Tin Mới
Mỗi năm những cặp đôi yêu nhau thường có một ngày kỉ niệm đặc biệt dành riêng để kỉ niệm đó là ngày Valentine. Trong ngày này, các bạn có thể gửi đến nửa kia của mình những món quà ý nghĩa và cũng không thể thiếu những lời chúc ngọt ngào.Cùng tìm hiểu những lời chúc valentine bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho nửa kia nhé!
Những lời chúc valentine ngọt ngào bằng tiếng Anh
- It’s my happiness to see your smile. Wish my love a happy Valentine’s Day and always have a smile on your lips.
Hạnh phúc của anh chính là được nhìn thấy nụ cười của em. Húc tình yêu của anh một ngày lễ tình nhân hạnh phúc và luôn nở nụ cười trên môi. - When you are sad, remember me, when you want to cry, rely on me, I’m always behind me and support you. Love you!
Khi em buồn hãy nhớ đến anh, khi em muốn khóc hãy dựa vào anh. Anh luôn ở đây vè ủng hộ em. Yêu em! - I don’t say sweet words, but what you say makes me want to melt. I love you from the most simple things. Because you are yourself, sincere and lovely! Love you!
Anh không nói những lời ngọt ngào nhưng những gì anh nói đều khiến em muốn tan ra. Em yêu anh từ những điều bình dị nhất. Vì anh là chính anh, chân thành và đáng yêu! Mãi yêu anh! - Call me a ray of sunshine because you warm my heart. Calling me the rain, I soothe the hurt in you. And I call you my world because without you I won’t be me anymore.
Gọi em là tia nắng vì em sưởi ấm con tim của anh. Gọi em là cơn mưa thì em xoa dịu những tổn thương trong anh. Và anh gọi em là cả thế giới của anh vì thiếu em anh sẽ không còn là anh nữa. - I don’t need a gift on Valentine’s Day because your lips are sweeter than anything else.
Lễ tình nhân anh không cần quà vì đôi môi em ngọt ngào hơn tất cả.
- When I felt confused in the middle of my life, fortunately you appeared and helped me balance. That’s why I always love you. You are more important to me than anything.
Khi anh cảm thấy hoang mang giữa cuộc đời, thật may em đã xuất hiện và giúp anh cân bằng lại. CHính vì vậy mà anh luôn yêu em. Em đối với anh quan trọng hơn bất cứ thứ gì. - The girl I like is you. The girl I love is you. The girl I want to marry is you. All are only you.
Người con gái anh thích là em. Người con gái anh yêu là em. Người con gái anh muốn kết hôn cùng là em. Tất cả đều chỉ có mình em. - I wonder how people can let go of each other so easily, but I remember only a little away from you. always be with me. Love you!
Em tự hỏi sao người ta có thể buông tay nhau dễ dàng như vậy mà em chỉ xa anh một chút thôi là đã nhớ rồi. Luôn ở bên em anh nhé. Yêu anh! - I want to hug you when winter comes. I want to walk with you on the road full of falling yellow leaves. And I want to be with you for the rest of my life.
Em muốn ôm anh mỗi khi đông về. Em muốn cùng anh đi dạo trên con đường đầy lá vàng rơi. Và em muốn bên anh đến hết cuộc đời. - You are my youth, are things that I don’t want to miss in this whole life. Even if I choose a hundred times, I will still choose you.
Anh là thanh xuân của em, là những điều mà cả đời này em không muốn bỏ lỡ. Dù cho em lựa chọn một trăm lần thì em sẽ vẫn chọn anh. - Every year there will be a February 14th. His feelings each year are different. February 14 this year, he wishes his lover will always have a beautiful birth and be the happiest girl in the world when he is with him.
Mỗi năm đều sẽ trải qua một ngày 14/2. Những cảm xúc mỗi năm của anh đều khác nhau. 14/2 năm nay, anh chúc người yêu của anh sẽ luôn sinh đẹp và là cô gái hạnh phúc nhất trên đời khi có anh ở bên cạnh.
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh giao tiếp trực tuyến uy tín
Lời chúc valentine cho bạn trai bằng tiếng Anh
Vào một ngày đặc biệt như ngày valentine thì các nàng đừng quên gửi đến những chàng trai của chúng ta một lời chúc thật ý nghĩa nhé.
