Tin Mới

Top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất

Chuyên ngành sinh học bao gồm các từ vựng và thuật ngữ thông dụng như: Air pollution (Ô nhiễm không khí), Active transport (vận chuyển tích cực), Blood (Máu),… Đây là chuyên ngành với từ vựng khá khó và nhiều. Cùng chúng tôi tìm hiểu top 300 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học thông dụng nhất dưới đây nhé!

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Abiotic factor

yếu tố vô sinh

Acid rain

mưa axit

Acquired Immune Deficiency Syndrome ( AIDS )

hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người

Active transport

vận chuyển tích cực

Adaptation

được gọi là tiến trình của sự của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Adaptive trait

đặc tính thích nghi

Additive

phép tính cộng hay còn gọi là biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

sự tương tác giữa các phép tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Agar

chất thạch

Air pollution

ô nhiễm không khí

Alga

tảo

Allele

gen tương ứng

Alveoli

phế nang

Amino acid

acid amino

Amylase

men phân giải tinh bột

Analyze

phân tích

Anaphase

kì sau

Ancestry

nguồn gốc, tổ tiên

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Antibiotic

chất kháng sinh

Antibody

kháng thể

Antigen

kháng nguyên

Antiseptic

thuốc sát trùng

Apomictic

thuộc về hiện tượng apomixis

Ariance

phương sai

Artery

động mạch

Artificial selection

chọn lọc nhân tạo

Asexual reproduction

sinh sản vô tính

Asymmetrical

không đối xứng

Atrium

tâm nhĩ

Autosomal

nhiễm sắc thể thường

Autogamy

tự phối

Axon

sợi, trục tế bào

Back cross

lai phân tích

Bacteria

vi khuẩn

Balance

phép cân bằng đây là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Base pairing rules

quy tắc ghép đôi ba zơ

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Biochemical

thuộc về hóa sinh học

Biodiversity

đa dạng sinh học

Bioinformatics

được hiểu là ngành tin sinh học được ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học.

Biological diversity

sinh học đa dạng

Biotechnology

kỹ thuật sinh học

Biotype

là một loại hình sinh học được áp dụng phổ biến trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Blood

máu

Blood detoxification

giải độc máu

Bond

sự liên kết

Brain

não

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn một giống loài là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Breeding season

mùa giao cầu

Bulk

trồng chồng lên nhau, thể con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Cancer

ung thư

Carbon

chất cac- bon/ chất than

Catalyst

chất xúc tác, vật xúc tác

Cell

tế bào

Cell division

phân bào

Cell respiration

sự hô hấp của tế bào

Cellular change

thay tế bào

Cellular immune response

sức đề kháng

Cell wall

thành tế bào

Central vacuole

không bào trung tâm

Centriole

trung tử

Centromere

tâm động

Certified seed

một loại hạt giống xác nhận được dùng trong quá trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Character

tính trạng di truyền

Characteristic

tính chất, đặc tính

Chemical reaction

phản ứng hóa học

Chlorophyll

diệp lục tố

Chloroplast

lạp lục

Chromosome

nhiễm sắc thể

Chromosome mutation

đột biến nhiễm sắc thể

Cilia

lông mao

Circulatory system

hệ tuần hoàn

Clone

nằm trong dòng vô tính là một nhóm loài sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cladistics

sự phân nhánh huyết thống

Climate change

sự thay đổi khí hậu

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Coal

than đốt

Combining ability

hoàn toàn có khả năng chia phố và được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

Commensalism

sự hội sinh

Community

quần xã

Complementary gene

gen hoạt động bổ sung

Complete dominance

tính trội hoàn toàn

Compromised immune system

hệ thống miễn dịch thỏa hiệp.

Covariance

hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị trung bình của cá thể

Cross

lai

Crossing over

sự lai giống

Cytoplasm

nguyên sinh chất

Cytoplasmic inheritance

di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome…

Cytoskeleton

bộ xương tế bào

Daughter cells

tế bào chị em (kết quả của nguyên phân)

Deaminated

khử a min

Decomposer

vi khuẩn làm mục rữa

Deficiency

được hiểu là sự mất đoạn của các nhiễm sắc thể

Detoxify

khử độc

Deviation

độ chênh lệch, giá trị chênh lệch so với trung bình mẫu

Differentiation

biệt hóa

Diffusion

sự khuếch tán

Digestive system

hệ tiêu hóa

Diploid

lưỡng bội

Diploid cell

tế bào lưỡng bội

Discriminant function

được các nhà khoa học gọi là phương trình phân biệt giữa các tính trạng mục tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể

Disequilibrium

tính chất không cân đối của một quần thể

Disruptive selection

chọn lọc đột phá

Divergence

sự phân kì

Diversity

đa dạng

DNA fingerprint

dấu tay DNA

DNA ligation

sự kết nối DNA

DNA replication

sự tái tạo DNA

Dominant trait

tính trạng trội

Dominance

tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng

Dominance đẳng hướng

hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng

Dominance hypothesis

lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai

Dominance of linked genes

thể hiện tính trội của các loại gen liên kết

Dominance x additive

hoạt động tương tác không alen giữa tính trội x tính cộng

Dominant epistasis

hiện tượng epistasis có tính trội

Double cross

lai kép

Duodenum

tá tràng

Ecological niche

ô sinh thái

Ecology

sinh thái học

Ecosystem

hệ sinh thái

Embryo

phôi

Embryo sac

túi phôi

Endoplasmic reticulum

lưới nội chất

Epithelium

biểu mô

Exon

vùng mã hóa

Experimental error

sai sót thí nghiệm

Extinction

tuyệt chủng

Facilitated diffusion

khuếch tán được làm dễ

Fatty acid

axit béo

Fermentation

sự lên men

Fertilization

thụ tinh

Flu virus

vi trùng cúm

Fluid

chất lỏng

Food chain

chuỗi thức ăn

Food web

lưới thức ăn

Fossil

hóa thạch

Functional unit 

đơn vị chức năng

Haploid

thể đơn bội

Haploid cell

tế bào đơn bội

Heterotrophic organism

sinh vật dị dưỡng

Heterozygous

dị hợp tử

Homologous structure

cấu trúc tương đồng

Homozygote

đồng hợp tử

Host cell

tế bào chủ

Hybrid 

con lai

Immunity

sự miễn nhiễm

Inbred line

dòng cận giao, đồng huyết

Inbreeding

tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử

Incomplete dominance

trội không hoàn toàn

Infection

sự nhiễm trùng

Inflammatory response

sự kháng cự viêm nhiễm

Interallelic interaction

tương tác giữa các alen

Intermediate heterozygote

dị hợp tử trung gian

Interneuron

nơ ron trung gian

Interphase

kì trung gian

Intron

vùng không mã hóa

Invertebrate

động vật không xương sống

Isogenic line

dòng đẳng gen

Isolution

sự cô lập, cách li

Larger intestine

ruột già

Lysosome

lysosom (tiêu thể)

