Tin Mới

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mua sắm thông dụng

Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề mua sắm thông dụng qua bài viết dưới đây nhé! Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về mua sắm cũng như một số mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

 

Một số từ vựng tiếng Anh về mua sắm


 

 Từ vựng tiếng Anh về mua sắm

 

Những vật dụng tại cửa hàng, siêu thị

  1. Shop window: cửa kính trưng bày hàng
  2. Trolley: xe đẩy hàng
  3. Plastic bag: túi ni-lông
  4. Stockroom: kho/khu vực chứa hàng
  5. Shelf: kệ, giá
  6. Fitting room: phòng thay đồ
  7. Aisle: lối đi giữa các quầy hàng
  8. Shopping bag: túi mua hàng
  9. Shopping list: danh sách các đồ cần mua

 

Từ vựng tiếng Anh về mua sắm: thanh toán

  1. Wallet: ví tiền
  2. Purse: ví tiền phụ nữ
  3. Bill: hóa đơn
  4. Receipt: giấy biên nhận
  5. Refund: hoàn lại tiền
  6. Credit card: thẻ tín dụng
  7. Cash: tiền mặt
  8. Coin: tiền xu
  9. Cashier: nhân viên thu ngân
  10. Price: giá
  11. Queue: hàng/ xếp hàng
  12. Brand: thương hiệu
  13. Shop assistant: nhân viên bán hàng
  14. Manager: quản lý cửa hàng
  15. Sample: mẫu, hàng dùng thử
  16. Billboard: bảng, biển quảng cáo
  17. Catchphrase: câu khẩu hiệu, câu slogan
  18. Department: gian hàng, khu bày bán
  19. Leaflet: tờ rơi
  20. Cash register: máy đếm tiền mặt
  21. Checkout: quầy thu tiền
  22. Loyalty card: thẻ thành viên thân thiết
  23. Member card: thẻ thành viên
  24. Change: tiền trả lại
  25. Return: trả lại hàng
  26. Bid: sự trả giá
  27. Bargain: việc mặc cả
  28. Cheque: tấm séc
  29. Coupon: phiếu giảm giá

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng về các cửa hàng cơ bản và phổ biến nhất

 

Từ vựng tiếng anh về mua sắm: các loại cửa hàng

  1. Corner shop: cửa hàng nhỏ lẻ
  2. Department store: cửa hàng tạp hóa
  3. Discount store: cửa hàng giảm giá
  4. Flea market: chợ trời
  5. Franchise: cửa hàng miễn thuế
  6. Mall/shopping center: trung tâm mua sắm
  7. Shopping channel: kênh mua sắm
  8. E-commerce: thương mại điện tử
  9. Retailer: người bán lẻ
  10. Wholesaler: người bán buôn
  11. High-street name: cửa hàng nổi tiếng
  12. Up-market: thị trường cao cấp

 

Hội thoại tiếng Anh chủ đề mua sắm thông dụng

 

 từ vựng tiếng Anh về mua sắm

 

  1. Tại cửa hàng tạp hóa, siêu thị

Nhân viên cửa hàng:

  • “Do you need any help finding anything?”

Bạn có cần giúp đỡ tìm thứ gì không?

  • “Would you like a sample?”

Bạn có muốn thử không?

  • “Do you have any coupons?”

Bạn có phiếu giảm giá không?

  • “Do you have your grocery card?”

Bạn có thẻ thành viên không?

  • “Would you like paper or plastic bags?”

Bạn muốn gói bằng túi giấy hay túi nilon?

  • “Would you like any help out to your car?”

Bạn có muốn tôi giúp mang đồ ra xe không?

Khách hàng:

  • “Where is the fruit section?”

Cho hỏi khu vực trái cây ở đâu vậy?

  • “Do you sell ice cream here?”

Ở đây có bán kem không nhỉ?

  • “Where can I find batteries?”

Tôi có thể tìm pin ở đâu vậy?

  • “I know where to find what I need.”

Tôi biết tìm những thứ mình cần ở đâu rồi.

  • “Can you tell me the difference between…?”

Bạn có thể nói cho tôi sự khác biệt giữa….?

  • “Can I please have a half kilogram of the chicken breast?”

Cho tôi nửa cân ức gà.

  • “Do you have any more of apple in the back room?”

Các bạn còn nhiều táo trong kho không?

  • “No I do not have any coupons.”

Tôi không có phiếu giảm giá nào cả.

  • “I do not have a grocery card. What is that?”

Không, tôi không có thẻ thành viên. Đó là cái gì vậy?

  • “I would like paper bags please.”

Tôi muốn gói bằng túi giấy.

  • “I brought my own bags to use. Here you go.”

Tôi có mang túi của mình đi, đây.

  • “Yes, I would like some help taking my groceries out to my car.”

Vâng, làm ơn giúp tôi mang đồ ra xe với.

 

  1. Tại cửa hiệu quần áo

 

 từ vựng tiếng Anh về mua sắm

 

Khách hàng:

  • “Where is the dressing room?”