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh các bạn có thể tham khảo.
- You are the first guy to help me feel gentle and warm. Being with you makes me feel safe and peaceful.
Anh là chàng trai đầu tiên giúp em cảm nhận được sự dịu dàng và ấm áp. Ở bên anh khiến em cảm thấy an toàn và bình yên. - Looking at you, I can see your sincerity, your kindness and great love for me. Love you forever.
Nhìn vào anh em thấy được sự chân thành, sự tử tế và tình yêu to lớn của anh dành cho em. Yêu anh mãi mãi. - I lack you like blue sky and no sunlight, like a deserted night with no stars. I wish I would be together forever and love each other like now.
Em thiếu anh như trời xanh thiếu nắng, như đêm vắng không trăng không sao. Em ước gì mình sẽ mãi mãi bên nhau và yêu thương nhau như hiện tại. - I used to think true love never existed until I met you. Thank you for bringing me these sweet aftertaste. I love you!
Em từng nghĩ tình yêu chân chính không hề tồn tại cho đến khi gặp được anh. Cảm ơn anh đã mang đến cho em những dư vị ngọt ngào này. Em yêu anh! - My heart only once opened the door, welcomed you in and closed the door for a thousand years!
Trái tim em chỉ một lần mở cửa, đón anh vào và đóng cửa nghìn năm! - I want to spend the most peaceful days with you. Thank you for coming to me!
Em muốn cùng anh trải qua những ngày tháng bình yên nhất. Cảm ơn anh đã đến bên em! - You don’t say much but you always understand me. Having you with you is the best thing in my life. I love you!
Anh không nói nhiều nhưng anh luôn thấu hiểu em. Có anh ở bên là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Em yêu anh! - This year’s Valentine’s Day, I have you by your side. Hopefully next year and next year too.
Lễ tình nhân năm nay, em có anh ở bên. Hy vọng năm sau và năm sau nữa cũng vậy. - Send to my guy a thousand words of love.
Gửi đến chàng trai của em ngàn lời yêu. - I feel like the happiest girl in the world because I have a wonderful man around – that’s you.
Em cảm tưởng mình là cô gái hạnh phúc nhất trên đời vì có một người đàn ông tuyệt vời ở bên – đó chính là anh.
Lời chúc valentine cho bạn gái bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn gái ngọt ngào. Cùng tham khảo nhé.
- I always sink in your eyes every time I look at it. Your eyes are as beautiful as our love, sparkling but very real.
Anh luôn đắm chìm trong đôi mắt của em mỗi lần anh nhìn vào nó. Đôi mắt của em đẹp tựa như tình của của chúng ta vậy, long lanh nhưng lại rất chân thực. - If you let me choose a thousand times, the person I choose is still you and only you.
Nếu cho anh lựa chọn một nghìn lần thì người anh chọn vẫn là em và chỉ có em. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more.
Anh không biết tương lai sẽ ra sao nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh yêu em nhiều hơn nữa. - I don’t know what the future will be, but I know yesterday I loved you and today I love you more. Happy Valentine’s Day!
Anh không biết tương lai sẽ như thế nào, nhưng anh biết ngày hôm qua anh đã yêu em và ngày hôm nay anh còn yêu em nhiều hơn nữa. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ! - You are the sun of my life. You bring light to my soul. Thank you so much and love you forever!
Em là mặt trời của cuộc đời anh. Em đem đến ánh sáng cho tâm hồn anh. Cảm ơn em rất nhiều và mãi yêu em! - You are a dream girl. Childish and brashy, but mature enough and serious enough in our love story. I love all that belongs to you – my little girl! Wishing you a warm Valentine’s Day. Love you forever!
Em là cô gái hay mộng mơ. Em trẻ con và hay làm nũng nhưng em đủ trưởng thành và nghiêm túc trong chuyện tình cảm của chúng ta. Anh yêu tất cả những gì thuộc về em – cô gái bé nhỏ của anh! Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. Mãi yêu em! - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em chính là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất đối với anh trong ngày lễ tình nhân này. - You are the most meaningful and sweet gift for you on this Valentine’s Day.
Em là món quà ý nghĩa và ngọt ngào nhất dành cho anh trong ngày lễ tình nhân. - Your love has helped me feel the wonderful things in life. And what I do because I want to tell you that I love you.
