Kiến thức học tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Âm nhạc đầy đủ nhất

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về âm nhạc với nhiều từ vô cùng thú vị!

Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ Âm nhạc

– Composer (kəmˈpəʊzə(r)): nhà soạn nhạc

– Musician (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ

– Band (bænd): ban nhạc

– Singer (sɪŋə(r)): ca sĩ

– Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn

– Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc

– Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng

Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca

– Blues (blu:z): nhạc blue

– Country (’kʌntri): nhạc đồng quê

– Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy

– Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển

– Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng

– Folk (fouk): nhạc dân ca

– hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop

– Electronic (ilek’trɔnik):  nhạc điện tử

– Latin (’lætin): nhạc Latin

– Pop (pɔp): nhạc pop

– Jazz (dʒæz): nhạc jazz

– Reggae (’regei): nhạc reggae

– Opera (’ɔprə): nhạc opera

– Rap (ræp): nhạc rap

– Rock (rɔk): nhạc rock

– Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh

– Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng

– Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ

– R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B

– Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru

– National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca

– Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim

– Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng

– Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng

– Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock

– Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

– Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop

– Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz

– String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

– Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống

– Bass player (beɪs ˈpleɪə(r)): người chơi guitar bass

– Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello

– Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo

– Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

– Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard

– Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ

– Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

– Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap

– Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone

– Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin

>>> Mời tham khảo: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc

– Instrument (’instrumənt): nhạc cụ

– Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

– Speakers (’spi:kə): loa

– Drum (drʌm): trống

– Organ (ˈɔːrɡən): đàn organ

– Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə):  kèn harmonica

– Flute (fluːt): sáo

– String (strɪŋ): nhạc cụ có dây

– Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele

– Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn

– Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm

– MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3

– Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

– Mic (microphone) (’maikrəfoun): micrô

– CD player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)): máy chạy CD

– Music stand (’mju:zik stænd): giá để bản nhạc

– Record player (’rekɔ:d ‘pleiə(r)): máy thu âm

– Receiver (rɪˈsiːvə(r)): máy thu

– Cassette (kəˈset): băng đài

– Cassette deck (kəˈset dek): đầu đọc băng đài

– Cassette player (kəˈset ˈpleɪə(r)): đài quay băng

– Stereo (ˈsteriəʊ) hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

– Turntable (ˈtɜːnteɪbl): máy quay đĩa hát

– Cartridge needle (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa

– Compact Disc (kəmˈpækt dɪsk): đĩa thu âm

– Compact Disc Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)): đầu đĩa

– Walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

– Hi-fi System: hi-fi

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

– Sing (sɪŋ): hát

– Song (sɒŋ): bài hát

– Lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

– Voice (vɔɪs): giọng hát

– Track (træk): bài hát, phần trong đĩa

– Audience (ˈɔːdiəns): khán giả

– Stage (steɪdʒ): sân khấu

– Beat (biːt): nhịp trống

– Harmony (ˈhɑːməni): hòa âm

– Melody (ˈmelədi)/ tune (tjuːn): giai điệu

– Note (nəʊt): nốt nhạc

– Solo (ˈsəʊləʊ): đơn ca

– Duet (djuˈet): song ca

– Out of tune (tjuːn): lệch tông

– In tune (tjuːn): đúng tông

– Rhythm (ˈrɪðəm): nhịp điệu

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và có lẽ là chủ đề chung của rất nhiều người. Nói về sở thích âm nhạc trong những buổi nói chuyện, bạn sẽ tìm được sự đồng điệu trong tâm hồn mình với những người bạn, đồng nghiệp mới.

Chia sẻ về sở thích âm nhạc của mình, bạn có thể dung cấu trúc “Listen to music”:

  • I (enjoy) listen to jazz/ Folk / opera…- Tôi thích nghe nhạc jazz/ nhạc dân ca/ nhạc giao hưởng…
  • I listen to all kinds of music, except bolero- Tôi thích nghe tất các các thể loại nhạc, ngoại trừ nhạc vàng.

Khi nói về khả năng chơi nhạc cụ, bạn sử dụng cấu trúc “Play an instrument”

  • I can play guitar/ Harmonica / organ… – Mình có thể chơi được guitar/ kèn Harmonica / đàn organ
  • I don’t play any instrument – Tôi không thể chơi được loại nhạc cụ nào.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống chi tiết nhất

Đồ uống là một phần không thể thiếu trong ẩm thực. Chúng ta đã thưởng thức qua bao nhiêu loại đồ uống rồi? Cùng khám phá các loại đồ uống và từ vựng tiếng Anh về đồ uống nhé!

 

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn

– Wine (waɪn): rượu vang

– Champagne (ʃæmˈpeɪn): sâm-panh

– Beer (bɪə(r)): bia

– Ale (eɪl): bia tươi

– Lager (ˈlɑːɡə(r)): bia vàng

– Vodka (ˈvɒdkə): rượu vodka

– Whisky (ˈwɪski): rượu Whisky

– Red wine (red waɪn): rượu vang đỏ

– White wine (waɪt waɪn): rượu vang trắng

– Aperitif (əˌperəˈtiːf): rượu khai vị

– Brandy (ˈbrændi): rượu bren-đi

– Lime cordial (laɪm ˈkɔːdiəl): rượu chanh

– Cider (saɪdə(r)): rượu táo

– Cocktail (ˈkɒkteɪl): cốc tai

– Rum (rʌm): rượu rum

– Gin (dʒɪn): rượu gin

– Liqueur (lɪˈkjʊə(r)): rượu mùi

– Martini (mɑːˈtiːni): rượu mác-ti-ni

– Rosé (rəʊz): rượu nho hồng

– Sparkling wine (spɑːklɪŋ waɪn): rượu có ga

– Shandy (ˈʃændi): bia pha nước chanh

Từ vựng tiếng Anh về cà phê

– Coffee (ˈkɒfi): cà phê

– black coffee (blæk ˈkɒfi): cà phê đen

– white coffee (waɪt ˈkɒfi): cà phê trắng

– Filter coffee (ˈfɪltə(r) ˈkɒfi): cà phê nguyên chất

– Instant coffee (ˈɪnstənt ˈkɒfi): cà phê hòa tan

– Decaf coffee (ˈdiːkæf : cà phê lọc cafein

– Egg coffee (eɡ ˈkɒfi): cà phê trứng

– Phin coffee (ˈkɒfi): cà phê phin

– Weasel coffee (ˈwiːzl ˈkɒfi) : cà phê chồn

– Espresso (eˈspresəʊ): cà phê đậm đặc

– Americano (əˌmerɪˈkɑːnəʊ) : cà phê đậm đặc Espresso pha với nước nóng

– Cappuccino (ˌkæpəˈtʃiːnəʊ): cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng, có bọt sữa được đánh bông lên

