Những Idioms & Phrasal verbs dùng để diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh
Cùng tìm hiểu những idioms và Phrasal verbs diễn tả nỗi buồn trong tiếng Anh nhé
- sorrow : nỗi đau buồn, sầu khổ
Ex: The sorrow she felt over/at the death of her husband was almost too much to bear.
- grief : nỗi đau buồn, sầu khổ, thương tiếc
Ex: Her grief at her son's death was terrible.
- trauma : chấn thương (vật lý), nỗi đau (tâm lý)
Ex: He had psychotherapy to help him deal with his childhood traumas.
- (down) in the dumps : be down in the mouth : buồn, không vui
Ex: She's a bit down in the dumps because she failed one of her exams.
- out of sorts : tâm trạng không vui
Ex: Peter overslept this morning and has been out of sorts all day.
- glum : buồn phiền, không vui
Ex: He's very glum about the company's prospects.
- bereavement : sự mất mát, tổn thất khi người thân, bạn bè
Ex: She has recently suffered a bereavement.
- broken-hearted : grief-stricken : đau lòng, buồn phiền
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến ở đâu tốt nhất
- knock sb sideways/ for six : nỗi đau mất mát quá lớn/ làm ai đó phát ốm
- take it hard : quá đau buồn vì một điều gì đó
- (be) in bits : quá đau buồn
Ex: He was in bits after her death.
- fall apart : go/fall to pieces : trầm cảm, sang chấn tâm lý
Ex: After his wife died, he began to fall apart.
- get sb down : khiến ai đó không vui, chán nản
Ex: The chaos in his house was starting to get him down.
- cast a shadow over : phá hỏng bầu không khí vui vẻ với một tin không tốt.
Ex: Her father's illness had cast a shadow over the birth of her baby.
- a heavy heart : đau lòng, không vui
Ex: With a heavy heart, she turned to wave goodbye.
- bring a lump to/have a lump in one’s throat : cảm thấy nghẹn ứ trong cổ họng, muốn bật khóc
Ex: When we said goodbye I had a lump in my throat.
- burst into tears : muốn òa khóc
- mope around : chán nản, ủ rũ, thẫn thờ cả ngày
Ex: He was driving me crazy, moping around the house all day.
- wallow in one’s sadness : chìm đắm trong nỗi buồn
>>> Mời xem thêm: Cách phân biệt “will” và “be going to” trong tiếng Anh chính xác nhất