Tình yêu của em đã giúp anh cảm nhận được những điều tuyệt vời trong cuộc sống. Và những gì anh làm đều vì muốn nói với em rằng anh yêu em. - If one day I make you sad, you could use a gun and shoot me. But don’t shoot me in the heart, because you are in there.
Nếu một ngày nào đó anh làm em buồn thì em hãy cứ dùng súng và bắn anh. Nhưng đừng bắn vào tim anh nhé. Vì có em ở trong đó. - I wish you a very happy February 14 and have lots of fun with you.
Chúc em có một ngày 14/2 đầy hạnh phúc và niềm vui bên anh. - February 14 is Valentine’s Day. I know this is a special day for us. I wish you a memorable February 14. Love you forever!
Ngày 14/2 là ngày lễ tình nhân. Đây là một ngày rất đặc biệt với chúng ta. Anh chúc em có một ngày 14/2 đáng nhớ. Mãi yêu em!
Lời chúc valentine cho chồng bằng tiếng Anh
Dù chúng ta có lập gia đình rồi thì đôi lúc cũng không thể thiếu đi những khoảnh khắc ngọt ngào để hâm nóng tình cảm đúng không nào.
- You are a wonderful husband. Hope the present good will last forever. Wish my husband a happy Valentine’s Day.
Anh là một người chồng tuyệt vời. Hy vọng những điều tốt đẹp hiện tại sẽ kéo dài mãi mãi. Chúc chồng của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Husbands are difficult, not a joke. Thank you lover for always being by your side and setting up for you and our kids. I love you!
Làm chồng thật khó, chẳng phải chuyện đùa. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em và chăm sóc cho em và con của chúng ta. em yêu anh! - I’ve always worked hard to give me and our children a prosperous life. Thank you for all your efforts. I love you more because of that. Love you forever!
Anh đã luôn làm việc chăm chỉ để cho em và con của chúng ta có một cuộc sống sung túc. Cảm ơn tất cả những cố gắng của anh. Em càng yêu anh hơn vì điều đó. Yêu anh mãi mãi! - I can’t forget the day you shyly proposed to me. I can’t forget the day we got married. I will forever remember our sweet moments. Wish my husband a happy Valentine’s day. Love you forever!
Em chẳng thể quên được ngày anh thẹn thùng cầu hôn em. Em chẳng thể quên được ngày mình kết hôn. Em sẽ nhớ mãi những khoảnh khắc ngọt ngào của hai ta. Chúc chồng yêu của em một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Mãi yêu anh! - I liked you at first sight. Until now when we got married, but I still can’t stop falling in love with you. He is still the same, always considerate and attentive like the new day. Love forever!
Em đã thích anh từ những cái nhìn đầu tiên. Đến bây giờ khi chúng ta đã kết hôn nhưng em vẫn không thể ngừng say đắm anh. Anh vẫn vậy, vẫn luôn ân cần và chu đáo như những ngày mới quen. Mãi yêu! - Happy husbands love a happy Valentine’s Day. Thank you honey for always being with me. Love you!
Chuc chồng yêu một ngày lễ tình nhân vui vẻ. Cảm ơn chồng yêu đã luôn bên em. Yêu anh! - My honey. So we’ve been married for five years. I’m so happy that you love me like the first days. Be like that forever!
Anh yêu à. Vậy là chúng ta đã cưới nhau được năm năm. Em thật vui khi anh vậy yêu em như những ngày đầu. Mãi như vậy anh nhé! - Everyone admires me for having a good husband. And I’m very proud of that. What I have now is thanks to you. Thank you, my dear husband. Love you!
Mọi người đều ngưỡng mộ em vì có một người chồng tốt. Và em rất tự hào vì điều đó. Những gì em có hiện tại đều nhờ có anh. Cảm ơn chồng yêu của em. Mãi yêu anh! - I am so lucky to have you. Meeting you, I’m always the protected girl. Even though you are married, you are always considerate and I really appreciate it. Love you!
Em thật may mắn vì có anh. Gặp được anh em mãi luôn là cô bé được bảo vệ. Dù đã thành vợ chồng nhưng anh vẫn luôn ân cần và em rất chân trọng điều đó. Yêu anh! - We have been together since difficult days, going through ups and downs together. Forever be with me Love you!
