. area (n) /’eəriə/ diện tích, bề mặt
  185. argue (v) /’ɑ:gju:/ chứng tỏ, chỉ rõ
  186. argument (n) /’ɑ:gjumənt/ lý lẽ
  187. arise (v) /ə’raiz/ xuất hiện, nảy ra, nảy sinh ra
  188. arm (n) (v) /ɑ:m/ cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí)
  189. arms (n) vũ khí, binh giới, binh khí
  190. armed (adj) /ɑ:md/ vũ trang
  191. army (n) /’ɑ:mi/ quân đội
  192. around (adv)., prep. /ə’raund/ xung quanh, vòng quanh
  193. arrange (v) /ə’reindʤ/ sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
  194. arrangement (n) /ə’reindʤmənt/ sự sắp xếp, sắp đặt, sự sửa soạn
  195. arrest (v) (n) /ə’rest/ bắt giữ, sự bắt giữ
  196. arrival (n) /ə’raivəl/ sự đến, sự tới nơi
  197. arrive (v) (+at, in) /ə’raiv/ đến, tới nơi
  198. arrow (n) /’ærou/ tên, mũi tên
  199. art (n) /ɑ:t/ nghệ thuật, mỹ thuật
  200. article (n) /’ɑ:tikl/ bài báo, đề mục
  201. artificial (adj) /,ɑ:ti’fiʃəl/ nhân tạo
  202. artificially (adv) /,ɑ:ti’fiʃəli/ nhân tạo
  203. artist (n) /’ɑ:tist/ nghệ sĩ
  204. artistic (adj) /ɑ:’tistik/ thuộc nghệ thuật, thuộc mỹ thuật
  205. as prep., (adv)., conj. /æz, əz/ như (as you know…)
  206. ashamed (adj) /ə’ʃeimd/ ngượng, xấu hổ
  207. aside (adv) /ə’said/ về một bên, sang một bên
  208. aside from ngoài ra, trừ ra
  209. apart from /ə’pɑ:t/ ngoài… ra
  210. ask (v) /ɑ:sk/ hỏi
  211. asleep (adj) /ə’sli:p/ ngủ, đang ngủ
  212. fall asleep ngủ thiếp đi
  213. aspect (n) /’æspekt/ vẻ bề ngoài, diện mạo
  214. assist (v) /ə’sist/ giúp, giúp đỡ; tham dự, có mặt
  215. assistance (n) /ə’sistəns/ sự giúp đỡ
  216. assistant (n) (adj) /ə’sistənt/ người giúp đỡ, người phụ tá; giúp đỡ
  217. associate (v) /ə’souʃiit/ kết giao, liên kết, kết hợp, cho cộng tác
  218. associated with liên kết với
  219. association (n) /ə,sousi’eiʃn/ sự kết hợp, sự liên kết
  220. assume (v) /ə’sju:m/ mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…)
  221. assure (v) /ə’ʃuə/ đảm bảo, cam đoan
  222. atmosphere (n) /’ætməsfiə/ khí quyển
  223. atom (n) /’ætəm/ nguyên tử
  224. attach (v) /ə’tætʃ/ gắn, dán, trói, buộc
  225. attached (adj) gắn bó
  226. attack (n) (v) /ə’tæk/ sự tấn công, sự công kích; tấn công, công kích
  227. attempt (n) (v) /ə’tempt/ sự cố gắng, sự thử; cố gắng, thử
  228. attempted (adj) /ə’temptid/ cố gắng, thử
  229. attend (v) /ə’tend/ dự, có mặt
  230. attention (n) /ə’tenʃn/ sự chú ý
  231. pay attention (to) chú ý tới
  232. attitude (n) /’ætitju:d/ thái độ, quan điểm
  233. attorney (n) (especially NAmE) /ə’tə:ni/ người được ủy quyền
  234. attract (v) /ə’trækt/ hút; thu hút, hấp dẫn
  235. attraction (n) /ə’trækʃn/ sự hút, sức hút
  236. attractive (adj) /ə’træktiv/ hút, thu hút, có duyên, lôi cuốn
  237. audience (n) /’ɔ:djəns/ thính, khán giả
  238. August (n) (abbr. Aug.) /’ɔ:gəst – ɔ:’gʌst/ tháng Tám
  239. aunt (n) /ɑ:nt/ cô, dì
  240. author (n) /’ɔ:θə/ tác giả
  241. authority (n) /ɔ:’θɔriti/ uy quyền, quyền lực
  242. automatic (adj) /,ɔ:tə’mætik/ tự động
  243. automatically (adv) một cách tự động
  244. autumn (n) (especially BrE) /’ɔ:təm/ mùa thu (US: mùa thu là fall)
  245. available (adj) /ə’veiləbl/ có thể dùng được, có giá trị, hiệu lực
  246. average (adj) (n) /’ævəridʤ/ trung bình, số trung bình, mức trung bình
  247. avoid (v) /ə’vɔid/ tránh, tránh xa
  248. awake (adj) /ə’weik/ đánh thức, làm thức dậy
  249. award (n) (v) /ə’wɔ:d/ phần thưởng; tặng, thưởng
  250. aware (adj) /ə’weə/ biết, nhận thức, nhận thức thấy
  251. away (adv) /ə’wei/ xa, xa cách, rời xa, đi xa
  252. awful (adj) /’ɔ:ful/ oai nghiêm, dễ sợ
  253. awfully (adv) tàn khốc, khủng khiếp
  254. awkward (adj) /’ɔ:kwəd/ vụng về, lúng túng
  255. awkwardly (adv) vụng về, lúng túng

>>> Mời xem thêm:

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về chủ đề Chính trị

Học Tiếng Anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về chủ đề Chính trị

Ngày nay, tiếng Anh ngày càng phát triển, chúng ta không thể nào phủ nhận được vài trò quan trọng của tiếng Anh trong đời sống, trong học tập, trong công việc và cả trong chính trị. Vậy chúng ta cùng nhau tìm hiểu học từ vựng tiếng Anh chủ đề chính trị qua bài viết sau nhé!