Macroevolution

tiến hóa lớn

Macromolecule

đại phân tử

Mammalian

động vật hữu nhũ

Marrow cell

tế bào tủy xương

Mean

giá trị trung bình

Meiosis

giảm phân

Mendelian law 

định luật Mendel

Meristem

mô phân sinh

Messenger ARN

ARN thông tin

Metabolism

sự trao đổi chất

Metaphase

kỳ giữa

Microevolution

tiến hóa nhỏ

Mitochondrion

ti thể

Mitosis 

nguyên phân

Molecule

phân tử

Mutation

đột biến

Multiple allele

đa alen

Mutualism

thuyết hỗ sinh

Natural selection

chọn lọc tự nhiên

Nervous system

hệ thần kinh

Neuron

tế bào thần kinh

Neutral character

tính trạng trung tính

Non-allelic interaction

tương tác không alen

Non-selective inbreeding

cận giao không có tính chất chọn lọc

Nuclear envelope

màng nhân

Nucleic acid

acid nucleic

Nucleotide

nucleotid

Nucleus

nhân

Oncogene

gen tiền ung thư

Organ

cơ quan

Organ system

hệ cơ quan

Organelle

bào quan

Osmosis

thẩm thấu

Pancreas

tuyến tụy

Panmictic

có tính chất giao phối ngẫu nhiên

Panmixia

quần thể giao phối ngẫu nhiên

Parasite

sinh vật kí sinh

Partial dominance

tính trội từng phần, không hoàn toàn

Passive transport

vận chuyển bị động

Path analysis

phân tích theo đường dẫn

Pedigree

gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả

Phloem

mạch rây

Photoautotrophic organism

sinh vật  tự dưỡng

Photosynthesis

quang hợp

Plasma membrane

màng tế bào

Pleiotropy

xem đa tính trạng

Pollen grain

hạt phấn

Pollination

thụ phấn

Polygenes

đa gen

Polymorphism

xem đa hình

Population

quần thể

Primary consumer

sinh vật tiêu thụ sơ cấp

Primary producer

sinh vật sản xuất sơ cấp

Prophase

kì đầu

Protist

nguyên sinh vật

Random drift

chuyển dịch ngẫu nhiên

Random mating

giao phối ngẫu nhiên

Random model

mô hình ngẫu nhiên

Random selection

chọn lọc ngẫu nhiên

Receptor

thụ quan

Recessive epistasis

hiện tượng epistasis có tính lặn

Recessive trait

tính trạng lặn

Reciprocal cross

lai đảo, lai thuận nghịch

Reproduction

sinh sản

Reproduction system

hệ sinh sản

Reproductive cell

tế bào sinh sản

Reproductive isolation

cách li sinh sản

Respiration system

hệ hô hấp

Restriction enzyme

enzyme giới hạn

Ribosome

ribosom

Ribosome RNA

Rarn (ARN ribosom)

Rough endoplasmic reticulum

lưới nội chất nhám

Salivary glands

tuyến nước bọt

Secondary consumer

sinh vật tiêu thụ thứ cấp

Secondary structure

cấu trúc  bậc hai, cấu trúc thứ cấp

Secretion system

hệ bài tiết

Seed pathology

bệnh lý hạt giống

Seed physiology

sinh lý hạt giống

Seed technology

công nghệ hạt giống

Segregation law

định luật phân li

Selection index

chỉ số chọn lọc

Selection intensity

cường độ chọn lọc

Selection pressure

áp lực chọn lọc

Semi conservative replication 

nhân đôi theo cơ chế bán bảo tồn

Sex chromosome

nhiễm sắc thế giới tính

Sex linkage

liên kết giới tính

Sexual reproduction

sinh sản hữu tính

Small intestine 

ruột non

Smooth endoplasmic reticulum

lưới nội chất trơn

Somatic cell

tế bào sinh dưỡng

Specialization

biệt hóa

Species

loài

Sperm

tinh trùng

Standard error 

xem sai số chuẩn

Stem cell

tế bào gốc

Structural unit

đơn vị cấu trúc

Structure gene

gen cấu trúc

Succession

diễn thế

Symbiosis

cộng sinh

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Tissue

Tonoplast

màng không bào

Trait

tính trạng

Transcription

phiên mã

Transfer RNA

RNA vận chuyển

Translation

dịch mã

Trigenic interaction

tương tác trigenic

Triploid 

thể tam bội

Unspecialized cell

tế bào chưa biệt hóa

Variation

biến dị di truyền

Vascular system

hệ mạch

Vein

tĩnh mạch

Ventricle

tâm thất

Vertebrate

động vật có xương sống

Xylem

mạch gỗ

Yeast

nấm men

>>> Mời xem thêm: Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ sinh học

 

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học, chúng ta nên tìm hiểu thêm một số từ vựng chuyên ngành về công nghệ sinh học dưới đây nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghê sinh học

Nghĩa tiếng Việt

Adaptation

tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc loài sinh vật

Additive

tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử

Additive x additive

tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen giữa những cặp alen đồng hợp tử

Allele

một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên nhiễm sắc thể tương đồng

Anova

viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng

Apomixis

hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vô tính, thí dụ như hạt cho hai mầm

Balance

sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa

Balanced polymorphism

hiện tượng đa hình cân bằng

Basic number

số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ x.

Bioinformatics

ngành tin sinh học, ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản lý số liệu di truyền, thiết lập mô hình dự đoán kết quả…

Biometry

một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh học

Biotype

loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của côn trùng. Biotype có thể ở dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.

Breeder seed

hạt giống tác giả

Breeding

chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật nuôi về mặt di truyền.

Bulk

trồng dồn, con lai được thu thập mẫu hạt và trồng dồn lại để gia tăng tần suất đồng hợp tử lặn, trong trường hợp tính trạng chọn lọc do gen lặn điều khiển

Bulk segregants

con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn

Certified seed

hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, không phải là hạt giống cơ bản

Centromere

tâm động của nhiễm sắc thể

Character

tính trạng di truyền

Chromosome

nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào

Clone

dòng vô tính là một nhóm sinh vật được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng nhiễm từ một dòng tổ tiên (dòng gốc)

Cluster di truyền

nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính trạng (qui mô hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)

Combining ability

khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị

>>> Mời tham khảo: ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Đoạn văn mẫu bằng tiếng Anh về công việc nhà hay nhất

Công việc nội trợ là công việc khá vất vả và quan trọng với nhiều việc như nấu cơm, dọn dẹp, giặt đồ... Bài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà để có thể chia sẻ hoạt động này với mọi người nhé! 

 

 

Dàn ý viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà

 

Các bạn có thể tham khảo bố cục cơ bản, thông dụng sau đây nhé.

 

Phần 1: Phần mở đầu: Giới thiệu về công việc nhà 

Bạn có thể nếu một số ý như:

  • Bạn có hay phải làm việc nhà không? 
  • Suy nghĩ/cảm nhận của bạn về những công việc nhà? 

Phần 2: Nội dung chính: Kể về công việc nhà của bạn 

  • Các công việc nhà nói chung
  • Các công việc nhà bạn phải làm
  • Lợi ích của công việc nhà 
  • Lịch làm việc nhà của bạn/gia đình bạn/nói chung
  • Cảm nhận/hứng thú của bạn đối với việc nhà

Phần 3: Kết bài: Tóm tắt lại ý chính và nêu suy nghĩ/cảm nhận của bạn.

>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất

 

Từ vựng thông dụng viết về công việc nhà

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

household chores/housework

việc nhà

doing most of the cooking

làm hầu hết việc bếp núc

grocery shopping

mua thực phẩm

doing heavy lifting

làm các công việc mang vác nặng

mowing the lawn

cắt cỏ

cleaning the fridge

lau chùi tủ lạnh

taking out the rubbish

đổ rác

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọn dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

doing the laundry

giặt giũ

doing the washing-up

rửa bát

watering the houseplants

tưới cây cảnh trong nhà

laying the table for meals

dọn cơm

tidying up the house

dọp dẹp nhà

feeding the pet

cho thú nuôi ăn

 

home-cooked meals

bữa ăn tại nhà

ingredients

nguyên liệu

recipe

công thức

relax

thư giãn

aware

nhận biết

support

hỗ trợ

daily

hàng ngày

frequently

thường xuyên

fresh

tươi mới



 

Đoạn văn mẫu viết về lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà, bạn có thể nêu lên lợi ích của công việc nhà bằng tiếng Anh.

Đoạn văn mẫu:

Many people don’t want to do the housework. However, I enjoy doing household chores a lot because of the benefits they bring about. Firstly, living in a clean and airy house is much better than in a messy one. It also helps you to become healthier. Therefore, tidying up the house frequently is important. Secondly, I always love home-cooked meals. The ingredients are fresh and safe. As a result, I often shop for groceries and do the cooking by myself. Last but not least, doing chores helps me to reduce stress after work. Whenever I have a problem with difficult problems, I will spend time doing housework to relax. In my opinion, doing household chores can bring more advantages than you think. 