Chúng ta đã bên nhau từ những ngày khó khăn nhất, cùng nhau trải qua những thăng trầm. Mãi ở bên em nhé. Yêu Anh!
Lời chúc valentine cho vợ bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc valentine bằng tiếng Anh dành cho vợ hay nhất, cùng tham khảo nhé!
- I want to tell the whole world that you are my home. Love you forever. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Anh muốn nói với tất cả thế giới rằng em là nhà. Mãi yêu em. Chúc em ngày lễ tình nhân ấm áp. - You ask me: “If we divorce, what will you get three things?” I think I will take the house, take the children and take you. This whole life I won’t let you leave me.
Em từng hỏi anh :”Nếu chúng ta ly hôn thì anh sẽ lấy ba thứ gì?” Anh nghĩ anh sẽ lấy nhà, lấy các con và lấy em. Cả đời này anh sẽ không để em rời khỏi anh đâu. - He is not afraid to work hard. I’m not afraid of being old and ugly. I’m just afraid of marrying you, I can’t take care of you. You don’t need gifts on Valentine’s Day. I just need you.
Anh không ngại làm việc vất vả. Anh không sợ mình già và xấu. Anh chỉ sợ cưới em anh lại không lo được cho em. Lễ tình nhân anh không cần quà. Anh chỉ cần em thôi. - I don’t care what the cause of our quarrel is, but as long as you are sad, all mistakes are on me. I love you so I accept everything. Wish your wife a sweet valentine’s day with me.
Anh không quan tâm nguyên nhân chúng ta cãi nhau là gì nhưng chỉ cần em buồn thì tất cả lỗi lầm đều do anh. Anh yêu em nên anh chấp nhận tất cả. Chúc vợ yêu một ngày lễ tình nhân ngọt ngào bên anh. - The greatest happiness in my life is marrying you. The biggest worry in my life is not being able to take care of you. But fortunately you did it very well, right. Love you!
Hạnh phúc to lớn nhất của cuộc đời anh chính là lấy được em làm vợ. Nỗi lo lớn nhất của cuộc đời anh chính là không lo được cho em. Nhưng thật may mắn anh đã làm nó rất tốt đúng không nào. Yêu em! - You have suffered too many disadvantages. So since I became your husband, I have promised myself to always protect you and to love you more than myself. Wishing you a happy Valentine’s Day with me.
Em đã chịu quá nhiều thiệt thòi rồi. Nên từ khi anh trở thành chồng của em anh đã tự hứa sẽ luôn che chở cho em và luôn yêu thương em hơn chính bản thân mình. Chúc em ngày lễ tình nhân hạnh phúc cùng anh. - You are a simple and thoughtful girl. The luckiest thing about me is having you in my life.
Em là người con gái giản dị và chu đáo. Điều may mắn nhất của anh đó là có em trong đời. - You have sacrificed too much for me and our children. I hope I can spend the sweetest things for you. Love you forever!
Em đã hi sinh quá nhiều cho anh và các con của chúng ta. Anh mong mình có thể dành những gì ngọt ngào nhất cho em. Mãi yêu em! - In your eyes is the most beautiful person. I want to be with you and take care of you until old. Our love will never fade. Love you!
Trong mắt anh em là người đẹp nhất. Anh muốn ở bên em và chăm sóc cho em đến già. Tình cảm của đôi ta sẽ không bao giờ phai nhạt. Yêu em! - My love for you is as much as sea water. As the days go by, it only adds and does not subtract. Can you feel that?
Tình cảm của anh dành cho em nhiều như nước biển. Ngày qua ngày, nó chỉ nhiều thêm và không hề với bớt. Em cảm nhận được điều đó chứ?
Lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè
Không phải lúc nào chúng ta cũng có nửa kia. Tuy nhiên, dù là ai thì chúng ta đều sẽ có những người bạn phải không? Hãy dành những lời chúc valentine bằng tiếng Anh cho bạn bè vô cùng dễ thương và hài hước.
- Another Valentine’s Day passed, you and I have no lover. But no problem. Fortunately, we still have each other. Happy Valentine’s Day to my friends.