Chính trị là tất cả những hoạt động, những vấn đề gắn với quan hệ giai cấp, dân tộc, quốc gia và các nhóm xã hội xoay quanh một vấn đề trung tâm đó là vấn đề giành, giữ và sử dụng quyền lực nhà nước.

  • Asylum (n) - /əˈsaɪ.ləm/: tị nạn chính trị
  • Ballot (n) - /ˈbæl.ət/: bỏ phiếu kín
  • Bill (n) - /bɪl/: dự thảo luật
  • Bipartisan (n) - /baɪˈpɑːr.t̬ə.zən/: hai đảng
  • Campaign (n) - /kæmˈpeɪn/: chiến dịch tranh cử
  • Coalition (n) - /koʊ.əˈlɪʃ.ən/: sự liên minh
  • Constitution (n) - /kɑːn.stəˈtuː.ʃən/: hiến pháp
  • Coup d'état (n) - /kuˌdeɪˈtɑ, -ˈtɑz/: cuộc đảo chính
  • Democracy (n) - /-ˈmɑː.krə-/: nền dân chủ, chế độ dân chủ
  • Dictatorship (n) - /dɪkˈteɪ.t̬ɚ.ʃɪp/: chế độ độc tài, nền chuyên chính
  • Dissolution (n) - /dɪs.əˈluː.ʃən/: sự giải tán, giải thể
  • Election (n) - /iˈlek.ʃən/: sự bầu cử, sự lựa chọn
  • Electorate (n) - /iˈlek.tɚ.ət/: toàn bộ cử tri, khu bầu cử
  • Gerrymander (n) - /ˈdʒer·iˌmæn·dər/: sự sắp đặt chuyên chế (gian lận dàn xếp lại kết quả bầu cử để thay đổi kết quả)
  • Government (n) - /ˈɡʌv.ɚn.mənt/: chính phủ, nội các
  • Grassroots (n) - /ˈɡræs ˈruts/: người dân thường
  • Human rights (n) - /ˌhjuː.mən ˈraɪts/: nhân quyền
  • Civil liberty (n) - /ˈsɪv·əl ˈlɪb·ər·t̬i: quyền tự do của công dân
  • To enforce a rule (v) - /ɪnˈfɔːrs. ə.ruːl/thi hành một điều luật
  • International recognition (n) - /ɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl. ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: sự công nhận của quốc tế
  • Incumbent (n) - /ɪnˈkʌm.bənt/: người có phận sự, chức trách
  • Landslide (n) - /ˈlænd.slaɪd/: thắng lợi lớn
  • Law (n) - /lɑː/: luật
  • Lobby (n) - /ˈlɑː.bi/: các vận động hành lang
  • Monarchy (n) - /ˈmɑː.nɚ.ki/: nền quân chủ, chế độ quân chủ
  • Nominee (n) - /ˌnɑː.məˈni/: ứng cử viên
  • Opposition (n) - /ˌɑː.pəˈzɪʃ.ən/: phe đối lập
  • Policy (n) - /ˈpɑː.lə.si/: chính sách
  • Politician (n) - /ˌpɑː.ləˈtɪʃ.ən/: chính trị gia
  • Politics (n) - /ˈpɑː.lə.tɪks/: hoạt động chính trị
  • Poll (v) - /poʊl/: bỏ phiếu
  • Polling station (n) - /ˈpoʊ.lɪŋ ˌsteɪ.ʃən/: điểm bỏ phiếu
  • Prime minister (n) - /ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stɚ/: thủ tướng
  • Regime (n) - /reɪˈʒiːm/: chế độ, chính thể
  • Republic (n) - /rəˈpʌb.lɪk/: nước cộng hòa, nền cộng hòa
  • Run for election (n) - /rʌn. ɚ. iˈlek.ʃən/: cuộc chạy đua bầu cử
  • Spin doctor (n) - /ˈspɪn ˌdɑːk.tɚ/: phát ngôn viên của một đảng phái hay người ủng hộ một cá tính chính trị nào đó, bằng cách cung cấp các tin tức theo hướng thuận lợi cho đảng phái đó cho các giới truyền thông
  • Turn out (n) - /tɝːn. aʊt/: kết quả (bầu cử)
  • Vote (v) - /voʊt/: bầu cử

Ví dụ:

- Donal Trump and Hilary Clinton are two nominees for the race to White House in 2016.

Donald Trump và Hillary Clinton là hai ứng cử viên cho cuộc chạy đua vào Nhà Trắng năm 2016.

- Chinese human rights violation is very serious when this country is reported to do the terrible persecution to Falun Gong practitioners.

Vi phạm nhân quyền của Trung Quốc rất nghiêm trọng khi nước này bị báo cáo là thực hiện cuộc đàn áp tàn khốc đối với các học viên Pháp Luân Công.