 

Dịch nghĩa:

Nhiều người không muốn làm việc nhà. Tuy nhiên, tôi rất thích làm việc nhà vì những lợi ích mà chúng mang lại. Thứ nhất, sống trong một ngôi nhà sạch sẽ và thoáng mát sẽ tốt hơn nhiều so với một ngôi nhà bừa bộn. Nó cũng giúp bạn trở nên khỏe mạnh hơn. Vì vậy, việc dọn dẹp nhà cửa thường xuyên là điều quan trọng. Thứ hai, tôi luôn yêu thích những bữa ăn tự nấu. Các thành phần sẽ tươi và an toàn. Do đó, tôi thường mua hàng nguyên liệu và tự nấu ăn. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, làm việc nhà giúp tôi giảm căng thẳng sau giờ làm việc. Mỗi khi gặp khó khăn với những vấn đề khó, tôi sẽ dành thời gian làm việc nhà để thư giãn. Theo tôi, làm việc nhà có thể mang lại nhiều lợi ích hơn bạn nghĩ.

 

Đoạn văn mẫu viết về chia sẻ công việc nhà bằng tiếng Anh

 

 

Bạn cũng có thể viết về chia sẻ công việc nhà khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà. 

Đoạn văn mẫu:

My family is aware of how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. My dad is quite busy so he just needs to support us in daily chores if he has free time. However, he always does heavy lifting and he needs to mow the lawn twice a month. My mom is responsible for doing most of the cooking as well as grocery shopping. This is because my mom cooks so well and she also loves cooking. My sister has a lot of chores, I think. She has to do the laundry, wash dishes and water the houseplants. In addition, tidying up the kitchen and the living room is also her duty. About me, I take out the rubbish everyday, lay the table for meals and feed our dogs and cats. Doing housework is much easier if we help each other.

 

Dịch nghĩa: 

Gia đình tôi ý thức được rằng làm việc nhà một mình rất khó khăn nên chúng tôi luôn hỗ trợ nhau trong công việc gia đình. Bố tôi khá bận rộn nên ông chỉ cần hỗ trợ chúng tôi trong công việc hàng ngày nếu có thời gian rảnh. Tuy nhiên, ông ấy luôn lo những việc nặng và anh ấy cần cắt cỏ hai lần một tháng. Mẹ tôi chịu trách nhiệm nấu hầu hết việc nấu nướng cũng như đi chợ. Đó là bởi vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon và bà cũng rất thích nấu ăn. Chị gái tôi có rất nhiều việc nhà, tôi nghĩ vậy. Cô ấy phải giặt giũ, rửa bát và tưới cây trong nhà. Ngoài ra, việc dọn dẹp nhà bếp và phòng khách cũng là nhiệm vụ của chị. Về phần tôi, tôi dọn rác hàng ngày, dọn bàn ăn và cho chó mèo ăn. Việc làm nhà sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu chúng ta giúp đỡ lẫn nhau.

 

Đoạn văn mẫu viết về nấu cơm ở nhà bằng tiếng Anh

 

Ngoài ra, nếu bạn muốn nói rõ về một công việc cụ thể khi viết đoạn văn bằng tiếng Anh về công việc nhà thì cũng hoàn toàn được nhé. 

Đoạn văn mẫu:

To me, cooking is an art. I enjoy doing it very much so I’m responsible for cooking dinner for my family. In the morning everyday, I wake up early and shop for groceries at the market. Being able to choose fresh and good ingredients is not easy, you need a lot of experience to do it. After that, I will put things into the fridge and go to work. When I come home in the afternoon, I start preparing for the dinner. Normally, I have a list of dishes for a week. However, if I want to eat something on that day, I will change the menu. Following the recipes while cooking is important. When you get used to the dishes, you can put aside the recipe. While cooking, I also try to put the kitchen tools as neatly as possible, so my sister can wash dishes quickly later. Cooking is also a good way to reduce stress. I hope you enjoy doing it.

 

Dịch nghĩa: 

Với tôi, nấu ăn là một nghệ thuật. Tôi rất thích làm việc đó nên tôi chịu trách nhiệm nấu bữa tối cho gia đình. Vào buổi sáng hàng ngày, tôi dậy sớm và mua sắm ở chợ. Chọn được nguyên liệu tươi ngon không hề đơn giản, bạn cần có nhiều kinh nghiệm mới làm được. Sau đó, tôi sẽ cất đồ vào tủ lạnh và đi làm. Khi tôi về nhà vào buổi chiều, tôi bắt đầu chuẩn bị cho bữa tối. Bình thường, tôi có danh sách các món ăn trong tuần. Tuy nhiên, nếu tôi muốn ăn gì vào ngày hôm đó, tôi sẽ thay đổi thực đơn. Tuân theo các công thức nấu ăn trong khi nấu ăn là điều quan trọng. Khi bạn đã quen với các món ăn, bạn có thể để công thức sang một bên. Trong khi nấu ăn, tôi cũng cố gắng để các dụng cụ làm bếp gọn gàng nhất có thể, để chị tôi có thể rửa bát nhanh sau đó. Nấu ăn cũng là một cách tốt để giảm căng thẳng. Tôi hy vọng bạn thích điều đó.

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất

Ngành Luật luôn là một chuyên ngành khó và đòi hỏi tính chuyên môn cao. Trong quá trình điều tra làm hồ sơ, thu thập các bằng chứng hoặc đọc tài liệu, người làm luật phải tiếp xúc với cả những tài liệu bằng tiếng Anh. Chính vì vậy nên đối với ngành này tiếng Anh thật sự cần thiết. Cùng tìm hiểu top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật thông dụng nhất nhé..

 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

 

Chuyên ngành Luật khá là phức tạp và đòi hỏi nhiều kiến thức tổng hợp. Đòi hỏi người làm luật phải có chuyên môn và khả năng nhìn nhận vấn đề cũng như phân tích tình huống cao. Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật ngay dưới đây nhé:

 

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Activism

Tính tích cực của thẩm phán

Actus reus

Khách quan của tội phạm

Adversarial process

Quá trình tranh tụng

Alternative dispute resolution (ADR)

Giải quyết tranh chấp bằng phương thức khác

Amicus curiae (Friend of the court)

Thân hữu của tòa án

Appellate jurisdiction

Thẩm quyền phúc thẩm

Arraignment

Sự luận tội

Arrest

Bắt giữ

Accountable (adj)

Có trách nhiệm

Accountable to …

Chịu trách nhiệm trước …

Accredit (v)

Ủy quyền, ủy nhiệm, ủy thác, bổ nhiệm

Acquit (v)

Xử trắng án, tuyên bố vô tội

Act and deed (n)

Văn bản chính thức (có đóng dấu)

Act as amended (n)

Luật sửa đổi

Act of god

Thiên tai, trường hợp bất khả kháng

Act of legislation

Sắc luật

Affidavit

Bản khai

Argument

Sự lập luận, lý lẽ

Argument against

Lý lẽ phản đối (someone’ s argument)

Argument for

Lý lẽ tán thành

Attorney

Luật Sư (= lawyer, barrister; advocate)

Bail

Tiền bảo lãnh

Bench trial

Phiên xét xử bởi thẩm phán

Bill of attainder

Lệnh tước quyền công dân và tịch thu tài sản

Bill of information

Đơn kiện của công tố

Be convicted of

Bị kết tội

Bring into account

Truy cứu trách nhiệm

Commit

Phạm (tội, lỗi). Phạm tội

Crime

Tội phạm

Client

Thân chủ

Civil law

Luật dân sự

Class action

Vụ khởi kiện tập thể

Collegial courts

Tòa cấp cao

Common law

Thông luật

Complaint

Khiếu kiện

Concurrent jurisdiction

Thẩm quyền tài phán đồng thời

Concurring opinion

Ý kiến đồng thời

Corpus juris

Luật đoàn thể

Court of appeals

Tòa phúc thẩm

Courtroom workgroup

Nhóm làm việc của tòa án

Criminal law

Luật hình sự

Cross-examination

Đối chất

Certificate of correctness

Bản chứng thực

Certified Public Accountant

Kiểm toán công

Chief Executive Officer

Tổng Giám Đốc

Child molesters

Kẻ quấy rối trẻ em

Class action lawsuits

Các vụ kiện thay mặt tập thể

Conduct a case

Tiến hành xét sử

Congress

Quốc hội

Constitutional Amendment

Tu chính hiến Pháp

Constitutional rights

Quyền hiến định

Damages

Khoản đền bù thiệt hại

Defendant

bị cáo.