– Latte (lɑːteɪ): một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

– Irish (ˈaɪrɪʃ): cà phê theo kiểu của Ireland là loại đồ uống nóng có pha rượu whisky

– Macchiato (ˌmækiˈɑːtəʊ): cà phê bọt sữa

– Mocha (ˈmɒkə): cà phê sữa thêm bột ca-cao

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp online miễn phí hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh về trà

– Tea (tiː): trà (chè)

– Green tea (ɡriːn tiː): trà xanh

– Black tea (blæk tiː): trà đen

– Earl Grey tea (ɜːl ɡreɪ tiː): trà bá tước

– Olong tea (tiː): trà ô long

– Milk tea (mɪlk tiː) trà sữa

– Bubble milk tea (ˈbʌbl mɪlk tiː): trà sữa trân châu

– Herbal tea (ˈhɜːbl tiː): trà thảo mộc

-Fruit tea (fruːt tiː): trà hoa quả

-iced tea (aist ti:): trà đá

Từ vựng tiếng Anh về các đồ uống khác

– water (ˈwɔːtə): nước

– mineral water (’minərəl ˈwɔːtə): nước khoáng

– still water (stil ˈwɔːtə): nước không ga

– sparkling water (’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə): nước có ga (soda)

– fruit juice (fru:t dʤu:s) : nước trái cây

– pineapple juice (ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s): nước ép dứa

– orange juice (’ɔrindʤ dʤu:s): nước cam ép

– tomato juice (tə’mɑ:tou dʤu:s): nước ép cà chua

– smoothies (ˈsmuːðiz): sinh tố

– strawberry smoothie (’strɔ:bəri ˈsmuːðiz ) : sinh tố dâu tây

– avocado smoothie (ævou’kɑ:dou ˈsmuːði ): sinh tố bơ

– tomato smoothie (tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz ): sinh tố cà chua

– sapodilla smoothie (sæpou’dilə ˈsmuːðiz): sinh tố sapoche

– lemonade ,lemə’neid) : nước chanh

– cola / coke (kouk): coca cola

– squash (skwɔʃ): nước ép

– orange squash (’ɔrindʤ skwɔʃ): nước cam ép

– milkshake: (’milk’ʃeik): sữa khuấy bọt

– cocoa (’koukou): ca cao

– hot chocolate: (hɒt ‘tʃɔkəlit): sô cô la nóng

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống

Dưới đây sẽ là những mẫu câu sử dụng từ vựng về đồ uống dành cho bạn khi bước vào một cửa hàng và có thể gọi được đồ uống mình yêu thích. Hoặc nếu bạn là nhân viên của quán, cũng hãy tham khảo một số mẫu câu này để có thể phục vụ tốt nhất nhé.

Sử dụng cấu trúc: “I would like/ I’d like/ I’ll have + đồ uống bạn chọn”

  • Can you help me to order, please? – Bạn giúp tôi gọi đồ nhé?
  • Excuse me, I’d like to order for a drink! – Làm phiền bạn, cho tôi gọi đồ uống nhé!
  • I would like a cup of fruit juice, please – Tôi muốn một cốc nước ép hoa quả
  • I’ll have a black tea, please – Cho tôi một tách trà đen.
  • Excuse me, can I help you? – Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
  • What would you like to drink? – Bạn muốn dùng đồ uống gì ?
  • What can I get you? – Mình có thể giúp gì cho bạn?
  • Would you like iced with that? -Bạn có muốn dùng thêm đá với đồ uống này không?
  • Large, middle or small? – Bạn muốn cỡ to, cỡ vừa hay nhỏ nhỉ?
  • Are you being served? – Bạn được phục vụ chưa vậy?
  • Is this good? – Quý khách thấy đồ uống ổn chứ?
  • Is it for here or to go? – Bạn muốn dùng tại đây hay mang về vậy?
  • Thanks for coming. Hope to see you again! – Cảm ơn vì đã lựa chọn chúng tôi. Hẹn gặp lại quý khách!

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping bạn cần biết

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Shopping bạn cần biết

Shopping đã không còn là chủ đề xa lạ với mỗi chúng ta. Ngày nay việc shopping trở nên phổ biến và dành được nhiều sự quan tâm hơn bao giờ hết. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về shopping trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về sự vật, không gian shopping

– shop /ʃɑp/ : cửa tiệm

– shop window /’wɪndoʊ/ : cửa kính trưng bày

– shop assistant /ə’sɪstənt/ : nhân viên bán hàng

– cashier /kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân

– aisle /aɪl/ : quầy hàng

– shopping bag /’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/ : túi mua sắm

– trolley /’trɑli/ : xe đẩy mua sắm

– plastic bag  /’plæstɪk/ /bæɡ/ : túi nilon

– stockroom /’stɑk,rum/ : nhà kho

–  counter /’kaʊntər/ : quầy tính tiền

– fitting room /’fɪtɪŋ/ /rum/ : phòng thử đồ

– shopping list /lɪst/ : danh sách mua sắm

– special offer /ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt

– price /praɪs/ : giá cả

– queue /kju/ : xếp hàng

– brand /brænd/ : thương hiệu

– sample /’sæmpəl/ : hàng mẫu

– leaflet /’liflɪt/ : tờ rơi

– billboard /’bɪl,boʊrd/ : biển quảng cáo

Từ vựng tiếng Anh về các loại cửa hàng trong shopping

– corner shop /’kɔrnər/ : cửa hàng buôn bán nhỏ lẻ

– department store /dɪ’pɑrtmənt/ /stoʊr/ : cửa hàng bách hóa

– discount store /’dɪs,kæʊnt/ : cửa hàng bán giảm giá

– flea market /fli/ /’mɑrkɪt/ : chợ trời

– franchise /’frænʧaɪz/ : cửa hàng miễn thuế

– mall /mɔl/ : trung tâm mua sắm

– shopping channel /’ʧænəl/ : kênh mua sắm

– e-commerce /’kɑmərs/ : thương mại điện tử

– retailer /’ri,teɪlɝr/ : người bán lẻ

– wholesaler /’hoʊl,seɪlɝr/ : người bán sỉ

– high-street name /haɪ/ /strit/ /neɪm/ : cửa hàng danh tiếng

– up-market /ju’pi/ : thị trường cao cấp

 

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động thanh toán khi shopping

– wallet /ˈwɑːlɪt/: ví tiền

– purse /pɜːrs/: ví phụ nữ

– credit card /ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng

– get into debt /dɛt/ : nợ tiền

– refund /ˈriːfʌnd/: hoàn tiền

– receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên nhận

–  get someone the hard sell /hɑrd/ /sɛl/ : bắt ép ai đó mua hàng

– be on a tight budget/taɪt/  /’bədʒɪt/ : có giới hạn ngân sách tiêu dùng

– be on commission /kə’mɪʃən/ : được hưởng tiền hoa hồng

– pay in cash /kæʃ/ : thanh toán bằng tiền mặt

– pick up a bargain /’bɑrgɪn/ : mặc cả, trả giá

– expensive /ɪkˈspensɪv/: đắt

– cost an arm and a leg /kɔst/ /ɑrm/ /lɛɡ/  : rất đắt

– cheap /tʃiːp/: rẻ

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong hoạt động shopping

Một số câu hỏi thông dụng

– Excuse me! How much does this shirt cost? (Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền vậy?)