>>> Mời xem thêm: Top 10 ứng dụng di động học tiếng Anh hiệu quả, miễn phí

Collocation

Power

- create/ form/ be the leader of a political party

tạo/ lập/ trở thành lãnh đạo của một tổ chức chính trị

- gain/ take/ win/ lose/ regain control of Congress

được/ lấy/ thắng được/ mất/ giành lại quyền kiểm soát Quốc hội

- start/ spark/ lead/ be on the brink of a revolution

bắt đầu/ châm ngòi/ lãnh đạo/ trên bờ vực của một cuộc cách mạng

- be engaged/ locked in an internal power struggle

tham gia/ kẹt trong một cuộc đấu tranh quyền lực nội bộ

- lead/ form a rival/ breakaway faction

dẫn dắt/ tạo phe đối đầu/ phe ly khai

- seize/ take control of the government/ power

giành được/ kiểm soát chính quyền/ quyền lực

- bring down/ overthrow the government/ president/ regime

hạ bệ/ lật đổ chính quyền/ tổng thống/ chế độ

- abolish/ overthrow/ restore the monarchy

bãi bỏ/ lật đổ/ khôi phục chế độ quân chủ

- establish/ install a military dictatorship/ a stable government

thành lập/ thiết lập một chế độ độc tài quân sự/ một chính phủ ổn định

- be removed from office/ power

bị cách chức/ quyền

- resign/ step down as party leader/ president/ prime minister

từ chức lãnh đạo đảng/ tổng thống/ thủ tướng

- enter/ retire from/ return to political life

bước vào/ nghỉ hưu từ/ quay lại cuộc đời chính trị

Political debate

- spark/ provoke a heated/ hot/ intense/ lively debate

châm ngòi/ kích động một cuộc tranh luận nảy lửa/ nóng bỏng/ dữ dội/ sinh động

- participate in/ contribute to (the) political/ public debate (on/ over something)

tham gia vào/ đóng góp cho cuộc tranh luận chính trị/ công khai (về gì đó)

- launch/ start/ lead a campaign/ movement

khởi động/ bắt đầu/ dẫn dắt một chiến dịch/ phong trào

- join/ be linked with the peace/ anti-war/ feminist/ civil rights movement

tham gia/ gắn liền với phong trào hòa bình/ bài chiến tranh/ nữ quyền/ quyền công dân

- criticize/ speak out against/ challenge/ support the government

phê phán, lên tiếng chống lại/ thách thức/ hỗ trợ chính phủ

- put pressure on the government (to do something)

gây áp lực lên chính phủ (để làm gì đó)

- come under fire/ pressure from opposition parties

bị chống đối/ bị gây áp lực từ các đảng đối lập

Policy

- call for/ demand/ propose/ push for/ advocate democratic/ political/ land reform(s): kêu gọi/ yêu cầu/ đề xuất/ thúc đẩy/ ủng hộ cải cách dân chủ/ chính trị/ đất đai

- formulate/ implement domestic economic policy

xây dựng/ thực thiện chính sách kinh tế trong nước

- change/ shape/ have an impact on government/ public policy

thay đổi/ định hướng/ có ảnh hưởng đến chính quyền/ chính sách công

- be consistent with/ go against to government policy

nhất quán với/ đi ngược lại chính sách chính quyền

- reform/ restructure/ modernize the tax system

cải cách/ tái cấu trúc/ hiện đại hóa hệ thống thuế

- privatize/ improve/ make cuts in/ deliver public services

tư nhân hóa/ cải thiện/ cắt giảm/ đem lại các dịch vụ công cộng

- invest in/ spend something on schools/ education/ public services/ (the) infrastructure

đầu tư vào/ chi trả cho trường học/ giáo dục/ dịch vụ công cộng/ cơ sở hạ tầng

- nationalize the banks/ the oil industry

quốc hữu hóa các ngân hàng/ công nghiệp dầu khí

- promise/ propose/ give ($80 billion in/ significant/ massive) tax cuts

hứa hẹn/ đề xuất/ thực hiện giảm thuế ($80 tỷ/ đáng kể/ cực lớn)

Making laws

- have seats in Parliament/ Congress/ the Senate

có chỗ trong nghị viện/ quốc hội/ thượng viện

- propose/ sponsor a bill/ legislation/ a resolution

đề xuất/ tài trợ cho một dự luật/ luật/ nghị quyết

- introduce/ bring in/ draw up/ draft/ pass a bill/ a law/ measures

giới thiệu/ mang lại/ xây dựng/ phác thảo/ thông qua một dự luật/ luật/ biện pháp

- amend/ repeal an act/ legislation

sửa đổi/ hủy bỏ một hành động/ luật

- veto/ vote against/ oppose a bill/ legislation/ a measure/ a proposal/ a resolution

phủ quyết/ bỏ phiếu chống/ phản đối một dự luật/ luật/ biện pháp/ đề xuất/ một nghị quyết

- get/ require/ be decided by a majority vote

được/ cần có/ được quyết định bởi phần lớn phiếu bầu

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến hiệu quả

 

Top 10 ứng dụng di động học tiếng Anh hiệu quả, miễn phí

Với công nghệ phát triển mạnh mẽ như hiện nay thật không quá khó để tìm 1 ứng dụng học tiếng Anh trên di động. Trong bài viết này, Pantado xin gửi tới quý bạn đọc Top 10 ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả và miễn phí, giúp bạn học tiếng Anh dễ dàng, nhanh chóng vô cùng tiện lợi.

 

Duolingo

Duolingo là một ứng dụng học tiếng Anh rất nổi tiếng bao gồm các chủ đề xoay quanh cuộc sống hàng ngày. Tăng dần mức độ từ dễ đến khó. Bên cạnh đó, bạn còn được làm bài tập giúp củng cố khả năng ghi nhớ từ vựng đã học.

 

 

Ưu điểm của ứng dụng

  • Giao diện đẹp mắt, thân thiện với người dùng.
  • Nhiều chủ đề quen thuộc, xoay quanh đời sống hàng ngày.
  • Hoàn thiện cả 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Tuy nhiên, nghe và học từ vựng vẫn là tính năng được đề cao hơn.
  • Kiến thức cơ bản, phù hợp với người mới bắt đầu.
  • Có bài tập củng cố kiến thức đã học.

 

Memrise

Memrise là ứng dụng học ngôn ngữ miễn phí, sở hữu một kho từ vựng đồ sộ và tuyệt vời. Với việc thiết kế hình ảnh vui nhộn, những mini game thú vị. Người học có thể vừa học vừa chơi, tạo cảm giác thoải mái và giúp ghi nhớ lâu hơn.