Lại một lễ tình nhân trôi qua, tôi và bạn đều không có người yêu. Nhưng không vấn đề. Thật may vì chúng ta còn có nhau. Chúc bạn của tôi một ngày lễ tình nhân vui vẻ. - Farewell lover, best friend is still there. Thank you for being there for so long. Wishing you a warm Valentine’s Day.
Chia tay người yêu thì bạn thân vẫn còn đó. Cảm ơn bạn đã ở bên luôn bao lâu nay. Chúc bạn ngày lễ tình nhân ấm áp. - We have been friends for a long time. We celebrate Valentine’s Day together every year and this year too. Wish my friend a happy Valentine’s day!
Chúng ta đã là bạn của nhau rất lâu. Năm nào chúng ta cũng cùng nhau đón lễ tình nhân và năm nay cũng vậy. Chúc bạn của tôi một ngày valentine nhiều niềm vui nhé! - Wish you a happy Valentine’s Day. When I have a boyfriend, you can have a boyfriend. Be together forever
Chúc bạn một ngày lễ tình nhân nhiều niềm vui. Khi nào tôi có bạn trai thì bạn mới được có nhé. Mãi bên nhau bạn nhé! - If you don’t have anyone around on Valentine’s Day you can reach me. Because I am too!
Nếu bạn không có ai bên cạnh vào ngày lễ tình nhân thì bạn có thể tìm đến tôi. Vì tôi cũng vậy! - Until you find the other half of your life I will always be here and wish you a Happy Valentine’s Day.
Cho đến khi bạn tìm được một nửa còn lại của đời mình thì tôi sẽ luôn ở đây và chúc bạn một ngày lễ tình nhân vui vẻ.
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh
Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.
Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm.
- Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé! - When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta! - After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm! - The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa. - May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau! - I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào?
- I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa! - I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta! - Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
- 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi! - Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại. - Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em. - Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.
Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn. - After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em! - I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua. - Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh. - 5 years! What a great journey we have shared!
5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau! - Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày. - 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.
>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được. - I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé! - 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.
- It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé! - After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu. - I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua. - On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!
- You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! - Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi! - Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé! - Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn! - Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau. - Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi! - Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình
- Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé. - May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em! - I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo. - I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!
- Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại! - Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có! - Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
1- Một người tài giỏi hơn con, họ đang nỗ lực và chăm chỉ hơn con gấp ngàn lần
2- Những người làm việc chăm chỉ hơn bạn mỗi ngày thực ra họ đã cách bạn một quãng khá xa
3 - Cực khổ khi còn nhỏ sẽ giúp bạn mạnh mẽ và là phước lành khi bạn lớn lên
4 - Đừng để bạn của tương lai ghét bạn của hiện tại chỉ vì lý do không làm việc chăm chỉ
<Dạy dỗ trẻ đòi hỏi sự kiên nhẫn, thấu hiểu, bao dung giống như câu chuyện có tựa đề "Dắt con ốc sên đi dạo>
"Thượng Đế giao cho tôi một nhiệm vụ, đó là dắt con ốc sên đi dạo. Tôi không thể đi quá nhanh, con ốc sên đang cố gắng nhưng nó chỉ bò từng chút một. Tôi sử dụng đủ mọi cách, chẳng hạn hối thúc, dọa dẫm và trách móc nó, nhưng con ốc sên vẫn chậm chạp nhích từng chút một. Nó chỉ biết dùng ánh mắt hối lỗi nhìn tôi, dường như nó đang nói rằng: "Tôi đã cố gắng lắm rồi!".
- Dạy dỗ con cái giống như việc bạn đang dắt một con ốc sên đi dạo. Bạn sẽ cùng con trải qua những tháng ngày tươi đẹp, tuy nhiên mọi con đường luôn có những chông gai. Đôi khi bạn sẽ tức giận và đánh mất lý trí, bạn không còn tâm trí để ý đến những khía cạnh tốt đẹp của con, chẳng hạn ánh mắt ngây thơ của con hay góc nhìn của con về sự vật xung quanh. Đáng lẽ bạn phải bước chậm lại cùng con, bước đi thật thong thả, thoải mái.
- Hãy gạt những suy nghĩ chủ quan của người lớn sang một bên, điều bạn cần làm là lặng lẽ bên con, lắng nghe tiếng lòng của con, cho chính mình thêm thời gian và tận hưởng cuộc sống nhiều màu sắc.