Phòng thử đồ ở đâu vậy?

  • “I can’t find my size here. Can you check if you have this in a size S?”

Tôi không thấy cỡ của mình ở đây. Bạn có thể kiểm tra cái này có cỡ S không?

  • “Do you have this shirt in different colors?”

Cái áo sơ mi này có màu khác không?

  • “Where are your jeans located?”

Quần bò ở đâu vậy?

  • “Where is the blue sweater on display in the window?”

Cái áo len màu xanh trưng bày ở cửa sổ ở đâu vậy?

  • “How much is this skirt?”

Cái chân váy này giá bao nhiêu?

  • “Are you going to have a sale soon?”

Cửa hàng các bạn sắp có khuyến mại phải không?

  • “Where is the matching shirt for this skirt?”

Cái áo đi kèm với chân váy này ở đâu vậy?

  • “I’m looking for a belt that will go with these pants.”

Tôi đang muốn tìm một cái thắt lưng hợp với cái quần này.

  • “When do you start selling winter clothing?”

Khi nào các bạn bàn đồ mùa đông?

Nhân viên cửa hàng:

  • “The dressing room is in the right back corner.”

Phòng thử đồ ở góc bên phải.

  • “All our jeans are located on the back wall.”

Tất cả quần bò của chúng tôi được treo ở tường phía sau.

  • “It costs twenty dollars.”

Cái đó có giá 20 đô-la.

  • “This dress is on 10% discount.”

Chiếc váy này đang được giảm giá 10%.

  • “We’ll have our winter line on display in September.”

Chúng tôi sẽ bắt đầu trưng bày hàng mùa đông từ tháng 9.

  • “Do you want to pay in cash or by credit card?”

Bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em
 

Tổng hợp từ vựng về các cửa hàng cơ bản và phổ biến nhất

Ngoài những từ phổ biến như “store”, “shop” để nói đến cửa hàng sách, hiệu bánh, cửa hàng lưu niệm,.. bạn còn biết thêm những từ nào nữa? Hoặc để nói một cách cụ thể chi tiết hơn về cửa hàng bạn nên dùng những từ nào? Hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Anh về các cửa hàng cơ bản và thường gặp nhất qua bài viết dưới đây nhé.

 

Từ vựng về các cửa hàng

 

từ vựng về các cửa hàng

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Baker

Hiệu bánh

Bookshop / bookstore

Nhà sách

Corner shop (uk)

Cửa hàng góc phố (tạp hoá)

Flea market

Chợ trời

Hardware store / ironmonger

Cửa hàng dụng cụ

Market

Chợ

Optician

Hiệu kính mắt

Petrol station (uk) / gas station (us)

Trạm xăng

Petshop

Hiệu thú nuôi

Tea shop (uk)

Quán trà

Antique shop

Cửa hàng đồ cổ

Bakery

Cửa hàng bán bánh

Barbers

Hiệu cắt tóc

Beauty salon

Cửa hàng làm đẹp

Butchers

Cửa hàng bán thịt

Charity shop

Cửa hàng từ thiện

Chemists or pharmacy

Cửa hàng thuốc

Clothes shop

Cửa hàng quần áo

Delicatessen

Cửa hàng đồ ăn sẵn

Department store

Cửa hàng bách hoá

Dress shop

Cửa hàng quần áo

Dry cleaners

Cửa hàng giặt khô

Electrical shop

Cửa hàng đồ điện

Toy shop

Cửa hàng đồ chơi

Tatto parlour

Tattoo studio

Tailors

Hàng may

Stationers

Cửa hàng văn phòng phẩm

Shoe shop

Cửa hàng giầy

Sports shop

Cửa hàng đồ thể thao

Shoe repair shop

Cửa hàng sửa chữa giầy dép

Hairdressers

Cửa hàng uốn tóc

Greengrocers

Cửa hàng rau quả

Gift shop

Cửa hàng lưu niệm

Newsagents

Quầy bán quần áo

>>> Mời xem thêm: Top 150 từ vựng về địa điểm thông dụng nhất 

 

Từ vựng tiếng Anh về quà lưu niệm

 

từ vựng về các cửa hàng

 

Từ vựng tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

Present

Món quà

Gift

món quà

Souvenir

quà lưu niệm

Receiver

người nhận

Occasion

dịp

On occasion

nhân dịp

Give

tặng

Special

đặc biệt

Gratitude

lòng biết ơn

Flower

hoa

Accessorize

Bracelets/ Necklace

Perfume

nước hoa

Shoes

Giày

Handbag

Túi xách

Dress, clothes

Đầm, quần áo

Cosmetics

Mỹ phẩm

A handmade gift

Món quà tự làm

 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại cửa hàng

 

từ vựng về các cửa hàng

 

What times are you open?

Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó?

We’re open from 8am to 7pm, Monday to Saturday

Chúng tôi mở cửa từ 8 giờ sáng cho đến 7 giờ chiều, từ thứ Hai đến thứ Bảy.