Ưu điểm của ứng dụng

  • Kho từ vựng đồ sộ.
  • Bài học linh hoạt, dễ hiểu.
  • Phương pháp học thông minh, hiệu quả.
  • Vừa học vừa chơi thông qua các mini game vui nhộn, tạo cảm giác hứng thú cho người học.
  • Phù hợp với từng người dùng từ cơ bản đến nâng cao.

 

Học tiếng anh giao tiếp TFlat

Ứng dụng TFlat chọn lọc hơn 1000 từ tiếng Anh thông dụng, từ cơ bản đến nâng cao và dành cho mọi lứa tuổi. Nó hỗ trợ nhiều đoạn video mẫu để người dùng có thể nghe trực tiếp hoặc ngoại tuyến, tăng khả năng nghe và cải thiện phát âm của người học.

Ưu điểm của ứng dụng 

  • Kho từ vựng khổng lồ, hữu ích.
  • Dành cho mọi người với nhiều mức độ khác nhau.
  • Xem lại các cụm từ quan trọng, cần học.
  • Bài học sinh động qua những video tiếng anh, cải thiện kỹ năng nghe và phát âm.

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh online 1 kèm 1 với người nước ngoài 

 

Oxford Dictionary

Oxford Dictionary là một ứng dụng từ điển cực nổi tiếng với hơn 350.000 từ, cụm từ và nghĩa khác nhau. Nó giúp người học dễ dàng tra nghĩa của từ với giao diện trực quan, thân thiện, giải thích gần như đầy đủ các tầng nghĩa của một từ.

 

 

Nó là lựa chọn hàng đầu cho các chuyên gia, sinh viên và các học giả, cũng như bất kỳ ai khác cần một ứng dụng từ điển toàn diện.

Ưu điểm của ứng dụng 

  • Công cụ tìm kiếm nhanh chóng, giao diện rõ ràng, dễ sử dụng.
  • Giải thích hơn 350.000 từ, cụm từ và nghĩa khác nhau, có âm phát âm của từng từ.
  • Học một từ mới mỗi ngày với tính năng Word of the day.
  • Dịch các từ trong khi sử dụng các ứng dụng khác với tính năng Tap to Translate.

 

Cake - Tiếng Anh giao tiếp miễn phí

Cake là một ứng dụng chuyên về luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh miễn phí luyện nói, luyện giao tiếp theo mẫu câu. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ và luyện tập các đoạn hội thoại từ các tình huống thực tế hay trong cuộc sống hằng ngày.

Cake kiểm tra phát âm của bạn với nhận dạng giọng nói AI. Chỉ cần ghi âm lại giọng nói của mình, bạn sẽ nhận được phản hồi về những lỗi phát âm của mình ngay lập tức.

Ưu điểm của ứng dụng

  • Ứng dụng luyện giao tiếp tiếng Anh miễn phí.
  • Luyện phát âm và chỉ ra lỗi sai nhờ nhận dạng giọng nói AI.
  • Các đoạn hội thoại đơn giản, dễ nhớ và có tính ứng dụng cao.
  • Có thể luyện nói mọi lúc mọi nơi.
  • Không chứa quảng cáo.

 

LingoDeer

LingoDeer là ứng dụng có hơn 10 ngôn ngữ khác nhau cho bạn lựa chọn học tập. Các bài học đa dạng được phân cấp nội dung rõ ràng cùng công cụ đánh giá năng lực sau mỗi bài học, giúp bạn theo dõi được tiến tình học ngoại ngữ của mình.

Ưu điểm của ứng dụng

  • Bài học phân cấp từ cơ bản đến nâng cao.
  • Cung cấp các bài học từ vựng thuộc nhiều chủ đề với hình ảnh minh họa.
  • Ngôn ngữ gốc đi kèm phiên âm ký tự Latin, dễ dàng học từ.
  • Hướng dẫn đọc phát âm chuẩn ngôn ngữ bản xứ.
  • Lưu lại các nội dung từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu đã học, dễ dàng xem lại.

 

 

Mondly -Learn English. Speak English

Điểm nổi bật

  • Học phát âm tiếng Anh đúng cách từ cuộc đối thoại giữa những người bản xứ.
  • Công nghệ nhận dạng giọng nói tiên tiến giúp cải thiện cách phát âm của bạn.
  • Cắt quá trình học thành những bài học ngắn và sắp xếp chúng theo chủ đề.
  • Ứng dụng sẽ dùng báo cáo thông minh, giúp bạn có thể theo dõi tiến độ của mình thường xuyên.

 

Busuu

Busuu với các tính năng ưu việt, ứng dụng này đã và đang giúp hơn 100 triệu người vượt qua những khó khăn trong học tập, từ việc thiếu thời gian và động lực cho đến các vấn đề về ngữ pháp và từ vựng.

Điểm nổi bật

  • Học các nội dung cơ bản của tiếng Anh với bài học từ vựng và ngữ pháp.
  • Hỗ trợ hội thoại audio, trò chơi ngôn ngữ cùng kiểm tra tương tác.
  • Gửi bài tập thực hành của bạn và người bản ngữ giúp bạn sửa lỗi để hoàn thiện kỹ năng ngôn ngữ.
  • Ứng dụng được cá nhân hóa để phù hợp với cách học của bạn.

 

ABA English

Ứng dụng ABA English giúp bạn học tiếng Anh giao tiếp, ngữ pháp thông qua các khóa học được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao, các đoạn phim ngắn có nội dung đa dạng, gần gũi với đời sống thực tế. Hãy cùng tải và trải nghiệm ứng dụng nhé!

Các tính năng nổi bật:

  • Giao diện có thiết kế thân thiện, dễ sử dụng.
  • Bài học ngắn gọn, thực tế và dễ hiểu.
  • Có kiểm tra trình độ đầu vào của người học.

 

Bucha học tiếng Anh 

Bucha học tiếng Anh là ứng dụng giúp bạn học giao tiếp tiếng Anh thông dụng hằng ngày được chia thành nhiều chủ đề, trò chơi trắc nghiệm sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn. Ngoài ra bạn còn có thể dễ dàng tra từ vựng, học ngữ pháp ngay trong cùng ứng dụng Bucha này nữa.