- Nếu bạn sợ hãi khi thấy con mình thua "con người ta" ngay từ vạch xuất phát, nghĩa là bạn đã quên cuộc đời không phải là cuộc đua ngắn hay trung bình, mà đó là cuộc đua marathon có vạch đích rất xa, đòi hỏi người chạy phải có sự bền bỉ và dẻo dai. Con của bạn không cần phải quá vội vàng chạy theo bước chân của bạn hay bất kì ai, điều bạn cần làm là thong thả đi bên cạnh con như cách bạn dắt con ốc sên đi dạo tiến về phía trước.
- Quá trình dạy dỗ con cái không thể nào chỉ diễn ra trong thời gian ngắn liền có kết quả. Bạn cần phải tiến hành từng bước một và có trật tự rõ ràng. Mỗi khi con hoàn thành 1 nhiệm vụ, nghĩa là con đang từng bước góp nhặt kiến thức cho chính mình. Bạn hãy để con học 1 cách tự nhiên, học có mục tiêu và sự chủ động, đừng gò ép con phải theo ý muốn của bạn.
- Cuộc sống hiện nay, bố mẹ và thầy cô luôn là người ở phía sau hối thúc đứa trẻ phải bắt kịp "con nhà người ta". Họ không quan tâm cảm nhận của đứa trẻ, họ chỉ nhìn vào tốc độ mà đứa trẻ sẽ đạt đến. Họ khiến đứa trẻ và ngay cả bản thân bỏ lỡ những điều tốt đẹp nhất trên hành trình tìm kiếm tri thức. Họ khiến thời gian ở bên con trở thành cơn ác mộng, bố mẹ cảm thấy con luôn khiến mình lo nghĩ, còn đứa trẻ cảm thấy bố mẹ thật phiền phức.
=> Phương pháp dạy trẻ đúng đắn là thuận theo ưu điểm của trẻ rồi từ đó phát huy. Hãy chấp nhận những tính cách cũng như con người trẻ, đừng cố gắng thay đổi hay thúc ép con. Dạy dỗ trẻ là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn, thấu hiểu, bao dung giống như cách bạn dắt con ốc sên đi dạo. Đừng vì sự nóng vội của người lớn mà khiến những đứa trẻ trở thành những con ốc sên biết khóc và mệt mỏi trên hành trình tìm kiếm tri thức.
Hãy cùng tìm hiểu các đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay nhé! Đây là chủ đề phổ biến đặc biệt là với những chuyên ngành liên quan đến đo lường và số liệu.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh giao tiếp 1 thầy 1 trò
Đơn vị tính trong tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh: Calculation Unit
Đơn vị tình được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg gạo, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…
Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác.
Đơn vị tính tiếng Anh về đo lường
Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.
Đơn vị tính trọng lượng trong tiếng Anh
- Carat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)
- Milligram : Miligam (viết tắt mg);
- Gram : Gam (viết tắt g);
- Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)
- Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
- Ton : Tấn.
Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh
- Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
- Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
- Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
- Metre: Mét (viết tắt m);
- Millimetre: Milimet (viết tắt mm).
Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh
- Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
- Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
- Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
- Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
- Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
- Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).
Đơn vị đo thể tích bằng tiếng Anh
- Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
- Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
- Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
- Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
- Litre: Lít (viết tắt l);
- Millilitre: Mililit(viết tắt ml).
Đơn vị đo Hoàng gia
- Acre: Mẫu Anh;
- Cable: Tầm;
- Chain: Xích;
- Cubic foot: Chân khối;
- Cubic inch: Inch khối;
- Cubic yard: Sân khối;
- Cup (Cups): Cốc, tách;
- Cwt: Tạ;
- Dram: Dram;
- Fathom: Sải;
- Foot: Bộ;
- Furlong: Phu lông;
- Gallon: Ga-lông;
- Grain: Gren;
- Inch: Inch in;
- League: Lý;
- Mile: Dặm;
- Ounce : Aoxơ;
- Pint: Vại;
- Pound: Pao;
- Rod: Sào;
- Square foot: Chân vuông;
- Square inche: Inch vuông;
- Stone: Xtôn;
- Tablespoon: Muỗng canh;
- Teaspoon: Thìa canh;
- Ton: Tấn;
- Yard: Thước; Yat: thước Anh.