Depot

kẻ bạo quyền

Detail

chi tiết

Deal (with)

giải quyết, xử lý.

Dispute

tranh chấp, tranh luận

Declaratory judgment

Án văn tuyên nhận

Defendant

Bị đơn, bị cáo

Deposition

Lời khai

Discovery

Tìm hiểu

Dissenting opinion

Ý kiến phản đối

Diversity of citizenship suit

Vụ kiện giữa các công dân của các bang

Decline to state

Từ chối khai

Delegate

Đại biểu

Democratic

Dân Chủ

Designates

Phân công

Enbanc (In the bench/as a full bench.)

Thủ tục tố tụng toàn thẩm (Toàn thể các quan tòa)

Equity

Luật công bình

Ex post facto law

Luật có hiệu lực hồi tố

Election Office

Văn phòng bầu cử

Federal question

Vấn đề liên bang

Felony

Trọng tội

Fine

phạt tiền

Financial Investment Advisor

Cố vấn đầu tư tài chính

Financial Services Executive

Giám đốc dịch vụ tài chính

Financial Systems Consultant

Tư vấn tài chính

Fiscal Impact

Ảnh hưởng đến ngân sách công

Forfeitures

Phạt nói chung

Free from intimidation

Không bị đe doạ, tự nguyện.

Fund/funding

Kinh phí/cấp kinh phí

Grand jury

Bồi thẩm đoàn

General Election

Tổng Tuyển Cử

General obligation bonds

Công trái trách nhiệm chung

Government bodies

Cơ quan công quyền

Governor

Thống Đốc

Habeas corpus

Luật bảo thân

Health (care) coverage

Bảo hiểm y tế

High-ranking officials

Quan chức cấp cao

Human reproductive cloning

Sinh sản vô tính ở người

Impeachment

Luận tội

Indictment

Cáo trạng

Inquisitorial method

Phương pháp điều tra

Interrogatories

Câu chất vấn tranh tụng

Independent

Độc lập

Initiative Statute

Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt

Initiatives

Đề xướng luật

Insurance Consultant/Actuary

Tư Vấn/Chuyên Viên Bảo Hiểm

Judgment

Án văn

Judicial review

Xem xét của tòa án

Jurisdiction

Thẩm quyền tài phán

Justiciability

Phạm vi tài phán

Justify

Giải trình

Juveniles

Vị thành niên

Law School President

Khoa Trưởng Trường Luật

Lawyer

Luật Sư

Lecturer

Thuyết Trình Viên

Libertarian

Tự Do

Line agency

Cơ quan chủ quản

Lives in

Cư ngụ tại

Lobbying

Vận động hành lang

Loophole

Lỗ hổng luật pháp

Magistrate

Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình

Mandatory sentencing laws

Các luật xử phạt cưỡng chế

Mens rea

Ý chí phạm tội, yếu tố chủ quan của tội phạm

Merit selection

Tuyển lựa theo công trạng

Misdemeanor

Khinh tội

Moot

Vụ việc có thể tranh luận

Member of Congress

Thành viên quốc hội

Mental health

Sức khoẻ tâm thần

Middle-class

Giới trung lưu

Monetary penalty

Phạt tiền

Nolo contendere (No contest)

Không tranh cãi

Natural Law

Luật tự nhiên

Opinion of the court

Ý kiến của tòa án

Oral argument

Tranh luận miệng

Ordinance-making power

Thẩm quyền ra các sắc lệnh tạo bố cục

Original jurisdiction

Thẩm quyền tài phán ban đầu

Order of acquittal

Lệnh tha bổng

Organizer

Người Tổ Chức

Per curiam

Theo tòa

Peremptory challenge

Khước biện võ đoán, phản đối suy đoán

Petit jury (or trial jury)

Bồi thẩm đoàn

Plaintiff

Nguyên đơn

Plea bargain

Thương lượng về bào chữa, thỏa thuận lời khai

Political question

Vấn đề chính trị

Private law

Tư pháp

Pro bono publico

Vì lợi ích công

Probation

Tù treo

Public law

Công pháp

Paramedics

Hộ lý

Parole

Thời gian thử thách

Party

Đảng

Peace & Freedom

Hòa Bình & Tự Do

Recess appointment

Bổ nhiệm khi ngừng họp

Real Estate Broker

Chuyên viên môi giới Địa ốc

Republican

Cộng Hòa

Reside

Cư trú

Retired

Đã về hưu

Reversible error

Sai lầm cần phải sửa chữa

Rule of 80

Quy tắc 80

Rule of four

Quy tắc bốn người

Self-restraint (judicial)

Sự tự hạn chế của thẩm phán

School board

Hội đồng nhà trường

Secretary of the State

Thư Ký Tiểu Bang

Senate

Thượng Viện

Shoplifters

Kẻ ăn cắp vặt ở cửa hàng

Small Business Owner

Chủ doanh nghiệp nhỏ

State Assembly

Hạ Viện Tiểu Bang

State custody

Trại tạm giam của bang

State Legislature

Lập Pháp Tiểu Bang

State Senate

Thượng viện tiểu bang

Statement

Lời Tuyên Bố

Sub-Law document

Văn bản dưới luật

Statutory law

Luật thành văn

Supervisor

Giám sát viên

Three-judge district courts

Các tòa án hạt với ba thẩm phán

Taxable personal income

Thu nhập chịu thuế cá nhân

Taxpayers

Người đóng thuế

The way it is now

Tình trạng hiện nay

Top Priorities

Ưu tiên hàng đầu

Transparent

Minh bạch

Treasurer

Thủ Quỹ

Three-judge panels (of appellate courts)

Ủy ban ba thẩm phán (của các tòa phúc thẩm)

Tort

Sự xâm hại, trách nhiệm ngoài hợp đồng

Trial de novo

Phiên xử mới

Unfair business

Kinh doanh gian lận

Unfair competition

Cạnh tranh không bình đẳng

United States (US.) Senator

Thượng nghị sĩ liên bang

Army Four-Star General

Tướng Bốn Sao Lục Quân Hoa Kỳ

Congressional Representative

Dân Biểu Hạ Viện Liên Bang

House of Representatives

Hạ Viện Liên Bang

Senate

Thượng Viện Liên Bang

Treasurer

Bộ Trưởng Bộ Tài Chính Hoa Kỳ

Yes vote

Bỏ phiếu thuận

Year term

Nhiệm kỳ

Venue

Pháp đình

Voir dire

Thẩm tra sơ khởi

Violent felony

Tội phạm mang tính côn đồ

Volunteer Attorney

Luật Sư tình nguyện

Voter Information Guide

Tập chỉ dẫn cho cử tri

Warrant

Trát đòi

Writ of certiorari

Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên, lệnh lấy lên xét xử lại

Writ of mandamus

Lệnh thi hành, lệnh yêu cầu thực hiện

What Proposition… would do?

Dự Luật điều chỉnh vấn đề gì?

What do they stand for?

Lập Trường của họ là gì?

 

 

>>> Mời xem thêm: khóa học tiếng anh giao tiếp trực tuyến 

 

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế

 

Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật kinh tế. Các bạn có nguyện vọng hoặc đang theo học luật kinh tế nên chú ý nhé!