Các tính năng nổi bật:

  • Luyện nghe tiếng Anh với những đoạn hội thoại cơ bản.
  • Nhắc nhở học từ vựng thông minh mỗi ngày.
  • Lập danh sách, chơi game và ôn lại các từ vựng yêu thích.
  • Hướng dẫn phát âm bằng hình ảnh.
  • Đua TOP và chia sẻ điểm số với bạn bè.

>>> Có thể bạn quan tâm: Các hậu tố danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh

Các hậu tố danh từ chỉ nghề nghiệp trong tiếng Anh

Các hậu tố er, or, ist, an… là các hậu tố danh từ được thêm vào các từ để chỉ nghề nghiệp

Ví dụ như: painter hay nutritionist, etc. Tuy nhiên lại không hề có một quy luật nào trong tiếng Anh giúp chúng ta phân biệt được.Thông thường các danh từ chỉ nghề nghiệp không đòi hỏi kĩ năng hoặc đơn giản, và các nghề được đào tạo đặc biệt nhưng không bằng thợ lành nghề thì thường được thêm hậu tố “er”. Trong khi đó các nghề mang tính chuyên môn khoa học hoặc y dược thì thường được thêm “ist”. Nhưng cũng có rất nhiều trường hợp ngoại lệ.

Tổng hợp các hậu tố thường được thêm vào để tạo thành danh từ chỉ nghề nghiệp:

  • “er”   Painter, worker
  • “or”   Actor, professor
  • “ist”   Scientist, chemist
  • “ant” Accountant, assistant
  • “ess” waitress, hostess
  • “man”   Postman, fireman
  • “ee”   Trainee, employee
  • “ive”     Representative, machine operative

Để biết và học để nhớ được những từ này là một vấn đề phức tạp. Giải pháp gợi ‎ý đưa ra ở đây là học các từ này theo họ từ, giống như các ví dụ dưới đây.

1. “er”

  • Bob’s a well-known local builder who employs two plumbers, three carpenters, a roofer, four electricians and half a dozen unskilled lobourers. (Bob là một thợ xây có tiếng trong vùng, người thuê 2 thợ sửa ống nước, 3 thợ môc, 1 thợ sửa mái nhà, 4 thợ điện và nửa tá người lao động đơn giản).
  • If teachers, education officers, child minders and social workers had worked together, none of these children would have suffered abuse. (Nếu các giáo viên, quan chức giáo dục, các nhà quan tâm trẻ thơ và các nhân viên xã hội đã cùng phối hợp với nhau, thì không một đứa trẻ nào trong số này bị lạm dụng).
  • He’s a writer – the author of four books about China, but he’s also worked as a translator and interpreter, actor and journalist. (Ông ấy là một tác gia – tác giả của 4 cuốn sách về Trung Hoa, nhưng còn là một biên dịch viên và một phiên dịch viên, một diễn viên nam và một nhà báo).

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp cấp tốc trực tuyến

2. “or”

  • The Managing Director delegated responsibility for the project to the supervisor, but he was a poor administrator and would never become a manager. (Giám đốc điều hành giao phó trách nhiệm về dự án cho giám sát viên, nhưng ông ấy là một nhà quản lí tồi và không bao giờ có thể là một nhà quản lí được).

Lưu ý rằng các danh từ chỉ nghề nghiệp kết thúc bởi er hoặc or thì có liên quan chặt chẽ với động từ chỉ hành động đó: teachers - teach (giáo viên - dạy học), writers - write (tác giả - viết), actors - act (diễn viên - diễn), supervisors - supervise (giám sát viên - giám sát), directors - direct (người điều hành - điều hành), bus and truck drivers - drive their buses and lorries (người lái xe buýt hay xe tải - lái xe), sailors - sail (thủy thủ - lái tàu), v.v…

Đồng thời cũng lưu ‎ ý rằng hậu tố er/ or còn được sử dụng để chỉ các loại máy và thiết bị thực hiện một công việc nhất định nào đó:

  • My kitchen is full of the latest gadgets: dishwasher, gas cooker with five burners, electric toaster, electric can opener, blender/ liquidizer – you name it, I’ve got it. (Nhà bếp của tôi có đầy đủ những đồ dùng mới nhất: máy rửa bát đĩa, nồi nấu bằng ga với năm mỏ đèn, ổ nướng bánh mì bằng điện, đồ mở nút chai bằng điện, máy xay sinh tố - anh đọc tên thứ gì, tôi có thứ đó).
  • My son’s got all his stuff in his bedroom: DVD player, video recorder, camcorder, film projector. (Con trai tôi có đủ thứ trong phòng nó: đầu DVD, đầu video, máy quay xách tay, máy chiếu).

3. “ist”

  • The whole family are musicians: Ed’s a percussionist and pianist, Viola’s a flautist and cellist and Barry’s a French horn player. Their parents are both singers. (Cả gia đình là nhạc sĩ: Ed là một nghệ sĩ nhạc cụ gõ và cũng là nghệ sĩ dương cầm, Viola là nghệ sĩ thổi sáo và nghệ sĩ chơi violon và Barry là một nghệ sĩ chơi kèn co người Pháp. Bố mẹ của họ đều là ca sĩ).
  • He’s a doctor – a general practitioner, but he wants to become a specialist – a gynaecologist and obstetrician. (Anh ấy là một bác sĩ – một bác sĩ đa khoa, nhưng anh ấy muốn trở thành một bác sĩ chuyên khoa – một bác sĩ phụ khoa và bác sĩ khoa sản).
  • His older sister’s a chemist/ pharmacist, his younger sister’s a speech therapist and his mother work as his receptionist and telephonist. (Chị gái anh ấy là một dược sĩ, em gái anh ấy là bác sĩ chuyên khoa chữa các tật về nói và mẹ anh ấy làm nhân viên lễ tân và người trực điện thoại).