We’re open from 7am to 5pm, six days a week

Chúng tôi mở cửa từ 7 giờ sáng cho đến 5 giờ tối, sáu ngày trong tuần

What time do you close?

Mấy giờ bạn/ cửa hàng mở cửa đó?

Can I help you?

Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?

How much is that?

Cái đó bao nhiêu tiền vậy?

That’s cheap!

Rẻ quá đó!

That’s expensive!

Đắt vậy!

Sorry, i don’t sell them

Xin lỗi, tôi không bán thứ đó

Have you got anything cheaper?

Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?

Anything else?

Còn gì nữa không?

Do you have this item in stock?

Anh/ chị còn hàng loại này không?

>>> Có thể bạn quan tâm: phần mềm học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Top 150 từ vựng về địa điểm thông dụng nhất 

Nếu bạn là một người đam mê khám phá du lịch thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Bài viết sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh về địa điểm để bạn có thể tự tin đi lại trên đường phố và biết chính xác nơi mình cần đến nhé!

 

Từ vựng về địa điểm du lịch trong tiếng Anh

 

 

  • Avenue: Đại lộ
  • Art gallery: Triển lãm nghệ thuật
  • Bank: Ngân hàng
  • Block of flats: Tòa chung cư
  • Bowling alley: Trung tâm Bowling
  • Bus stop: Điểm dừng chân xe Bus
  • Building society: Công ty cho vay tiền mua nhà
  • Car showroom: Cửa hàng trưng bày ô tô
  • Charity shop: Cửa hàng từ thiện
  • Cathedral: Nhà thờ lớn
  • Market: Chợ
  • Skate park: Trung tâm trượt băng
  • Synagogue: Giáo đường do Thái
  • Mosque: Nhà thờ Hồi Giáo
  • Concert hall: Nhà hát
  • Second-hand clothing shop: Cửa hàng bán quần áo cũ
  • Cemetery: Nghĩa trang
  • Swimming pool: Bể bơi
  • Car park: Bãi đỗ xe
  • Children’s playground: Sân chơi dành cho trẻ em
  • Delicatessen: Cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Off licence: Cửa hàng bán rượu
  • Sports shop: Cửa hàng bán đồ thể thao
  • Department store: Cửa hàng bách hóa
  • Dry cleaners: Cửa hàng giặt khô
  • Street: Đường phố
  • Park: Công viên
  • Zoo: Vườn bách thú
  • Church: Nhà thờ
  • DIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sử chữa trong nhà
  • Cafe: Quán cà phê
  • Grocery store: Tiệm tạp hóa
  • School: Trường học
  • Petrol station: Trạm xăng
  • Police station: Đồn cảnh sát
  • Company: Công ty
  • Dress shop: Cửa hàng bán quần áo
  • Resort: Khu nghỉ dưỡng
  • Doctor: Phòng khám
  • Restaurant: Nhà hàng
  • Hotel: Khách sạn
  • Pedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộ
  • Launderette: Hiệu giặt tự động
  • Fast food store: Cửa hàng đồ ăn nhanh
  • Post office: Bưu điện
  • Multi-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầng
  • Bookstore: Hiệu sách
  • Pavement: Vỉa hè
  • Stationery store: Cửa hàng văn phòng phẩm
  • Shoe shop: Cửa hàng bán giầy
  • Pharmacy: Cửa hàng bán thuốc
  • Pubs: Quán rượu
  • Shopping center: Trung tâm mua sắm
  • Nightclub: Hộp đêm
  • Fire station: Trạm cứu hỏa
  • Pedestrian Street: Phố đi bộ
  • Tower: Tháp
  • Beach: Bãi biển
  • Mountain: Núi
  • Florists: Cửa hàng bán hoa
  • Lake: Hồ
  • Island: Đảo
  • Pool: Bể bơi
  • Garden center: Trung tâm cây cảnh
  • Nation: Quốc gia
  • Mausoleum: Lăng tẩm
  • Temple: Đền thờ
  • Town square: Quảng trường thành phố
  • Garage: Ga ra ô tô
  • Pyramid: Kim tự tháp
  • Toy shop: Cửa hàng bán đồ chơi
  • Gift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • The Hanging Gardens: Vườn treo
  • Square: Quảng trường
  • General store: Cửa hàng tạp hóa
  • Temple: Văn miếu
  • Pagoda: Chùa
  • Museum: Bảo tàng
  • Train station: Ga tàu
  • Tower block: Tòa tháp
  • Health center: Trung tâm y tế
  • Hospital: Bệnh viện
  • Library: Thư viện
  • Tailors: Cửa hàng may

>>> Mời xem thêm: Top từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất

 

Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam

 

 

Ở Việt Nam có rất nhiều địa điểm nổi tiếng được nhiều người biết tới. Hãy cùng học ngay các từ vựng dưới đây để có thể giới thiệu đến những người bạn nước ngoài nhé!