Đơn vị tính thời gian trong tiếng Anh
- Second: Giây;
- Minute: Phút;
- Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
- Day: Ngày;
- Week: Tuần, tuần lễ;
- Month: Tháng;
- Year: Năm.
Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng
- Celsius: Độ C;
- Fahrenheit: Độ F;
- Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
- Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
- Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)
>>> Mời xem thêm: Chứng chỉ tiếng Anh cho bé tiểu học
Cụm từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh
Bar: Thanh, thỏi
- A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
- A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
- A bar of gold: Một thỏi vàng;
- A bar of soap: Một bánh xà phòng.
Bag: Túi
- A bag of: Một túi;
- A bag of flour: Một túi bột mì;
- A bag of rice: Một túi/bao gạo;
- A bag of sugar: Một túi đường.
Bottle: Chai
- A bottle of: Một chai;
- A bottle of water: Một chai nước;
- A bottle of soda: Một chai soda;
- A bottle of wine: Một chai rượu.
Bowl: Bát
- A bowl of: Một bát;
- A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc;
- A bowl of rice: Một bát cơm/ gạo;
- A bowl of soup: Một bát súp.
Cup: tách, chén
- A cup of: Một tách/chén;
- A cup of coffee: Một tách cà phê;
- A cup of milk: Một tách sữa;
- A cup of tea: Một chén trà.
Carton: Hộp
- A carton of: Một hộp cứng;
- A carton of ice cream: Một hộp kem;
- A carton of juice: Một hộp nước trái cây;
- A carton of milk: Một hộp sữa;
- A carton of cigarettes: một tút thuốc lá (10 gói).
Drop: Giọt
- A drop of: Một giọt;
- A drop of blood: Một giọt máu;
- A drop of oil: Một giọt dầu;
- A drop of water: Một giọt nước.
Glass: Ly
- A glass of: Một cốc/ly;
- A glass of milk: Một ly sữa;
- A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga;
- A glass of water: Một cốc nước;
- A glass bottle: Cái chai thủy tinh.
Jar: Lọ, bình, vại
- A jar of: Một vại, lọ, bình;
- A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
- A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
- A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
- A piece of advice: Một lời khuyên;
- A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
- A piece of information/News: Một mẩu tin (tin vắn);
- A piece of luggage: Một phần hành lý;
- A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
- A piece of chalk: Một cục phấn;
- A piece of land: Một mảnh đất;
- A piece of paper: Một mảnh giấy;
- A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
- A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.
Grain: Hạt, hột
- A grain of: Một hạt/hột;
- A grain of rice: Một Hạt gạo;
- A grain of sand: Hạt cát;
- A grain of truth: Một sự thật.
Slice: Lát
- A slice of: một lát/miếng mỏng;
- A slice of bread: Một lát bánh mì;
- A slice of cheese: Một miếng phô mai;
- A slice of meat: Một miếng thịt.
Roll: Cuộn, cuốn
- A roll of: Một cuộn/ cuốn;
- A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A roll of bread: Một ổ bánh mì nhỏ;
- A roll of cloth: Một súc vải (cuộn vải to);
- A roll of film: Một cuốn phim.
Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- A bag of flour: 1 túi bột;
- A bowl of rice: 1 bát cơm;
- A bowl of soup: 1 bát súp;
- A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
- A can of soup: 1 lon nước sốt;
- A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
- A cube of ice: 1 viên đá;
- A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
- A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
- A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
- A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
- A package of pasta: 1 túi mỳ;
- A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
- A plate of rice: 1 đĩa cơm;
- A pound of meat: 1 cân thịt;
- A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.
Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
- A cup of coffee: 1 cốc cafe;
- A drop of oil:1 giọt dầu;
- A drop of rain: 1 giọt mưa;
- A glass of water: 1 ly nước;
- A half gallon of juice: Khoảng 2l;
- A jug of lemonade: 1 bình nước;
- A keg of beer: 1 thùng/vại;
- A quart of milk: Khoảng 1 lít;
- A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
- A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
- A tank of gas: 1 thùng xăng;
- A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.
Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- A ball of cotton: Một quả bóng vải;
- A bar of soap: Một thanh xà phòng;
- A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
- A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A stick of deodorant: Một que khử mùi;
- A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.
Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
- A jar of paste: Một lọ bột nhão;
- A pad of paper: Một tờ giấy;
- A pair of scissors: Một cây kéo;;
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A roll of tape: Một cuộn băng;
- A stick/ piece of chalk: Một que/mẩu phấn.