4. “an” (gồm cả “_ian” và “_man”)

  • Did you say you were an optician? – No, I’m a politician. I’m spokesman for international affairs and chairman of the refugee committee. My older brother is the parliamentary librarian. My younger brother’s a magician. (Có phải ông đã nói ông là một chuyên gia nhãn khoa? – Không, tôi là một nhà chính trị. Tôi là phát ngôn viên của vụ quốc tế và chủ tịch hội đồng tị nạn. Anh trai tôi là người trong thư viện của quốc hội. Em trai tôi là một nhà ảo thuật).

Trong ví dụ trên, hậu tố _man có thể dùng để chỉ cả phụ nữ và nam giới. Ngày nay, có một số ‎‎ ý kiến cho rằng dùng hậu tố _man là phân biệt giới tính và thích sử dụng spokesperson hay chairperson. Nhưng tất nhiên, vấn này không xảy ra với trường hợp của từ policeman và policewoman, mặc dù nếu ta không muốn nói rõ giới tính của người được nhắc đến, ta có thể dùng police officer thay cho cả hai trường hợp.

>>> Có thể bạn quan tâm: Một số tính từ có giới từ đi kèm thông dụng trong tiếng Anh

 

Một số tính từ có giới từ đi kèm thông dụng trong tiếng Anh

Khi làm bài tập tiếng Anh hay sử dụng tiếng Anh các bạn có bao giờ gặp khó khăn khi không biết tính từ nào có giới từ nào đi kèm không? Những câu hỏi kiểu như Bored đi với giới từ gì? Đừng lo lắng hay lưu bài viết này lại nhé! Trung tâm Anh ngữ Pantado gửi đến quý bạn đọc tổng hợp một số tính từ có giới từ đi kèm thông dụng trong tiếng Anh.

>> Có thể bạn quan tâm: Excited đi với giời từ gì

 

 

 

  1. absent from: vắng mặt ở
  2. accustomed to: quen với
  3. acquainted with: quen với
  4. afraid of: lo sợ, e ngại vì
  5. angry at: tức giận với
  6. anxious about: lo lắng về (cái gì)
  7. anxious for: lo ngại cho (ai)
  8. aware of: ý thức về, có hiểu biết về
  9. bad at: tệ về
  10. bored with: chán nản với
  11. busy at: bận rộn
  12. capable of: có năng lực về
  13. confident of: tự tin về
  14. confused at: lúng túng về
  15. convenient for: tiện lợi cho

 

>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất?

  1. different from: khác với
  2. disappointed in: thất vọng về (cái gì)
  3. disappointed with: thất vọng với (ai)
  4. excited with: hồi hộp vì
  5. familiar to: quen thuộc với
  6. famous for: nổi tiếng về
  7. fond of: thích
  8. free of: miễn (phí)
  9. full of: đầy
  10. glad at: vui mừng vì
  11. good at: giỏi về
  12. important to: quan trọng đối với ai
  13. interested in: quan tâm đến
  14. mad with: bị điên lên vì
  15. made of: được làm bằng
  16. married to: cưới (ai)
  17. necessary to: cần thiết đối với (ai)
  18. necessary for: cần thiết đối với (cái gì)
  19. new to: mới mẻ đối với (ai), chưa quen với cái gì
  20. opposite to: đối diện với
  21. pleased with: hài lòng với
  22. polite to: lịch sự đối với (ai)
  23. present at: có mặt ở
  24. responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)
  25. responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)
  26. rude to: thô lỗ với (ai)
  27. strange to: xa lạ (với ai)
  28. surprised at: ngạc nhiên về
  29. sympathetic with: thông cảm với
  30. thankful to somebody for something: cám ơn ai về cái gì
  31. tired from: mệt mỏi vì
  32. tired of: chán nản với
  33. wasteful of: lãng phí
  34. worried about: lo lắng về (cái gì)
  35. worried for: lo lắng cho (ai)

Còn rất nhiều tính từ có giới từ đi kèm. Trên đây là những từ thông dụng nhất lưu lại và ghi nhớ để học tập tốt hơn nhé!

>>> Có thể bạn quan tâm: Phân biệt Go back, Come back và Return trong tiếng Anh

 

Phân biệt Go back, Come back và Return trong tiếng Anh

Ba từ Go back, Come backReturn đều có nghĩa là “trở về”. Nhưng trong mỗi ngữ cảnh khác nhau sẽ sử dụng những từ khác nhau. Cùng tìm hiểu và phân biệt ba từ này nhé!

Go back

Go back là trở về một địa điểm, một nơi mà bạn gần đây hoặc ban đầu đến từ đó hoặc nơi mà bạn đã từng ở trước đây.

“Go back” thường được dùng từ góc nhìn của người đang trở về.

Ví dụ:

Do you ever want to go back to China?

>>> Mời xem thêm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Come back

Bạn có từng muốn quay về đâu đó hay không?

Come back có nghĩa là trở về.

“Come back” thường được sử dụng từ góc nhìn về người hoặc địa điểm mà ai đó trở về

Ví dụ:

Come back and visit again soon!

Trở về và hẹn sớm ghé thăm lại!

Nhìn chung, chúng ta có thể hiểu “come back” là trở về hoặc trở về nơi mình đến. “Go back” là quay lại nơi mình rời đi hoặc bỏ đi.

Return

Return có nghĩa là trở về từ một địa điểm này tới một địa điểm khác.

Ví dụ:

I waited a long time for him to return.

Tôi đã đợi anh ấy trở về trong một khoảng thời gian dài.

“Return” thường trang trọng hơn “go back” và “come back”, và được sử dụng thường xuyên hơn trong văn viết hoặc lời nói trang trọng.

Bài tập: Điền vào ô trống dạng đúng của go back/come back/return.