– Can you provide me some information about this product? (Bạn có thể cung cấp cho tôi một số thông tin về sản phẩm này được không?)

– Is there a pink dress in your store? (Cửa hàng bạn có chiếc váy hồng nào không?)

– Where can I find a T-shirt? (Tôi có thể tìm áo thun ở đâu?)

– Do you have this shirt in size S? (Bạn có cái áo này size S không?)

– Where can I try it on? (Chỗ thử đồ ở đâu nhỉ?)

– Would you like to pay by cash or credit cards for it? (Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ vậy ạ?)

Đoạn hội thoại giao tiếp chủ đề shopping minh họa

Shop Assistant: What can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ)

Customer: I am looking for a T-shirt.

(Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo thun)

Shop Assistant: We have lots of t-shirts on the second floor. Let me help you.

(Chúng tôi có rất nhiều áo thun ở tầng 2. Để tôi chỉ giúp bạn.)

Customer: Ok.

(Vâng)

Customer: Can I try this on?

(Tôi thử nó được không?)

Shop Assistant: Of course, the fitting room is right here.

(Đương nhiên rồi, phòng thử đồ ở ngay đây.)

Customer:  I think I need a smaller size.

(Tôi nghĩ tôi cần một size nhỏ hơn.)

Shop Assistant: Yes, wait a minute. Here you are. This is a small one.

(Có chứ, phiền quý khách đợi một chút. Đây ạ. Đây là chiếc nhỏ hơn.)

Customer: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Customer: Excuse me! How much is it?

(Xin lỗi, nó bao nhiêu tiền vậy?)

Shop Assistant: It’s 50$

(Nó có giá 50$ ạ.)

Customer: I will take this one.

(Tôi sẽ mua chiếc áo này.)

Shop Assistant: How would you like to pay for it?

(Quý khách muốn thanh toán theo hình thức nào ạ?)

Customer: I pay by cash?

(Tôi trả bằng tiền mặt)

Shop Assistant: Yes. Thank you.

(Được chứ ạ, cảm ơn quý khách.)

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp: các thiết bị dụng cụ, hoạt động nấu ăn

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp: các thiết bị dụng cụ, hoạt động nấu ăn

Nhà bếp là một phần quan trọng và quen thuộc với mỗi chúng ta. Đây là nơi chúng ta tiếp xúc hằng ngày để nấu những món ăn ngon cho cả gia đình, hoặc là nơi thưởng thức những đồ ăn ngon miệng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nhà bếp thông dụng nhất mà bạn có thể gặp trong cuộc sống qua bài viết dưới đây

Từ vựng tiếng Anh về thiết bị, dụng cụ nhà bếp

Dưới đây là những từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh về nhà bếp liên quan đến các công cụ, thiết bị được dùng trong nhà bếp, cũng như về dụng cụ khi ăn, những cách mà bạn có thể mô tả trạng thái của thực phẩm và mùi vị của đồ ăn.

  • Kitchen Utensils & Appliances [ ˈkɪʧən juˈtɛnsəlz & əˈplaɪənsəz ] – Dụng cụ, thiết bị nhà bếp
  • Apron [ ˈeɪ.prən ] – Tạp dề
  • Breadbasket [ ˈbrɛdˌbæskət ] – Rổ 
  • Bowl [ boʊl ] – Bát
  • Teapot [ ˈtiː.pɑːt ] – Ấm trà
  • Measuring cup [ ˈmɛʒərɪŋ kʌp ] – Cốc đo 
  • Baking tray [ ˈbeɪ.kɪŋ ˌtreɪ ] – Khay nướng
  • Timer [ ˈtaɪ.mɚ ] – Đồng hồ hẹn giờ
  • Spice container [ spaɪs kənˈteɪnər ] – Hộp gia vị
  • Chopping board [ ˈʧɑpɪŋ bɔrd ] 
  • Grater [ ˈɡreɪ.t̬ɚ ]  – Cái nạo
  • Pie plate [ paɪ pleɪt ]  – Tấm bánh
  • Salad spinner [ ˈsæləd ˈspɪnər ]  
  • Colander [ ˈkɑː.lən.dɚ ] – Rây lọc
  • Butter dish [ ˈbʌtər dɪʃ ] – Bơ
  • Oven glove [ ˈʌv.ən ˌɡlʌv ]  – Găng tay lò nướng 
  • Napkin [ ˈnæp.kɪn ] – Khăn ăn 
  • Chopsticks [ ˈʧɑpˌstɪks ]  – Đũa
  • Rolling pin [ ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn ]  
  • Measuring spoon  [ ˈmɛʒərɪŋ spun ] – Muỗng (đo để nêm gia vị)
  • Whisk [ wɪsk ]  – Đồ dùng để đánh trứng
  • Wooden spoon [ ˈwʊdən spun ] – Thìa gỗ
  • Strainer [ ˈstreɪ.nɚ ]  – Lọc
  • Steak hammer [ steɪk ˈhæmər ] – Bít tết
  • Spoon [ spuːn ]  – Thìa
  • Spatula [ ˈspætʃ.ə.lə ]  – Thìa
  • Mesh skimmer [ mɛʃ ˈskɪmər ]  – Lưỡi skimmer
  • Cleaver [ ˈkliː.vɚ ] – Chẻ
  • Ladle [ ˈleɪ.dəl ] – Muôi múc canh 
  • Knife [ naɪf ] – Dao
  • Kitchen shears [ ˈkɪʧən ʃirz ]  – Kéo làm bếp
  • Fork [ fɔːrk ]  – Cái dĩa
  • Cutlery [ ˈkʌt.lɚ.i ]  – Dao kéo
  • Corkscrew [ ˈkɔːrk.skruː ]  – Đồ mở nắp chai
  • Cake slice [ keɪk slaɪs ] – Lát bánh
  • Saucepan (U.K) – pot (U.S) [ ˈsɔˌspæn (U.K) – pɑt (U.S) ] – Nồi
  • Frying pan [ ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn ]  – Chảo chiên
  • Pressure cooker [ ˈpreʃ.ɚ ˌkʊk.ɚ ]  – Nồi áp suất
  • Cooker [ ˈkʊk.ɚ ]  – Nồi cơm điện 
  • Casserole dish [ ˈkæsəˌroʊl dɪʃ ]  – Hầm món ăn