  • Long Bien Bridge: Cầu Long Biên
  • Son Tra Peninsula: Bán Đảo Sơn Trà
  • Ba Na Hills: Bà Nà Hills
  • Cu Chi Tunnels: Địa đạo Củ Chi
  • Vietnam History Museum: Bảo tàng lịch sử Việt Nam
  • Suoi Tien tourist area: Khu du lịch Suối Tiên
  • Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
  • Independence Palace: Dinh độc lập
  • Ba Vi National Park: Vườn quốc gia Ba Vì
  • Ha Long Bay: Vịnh Hạ Long
  • Cua Lo Beach: Bãi biển Cửa Lò
  • Hanoi flagpole: Cột cờ Hà Nội
  • Hoa Lo prison: Nhà tù Hỏa Lò
  • Tran Quoc Pagoda: Chùa Trấn Quốc
  • Quoc Tu Giam Temple: Văn miếu Quốc Tử Giám
  • Ancient city of Hanoi: Phố cổ Hà Nội
  • Hoan Kiem lake: Hồ Hoàn Kiếm
  • Ba Dinh square: Quảng trường Ba Đình

 

Một số mẫu câu giao tiếp về các địa điểm trong tiếng Anh thường gặp

 

 

  • Hoan Kiem Lake is so beautiful!

Hồ Hoàn Kiếm thực sự rất đẹp.

  • This is the most worth-living city in Vietnam according to foreign newspapers.

Đây là thành phố đáng sống nhất ở Việt Nam theo những tờ báo nước ngoài.

  • Local people are very kind, generous and hospitable.

Mọi người ở nơi đây vô cùng tốt bụng, hào phóng và hiếu khách.

  • Son Tra Peninsula has many beautiful beaches and caves.

Bán đảo Sơn Trà có rất nhiều bãi biển và hang dộng đẹp.

  • Not only being famous for landscapes, Ba Na Hills attracts tourists because of its cuisine.

Không chỉ nổi tiếng bởi có phong cảnh đẹp, Bà Nà Hills còn thu hút du khách bởi một phần nền ẩm thực ở đó.

>>> Có thể bản quan tâm: tiếng anh tiểu học online

Top từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất

Viện bảo tàng là một nơi cực kỳ thú vị để bạn có thể nghiên cứu tìm tói, khám phá. Đây là một nơi gìn giữ, trưng bày những giá trị nghệ thuật, tác phẩm vô giá, món đồ cổ xưa,... Cùng chúng tôi tìm hiểu khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé!.

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

Từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

Tour guide (hướng dẫn viên), “Museum (viện bảo tàng), Exhibition (triển lãm), Souvenir (đồ lưu niệm),… là một trong số những từ vựng tiếng Anh về bảo tàng cơ bản bạn thường xuyên bắt gặp. Cùng tìm hiểu danh sách các từ vựng về chủ đề bảo tàng thông dụng nhất, note lại để tiện ôn tập và ghi nhớ danh sách dưới đây nhé..

  • Museum /mju:’ziəm/: Viện bảo tàng
  • Tour guide /tʊə gaɪd/: Hướng dẫn viên
  • Exhibition /,eksi’bi∫n/: Triển lãm
  • Gallery /’gæləri/: Phòng trưng bày
  • Souvenir /su:və’niə/: Đồ lưu niệm
  • Archives /’ɒ:kaivz/: Nơi giữ lại tài liệu lịch sử
  • Entrance /’entrəns/: Lối vào
  • Wander (around) /’wɔndə/: Đi lang thang
  • Embroidery /im’brɔidəri/: Đồ thêu
  • Brocade /brə’keid/: Vải thêu kim tuyến
  • Textile /’tekstail/: Đồ vải
  • Wood carving /wʊd ˈkɑːvɪŋ/: Điêu tự khắc gỗ
  • Pottery /’pɔtəri/: Đồ gốm, đồ thủ công
  • Jewelry making: Kim hoàn
  • Betel /’be:təl/: Tục ăn trầu
  • Script /skript/: Chữ viết
  • Curator /kjuə’reitə/: Người vận hành bảo tàng
  • Preservation /,prevə’vei∫n/: Sự bảo tồn
  • Admission fee: Phí vào cửa
  • Gift shop: Cửa hàng quà tặng
  • Cultural /’kʌlt∫ərəl/: Mang tính văn hóa
  • Cultural heritage: Di sản văn hóa
  • Indigenous culture: Văn hóa bản xứ
  • Civilization /,sivəlai’zei∫n/: Nền văn minh
  • Oral history: Lịch sử truyền miệng
  • History /’histri/: Lịch sử
  • Folk culture: Văn hóa dân gian
  • Custom /’kʌstəm/: Tập quán, phong tục
  • Ethnic minority: Dân tộc thiểu số
  • Central Highlands: Tây Nguyên
  • Midland /’midlənd/: Trung du
  • Mountainous region: Miền núi
  • Delta /’deltə/: Đồng bằng
  • Artifact /’ɑ:tifækt/: Dụng cụ hoặc vũ khí được con người tạo ra
  • Orchestra /’ɔ:kistrə/: Dàn nhạc
  • Puppet /’pʌpit/: Con rối
  • Sculpture /’skʌlpt∫ə/: Nghệ thuật điêu tự khắc, tác phẩm điêu khắc
  • Indigenous biliefs: Tôn giáo bản địa
  • Buddhism /’budizm/: Phật giáo
  • Painting /’peintiη/: Bức vẽ
  • Stilt house: Nhà sàn
  • Pagoda /pə’goudə/: Chùa
  • Communal house: Nhà rông
  • Only for the exhibition: Lối dành riêng cho phòng trưng bày