  1. _______ soon!
  2. She doesn’t want to_______to her husband.
  3. You_______very late last night.
  4. When _______she_______home from the trip?
  5. She_______to Australia tomorrow after six months in Europe.
  6. Of course we want to_______some day—it’s our country, our real home.

Đáp án:

  1. Come back
  2. go back
  3. came back
  4. did…return
  5.  is returning
  6.  go back

>>> Có thể bạn quan tâm: Lộ trình học TOEIC cho người mới bắt đầu hiệu quả nhất

 

4 cách dùng đơn giản với 'I’m sorry' trở nên thú vị hơn

Khi bạn làm việc gì sai hoặc mắc phải những sai lầm không mong muốn, thông thường trong giao tiếp tiếng Anh chúng ta thường dùng câu quen thuộc 'I’m sorry'. 

Tuy nhiên, khi xin lỗi một ai đó chỉ với câu cụt lủn như vậy sẽ mang đến rất khô khan, và cảm giác nó không thể hiện được sự hối lỗi chân thành. Trong bài viết này Pantado xin đưa ra 4 cách dùng đơn giản với I’m sorry để lý giải lời xin lỗi với nhiều tình huống khác nhau.

>> Xem thêm: Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

cách dùng đơn giản với 'I’m sorry' trở nên thú vị hơn

1. I’m sorry for + noun (danh từ): Tôi xin lỗi vì điều gì

Ví dụ:

I’m sorry for the inconvenience.

Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này

I’m sorry for the trouble. 

Tôi xin lỗi vì rắc rối đó.

2. I’m sorry for + gerund (V_ing): Tôi xin lỗi vì đã làm làm gì đó

Ví dụ:

I’m Sorry for keeping you waiting. 

Tôi Xin lỗi vì để bạn phải chờ đợi.

I’m sorry for shouting at you yesterday.

Tôi xin lỗi về việc đã hét vào mặt anh hôm qua.

I’m sorry for forgetting my homework. 

Em xin lỗi vì quên bài tập ở nhà

cách dùng đơn giản với 'I’m sorry' trở nên thú vị hơn

3. I’m sorry + to verb: Tôi rất tiếc khi làm điều gì đó (bày tỏ sự chia sẻ)

Ví dụ:

I’m Sorry to your loss.

Tôi rất lấy làm tiếc về sự mất mát của cậu/bạn (khi có người thân qua đời

I'm sorry to hear about your sick mother.

Tôi xin lỗi vì đã nghe về người mẹ bệnh tật của bạn.

I'm sorry to make you feel so sad.

Tôi xin lỗi vì làm cho bạn cảm thấy buồn như vậy.

cách dùng đơn giản với 'I’m sorry' trở nên thú vị hơn

4. I’m sorry + clause: Tôi xin lỗi vì ai đó đã làm điều gì

Ví dụ:

I'm sorry I lost your umbrella

Tôi xin lỗi vì đã làm mất chiếc ô của bạn

I’m sorry I missed the party. 

Tôi xin lỗi vì mình đã để lỡ bữa tiệc

I'm sorry if that took up your time.

Tôi xin lỗi nếu điều đó làm mất thời gian của bạn

>> 

Một số câu ví dụ xin lỗi trong tiếng Anh

I'm sorry for being late. I had an appointment with my doctor this morning. It was longer than I expected.

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ sáng nay. Tôi không nghĩ nó lâu như thế.

I'm sorry for being late. It won't happen again. 

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Việc này sẽ không xảy ra nữa đâu.

I'm sorry for being late. I had an appointment with my customer. It was longer than I thought.

Tôi xin lỗi vì đến muộn. Tôi có một cuộc hẹn với khách hàng. Nó lâu hơn tôi nghĩ.

I'm sorry for being late. Have you ordered the food? 

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Bạn gọi đồ ăn chưa?

I'm sorry I'm late. I should have gotten up early to avoid traffic jams.

Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Đáng ra tôi nên dậy sớm hơn để tránh tắc đường.

Sorry for keeping you waiting. I should have left home early because traffic today was so bad.

Xin lỗi vì đã để bạn phải chờ lâu. Đáng ra tôi nên ra khỏi nhà sớm hơn vì giao thông hôm nay thật tệ!

How careless of me! I'm so sorry. 

Tôi thật cẩu thả! Tôi thật sự xin lỗi.

I'm so sorry! I didn't do it intentionally.

Tôi thật sự xin lỗi. Tôi không cố ý.

I'm sorry if I hurt you! But I want you to know that you are the only person that I love

Anh xin lỗi nếu như đã làm tổn thương em. Nhưng anh chỉ muốn em biết rằng em là người duy nhất mà anh yêu.

I'm so sorry! It won't happen again!

Con xin lỗi. Chuyện này sẽ không xảy ra nữa đâu.

I'm sorry for being lazy. I will do all my homework tonight!

Con xin lỗi vì đã lười học. Con sẽ làm hết bài tập về nhà trong tối nay.

I’m sorry for staying up late. I had so much homework to do.

Con xin lỗi vì đã thức khuya. Con có nhiều bài tập quá!

Lịch sự và biết xin lỗi đúng lúc chính là một phần quan trọng trong mọi nền mọi văn. Trong cuộc sống, không ai là hoàn hảo, không ai là không mắc sai lầm. Hi vọng qua 4 cách dùng đơn giản với I’m sorry này sẽ giúp các bạn bổ sung nhiều cách nói xin lỗi theo từng hoàn cảnh.

Nếu bạn đang băn khoăn tìm một khóa học tiếng Anh trực tuyến theo tiêu chuẩn bản ngữ. Hãy liên hệ ngay cho Pantado.edu.vn để tìm hiểu về các khóa học nhé.