 

Từ vựng

Dịch nghĩa

Business law

Luật kinh tế

Civil Law

Luật dân sự

Common Law

Thông luật

Contract

Hợp đồng

Business contract

Hợp đồng kinh tế

Agreement

Thỏa thuận, khế ước

International commercial contract

Hợp đồng thương mại quốc tế

Party

Các bên (trong hợp đồng)

Abide by

Tuân theo, dựa theo

Dispute

Tranh chấp

Decision

Quyết định,phán quyết

Disputation

Sự tranh chấp

Enhance

Xử lý

Permission

Sự cho phép, chấp thuận, giấy phép

Permit

Cho phép

Regulation

Quy tắc, quy định

Term

Điều khoản

Commit

Phạm tội

Bring into account

Truy cứu trách nhiệm

Affidavit

Bản khai

Argument

Lập luận, lý lẽ

Be convicted of

Bị kết tội

Court

Tòa án

Lawyer

Luật sư

Arbitration

Trọng tài,sự phân xử

Ad hoc arbitration

Trọng tài đặc biệt

Commercial arbitration

Trọng tài thương mại

Unfair business

Kinh doanh gian lận

Unfair competition

Cạnh tranh không bình đẳng

International payment

Thanh toán quốc tế

Transaction

Giao dịch

Guarantee

Bảo lãnh

 

[TỔNG HỢP] 100+ Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Hàng Ngày Cho Trẻ Em Tại Nhà

Để trẻ học tốt tiếng Anh, ba mẹ cần tạo dựng cho trẻ môi trường học tự nhiên và hiệu quả. Hãy cho trẻ bắt đầu với những mẫu câu giao tiếp ngắn gọn, đơn giản, được sử dụng hàng ngày để trẻ làm quen và dễ tiếp thu hơn. Cùng Pantado tìm hiểu 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho trẻ tại nhà ngay trong bài viết này.

1. Mẫu câu hỏi giao tiếp cơ bản với trẻ bằng tiếng Anh 

  • Are you happy now? - Con có vui không?
  • Are you tired? - Con có mệt không?
  • Are you OK? - Con có ổn không?
  • Are you hungry? - Con đói không?
  • Are you scared? - Con có sợ không?
  • Are you hurt? - Con có đau không?
  • Are you sleepy? - Con có buồn ngủ không?
  • Wake up, my dear! - Dậy nào con yêu!
  • Have you brushed your teeth yet? - Con đã đánh răng chưa?
  • Yes, I’m done. - Con xong rồi ạ.
  • Wash your face! - Rửa mặt nào con!
  • It’s time to have breakfast. - Đã đến giờ ăn sáng rồi con
  • It’s time to go to school! - Đến giờ đi học rồi con!
  • Have you finished your homework? - Con đã làm xong bài tập về nhà chưa?
  • What are you doing? - Con đang làm gì thế?
  • Do you need some help? - Con có cần giúp gì không?
  • How was your day? - Ngày hôm nay của con thế nào?

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản cho trẻ

Những mẫu câu giao tiếp tiếng anh cơ bản cho trẻ

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ: Dùng để chào hỏi

  • Hello/ Hi - Xin chào!
  • Good morning, Mom/Dad! – Con chào buổi sáng ba/mẹ!
  • Good afternoon! - Chào buổi chiều!
  • Good evening! - Chào buổi tối!
  • Goodbye! - Tạm biệt!
  • Goodnight! - Chúc ngủ ngon
  • Nice to meet you. - Rất vui được gặp bạn.
  • Long time no see! - Lâu rồi không gặp!
  • Have a good/ nice day! - Chúc bạn một ngày tốt lành!
  • See you again/ later! - Hẹn gặp lại bạn nhé!

Mẫu câu tiếng Anh dùng để chào hỏi cơ bản

Mẫu câu tiếng Anh dùng để chào hỏi cơ bản

>> Tham khảo: Khoá học Tiếng Anh giao tiếp online cho trẻ em

3. Mẫu câu giao tiếp hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

  • How are you? - Bạn có khỏe không?
  • How have you been? / How’s it going? - Dạo này bạn thế nào?
  • I’m good/ I’m great/ I’m fine. - Tôi ổn/ tôi khỏe.
  • Not bad/ Not too bad. - Không quá tệ.
  • I’ve been good. - Dạo gần đây tôi vẫn khỏe.

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh hàng ngày: Dùng để cảm ơn/ xin lỗi

  • Thank you! - Cảm ơn!
  • Thanks, Mom/ Dad! - Cảm ơn bố/ mẹ
  • Thank you so much/ very much! - Cảm ơn bạn rất nhiều!
  • Thanks a lot!/ Many thanks! - Cảm ơn rất nhiều!
  • Thanks for helping me! - Cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ tôi!
  • I’m so grateful/ I’m thankful - Con rất biết ơn
  • You’re welcome! - Không có gì!
  • Not at all! - Không có gì đâu!
  • Don’t mention it - Không cần bận tâm đâu
  • I’m sorry!/ I apologize. - Con xin lỗi!
  • I’m so sorry, I didn’t mean it. - Con xin lỗi, con không cố ý.
  • I’m sorry I forgot. - Con xin lỗi vì đã quên mất.
  • Please forgive me. - Hãy tha lỗi cho con.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ dùng để cảm ơn, xin lỗi

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ dùng để cảm ơn, xin lỗi

5. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ: Dùng để hỏi thông tin cá nhân

  • What is your name? - Tên bạn là gì?
  • What is her/his name? - Tên của chị ấy/ anh ấy là gì?
  • My name is John - Tên mình là John
  • How old are you? - Bạn/ Con bao nhiêu tuổi?
  • How old is he/she? - Anh ấy/ Cô ấy bao nhiêu tuổi?
  • I’m 7 years old - Con 7 tuổi ạ
  • What class are you in? - Con đang học lớp mấy rồi?
  • I’m in class 6A - Con học lớp 6A

6. Câu hỏi tiếng Anh về sở thích của trẻ

  • What is your favorite food? - Món ăn yêu thích của con là gì?
  • What animal do you like best? - Con thích con vật nào nhất?
  • What is your favorite color? - Màu yêu thích của con là gì?
  • What is your favorite hobby? - Sở thích của con là gì?
  • Do you like reading books? - Con có thích đọc sách không?
  • Do you want to eat ice cream? - Con có muốn ăn kem không?
  • What is your favorite song? - Con thích bài hát nào nhất?
  • Which singer do you like best? - Con thích ca sĩ nào nhất?
  • What is your favorite sport? - Môn thể thao yêu thích của con là gì?
  • I like eating beep - Con thích ăn thịt bò
  • I don’t like celery - Con không thích ăn cần tây
  • I want to drink milk tea - Con muốn uống trà sữa
  • I want some apple juice - Con muốn uống nước ép táo

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi về sở thích của trẻ

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp hỏi về sở thích của trẻ

7. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng để yêu cầu, đề nghị

  • Be careful! - Cẩn thận đó con!
  • Slow down! - Chậm lại thôi con!
  • Keep quiet, please! - Trật tự nào con!
  • Time to get up! - Đã đến giờ phải dậy rồi con!
  • Don’t say that! - Không nói như vậy con nhé!
  • Follow mommy/ daddy! - Làm theo bố mẹ nhé!
  • Don’t interrupt! - Không được ngắt lời mẹ!
  • Stay still! - Đứng yên nào con!
  • Wait a minute! - Chờ mẹ chút!
  • Hold on tight! - Nắm chắc vào nhé!
  • Don’t touch it! - Đừng chạm vào cái đó!
  • Why don’t you put on your hat? - Sao con không đội mũ vậy?
  • Can you get me the bowl? - Con có thể lấy giúp mẹ cái bát được không?
  • Could you do me a favor? - Con có thể giúp mẹ một chút được không?

8. Mẫu câu Tiếng Anh giao tiếp dùng để khen ngợi, khích lệ, động viên

  • Good job, baby! - Giỏi lắm con yêu!
  • Well done! - Con làm tốt lắm
  • That’s amazing! - Tuyệt vời lắm con yêu! 
  • Give it a try! - Cứ thử đi con!
  • Don’t be shy! - Đừng xấu hổ!
  • Be patient! - Kiên nhẫn nào con!
  • Calm down! - Bình tĩnh nào con!
  • You can do it! - Con có thể làm được mà!
  • Try harder, baby! - Cố gắng thêm tí nữa nào con yêu!
  • Keep going! - Tiếp tục cố gắng lên nào!
  • Believe in yourself! - Hãy tin vào bản thân mình!
  • Don’t give up! - Đừng bỏ cuộc nhé!
  • It’s okay, try again. - Không sao đâu con, mình thử lại nhé!
  • You’re getting better! - Con đang tiến bộ nhiều đó!
  • I’ll try my best! - Con sẽ cố gắng hết sức!
  • I’ll do better next time - Con sẽ làm tốt hơn ở lần sau
  • I’m so proud of you! - Ba mẹ rất tự hào về con!