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất

 

Tiếng Anh giao tiếp trong viện bảo tàng

 

Mẫu câu giao tiếp

Nghĩa tiếng Việt

What time do you close?

Mấy giờ bên bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy?

The museum will closed on Tuesdays

Bảo tàng sẽ đóng cửa vào thứ Ba hàng tuần

Can I take photographs?

Tôi có thể chụp ảnh được chứ?

Are there any guided tours today?

Hôm nay có bất kỳ buổi tham quan có chỉ dẫn nào không vậy?

What time do you close?

Mấy giờ thì bạn/ anh/ chị/ ngài đóng cửa vậy?

What time does the next guided tour start?

Mấy giờ thì buổi thăm quan có hướng dẫn tiếp theo bắt đầu?

Where’s the cloakroom?

Căn phòng để đồ ở chỗ nào thế?

Who’s that painting by?

Ai là người vẽ bức tranh đó vậy?

Do you have a plan of the museum?

Bạn/ anh/ chị/ ngài có sơ đồ của bảo tàng không?

We have to leave our bags in the cloakroom

Chúng tôi phải để túi trong phòng để đồ

How much is it to get in?

Giá tiền của vé vào trong là bao nhiêu thế?

Is there an admission charge?

Vào trong có mất phí không?

Would you like an audio-guide?

Bạn/ anh/ chị/ ngài có cần bộ đàm hướng dẫn không?

This museum’s got a very good collection of …

Bảo tàng có một bộ sưu tập … rất hay

 

Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề viện bảo tàng

 

từ vựng tiếng Anh về viện bảo tàng

>> Mời tham khảo: Ngữ pháp tiếng anh là gì?

Khách du lịch & Người viện bảo tàng

Hội thoại

Nghĩa tiếng Việt

Adam

Good morning. What time does the museum will close today?

Chào buổi sáng. Viện bảo tàng vào ngày hôm nay sẽ đóng lúc mấy giờ thế?

Susan

The museum will close at 8pm

Bảo tàng sẽ đóng cửa vào lúc tám giờ tối

Adam

So what time does it open tomorrow?

Vậy vào ngày mai khoảng thời gian nào bảo tàng sẽ mở cửa thế?

Susan

The museum opens at 8am

Bảo tàng sẽ mở cửa vào lúc tám giờ sáng

Adam

So how much is the admission?

Vậy giá vé vào cửa là bao nhiêu thế?

Susan

The admission fee is $8, but $5 if you have a coupons

Tiền vé vào cửa là 8 đô, tuy nhiên chỉ 4 đô nếu bạn có phiếu khiếu mãi.

Adam

And are there any special exhibitions on right now?

Ở đây có triển lãm nào đặc biệt ngay bây giờ không?

Susan

Yes, there’s a special exhibition of Phan Nhu Thiec’s paintings

Có, có triển lãm tranh đặc biệt của họa sỹ Phan Như Thiếc

Adam

Is this included in the price of admission?

Nó đã bao gồm giá vé vào cửa chưa?

Susan

No, there’s a separate $10 for the exhibition

Không, có giá vé 10 đô riêng cho triển lãm tranh này

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j thông dụng nhất

Từ vựng được xem như là phần xương sống, là cốt lõi để giúp bạn có thể ứng dụng được tất cả các kỹ năng khác một cách tốt nhất. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j qua bài viết dưới đây để làm dày vốn từ vựng của mình ngay nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j

  • Judiciousnesses: sự phán xét
  • Jurisprudential: luật học
  • Justifiability: tính hợp lý, tính chất hợp lý
  • Justiciability: tính thẩm định
  • Justifications: biện minh
  • Jollifications: điều kiện
  • Justification: sự biện hộ
  • Jurisprudence: khoa luật pháp, luật học
  • Justificatory: biện minh
  • Justificative: để bào chữa, để biện hộ
  • Journalistic: báo chí
  • Juvenescence: thời kỳ thanh thiếu niên
  • Juvenilities: vị thành niên
  • Judicatories: giám khảo
  • Joyfulnesses: niềm vui
  • Justifiable: có thể biện minh được
  • Justiciable: bị thuộc quyền xét xử
  • Journeywork: hành trình
  • Jactitation: phô trương
  • Journalizes: viết nhật ký
  • Journalist: nhà báo, ký giả
  • Journalism: báo chí
  • Jeopardize: hủy hoại, liều mạng
  • Judgmental: phán xét
  • Journeyman: người hành trình
  • Judgements: bản án, sự xét xử