>> Mời tham khảo: Lớp học tiếng anh trực tuyến

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu (Logistics) là một ngành rất quan trọng và cũng khá là vất vả, bởi ngành này luôn có sự thay đổi, tự cải tiến thì mới đáp ứng được các nhu cầu ngày càng tăng cao của người tiêu dùng, cũng như nắm bắt được với xu hướng công nghệ của thời đại. Do đó, những người làm trong ngành này không chỉ có kiến thức chuyên môn mà tiếng Anh chuyên ngành cũng phải vững chắc. 

Trong bài viết này Pantado xin liệt kê một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thông dụng. Mời bạn tham khảo.

>> Xem thêm: Cách để bắt đầu và kết thúc 1 cuộc hội thoại bằng tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Air freight: Cước hàng không
  • Actual wages: Tiền lương thực tế
  • Bill of lading: Vận đơn
  • Brokerage: Hoạt động môi giới
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Convertible debenture(n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
  • Contractual wages(n): Tiền lương khoán
  • C&F(cost&freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • CIF(cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Cargo: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • Container: Thùng đựng hàng
  • Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • Debit advice(n): Giấy báo nợ
  • Declare(n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Debit(n): Món nợ, bên nợ
  • Demand loan(n): Khoản cho vay không kỳ hạn
  • Debenture holder(n): Người giữ trái khoán
  • Delivery(n): Sự vận chuyển hàng
  • Export(n/v): Xuất khẩu
  • Entrusted export/import(n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
  • Export/import process(n): Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import procedures(n): Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Export/import policy(n): Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Export/import license(n): Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • FAS: Giao hàng dọc mạn tàu
  • FOB: Giao hàng lên tàu 
  • Freight(n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Fiduciary loan(n): Khoản cho vay không đảm bảo
  • Freight to collect(n): Cước phí trả sau
  • Freight prepaid(n): Cước phí trả trước
  • Freight payable at(n): Cước phí thanh toán tại
  • Freight as arranged(n): Cước phí theo thỏa thuận
  • FLC – Full container load(n): Hàng nguyên container
  • FTL: Full truck load(n): Hàng giao nguyên xe tải
  • Full set of original(n): Bộ đầy đủ vận đơn gốc
  • Fixed interest-bearing debenture: Trái khoán chịu tiền lãi cố định
  • Import(n/v): Nhập khẩu
  • Irrevocable(adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Invoice(n): Hóa đơn
  • Insurance premium(n): Phí bảo hiểm
  • Inland waterway(n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
  • Inland haulage charge(n): Phí vận chuyển nội địa
  • Logistics coordinator(n): Nhân viên điều vận 
  • Loan at call(n): Hàng lẻ
  • Lift On-Lift Off charges(n): Phí nâng vận
  • Long loan(n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • LCL – Less than container load(n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
  • Merchandize(n): hàng hóa mua và bán
  • Mortgage(n): Cầm cố
  • Multimodal transportation(n): Vận tải đa phương thức
  • Outbound(n): Hàng xuất
  • On-spot export/import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
  • Packing list(n): Phiếu đóng gói hàng
  • Payment(n): Thanh toán
  • Processing(n): Hoạt động gia công
  • Premium as agreed(n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Place of receipt(n): Địa điểm nhận hàng để chở
  • Place of delivery(n): Nơi giao hàng cuối
  • Port of transit(n): Cảng truyền tải
  • Port of discharge(n): Cảng dỡ hàng
  • Port of loading(n): Cảng đóng hàng
  • Partial shipment(n): Giao hàng từng phần
  • Quota(n): Hạn ngạch
  • Quay(n): Bến cảng
  • Shipment(n): Sự gửi hàng
  • Shipper(n): Người giao hàng
  • Temporary export/re-import: Tạm nhập-tái xuất
  • Temporary import/re-export: Tạm xuất-tái nhập
  • Tax(n): Thuế
  • Tonnage(n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước

>> Mời tham khảo: Học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài

Ví dụ:

With the bill of lading, the carrier acknowledges that it has received the goods that are to be transported.

Với vận đơn, người vận chuyển đã thừa nhận rằng hàng hóa đã được nhận để vận chuyển.

You should take advice from a shipping agent before you export your product

Bạn nên tham khảo lời khuyên từ bên đại lý vận chuyển trước khi bạn xuất khẩu sản phẩm của bạn.

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành

Ngoài việc bạn học các từ vựng chuyên ngành thì bạn cũng cần phải học thêm một số mẫu câu giao tiếp phổ biến. Bạn có thể kết hợp các từ vừng với các mẫu câu giao tiếp này để hoàn thành công việc, hoặc trong cuộc trò chuyện nào đó.

  • What mode of payment do they want to use?: Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  • Our company have contracts with partners in Asia such as Japan, Thailand, Korea, Malaysia, Singapore….: Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore…
  • Let’s discuss about delay and result of delay: Chúng ta hãy thảo luận về thanh toán chậm hay hậu quả của nó.
  • We have been started for six years and have a very good reputation in this field: Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được sáu năm và rất có uy tín.
  • May we introduce ourselves as a manufacturer of leather shoes and gloves?: Tôi rất hân hạn được giới thiệu với các bạn về công ty chúng tôi – một công ty có truyền thống sản xuất giầy và găng tay da.
  • Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
  • Could you send me the brochure and sample for advanced reference?: Bạn vui lòng gửi cho tôi mẫu sản phẩm và danh sách giới thiệu để tham khảo trước cuộc họp được không.
  • What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  • We are a big wholesaler of leather products and would like to enter into business relations with you: Công ty tôi là một đại lý phân phối sỉ các mặt hàng thuộc da và rất hi vọng thiết lập quan hệ hợp tắc với công ty các bạn.

Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, trên thực tế thì tiếng Anh chuyên ngành có vô vàn từ vựng. Với bài viết chúng tôi hi vọng có thể giúp mọi người nắm được một số từ vừng về ngành Logistics. Chúc các bạn có quãng thời gian học vui vẻ!

>> Xem thêm: Đăng ký học tiếng anh trực tuyến