Một số câu tiếng Anh dùng để khích lệ, động viên trẻ

Một số câu tiếng Anh dùng để khích lệ, động viên trẻ

Bài viết trên đã tổng hợp hơn 100 câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản hàng ngày. Ba mẹ và các con hãy luyện tập và sử dụng thường xuyên để giúp con cải thiện tốt kỹ năng nghe - nói nhé. Hãy cùng Anh ngữ Pantado xây dựng một môi trường học tiếng Anh tích cực và hiệu quả ngay hôm nay.

>> Xem thêm:

Top 10 bài hát tiếng Anh vui nhộn, dễ nhớ cho bé

Mách bé 5+ tips luyện nghe tiếng Anh hiệu quả tại nhà

Tổng hợp từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến thông dụng nhất

Tiếng anh ngày càng trở nên quan trọng và cấp thiết trong cuộc sống. Không ai có thể phủ nhận được vài trò của tiếng Anh trong học tập, trong công việc và trong cả cuộc sống hàng ngày. Chính vì vậy nhiều bậc phụ huynh đã cho con tiếp xúc với tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ. Và để xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc cũng như đánh giá được năng lực của trẻ, cha mẹ thường cho các bé tham gia thi các chứng chỉ tiếng Anh ngày một nhiều. Trong đó, phổ biến nhất là chứng chỉ Cambridge gồm có chứng chỉ Starter, Mover, Flyer. Và chứng chỉ đầu tiên bé cần vượt qua đó là chứng chỉ Starter. Sau đây là những từ vựng ôn thi Starters phổ biến nhất mà các con cần nắm được để có kết quả thi tốt nhất.

>> Có thể bạn quan tâm: Hướng dẫn luyện thi chứng chỉ Starters cho bé tại nhà

 

 

Chứng chỉ Starters là gì?

 

Chứng chỉ Pre A1 Starters của Cambridge là bài kiểm tra đầu tiên nằm trong hệ thống Cambridge English Young Learners (YLE) dành cho học sinh bậc tiểu học (6-7 tuổi). 

 

Từ vựng ôn thi starters theo chủ đề

 

Names (tên riêng)

Alex

Alice

Anna

Ben

Bill

Dan

Grace

Hugo

Jill

Kim

Lucy

May

Nick

Pat

Sam

Sue

Tom

 

Numbers (số đếm)

one

two

three

four

five

six

seven

eight

nine

ten

eleven

twelve

thirteen

fourteen

fifteen

sixteen

seventeen

eighteen

nineteen

twenty

twenty one

twenty two

thirty

forty

fifty

sixty

seventy

eighty

ninety

one hundred

 

 

Colors (màu sắc)

blue

pink

purple

red

white

brown

green

orange

yellow

grey

black

 

My body (bộ phận cơ thể)

face

eyes

nose

head

hand

leg

body

shoulder

tail

back

ears

hair

mouth

teeth

foot/feet

arm

neck

>>> Có thể bạn quan tâm: chương trình học tiếng anh cambridge

 

Animals (động vật)

bird

chicken

cow

crocodile

dog

duck

elephant

frog

giraffe

goat

hippo

horse

lizard

monkey

mouse/mice

sheep

snake

spider

tiger

 

Family (gia đình)

 

 

mother = mummy= mum

grandfather = grandpa

grandmother = grandma

father = daddy = dad

grandparents

parents

daughter

brother

sister

son

cousin

baby

grandson

granddaughter

man / men

child / children

woman / women

 

School (trường học)

book

eraser = rubber

pencil

desk

picture

bag

bookcase

pen

teacher

notebook

ruler

computer

wall

door

answer

at home

letter

chair

table

board

school

cupboard

pupil

classroom

clock

window

question

write

read

number

 

Food (thức ăn)

burger

fries

chicken

ice-cream

food

rice

carrot

onion

lemonade         

grape

pear                                    

orange

pineapple

watermelon

fish

tomato / tomatoes      

bread

egg                                   

meat

potato / potatoes        

pea / peas

bean  

 fruit

lemon            

mango

apple                                       

banana

milk

coconut

orange juice     

water

orange juice                                   

tea

coffee                         

apple juice

soda                             

 cake

birthday cake         

candle

vegetables        

sandwich

 

Position (vị trí)

in

on

on the wall

under

next to

on the floor

between

behind

in the sky

in front of

 

Toy (đồ chơi)

dol

ball

kite

computer

toy

robot

balloon

flower   

 

Từ vựng ôn thi Starters: Action (hành động)

run

walk

sleep

swim

fishing

play

watch TV

play the guitar

play the piano

read a book

eat

drink

ride a bike

cook

make a cake

play games

sit

sing

fly

jump

dance

go

 

Chúc các thành công, vượt qua kỳ thi này một cách dễ dàng!

>>>Mời xem thêm: Top 16 đoạn hội thoại mẫu phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Top 16 đoạn hội thoại mẫu phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Dưới đây là các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh thông dụng, phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay nhé!

 

WHERE ARE YOU FROM?

 

 

Hello.

Hi.

How are you?

I'm good. How are you?

Good. Do you speak English?

A little. Are you American?

Yes.

Where are you from?

I'm from California.

Nice to meet you.

Nice to meet you too.

 

DO YOU SPEAK ENGLISH?

 

Excuse me, are you American?

No.

Do you speak English?

A little, but not very well.

How long have you been here?

2 months.

What do you do for work?

I'm a student. How about you?

I'm a student too.

 

 

>>> Mời xem thêm: khóa học tiếng anh trực tuyến

 

WHAT’S YOUR NAME?

 

Excuse me, what's your name?

My name is Jessica. What's yours?

John.

You speak English very well.

Thank you.

Do you know what time it is?

Sure. It's 5:10PM.

What did you say?

I said it's 5:10PM.

Thanks.

You're welcome.

 

ASKING DIRECTIONS

 

Hi Michael.

Hi Amy. What's up?

I'm looking for the airport. Can you tell me how to get there?

No, sorry. I don't know.

I think I can take the subway to the airport. Do you know where the subway is?

Sure, it's over there.

Where? I don't see it.

Across the street.

Oh, I see it now. Thanks.

No problem.

Do you know if there's a restroom around here?

Yes, there's one here. It's in the store.

Thank you.

Bye.

Bye bye.

 

I'M HUNGRY

 

Hi Sarah, how are you?

Fine, how are you doing?

OK.

What do you want to do?

I'm hungry. I'd like to eat something.

Where do you want to go?

I'd like to go to an Italian restaurant.

What kind of Italian food do you like?

I like spaghetti. Do you like spaghetti?

No, I don't, but I like pizza.

 

DO YOU WANT SOMETHING TO DRINK?

 

David, would you like something to eat?

No, I'm full.

Do you want something to drink?

Yes, I'd like some coffee.

Sorry, I don't have any coffee.

That's OK. I'll have a glass of water.

A small glass, or a big one?

Small please.

Here you go.

Thanks.

You're welcome.

 

 

THAT'S TOO LATE!

 

Mary, would you like to get something to eat with me?

  1. When?

At 10 O'clock.

10 in the morning?

No, at night.

Sorry, that's too late. I usually go to bed around 10:00PM.

OK, how about 1:30 PM?

No, that's too early. I'll still be at work then.

How about 5:00PM?

That's fine.

OK, see you then.

Alright. Bye.

 

CHOOSING A TIME TO MEET

 

Jennifer, would you like to have dinner with me?

Yes. That would be nice. When do you want to go?

Is today OK?

Sorry, I can't go today.

How about tomorrow night?

Ok. What time?

Is 9:00PM all right?

I think that's too late.

Is 6:00PM OK?

Yes, that's good. Where would you like to go?

The Italian restaurant on 5th street.

Oh, I don't like that Restaurant. I don't want to go there.

How about the Korean restaurant next to it?

OK, I like that place.

 

 

WHEN DO YOU WANT TO GO?

 

Hi Mark.

Hi.

What are you planning to do today?

I'm not sure yet.

Would you like to have lunch with me?

Yes. When?

Is 11:30AM OK?

