Tính từ so sánh hơn - Định nghĩa, Quy tắc và Ví dụ hữu ích

Tính từ so sánh hơn - Định nghĩa, Quy tắc và Ví dụ hữu ích

Tính từ so sánh hơn! Nếu bạn đang muốn so sánh giữa hai danh từ thì chắc chắn bạn sẽ cần sử dụng tính từ so sánh hơn. Có rất nhiều tính từ so sánh trong tiếng Anh và bằng cách thêm những tính từ này vào vốn từ vựng của mình, bạn sẽ có cơ hội hình thành những câu phức tạp hơn.

Trong phần này, chúng ta sẽ nghiên cứu tính từ so sánh hơn và xem xét một số ví dụ về cách chúng có thể được sử dụng. Đến cuối phần này, bạn sẽ tự tin so sánh hai danh từ bằng phương pháp này.

Học cách sử dụng và hình thành các từ so sánh hơn trong tiếng Anh với các quy tắc ngữ pháp hữu ích, và câu ví dụ.

Xem thêm: 

                   >> Tiếng Anh trực tuyến lớp 7

                  >>  Học tiếng Anh trực tuyến với giáo viên nước ngoài

 

1. Tính từ so sánh hơn

1.1. Định nghĩa so sánh hơn

So sánh hơn được sử dụng để so sánh và làm rõ sự khác biệt giữa hai danh từ. Nói cách khác, tính từ so sánh được sử dụng khi hai người hoặc vật được so sánh với nhau.

 

1.2. Hình thành tính từ so sánh

Tính từ một âm tiết

  1. Hình thành các dạng so sánh của tính từ một âm tiết bằng cách thêm –er.

Ví dụ:

+ long – longer

+ tall – taller


 

  1. Nếu tính từ một âm tiết kết thúc bằng chữ e , chỉ cần thêm –r cho dạng so sánh.

Ví dụ:

+ cute – cuter

+ large – larger

 

3. Thêm –er vào các tính từ kết thúc bằng phụ âm-nguyên âm-phụ âm và nhân đôi phụ âm cuối.

Ví dụ:

+ big – bigger

+ hot – hotter

 

Tính từ hai âm tiết

  1. Với hầu hết các tính từ có hai âm tiết, bạn tạo thành từ so sánh với more.

Ví dụ:

+ honest (trung thực) – more honest (trung thực hơn)

+ famous (nổi tiếng) – more famous (nổi tiếng hơn)


 

  1. Nếu các tính từ hai âm tiết kết thúc bằng –y, hãy đổi y thành i và thêm –er cho dạng so sánh.

Ví dụ:

+ happy (hạnh phúc) – happier (vui vẻ)

+ crazy (điên rồ) – crazier (điên hơn)


 

  1. Các tính từ hai âm tiết kết thúc bằng –er , - le , hoặc - ow take –er để tạo thành các dạng so sánh.

Ví dụ:

+ narrow – narrower

+ gentle – gentler

 

Tính từ có ba âm tiết trở lên

Thêm "more" vào các tính từ có 3 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

+ expensive – more expensive

+ difficult – more difficult

 

Tính từ bất quy tắc

+ good – better

+ bad – worse

+ far – farther

+ little – less

+ many – more

 

LƯU Ý: Khi sử dụng các tính từ so sánh, từ “THAN” sẽ xuất hiện sau tính từ.

>> Tham khảo: Phân biệt come back và go back

2. Một số tính từ so sánh hơn thông dụng

Danh sách các tính từ khẳng định và so sánh trong tiếng Anh.

 

Ví dụ về tính từ so sánh

Affirmative (Khẳng định)

Comparative (so sánh hơn)

slow (chậm)

slower (Chậm hơn)

fast (Nhanh)

faster (nhanh hơn)

cheap (Nhanh)

cheaper (giá rẻ hơn)

clear (thông thoáng)

clearer (rõ ràng hơn)

loud (sặc sỡ)

louder (to hơn)

new (Mới)

newer (mới hơn)

rich (giàu có)

richer (giàu hơn)

short (ngắn)

shorter (ngắn hơn)

thick (dày)

thicker (dày hơn)

old (cũ)

older (lớn hơn)

tall (cao)

taller (cao hơn)

large (lớn)

larger (lớn hơn)

wide (rộng)

wider (rộng hơn)

wise (khôn ngoan)

wiser (khôn ngoan hơn)

nice (đẹp)

nicer (tốt hơn)

big (to lớn)

bigger than (to hơn)

fat (mập)

fatter than (béo hơn)

fit (Phù hợp)

fitter than (phù hợp hơn)

polite (lịch thiệp)

more polite than (lịch sự hơn)

helpful (Hữu ích)

more helpful than (hữu ích hơn)

useful (có ích)

more useful than (hữu ích hơn)

obscure (mờ mịt)

more obscure (mờ mịt hơn)

hungry (đói bụng)

hungrier than (đói hơn)

happy (sung sướng)

happier than (hạnh phúc hơn)

pretty (khá)

prettier than (đẹp hơn)

heavy (nặng)

heavier than (nặng hơn)

angry (tức giận)

angrier than (giận dữ hơn)

dirty (dơ bẩn)

dirtier than (bẩn hơn)

funny ( vui)

funnier than (buồn cười hơn)

narrow (chật hẹp)

narrower than (hẹp hơn)

shallow (nông cạn)

shallower than (nông hơn)

humble (khiêm tốn)

humbler than (khiêm tốn hơn)

gentle (dịu dàng)

gentler than (dịu dàng hơn)

clever (thông minh)

cleverer than (thông minh hơn)

interesting (hấp dẫn)

more interesting than (thú vị hơn)

comfortable (thoải mái)

more comfortable than (tiện nghi hơn)

beautiful (xinh đẹp)

more beautiful than (xinh đẹp hơn)

difficult (khó)

more difficult than (khó hơn)

dangerous (sự nguy hiểm)

more dangerous than (Nguy hiểm hơn)

expensive (đắt tiền)

more expensive than (đắt hơn)

popular (phổ biến)

more popular than (phổ biến hơn)

complicated (phức tạp)

more complicated than (phức tạp hơn)

confident (tin chắc)

more confident than (tự tin hơn)

good (tốt)

better than (tốt hơn)

bad (tồi tệ)

worse than (tệ hơn)

far (xa)

farther than (tệ hơn)

little (nhỏ bé)

less than (ít hơn)

much/many (nhiều)

more than (nhiều hơn)

stupid (dốt nát)

less stupid than (ít ngu ngốc hơn)

>> Xem thêm: Tính từ so sánh nhất và ví dụ hữu ích

2. Một số ví dụ so sánh hơn

- Huyen is taller than Mai.

- James is richer than Henry.

- That schoolbag is much more expensive than this one.

- The rain in summer is worse than that in winter.

>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng anh online 1 kèm 1 miễn phí

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!