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh online miễn phí cho bé

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ ăn uống

  • Chopsticks [ ˈʧɑpˌstɪks ] – Đũa
  • Fork [ fɔːrk ] – Dĩa
  • Crockery [ ˈkrɑː.kɚ.i ] – Bát đĩa sứ
  • Saucer [ ˈsɑː.sɚ ] – Đĩa đựng chén
  • Bowl [ boʊl ]  – Bát
  • Glass [ ɡlæs ] – Cốc thủy tinh
  • Mug [ mʌɡ ] – Cốc cà phê
  • Plate [ pleɪt ] – Đĩa
  • Cup [ kʌp ] – Chén
  • Soup ladle [ sup ˈleɪdəl ] – Cái môi (để múc canh)
  • Spoon [ spuːn ]  – Thìa
  • Dessert spoon [ dɪˈzɜrt spun ] – Thìa ăn đồ tráng miệng
  • Soup spoon [ ˈsuːp ˌspuːn ] – Thìa ăn súp
  • Tablespoon [ ˈteɪ.bəl.spuːn ] – Thìa to
  • Teaspoon [ ˈtiː.spuːn ] – Thìa nhỏ

Từ vựng tiếng Anh về hoạt động nấu ăn

  • Peel [ piːl ] – Gọt vỏ, lột vỏ
  • Chop [ tʃɑːp ]  – Xắt nhỏ, băm nhỏ
  • Soak [ soʊk ] – Ngâm nước, nhúng nước
  • Bake [ beɪk ] – Nướng bằng lò
  • Boil [ bɔɪl ] – Đun sôi, luộc
  • Bone [ boʊn ] – Lọc xương
  • Drain [ dreɪn ]  – Làm ráo nước
  • Marinated [ ˌmer.əˈneɪd ] – Ướp
  • Slice [ slaɪs ] – Xắt mỏng
  • Mix [ mɪks ]  – Trộn
  • Grate [ ɡreɪt ] – Bào 
  • Grease [ ɡriːs ] – Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
  • Knead [ niːd ]  – Nén bột
  • Beat [ biːt ] – Đánh trứng nhanh
  • Bake [ beɪk ] – Đút lò.
  • Barbecue [ ˈbɑːr.bə.kjuː ]  – Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
  • Fry [ fraɪ ]  – Rán, chiên
  • Steam [ stiːm ] – Hấp
  • Stir fry [ ˈstɝː.fraɪ ]  – Xào
  • Stew [ stuː ] – Hầm
  • Roast [ roʊst ] – Ninh
  • Grill [ ɡrɪl ]  – Nướng
  • Stir [ stɝː ]  – Khuấy, đảo (trong chảo)
  • Blend [ blend ] – Hòa, xay (bằng máy xay)
  • Spread [ spred ] – Phết, trét (bơ, pho mai…)
  • Crush [ krʌʃ ] – Ép, vắt, nghiền.
  • Measure [ ˈmeʒ.ɚ ] – Đong
  • Mince [ mɪns ] – Băm, xay thịt

Từ vựng tiếng Anh về trạng thái thức ăn

  • Fresh [ freʃ ]  – Tươi, tươi sống
  • Rotten [ ˈrɑː.tən ] – Thối rữa; đã hỏng
  • Off [ ɑːf ]  – Ôi; ương
  • Stale [ steɪl ] – Cũ, để đã lâu
  • Mouldy [ ˈmoʊl.di ] – Bị mốc; lên meo
  • Tender [ ˈten.dɚ ]  – Không dai; mềm
  • Tough [ tʌf ]  – Dai; khó cắt; khó nhai
  • Under-done [ ˈʌndər – dʌn ] – Chưa thật chín, tái
  • Over-done / over-cooked [ ˈoʊvər – dʌn ] [ ˈoʊvər – kʊkt ] – Nấu quá lâu; nấu quá chín

Từ vựng tiếng Anh về mùi vị thức ăn

  • Sweet [ swiːt ] – Ngọt, có mùi thơm
  • Sickly [ ˈsɪk.li ]  – Tanh (mùi)
  • Suor [ saʊr ] – Chua, ôi thiu
  • Salty [ ˈsɑːl.t̬i ] – Có muối; mặn
  • Delicious [ dɪˈlɪʃ.əs ] – Ngon miệng
  • Tasty [ ˈteɪ.sti ]  – Ngon; đầy hương vị
  • Bland [ blænd ] – Nhạt nhẽo
  • Poor [ pʊr ] – Chất lượng kém
  • Horrible [ ˈhɔːr.ə.bəl ] – Khó chịu (mùi)
  • Spicy [ ˈspaɪ.si ] – Cay
  • Hot [ hɑːt ] – Nóng, cay nồng
  • Mild [ maɪld ] – Nhẹ (mùi)

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản về chủ đề nhà bếp

Sau khi đã trau dồi được một lượng từ vựng về chủ đề nhà bếp, bạn có thể luyện tập để ghi nhớ các từ vựng này bằng cách đặt các mẫu câu ví dụ cho mình. Dưới đây là một vài mẫu câu ví dụ:

  • The dish you cooked smells so good.

Dịch: Món ăn bạn nấu có mùi thật tuyệt.

  • I am baking cakes with some strawberry above. 

Dịch: Tôi nướng bánh được trang trí bởi dâu ở trên

  • I will make roast beef and cream of mushroom soup.

Dịch: Tôi sẽ làm một chút thịt bò nướng và súp kem nấm

  • This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato?

Dịch: Đây chỉ là một chút salad trộn với tỏi, bạn có ngửi thấy mùi nhẹ của cà chua không?

  • I need another set of knife and folk

Dịch: Tôi cần một bộ dao nĩa khác.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc

Từ vựng tiếng Anh chủ đề cảm xúc

Bạn muốn bày tỏ cảm xúc của bản thân, hoặc miêu tả cảm xúc của người khác. Tuy nhiên vốn từ vựng của bạn lại không đủ. Đừng lo hãy cùng Pantado.edu.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về cảm xúc trong bài viết dưới đây!