Cụm từ đơn vị tính trong may vá
A skein of yarn: Một sợi nhỏ;
A spool of thread: Một cuộn chỉ;
A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;
A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.
Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Mã |
Tên tiếng anh |
Tên tiếng Việt |
SET |
Sets |
Bộ |
DZN |
Dozen |
Tá |
GRO |
Gross |
Tổng (trọng lượng) |
TH |
In thousands |
Nghìn |
PCE |
Pieces |
Cái, chiếc |
PR |
Pair |
Đôi, cặp |
MTR |
Metres |
Mét |
FOT |
Feet |
Phút |
YRD |
Yards |
I-at |
MTK |
Square metres |
Mét vuông |
FTK |
Square feet |
Phút vuông |
YDK |
Square yards |
I-at vuông |
GRM |
Grammes |
Gam |
GDW |
Grammes by dry weight |
Gam (theo trọng lượng khô) |
GIC |
Grammes including containers |
Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
GII |
Grammes including inner packings |
Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
GMC |
Grammes by metal content |
Gam (theo hàm lượng kim loại) |
KGM |
Kilo-grammes |
Ki-lô-gam |
KDW |
Kilo-grammes by dry weight |
Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô) |
KIC |
Kilo-grammes including containers |
Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ) |
KII |
Kilo-grammes including inner packings |
Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
KMC |
Kilo-grammes by metal content |
Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại) |
TNE |
Metric-tons |
Tấn |
MDW |
Metric-tons by dry weight |
Tấn (theo trọng lượng khô) |
MIC |
Metric-tons including containers |
Tấn (bao gồm công-ten-nơ) |
MII |
Metric-tons including inner packings |
Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
MMC |
Metric-tons by metal content |
Tấn (theo hàm lượng kim loại) |
ONZ |
Ounce |
Ao-xơ |
ODW |
Ounce by dry weight |
Ao-xơ (theo trọng lượng khô) |
OIC |
Ounce including containers |
Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ) |
OII |
Ounce including inner packings |
Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
OMC |
Ounce by metal content |
Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại) |
LBR |
Pounds |
Pao |
LDW |
Pounds by dry weight |
Pao (theo trọng lượng khô) |
LIC |
Pounds including containers |
Pao (bao gồm công-ten-nơ) |
LII |
Pounds including inner packings |
Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
LMC |
Pounds by metal content |
Pao (theo hàm lượng kim loại) |
STN |
Short ton |
Tấn ngắn |
LTN |
Long ton |
Tấn dài |
DPT |
Displacement tonnage |
Trọng tải |
GT |
Gross tonnage for vessels |
Tổng trọng tải tàu |
MLT |
Milli-litres |
Mi-li-lít |
LTR |
Litres |
Lít |
KL |
Kilo-litres |
Ki-lô-lít |
MTQ |
Cubic metres |
Mét khối |
FTQ |
Cubic feet |
Phút khối |
YDQ |
Cubic yards |
I-at khối |
OZI |
Fluid ounce |
Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích) |
TRO |
Troy ounce |
Troi ao-xơ |
PTI |
Pints |
Panh |
QT |
Quarts |
Lít Anh |
GLL |
Wine gallons |
Ga-lông rượu |
CT |
Carats |
Cara |
LC |
Lactose contained |
Hàm lượng Lactoza |
KWH |
Kilowatt hour |
Ki-lô-oát giờ |
ROL |
Roll |
Cuộn |
UNC |
Con |
Con |
UNU |
Cu |
Củ |
UNY |
Cay |
Cây |
UNH |
Canh |
Cành |
UNQ |
Qua |
Quả |
UNN |
Cuon |
Cuốn |
UNV |
|
Viên/Hạt |
UNK |
|
Kiện/Hộp/Bao |
UNT |
|
Thanh/Mảnh |
UNL |
|
Lon/Can |
UNB |
|
Quyển/Tập |
UNA |
|
Chai/ Lọ/ Tuýp |
UND |
|
Tút |
>>> Mời xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc
Bài viết trên Pantado đã chia sẻ đầy đủ các từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh bao gồm đơn vị đo lường và số lượng. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm các kiến thức tiếng Anh hữu ích khác nhé.