Sorry, I didn't hear you. Can you say that again please?

I said, 11:30AM.

Oh, I'm busy then. Can we meet a little later?

OK, how about 12:30PM?

  1. Where?

How about Bill's Seafood Restaurant?

Oh, Where is that?

It's on 7th Street.

OK, I'll meet you there.

 

ORDERING FOOD

 

Hello sir, welcome to the French Garden Restaurant. How many?

One.

Right this way. Please have a seat. Your waitress will be with you in a moment.

Hello sir, would you like to order now?

Yes please.

What would you like to drink?

What do you have?

We have bottled water, juice, and Coke.

I'll have a bottle of water please.

What would you like to eat?

I'll have a tuna fish sandwich and a bowl of vegetable soup.

 

NOW OR LATER?

 

 

Chris, where are you going?

I'm going to the store. I need to buy something.

Really? I need to go to the store too.

Would you like to come with me?

Yeah, let's go together.

Would you like to go now or later?

Now.

What?

Now would be better.

OK, let's go.

Should we walk?

No, it's too far. Let's drive.

 

DO YOU HAVE ENOUGH MONEY?

 

Laura, what are you going to do today?

I'm going shopping.

What time are you leaving?

I'm going to leave around 4 o'clock.

Will you buy a ham sandwich for me at the store?

OK.

Do you have enough money?

I'm not sure.

How much do you have?

25 dollars. Do you think that's enough?

That's not very much.

I think it's OK. I also have two credit cards.

Let me give you another ten dollars.

Thanks. See you later.

Bye.

 

HOW HAVE YOU BEEN?

 

Hello Richard.

Hi Karen. How have you been?

Not too good.

Why?

I'm sick.

Sorry to hear that.

It's OK. It's not serious.

That's good. How's your wife?

She's good.

Is she in America now?

No, she's not here yet.

Where is she?

She's in Canada with our kids.

I see. I have to go now. Please tell your wife I said hi.

OK, I'll talk to you later.

I hope you feel better.

 

INTRODUCING A FRIEND

 

Robert, this is my friend, Mrs. Smith.

Hi, Nice to meet you.

Nice to meet you too.

Mrs. Smith, what do you do for work?

I'm a doctor.

Oh. Where do you work?

New York University hospital in New York City. What do you do?

I'm a teacher.

What do you teach?

I teach English.

Where?

At a high school in New Jersey.

That's nice. How old are you?

I'm 32.

 

BUYING A SHIRT

 

Excuse me.

Hello sir, may I help you?

Yes. Can I see that shirt on the top shelf please?

Sure. Here it is.

How much does it cost?

50 dollars.

50 dollars. That's too much.

How about this one? It's on sale for only 35 dollars.

I don't like that one.

How about the one next to the black gloves? It's very similar to the one you like.

That's nice. How much is it?

30 dollars.

That'll be fine.

Is this color OK, or would you like a different color?

That blue one's fine.

Do you need any more of these shirts?

Yes.

How many do you want?

I'll take two more, a red one and a white one.

 

ASKING ABOUT LOCATION

 

Excuse me, I'm looking for the Holiday Inn. Do you know where it is?

Sure. It's down this street on the left.

Is it far from here?

No, it's not far.

How far is it?

About a mile and a half.

How long does it take to get there?

5 minutes or so.

Is it close to the subway station?

Yes, it's very close. The subway station is next to the hotel. You can walk there.

Thanks a lot.

>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng

Đối với lễ tân và thư ký văn phòng là hai bộ phận thường xuyên tiếp xúc với khách hàng. Vậy nếu làm việc tại công ty nước ngoài hoặc có đối tác, khách hàng là người nước ngoài, bạn chắc chắn phải tìm hiểu về tiếng Anh giao tiếp dành cho lễ tân và thư ký văn phòng để có thể giao tiếp với khách hàng một cách chuyên nghiệp nhất, để lại ấn tượng ban đầu khi khách hàng tới công ty.

 

Tiếng Anh dành cho nhân viên lễ tân

 

 

  1. Greeting the visitor (Chào đón khách)
  • Good morning/afternoon. Can I help you?

Chào buổi sáng/chiều. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

  • Do you have an appointment?

Ông/Bà có hẹn trước không?

  • I'll let (Mr Smith) know you're here. What name is it, please?

Tôi sẽ báo cho (Mr Smith) biết ông/bà đang ở đây. Vui lòng cho tôi biết tên ông/bà?

 

  1. Explaining there's a problem (Giải thích vấn đề)
  • I'm afraid (Mr Smith) is in a meeting.

Tôi e là (Ông Smith) đang họp.

  • I'm sorry, but he/she's out of the office at the moment.

Tôi xin lỗi, nhưng anh/cô/ông/bà ấy không có ở văn phòng lúc này.

 

  1. Offering help/refreshments (Đề xuất giúp đỡ)
  • Would you like to take a seat?

Mời ông/bà ngồi.

  • Maybe I can help you?

Tôi có thể giúp gì cho ông bà được không ?

  • Would you like some tea/coffee while you wait?

Ông/Bà có muốn uống trà/cà phê trong lúc đợi không ?

  • Milk and sugar?

Ông/Bà có muốn dùng sữa hay đường không ?

  • Would you like to read through our company brochure/newsletter/literature?

Ông/bà có muốn đọc qua brochure/bản tin tài liệu/ấn phẩm của công ty chúng tôi không ?

 

  1. Making small talk (Tạo nên những đoạn hội thoại ngắn – chuyện phiếm)
  • Did you have a good journey?

Chuyến đi của ông/bà thuận lợi chứ?

  • What was the weather like in (London)?

Thời tiết ở (Luân Đôn) thế nào?

  • Have you been to (Germany) before?

Ông/Bà đã từng đến Đức chưa?

 

 

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Require trong tiếng Anh cơ bản nhất

 

Tiếng Anh dành cho thư ký văn phòng

 

A: Good morning, this is X Company. How can I help you? 

(Xin chào. Công ty X xin nghe. Tôi có thể giúp gì cho anh?)

B: Good morning. My name is Mike. Could I speak to your manager, Mr. Ryan please? 

(Chào cô. Tôi tên là Mike. Tôi có thể trao đổi với giám đốc của cô, ông Ryan được không ạ?)

A: I'm sorry but I'm afraid that Mr. Ryan isn't available now. He is having a press conference at the moment. Would you please leave him a message? 

(Tôi rất lấy làm tiếc thưa ông, tôi e rằng ông Ryan không rảnh vào lúc này đâu ạ. Hiện tại thì ông ta đang có một cuộc họp báo. Ông vui lòng để lại tin nhắn cho ông ấy nhé?)

 

 

Or:

A: I'm afraid Mr. Ryan isn't in. He's away on a business trip and Mr. Ryan won't be in his office until next Wednesday. Would you like to leave a message? 

(Tôi e rằng ông Ryan không có mặt ở văn phòng. Ông ấy đang đi công tác và ông Ryan sẽ không có mặt cho đến thứ tư tuần tới. Ông có muốn để lại tin nhắn không?)

B: Yes, please. I would like to inform him that the meeting that was scheduled at 2 p.m. on Thursday next week has been postponed until 2 p.m on Friday. I'm afraid that I'll be busy on Thursday, as something unexpected has come up. 

(Ồ được rồi. Tôi muốn thông báo rằng cuộc họp đã được lên kế hoạch vào lúc 2 giờ chiều thứ 5 tuần tới đã bị hoãn lại cho đến tận 2 giờ chiều thứ sáu. Tôi e rằng tôi bận việc vào thứ năm, vì có một việc bất ngờ đã xảy ra.)

 

 

Or:

B: Yes, please. Could you tell him that Robert called and ask him to call me back as soon as he gets in. Mr. Sheridan already has my number.

(Vâng. Cô có thể nhắn với ông ấy rằng Mike gọi và nhắc ông ấy gọi lại cho tôi ngay sau khi ông ấy có mặt. Ông Ryan đã có số của tôi rồi.)

A: I see, sir. I'll send him the message. Excuse me, where are you calling from, sir? 