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực

  • Excited (ɪkˈsaɪtɪd): phấn khích, hứng thú
  • Amused (ə’mju:zd) : vui vẻ
  • Ecstatic (ɪkˈstætɪk): vô cùng hạnh phúc
  • Delighted (dɪˈlaɪtɪd): rất hạnh phúc
  • Confident(ˈkɒnfɪdənt): tự tin
  • Surprised (səˈpraɪzd): ngạc nhiên
  • Enthusiastic(ɪnθju:zi’æstɪk): nhiệt tình
  • Great (ɡreɪt): tuyệt vời
  • Happy (ˈhæpi): hạnh phúc
  • Over the moon (ˈəʊvə(r) ðə muːn): rất sung sướng
  • Overjoyed (ˌəʊvəˈdʒɔɪd): cực kỳ hứng thú.
  • Positive (pɒzətɪv): lạc quan
  • Relaxed (rɪˈlækst): thư giãn, thoải mái
  • Wonderful (ˈwʌndəfl): tuyệt vời
  • Terrific (təˈrɪfɪk): tuyệt vời     

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến miễn phí cho trẻ em

Những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực

  • Sad (sæd): buồn
  • Scared (skeəd): sợ hãi
  • Angry(ˈæŋɡri): tức giận
  • Anxious (ˈæŋkʃəs): lo lắng
  • Annoyed (əˈnɔɪd): bực mình
  • Appalled (əˈpɔːld): rất sốc
  • Horrified (ˈhɒrɪfaɪd): sợ hãi
  • Apprehensive (ˌæprɪˈhensɪv): hơi lo lắng
  • Nervous (ˈnɜːvəs) : lo lắng
  • Arrogant (ˈærəɡənt): kiêu ngạo
  • Unhappy (ʌnˈhæpi): buồn
  • Ashamed (əˈʃeɪmd): xấu hổ
  • Bewildered(bɪˈwɪldəd): rất bối rối
  • Malicious (məˈlɪʃəs): ác độc
  • Negative (ˈneɡətɪv): tiêu cực; bi quan
  • Overwhelmed (ˌəʊvəˈwelm): choáng ngợp
  • Reluctant (rɪˈlʌktənt): miễn cưỡng
  • Seething ( siːðɪŋ ): rất tức giận nhưng giấu kín
  • Stressed (strest ): mệt mỏi
  • Tired (ˈtaɪəd): mệt
  • Suspicious (səˈspɪʃəs): đa nghi, ngờ vực
  • Terrible (ˈterəbl): ốm hoặc mệt mỏi
  • Terrified (ˈterɪfaɪd): rất sợ hãi
  • Tense (tens): căng thẳng
  • Thoughtful (ˈθɔːtfl): trầm tư
  • Upset (ˌʌpˈset): tức giận hoặc không vui
  • Victimised (ˈvɪktɪmaɪz): cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
  • Worried (ˈwʌrid): lo lắng
  • Bored (bɔːd): chán
  • Confused (kənˈfjuːzd): lúng túng
  • Depressed (dɪˈprest): rất buồn
  • Disappointed (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd): thất vọng
  • Emotional (ɪˈməʊʃənl): dễ bị xúc động
  • Envious (ˈenviəs): thèm muốn, đố kỵ
  • Embarrassed (ɪmˈbærəst): xấu hổ
  • Frightened (ˈfraɪtnd): sợ hãi
  • Frustrated (frʌˈstreɪtɪd): tuyệt vọng
  • Let down let (let daʊn let): thất vọng
  • Nonplussed (ˌnɒnˈplʌst): ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
  • Furious (ˈfjʊəriəs): giận giữ, điên tiết
  • Hurt (hɜːt): tổn thương
  • Irritated (ɪrɪteɪtɪd): khó chịu
  • Intrigued (ɪnˈtriːɡd): hiếu kỳ
  • Jealous (ˈdʒeləs): ganh tị
  • Cheated (tʃiːt): bị lừa
  • Jaded (ˈdʒeɪdɪd): chán ngấy

Những mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Cảm xúc của mỗi người luôn là một trong những chủ đề phổ biến trong khi giao tiếp với bạn bè. Cùng đọc và tìm hiểu những mẫu câu ví dụ dưới đây để có thể diễn tả được cảm xúc của bản thân và người khác nhé:

  • I feel tired/ unhappy/angry/irritated/happy… now – Tôi đang cảm thấy mệt mỏi/ không vui/ tức giận/ khó chịu/ hạnh phúc….
  • Marry said that she got nervous when she takes the driver’s licence test – Marry nói rằng cô ấy đã cảm thấy lo lắng khi cô ấy thi bằng lái xe.
  • He looks confident before he does the test – Anh ấy trông có vẻ tự tin trước khi làm bài kiểm tra
  • My sister looks ecstatic in her wedding and I feel so happy about that – Chị gái tôi trông rất hạnh phúc trong ngày cưới của cô ấy và tôi cảm thấy rất hạnh phúc về điều đó.
  • Anthony did not go to class because he was sick – Anthony đã không đến lớp học vì anh ấy bị ốm
  • Lan feels worried about her Math exam in the last week – Lan cảm thấy lo lắng về bài kiểm tra toán tuần vừa rồi
  • Some women are too embarrassed to consult their doctor about the problem – Một số phụ nữ thấy rất xấu hổ khi hỏi ý kiến bác sĩ về vấn đề này.
  • This is a wonderful opportunity to invest in new markets – Đây là một cơ hội tuyệt vời để đầu tư vào các thị trường mới.
  • He was furious with himself for letting things get so out of control – Anh ấy rất tức giận với bản thân vì đã để mọi thứ vượt quá tầm kiểm soát của mình.
  • She plays the role of a bored housewife – Cô ấy đóng vai một bà nội trợ buồn chán.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang chi tiết nhất

Thời trang là lĩnh vực được quan tâm hàng đầu trong đời sống của con người. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về thời trang để cập nhật những xu hướng mới nhất về thời trang thế giới.

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nữ

  • Dress (dres): váy liền
  • Mini Skirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn
  • Skirt (skɜːt): chân váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài đằng trước
  • Tights (taɪts): quần tất
  • nightie (nightdress) (ˈnaɪti): váy ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Princess (ˌprɪnˈses): Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo
  • Sheath (ʃiːθ0: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
  • Coat (kəʊt): Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc
  • Sundress (ˈsʌndres): Váy hai dây
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy khoét nách cổ xẻ sâu
  • A-line (ə laɪn): Váy chữ A
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Đầm xòe
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì
  • Straight dress (streɪt dres): Váy ống suông thẳng từ trên xuống
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy tầng
  • Culottes (kjuːˈlɒts): Quần giả váy
  • Mermaid dress (ˈmɜːmeɪd dres): Váy đuôi cá

Từ vựng tiếng Anh về thời trang nam

  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • leather jacket (ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt): áo khoác da
  • underpants (ˈʌndəpænts): quần lót nam
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo khoác nam dạng vest
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo măng tô
  • trousers (a pair of trousers) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • suit (suːt): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
  • jeans (dʒiːn): quần bò
  • shorts (ʃɔːts): quần soóc
  • shirt (ʃɜːt): áo sơ mi
  • t-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • tie (taɪ): cà vạt
  • pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len chui đầu
  • sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len