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ j

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g thông dụng

  • Judiciary: cơ quan tư pháp
  • Jewellery: đồ kim hoàn
  • Juridical: pháp lý
  • Jellyfish: con sứa
  • Judicious: khôn ngoan
  • Jailhouse: nhà tù
  • Juxtapose: để cạnh nhau
  • Junction: giao lộ, chờ gặp nhau
  • Jeopardy: nguy cơ, cảnh hiểm nghèo
  • Jubilant: hâm hoan, mừng rỡ
  • Joystick: cần điều khiển
  • Juncture: thời cơ
  • Jaundice: bệnh vàng da, sự ghen tức
  • Jalapeno: ớt
  • Justice: sự công bằng
  • Journal: tạp chí
  • Journey: hành trình
  • Jealous: ghen tuông
  • Justify: bào chữa, biện hộ
  • Jointly: chung, cùng nhau
  • Juniper: cây bách xù
  • Jubilee: lễ kỷ niệm
  • Junior: trẻ em
  • Jungle: rừng nhiệt đới, mớ hỗn độn
  • Jacket: áo khoác
  • Joint: chung, khớp
  • Juice: nước ép
  • Judge: thẩm phán
  • Jolly: vui vẻ
  • Jakes: trò đùa
  • Just: chỉ
  • Jump: nhảy
  • Job: nghề nghiệp
  • Joy: vui sướng

>>> Có thể bạn quan tâm: đăng ký học tiếng anh trực tuyến

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g thông dụng

Cùng chúng tôi tìm hiểu những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g qua bài viết dưới đây ngay nhé!

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g

  • Gastroenteritis: viêm dạ dày ruột
  • Garrulousnesses: sự tuyệt vời
  • Geochronologies: địa lý
  • Gastronomically: nói về mặt kinh tế học
  • Governmentalism: chủ nghĩa chính quyền
  • Gravitationally: hấp dẫn
  • Groundbreaking: động thổ
  • Generalization: sự khái quát
  • Geosynchronous: không đồng bộ địa lý
  • Granddaughter: cháu gái
  • Gratification: sự hài lòng, sự vừa ý
  • Gubernatorial: thống đốc
  • Geomorphology: địa mạo
  • Groundskeeper: người trông coi
  • Gastrocnemius: dạ dày
  • Groundbreaker: tàu ngầm
  • Geochronology: địa lý học
  • Geochemistry: địa hóa học
  • Governorship: quyền thống đốc
  • Geriatrician: bác sĩ nhi khoa
  • Gastrulation: đau bụng

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ g

 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất

  • Grandmother: bà nội/bà ngoại
  • Grandfather: ông nội/ông ngoại
  • Generalized: tổng quát
  • Gingerbread: bánh gừng
  • Gravimetric: trọng lực, trọng lượng
  • Grammatical: ngữ pháp
  • Goaltending: làm mục tiêu, săn bàn
  • Grandparent: ông bà
  • Gerontology: ngành nghiên cứu tuổi già
  • Gastronomic: kinh tế học
  • Gallbladder: túi mật
  • Government: chính phủ
  • Generation: thế hệ
  • Geographic: địa lý
  • Girlfriend: bạn gái
  • Graduation: tốt nghiệp
  • Goalkeeper: thủ môn
  • Generosity: hào phóng, rộng lượng
  • Gynecology: phụ khoa
  • Groundwork: cơ sở
  • Greenfield: cánh đồng xanh
  • Generally: nói chung là
  • Guarantee: bảo hành
  • Gathering: thu nhập
  • Geography: môn địa lý
  • Gentleman: quý ông, quý phái
  • Generator: máy phát điện
  • Gratitude: lòng biết ơn
  • Geometric: hình học
  • Glamorous: hào nhoáng
  • Goldsmith: thợ kim hoàn
  • Guerrilla: du kích
  • Guidance: hướng dẫn
  • Generate: tạo ra
  • Graphics: đồ họa
  • Governor: thống đốc
  • Grateful: tri ân
  • Guardian: người giám hộ
  • Generous: hào phóng
  • Goodwill: thiện chí 
  • Genomics: bộ gen
  • Goodness: nhân hậu
  • Greeting: lời chào
  • Grouping: phân nhóm
  • Geometry: hình học
  • General: chung
  • Greater: lớn hơn
  • Gallery: bộ sưu tập
  • Genuine: chính hãng
  • Genetic: di truyền 
  • Gravity: trọng lực
  • Graphic: đồ họa
  • Gateway: cổng vào
  • Goodbye: tạm biệt 
  • Garment: quần áo
  • Growth: sự phát triển
  • Global: toàn cầu
  • Ground: đất
  • Golden: vàng
  • Garden: vườn
  • Guilty: tội lỗi
  • Gender: giới tính
  • Gather: tụ họp
  • Gentle: dịu dàng
  • Genius: thiên tài
  • Group: nhóm
  • Great: tuyệt
  • Green: màu xanh
  • Glass: cốc thủy tinh
  • Grown: tăng
  • Grade: cấp
  • Grape: nho
  • Good: tốt
  • Give: tặng, đưa
  • Game: trò chơi
  • Goal: mục tiêu, bàn thắng
  • Gain: thu được
  • Grow: lớn lên
  • Gold: vàng
  • Girl: cô gái
  • Gene: gia hệ
  • Grid: lưới
  • Gray: màu xám
  • Gate: cổng