(Tôi đã rõ rồi thưa ông. Tôi sẽ nhắn lại cho ông ấy sau. Xin lỗi, ông đang gọi điện thoại từ đâu vậy thưa ông?)

B: I'm calling from A Technologies Ltd. 

(Tôi gọi từ Công ty trách nhiệm hữu hạn A Technologies.)

A: Could you repeat and spell your name, please? 

(Ông vui lòng nhắc lại và đánh vần tên của mình được không ạ?)

B: Certainly. My name is Mike. That's M-I-K-E.

(Chắc chắn rồi. Tôi tên là Mike Đánh vần là M-I-K-E.)

A: Thank you, Mr. Mike. Could you give me your phone number, please?

(Cảm ơn ông Mike. Ông có thể cho tôi số điện thoại của ông được chứ ạ?)

B: That's fine. My number is 0121.321.123.

(Được thôi. Số điện thoại của tôi là 0121.321.1230)

A: Is that 0121.321.123?

(Có phải là 0121.321.123 không ạ?)

B: Yes, that's right!

(Vâng đúng rồi!)

A: Thank you, sir. Do you need anything else?

(Cảm ơn ông. Ông có cần gì thêm nữa không ạ?)

B: Oh, no. I think that's all I need to tell him.

(À, không. Tôi nghĩ đó là toàn bộ những gì tôi cần nói với ông ấy.)

A: Let me repeat your information to make sure I got it right. Your name is Mike, you're calling from A Technologies Ltd, your phone number is 0121.321.123, and you need to inform Mr. Ryan that the meeting that was scheduled at 2 p.m. on Thursday next week has been postponed until 2 p.m on Friday. Is that correct, Mr. Mike?

(Hãy để tôi nhắc lại thông tin để chắc chắn rằng tôi đã hiểu đúng. Tên của ông là Mike, ông gọi điện thoại từ Công ty trách nhiệm hữu hạn A Technologies, số điện thoại của ông là 0121.321.123, và ông cần báo cho ông Ryan rằng cuộc họp đã được lên lịch lúc 2:00 ngày thứ năm tuần tới đã bị hoãn lại cho đến 02:00 t chiều thứ Sáu. Phải không thưa ông Mike?)

B: Yes, that's correct. I apologise for any inconvenience.

(Vâng, đúng rồi. Tôi xin lỗi nếu xảy ra bất cứ sự bất tiện nào.)

A: It doesn't matter, sir. Goodbye.

(Không có vấn đề nào đâu thưa ông. Chào ông.)

B: Bye.

(Tạm biệt cô.)

>>> Có thể bạn quan tâm:

Một số cách hỏi xin đi nhờ xe người khác

Học tiếng Anh 1 thầy 1 trò online

 

Cách dùng cấu trúc Require trong tiếng Anh cơ bản nhất

Cùng tìm hiểu cấu trúc require trong tiếng Anh một cách chi tiết đầy đủ nhất qua bài viết dưới đây nhé!

 

Require là gì?

 

Require : cần (điều gì) hoặc yêu cầu (điều gì) 

Ví dụ:

  • Please contact me if you require any further information.
    Xin hãy liên hệ với tôi nếu bạn cần thêm bất kỳ thông xin nào.
  • Joining this competition requires you to practice a lot.
    Tham gia vào cuộc thi này yêu cầu bạn phải luyện tập rất nhiều.  
  • The rules require that you arrive 10 minutes earlier.
    Luật lệ yêu cầu rằng bạn đến sớm trước 10 phút. 

 

 

Cách sử dụng cấu trúc Require trong tiếng Anh

 

Require có thể đi với danh từ, tân ngữ + to V, V-ing và cả mệnh đề nữa đó.

 

  1. Require + danh từ

require + N

Ý nghĩa: yêu cầu/cần điều gì

Ví dụ:

  • If you require any assistance, I will be glad to help you.
    Nếu bạn cần thêm bất cứ sự hỗ trợ nào, tôi sẵn lòng giúp. 
  • Driving on the highway requires total concentration.
    Lái xe trên đường cao tốc đòi hỏi sự tập trung hoàn toàn. 
  • Children with health problems require a lot of help.
    Những đứa trẻ mà có vấn đề sức khỏe cần nhiều sự giúp đỡ. 

 

  1. Require + V-ing

require + V-ing

Ý nghĩa: cần/yêu cầu làm gì 

Cách dùng này thường chỉ sử dụng cho vật, KHÔNG dùng với người. 

Ví dụ:

  • A master’s in England requires studying for one year.
    Bằng thạc sĩ ở Anh yêu cầu học tập trong một năm.
     
  • Cactuses do not require watering as much as other plants.
    Xương rồng không cần tưới nước nhiều như các loại cây khác.
     
  • Getting a high mark in this exam requires giving up late-night parties.
    Có được điểm số cao ở kỳ kiểm tra này thì phải từ bỏ những bữa tiệc đêm.
     
  1. Require + tân ngữ trực tiếp + to V-inf

Đây là cấu trúc Require mà chúng ta thường gặp trong bài kiểm tra. 

Dạng chủ động: require + O + to V

Dạng bị động: S + be required + to V

Ý nghĩa: yêu cầu ai làm gì/ai bị yêu cầu làm gì

Ví dụ:

  • Having babies often requires you to put their needs first.
    Có con thường yêu cầu bạn đặt nhu cầu của chúng lên đầu tiên. 
  • Applicants are required to have at least 3 year experience.
    Các ứng viên được yêu cầu phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm. 
  • The boss requires his employees to show up on time tomorrow.
    Sếp yêu cầu các nhân viên của ông có mặt đúng giờ ngày mai. 

 

  1. Require that + mệnh đề

Require có thể đi với mệnh bằng cách dùng that. 

require + that + S + V

Ý nghĩa: yêu cầu rằng…

Ví dụ: 

  • The landlord requires that we have to pay the deposit by May.
    Chủ nhà yêu cầu rằng chúng tôi phải đặt cọc trước tháng Năm. 
  • He requires that the room is clean before 8pm.
    Anh ấy yêu cầu rằng căn phòng phải sạch sẽ trước 8 giờ tối. 
  • The contract required that we notify our partner of all changes.
    Hợp đồng yêu cầu rằng chúng ta thông báo đến đối tác về tất cả sự thay đổi.

>>> Mời xem thêm: luyện thi chứng chỉ tiếng anh online

 

 

Cụm từ đi với cấu trúc Require trong tiếng Anh

 

Ngoài những cấu trúc trên thì Require thường xuyên đi với cụm be require of + N mang nghĩa là được yêu cầu đối với một chức vụ/công việc nào đó.

Ví dụ:

  • What exactly is required of a manager?
    Vị trí quản lý chính xác đòi hỏi những gì?
  • Speed is required of firefighters.
    Tốc độ là một yêu cầu đối với lính cứu hỏa.

Ngoài ra, cụm required by law cũng thường xuất hiện. 

  • The company is required by law to make regular tax returns.
    Công ty được yêu cầu bởi luật pháp phải trả thuế thu nhập. 
  • I was required by law to pay the fine.
    Tôi bị luật yêu cầu trả tiền phạt. 

 

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Require 

 

  • Require có thể đi trực tiếp với danh từ 
  • Ghi nhớ khi yêu cầu ai đó, hay ai đó bị yêu cầu, ta dùng to V (require somebody to do something) 
  • Require có thể đi với That + mệnh đề
  • Dạng quá khứ và phân từ II của động từ require là required.
    Ta hoàn toàn có thể viết something is required (cái gì đó là cần thiết). 

 

Bài tập về cấu trúc Require trong tiếng Anh

 

Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:

  1. This project will require massive ______.
  2. invest
  3. investing
  4. investment
  5. You are ______ by law to stop the car. 
  6. require
  7. required
  8. requires
  9. Students are required ______ some exams.
  10. to do
  11. do
  12. doing
  13. The application process often ______ some personal documents. 
  14. require
  15. required
  16. requires
  17. What is required ______ an accountant?
  18. to
  19. of
  20. for

Đáp án:

  1. C
  2. B
  3. A
  4. C
  5. B

>>> Có thể bạn quan tâm: Cách dùng cấu trúc Believe trong tiếng Anh