Từ vựng tiếng Anh về giày dép

  • Ballet flats (ˈbæleɪ flæt): Giày búp bê
  • Flip-flops (ˈflɪp flɒps): Dép lê
  • Cross (krɒs): Dép sục có quai
  • Boots (buːts): Ủng, bốt
  • High heels (ˌhaɪ ˈhiːlz): Giày cao gót
  • Stilettos (stɪˈletəʊ): giày gót nhọn
  • Trainers (ˈtreɪnə(r)): giày thể thao
  • Athletic shoes (æθˈletɪk ʃuː): Giày thể thao
  • Slippers (ˈslɪpə(r)): Dép lê đi trong nhà
  • Platform shoes (ˈplætfɔːm ʃuː): Giày đế bánh mì
  • Sandals (ˈsændls): Dép xăng đan
  • Oxford shoes (ˈɒksfəd ʃuː): Giày da (thường của nam giới)
  • Wellingtons (ˈwelɪŋtən): ủng cao su
  • Shoelace (ˈʃuːleɪs): dây giày

>>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh online miễn phí tốt nhất

Từ vựng tiếng Anh về mũ nón

  • Hat (hæt): mũ
  • Baseball caps (ˈbeɪsbɔːl kæp): Mũ lưỡi trai
  • Beanie (ˈbiːni): Mũ len
  • Beret (ˈbereɪ): Mũ nồi
  • Cowboy (ˈkaʊbɔɪ0: Mũ cao bồi
  • Fisherman hat (ˈfɪʃəmən ): Mũ vải vành ngắn (mũ câu cá)
  • Fedora (fɪˈdɔːrə): Mũ phớt vải mềm
  • Floppy (ˈflɒpi): Mũ vành rộng
  • Top hat (tɒp hæt): mũ chóp cao
  • Balaclava (bæləˈklɑːvə): mũ len trùm đầu và cổ
  • Mortar board (ˈmɔːrtər bɔːrd): mũ tốt nghiệp

Các thương hiệu thời trang nổi tiếng trên thế giới

Hermès (ɛərˈmɛz)

Là một thương hiệu thời trang xa xỉ tại kinh đô thời trang Paris, Pháp được thành lập vào năm 1837. Hermès gây được ấn tượng mạnh mẽ đến những người yêu thích thời trang với những món đồ phu kiện được thực hiện bởi những người thợ thủ công xuất sắc, những sản phẩm luôn được đánh giá là chất lượng cao, đặc biệt là các sản phẩm về túi xách cao cấp.

Louis Vuitton (ˈlu:i vəˈta:n)

Louis Vuitton là một nhãn hiệu thời trang xa xỉ rất được yêu thích của Pháp, trụ sở chính đặt tại Paris của nhà sáng lập cùng tên.

Adidas (aˈdi:d əs)

Adidas là thương hiệu thời trang của Đức với những thiết kế thời trang chuyên dành cho thể thao. Với dải sản phẩm rộng và đậm chất sporty, mạnh mẽ, khỏe khoắn giúp người tập luyện thể thao thoải mái và tự tin trong quá trình tập, Adidas đã có vị thế chắc chắn trong giới thời trang.

Nike (ˈnaɪki)

Là một tập đoàn đa quốc gia của Mỹ, Nike cũng đã có chỗ đứng vững mạnh trong giới thời trang chuyên về thể thao. Những thiết kế của Nike luôn nhận được sự ủng hộ mạnh mẽ và yêu thích không chỉ của người yêu thể thao mà còn cả những bạn trẻ yêu thích cái đẹp.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về thời trang

Với những từ vựng tiếng Anh về thời trang ở trên, chúng ta hãy cùng xem xét một số mẫu câu ví dụ để “bỏ túi” những cách dùng khi giao tiếp với bạn bè nhé:

  • I like your style (= I like the way you do things) – Tôi thích phong cách ăn mặc của bạn
  • He has no dress sense (= no idea of how to dress well) – Anh ấy không có gu ăn mặc ( không biết cách mặc đẹp)
  • She has knitted me beautiful jumpers and socks – Cô ấy đã đan cho tôi những chiếc áo len và những đôi tất rất đẹp.
  • She wore jeans and a sweater – Cô ấy mặc quần jean với áo nỉ
  • Tomboy style is very popular style – Phong cách tomboy đang rất phổ biến
  • Jack was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt – Jack mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông đã cũ.

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh 

Từ vựng chủ đề sức khỏe trong tiếng Anh 

Sức khỏe là vấn đề rất quan trọng trong cuộc sống. Hãy cùng Pantado tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe!

 

 

Từ vựng tiếng Anh về triệu chứng bệnh

  • Fever /ˈfiːvɚ/ Sốt
  • Cough /kɔf/ Ho
  • Hurt/pain /hɜːt/pān/ Đau
  • Swollen /ˈswoʊlən/ Bị sưng
  • Pus /pʌs/ Mủ
  • Graze /Greiz/ Trầy xước da
  • Headache /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
  • Insomnia /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủ
  • Rash /ræʃ/ Phát ban 
  • Black eye /blæk aɪ/ Thâm mắt 
  • Bruise /bruːz/ Vết thâm
  • Constipation /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
  • Diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/ Ỉa chảy
  • Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
  • Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
  • Sniffle /sniflz/ Sổ mũi
  • Sneeze /sni:z/ Hắt hơi
  • Bad breath /bæd breθ/ Hôi miệng
  • Earache /’iəreik/ Đau tai
  • Nausea /’nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
  • Tired, Sleepy /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ
  • To vomit /ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
  • Swelling /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
  • Bleeding /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
  • Blister /ˈblɪstər/ Phồng rộp
  • Chuột rút cơ /ˈmʌsl kræmp/ Chuột rút cơ
  • Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống

 

Từ vựng tiếng Anh về tên các loại bệnh

 

 

  • Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễn
  • Backache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưng
  • Boil /bɔɪl/ Mụn nhọt
  • Broken (bone) /ˈbroʊkən/ Gãy (xương,…)
  • Flu /fluː/ Cúm
  • To catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảm
  • Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
  • ill /ɪl/ Ốm
  • Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ Sốt siêu vi
  • Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
  • Paralysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệt
  • Infected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùng
  • Inflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêm
  • Gout /ɡaʊt/ Bệnh Gút
  • Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
  • Lump /lʌmp/ U bướu
  • Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ Côn trùng đốt 
  • Headache /ˈhed.eɪk/ Đau đầu 
  • Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
  • Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
  • High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ Cao huyết áp
  • Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họng
  • Sprain /spreɪn/ Bong gân
  • Burn /bɜːn/ Bỏng
  • Malaria /məˈleriə/ Sốt rét
  • Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
  • Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
  • Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ tim
  • Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao 
  • Diabetes /,daiə’bi:tiz/ Bệnh tiểu đường 
  • Acne /’ækni/ Mụn trứng cá
  • Skin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài da
  • Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
  • Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
  • Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậu
  • Depression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể/ trầm cảm
  • Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
  • Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấp
  • Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ Huyết áp cao
  • Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
  • Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
  • Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
  • Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
  • Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp

 

Từ vựng tiếng Anh về thuốc, đồ dùng và dụng cụ y tế

 

 

  • Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng
  • Bed rest /bed rest/ Giường bệnh
  • Cast /kɑːst/ Bó bột
  • Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
  • Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
  • Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
  • Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
  • Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
  • Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc 
  • Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc 
  • Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
  • Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
  •  Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng 
  • Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
  • Poison /ˈpɔɪz(ə)n/ Thuốc độc
  • Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
  • Medical insurance:  Bảo hiểm y tế
  •  

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

  • Doctor/ˈdɒk.tə/Bác sĩ
  • Anaesthetist/ə´ni:sθətist/Bác sĩ gây tê
  • Consultant/kənˈsʌltənt/Bác sĩ tư vấn
  • General practitioner/ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/Bác sĩ đa khoa
  • Surgeon/’sə:dʤən/Bác sĩ phẫu thuật
  • Nurse/nɜːs/Y tá
  • Patient/peɪʃnt/Bệnh nhân
  • Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒɪst/Bác sĩ sản phụ khoa
  • Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/Nhân viên chụp X quang
  • Physician /fɪˈzɪʃ.ən/Y Sĩ
  • Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện
  • Operating theatre /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌθɪə.tər/Phòng mổ
  • Ward/wɔ:d/Buồng bệnh
  • Waiting room /ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/Phòng chờ

 

Các từ vựng tiếng Anh khác liên quan đến bệnh

  • Disease /dɪˈziːz/ Bệnh
  • Blind /blaɪnd/ Mù
  • Deaf /def/ Điếc
  • Disabled /dɪsˈeɪbld/ Khuyết tật
  • Pregnant /ˈpɹɛɡnənt/ Có thai
  • To give birth / tu: ɡɪv bɜːθ/ Sinh nở
  • Scar /skɑːr/ Sẹo
  • Stitches /stɪtʃ/ Mũi khâu
  • Wound /wuːnd/ Vết thương
  • Splint  /splɪnt/ Nẹp (xương)
  • Injury /ˈɪndʒəɹi/ Thương vong
  • Blood pressure /ˈblʌd ˌpreʃ.ər/ Huyết áp
  • Blood sample /blʌd ˈsɑːm.pəl/ Mẫu máu 
  • Prescription /pris’kripʃn/ Kê đơn thuốc
  • Pulse /pʌls/ Nhịp tim
  • Temperature /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ
  • X ray /ˈeks.reɪ/ X Quang
  • Operation /ˌɑːpəˈɹeɪʃən/ Phẫu thuật
  • Physiotherapy /ˌfɪzioʊˈθerəpi/ Vật lý trị liệu
  • Injection /in’dʤekʃn/ Tiêm
  • Surgery /ˈsɜːdʒəri/ Ca phẫu thuật
  • Vaccination /væk.sɪˈneɪʃən/ Tiêm chủng vắc-xin
  • Drip /drɪp/ Truyền thuốc

 

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

 

 

Một số mẫu câu thường gặp khi bạn đi khám hoặc làm trong các bệnh viện về vấn đề sức khỏe như sau:

Khi được hỏi về tình hình sức khỏe:

  • Where’s the pain?
    (Bạn đau ở đâu?)
  • How long have you had it?
    (Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?)
  • How do you feel about taking medication?
    (Bạn cảm thấy thế nào khi dùng thuốc?)

Những lời đáp bạn có thể gặp:

  • I often feel headache when i get up in the morning
    (Tôi thường cảm thấy đau đầu khi ngủ dậy)
  • What is the number one cause of depression?
    (Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh trầm cảm?)

 

Các từ vựng tiếng Anh về động vật và con vật nuôi

Trẻ em thường vô cùng thích thú với những con vật, học tên chúng và học theo âm thanh tiếng kêu của chúng phải không nào?  Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về động vật qua bài dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh về vật nuôi

  • Dog /dɒg/: Con chó
  • Cat /kæt/: Con mèo
  • Lamb /læm/: Cừu con
  • Herd of cow /hɜːd ɒv kaʊ/: Đàn bò
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/: Gà
  • Flock of sheep /lɒk ɒv ʃiːp/: Bầy cừu
  • Horseshoe /ˈhɔːʃʃuː/: Móng ngựa
  • Donkey /ˈdɒŋki/: Con lừa
  • Piglet /ˈpɪglət/: Lợn con
  • Female /ˈfiːmeɪl/: Giống cái
  • Male /meɪl/: Giống đực
  • Horse /hɔːs/: Ngựa
  • Cuckoo /’kuku/: Chim cu
  • Dove /dəv/: Bồ câu
  • Pigeon /’pɪdʒən/: Bồ câu
  • Duck /dək/: Vịt
  • Finch /fɪnʧ /: Chim sẻ
  • Sparrow /spæroʊ/: Chim sẻ
  • Parrot /pærət/: Con vẹt
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
  • Puma – /pjumə/: Con báo

Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật hoang dã

Bên cạnh những con vật nuôi thì chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng tiếng Anh theo chủ đề con vật, động vật hoang dã nhé. Con hắc tinh tinh, con nhím, con gấu mèo…, những từ vựng tiếng Anh về con vật này bạn đã biết hết chưa, hãy khám phá qua list từ dưới đây nhé.

  • Bear /beə/: con gấu
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/: con hắc tinh tinh
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/: con voi
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/: con hươu cao cổ
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: con hà mã
  • Jaguar /ˈʤægjʊə/: con báo đốm
  • Lion /ˈlaɪən/: con sư tử
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: con nhím
  • Raccoon /rəˈkuːn/: con gấu mèo
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: con tê giác
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/: con sóc
  • Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
  • Mink /mɪŋk/: Con chồn
  • Puma – /pjumə/: Con báo
  • Guinea pig: Chuột lang
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
  • Boar /bɔː/: Lợn hoang (giống đực)
  • Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột
  • Lynx /lɪŋks/: Mèo rừng Mĩ
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/: Gấu bắc cực
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/: Trâu nước
  • Beaver /ˈbiːvə/: Con hải ly
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím
  • Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Koala bear /kəʊˈɑːlə beə/: Gấu túi

 

Từ vựng tiếng Anh về động vật – con vật dưới nước

Số lượng từ vựng dành cho các con vật dưới nước vô cùng lớn và rất đa dạng.. Đừng quên ghi chép lại những từ vựng về con vật dưới đây mà bạn ấn tượng nhé.