>>> Có thể bạn quan tâm: tiếng anh 1 thầy kèm 1 trò pantado

Theo dõi Thư viên Tiếng Anh Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nhé!

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i hay gặp nhất

Cùng tích lũy ngay cho mình vốn từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i qua bài viết dưới đây nào! Lưu ngay bài viết và cùng ôn tập các bạn nhé!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

  • Instrumentation: thiết bị đo đạc
  • Interchangeable: có thể hoán đổi cho nhau
  • Indemnification: sự bồi thường
  • Intercollegiate: liên trường
  • Incompatibility: không tương thích
  • Inconsequential: không đáng kể
  • Impressionistic: nghệ sĩ ấn tượng
  • Interscholastic: xen kẽ
  • Instrumentalist: nhạc cụ, nhạc công
  • Incomprehension: sự hiểu biết
  • Instrumentality: công cụ
  • Intellectualism: chủ nghĩa trí tuệ
  • Infrastructure: cơ sở hạ tầng
  • Identification: nhận biết
  • Interpretation: diễn dịch
  • Interdependent: liên kết với nhau, phụ thuộc vào nhau
  • Insurmountable: không thể vượt qua
  • Indiscriminate: bừa bãi
  • Interpretative: phiên dịch
  • Intelligentsia: người thông minh, người khôn ngoan
  • Indestructible: không thể phá hủy
  • Impressionable: không thể ấn tượng
  • Irreconcilable: không thể hòa giải
  • Insignificance: không đáng kể
  • Interplanetary: liên hành tinh
  • Inconsiderable: không thể coi thường
  • International: quốc tế
  • Investigation: cuộc điều tra
  • Institutional: thể chế
  • Incorporating: kết hợp
  • Inappropriate: không thích hợp
  • Indispensable: cần thiết
  • Investigative: điều tra
  • Insignificant: tầm thường
  • Inconvenience: bất lợi, không thuận tiện
  • Instantaneous: tức thì
  • Interpersonal: giữa các cá nhân
  • Irresponsible: vô trách nhiệm

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ i

 

>>> Mời xem thêm: trung tâm luyện thi chứng chỉ cho bé

 

  • Introduction: giới thiệu
  • Intelligence: sự thông minh
  • Intellectual: trí thức
  • Incorporated: kết hợp
  • Independence: sự độc lập
  • Installation: cài đặt
  • Intermediate: trung gian
  • Instrumental: nhạc cụ
  • Illustration: hình minh họa
  • Insufficient: không đủ
  • Interference: giao thoa
  • Inflammatory: gây viêm
  • Introductory: giới thiệu 
  • Inconsistent: không nhất quán
  • Information: thông tin
  • Independent: độc lập
  • Immediately: tức thì
  • Interesting: thú vị
  • Improvement: sự tiến bộ
  • Integration: hội nhập
  • Institution: tổ chức
  • Intelligent: thông minh
  • Interactive: tương tác
  • Incorporate: kết hợp
  • Instruction: chỉ dẫn
  • Interaction: sự tương tác
  • Investigate: điều tra
  • Imagination: trí tưởng tượng
  • Investment: sự đầu tư 
  • Individual: cá nhân
  • Industrial: công nghiệp
  • Initiative: sáng kiến
  • Importance: tầm quan trọng
  • Interested: thú vị
  • Innovative: sáng tạo
  • Impossible: không thể nào
  • Innovation: sự đổi mới
  • Impressive: ấn tượng
  • Instrument: dụng cụ
  • Indication: sự chỉ dẫn
  • Important: quan trọng
  • Insurance: bảo hiểm
  • Institute: học viện
  • Immediate: ngay tức khắc
  • Influence: ảnh hưởng
  • Interview: phỏng vấn
  • Intention: chú ý
  • Introduce: giới thiệu
  • Interface: giao diện
  • Implement: triển khai thực hiện
  • Inflation: lạm phát
  • Inventory: hàng tồn kho
  • Infection: nhiễm trùng
  • Increase: tăng
  • Included: bao gồm
  • Involved: bị liên lụy
  • Internal: nội bộ
  • Indicate: nội bộ
  • Intended: dự định
  • Identify: nhận định
  • Informed: thông báo
  • Interior: nội địa
  • Instance: phiên bản
  • Include: bao gồm
  • Improve: tiến bộ, cải thiện 
  • Initial: ban đầu
  • Instead: thay vì
  • Imagine: tưởng tượng
  • Intense: mãnh liệt
  • Insight: sáng suốt
  • Instant: tức thì
  • Income: thu nhập = earning
  • Impact: sự va chạm
  • Inside: phía trong
  • Indeed: thật
  • Island: đảo
  • Intend: ý định, dự định
  • Injury: thương tật
  • Invest: đầu tư
  • Import: nhập khẩu
  • Ignore: làm lơ
  • Invite: mời
  • Issue: vấn đề
  • Image: hình ảnh
  • Ideal: lý tưởng
  • Index: mục lục
  • Input: đầu vào
  • Inner: bên trong
  • Imply: bao hàm, ngụ ý
  • Inter: hấp dẫn
  • Irony: trớ trêu
  • Idiom: cách diễn đạt
  • Idea: ý tưởng
  • Item: mục
  • Icon: biểu tượng