  • Carp /kɑrp/: Cá chép
  • Cod /kɑd/: Cá tuyết
  • Crab /kræb/: Cua
  • Eel /il/: Lươn
  • Perch /pɜrʧ/: Cá rô
  • Plaice /pleɪs/: Cá bơn
  • Ray /reɪ/: Cá đuối
  • Salmon /sæmən/: Cá hồi
  • Sawfish /sɑfɪʃ/: Cá cưa
  • Scallop /skɑləp/: Sò điệp
  • Shark /ʃɑrk/: Cá mập
  • Trout /traʊt/: Cá hương
  • Herring /’heriɳ/: Cá trích
  • Minnow /’minou/: Cá tuế
  • Sardine /sɑ:’din/: Cá mòi
  • Whale /hweɪl/: Cá voi
  • Clam /klæm/: Con trai
  • Squid /skwid/: Mực ống
  • Slug /slʌg/: Sên
  • Orca /’ɔ:kə/: Cá kình
  • Seagull /ˈsiːgʌl/: Mòng biển
  • Octopus /ˈɒktəpəs/: Bạch tuộc
  • Lobster /ˈlɒbstə/: Tôm hùm
  • Shellfish /ˈʃɛlfɪʃ/: Ốc
  • Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪlə weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Squid /skwɪd/: Mực ống
  • Fish fin /fɪʃ fɪn/: Vảy cá
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Coral /ˈkɒrəl/: San hô

Từ vựng tiếng Anh về động vật – động vật lưỡng cư

  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/: Cá sấu
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs /ˈdaɪnəʊsɔːz/: Khủng long
  • Cobra /ˈkəʊbrə/: Rắn hổ mang
  • Chameleon /kəˈmiːliən/: Tắc kè hoa
  • Dragon /ˈdrægən/: Con rồng
  • Turtle /ˈtɜːtl/: Rùa
  • Lizard /ˈlɪzəd/: Thằn lằn
  • Snail – /sneil/: Ốc sên

Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài chim

Bird, Eagle, Peacock… chắc hẳn rằng đây là những từ cơ bản về các loài chim mà ai cũng biết. Thế nhưng từ vựng tiếng Anh chủ đề con vật về các loài chim thì không chỉ có gói gọn như vậy. Cùng chúng mình xem qua các từ vựng tiếng Anh về con vật dành cho các loài chim thường gặp nhé.

  • Owl /aʊl/: Cú mèo
  • Eagle /ˈiːgl/: Chim đại bàng
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/: Chim gõ kiến
  • Peacock /ˈpiːkɒk/: Con công (trống)
  • Sparrow /ˈspærəʊ/: Chim sẻ
  • Heron /ˈhɛrən/: Diệc
  • Swan /swɒn/: Thiên nga
  • Falcon /ˈfɔːlkən/: Chim ưng
  • Ostrich /ˈɒstrɪʧ/: Đà điểu
  • Nest /nɛst/: Cái tổ
  • Feather /ˈfɛðə/: Lông vũ
  • Talon /ˈtælən/: Móng vuốt

Từ vựng tiếng Anh về động vật – các loài côn trùng khác

Đôi khi trong cuộc sống chúng ta cũng sẽ bắt gặp các loại côn trùng khác nhau, vậy trong tiếng Anh chúng được thể hiện như thế nào? Cùng khám phá từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng dưới đây nhé.

  • Caterpillar /ˈkætəpɪlə/: Sâu bướm
  • Praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: Bọ ngựa
  • Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong
  • Tarantulatə /ˈræntjʊlə/: Loài nhện lớn
  • Parasites /ˈpærəsaɪts/: Ký sinh trùng
  • Ladybug /ˈleɪdɪbʌg/: Bọ rùa
  • Mosquitoməs /ˈkiːtəʊ/: Con muỗi
  • Cockroach /ˈkɒkrəʊʧ/: Con gián
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒpə/: Châu chấu
  • Honeycomb /ˈhʌnɪkəʊm/: Sáp ong

Các cụm từ vựng tiếng Anh về động vật

Có rất nhiều cụm từ vựng tiếng Anh khi sử dụng tên tiếng Anh con vật nhưng lại mang một ngữ nghĩa hoàn toàn khác. Dưới đây là một số ví dụ điển hình:

  1. Chicken out: rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)

Ví dụ: 

  • Yesterday we planned to go skydiving, but Linda chickened out at the last minute. 

(Hôm qua chúng tôi tôi định đi nhảy dù, nhưng Linda rút lui vào phút cuối.) 

  1. Duck out: lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó

Ví dụ: 

  • Don’t worry, we will come there on time. I can duck out of the class early.

(Đừng lo, chúng ta sẽ đến đúng giờ. Tôi có thể trốn về sớm buổi học hôm nay.) 

  • I sent them 3 emails but they keep ducking out of theirour responsibilities by not replying to me.

(Tôi đã gửi cho họ 3 email nhưng họ không trả lời và trốn tránh trách nhiệm.) 

  1. Fish for: thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp 

Ví dụ: 

  • She’s always fishing for what people think about her all the time.

(Cô ta lúc nào cũng cố dò hỏi mọi người nghĩ gì về mình.) 

  1. Fish out: lấy cái gì (ra khỏi cái gì)

Ví dụ: 

  • My father suddenly fished out a 10 dollars from his hat.

(Bố tôi bỗng nhiên lấy được một tờ 10 đô-la từ cái mũ của ông.) 

  1. Pig out: ăn nhiều 

Ví dụ: 

  • Young people today tend to pig out on junk food.

(Giới trẻ ngày nay có xu hướng ăn rất nhiều đồ ăn có hại cho sức khỏe.)

  1. Wolf down: ăn (rất) nhanh 

Ví dụ: 

  • My brother was so hungry that he wolfed down a big-sized hamburger in 30 seconds. 

(Em trai tôi đói đến nỗi ăn một cái hamburger to trong 30 giây.) 

  1. Beaver away: học, làm việc chăm chỉ 

Beaver” có nghĩa là con hải ly. Loài động vật này nổi tiếng với việc chăm chỉ xây đập nước. Vì thế, từ “beaver away” được dùng để chỉ việc làm việc và học tập chăm chỉ. 

Ví dụ: 

  • I beavered away yesterday to prepare for the exam.

(Tối qua tôi đã học tập chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.) 

  1. Leech off: bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích

“Leech” là con đỉa. Đây là loài vật bám lấy con vật khác, con người để hút máu. 

Ví dụ: 

  • Jessica’s always leeching off others studying to get good marks!

(Jessica lúc nào cũng bám vào người khác để đạt điểm cao!) 

  1. Horse around: đùa giỡn 

Ví dụ: 

  • Stop horsing around with your brother. Leave him alone!

(Ngừng ngay việc đùa giỡn với em trai của con. Để nó yên!) 

  1. Ferret out: tìm ra 

Ví dụ:

  • You can not hide the truth from everyone forever, someday someone will ferret it out.

(Bạn sẽ chẳng bao giờ che giấu sự thật mãi mãi đâu, ngày nào đó ai đó sẽ phát hiện ra thôi.)

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ vựng về thời tiết trong tiếng Anh