>>> Có thể bạn quan tâm: Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

Tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

Việc tích lũy một lượng từ vựng nhất định cho bản thân là điều quan trọng và vô cùng cần thiết. Hãy cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b qua bài viết dưới đây nhé!

Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b cơ bản nhất

  • Bidirectionally: hai chiều
  • Blamelessnesses: vô tội vạ
  • Bloodlessnesses: không có máu
  • Breathabilities: thở
  • Brotherlinesses: tình anh em
  • Businesspersons: doanh nhân
  • Bouleversement: đại lộ
  • Bootlessnesses: không có ủng
  • Brainstormings: động não
  • Blanketflowers: hoa chăn
  • Barometrically: đo khí áp
  • Bastardization: sự khốn nạn
  • Businesswoman: nữ doanh nhân
  • Bacteriologic: vi khuẩn học
  • Backstretches: duỗi lưng
  • Backcountries: đất nước
  • Beneficiation: người thụ hưởng
  • Breakthrough: đột phá
  • Biographical: tiểu sử
  • Battleground: chiến trường
  • Businesslike: kinh doanh
  • Bloodthirsty: khát máu
  • Brainwashing: tẩy não
  • Brinkmanship: nghề nghiệp
  • Boringnesses: sự nhàm chán
  • Brightnesses: độ sáng
  • Businessman: doanh nhân
  • Blockbuster: bom tấn
  • Bloodstream: dòng máu
  • Backcountry: hậu phương
  • Breadwinner: trụ cột gia đình
  • Beneficence: tính hay làm phúc
  • Background: lý lịch
  • Beneficial: có lợi
  • Biological: sinh học
  • Basketball: bóng rổ
  • Breathless: hết hơi
  • Blackboard: tấm bảng đen

 

từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ b

 

>>> Mời xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ c đầy đủ nhất

 

  • Beginning: bắt đầu
  • Beautiful: xinh đẹp
  • Broadcast: phát sóng
  • Breakfast: bữa ăn sáng
  • Brilliant: xuất sắc
  • Briefcase: vật đựng hồ sơ
  • Backstage: hậu trường
  • Billboard: bảng quảng cáo
  • Business: kinh doanh
  • Building: xây dựng
  • Becoming: trở thành
  • Breaking: phá vỡ
  • Birthday: sinh nhật
  • Bathroom: phòng tắm
  • Baseball: quả bóng rổ
  • Behavior: hành vi
  • Between: giữa, khoảng cách
  • Because: bởi vì
  • Believe: tin tưởng
  • Benefit: lợi ích
  • Brought: mang lại, mang đến
  • Billion: tỷ
  • Balance: cân bằng
  • Banking: tin cậy, ngân hàng
  • Besides: ngoài ra
  • Before: trước đây
  • Better: tốt hơn
  • Become: trở nên, trở thành
  • Became: trở thành
  • Behind: phía sau
  • Budget: ngân sách
  • Bridge: cây cầu
  • Board: bảng
  • Began: bắt đầu
  • Built: xây dựng
  • Basic: cơ bản
  • Bring: mang
  • Black: màu đen
  • Blood: máu
  • Back: trở lại
  • Book: cuốn sách, đặt phòng
  • Bill: hóa đơn
  • Blue: màu xanh
  • Best: tốt nhất
  • Beer: bia
  • Bird: con chim
  • Boat: thuyền
  • Busy: bận
  • But: nhưng
  • Big: lớn
  • Buy: mua
  • Bad: tệ
  • Box: hộp
  • Bar: quán bar
  • Bed: giường ngủ
  • Bee: con ong
  • By: bởi
  • Be:

 

 

>>> Có thể bạn quan tâm:

ứng dụng học tiếng anh giao tiếp trực tuyến

Khóa học Tiếng Anh online 1 kèm 1 cho bé

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!