Quả nho trong tiếng Anh là gì?
Quả nho là một loại quả rất là phổ biến tại Việt Nam cũng như ở các nước phương tây khác, nó màu xanh, màu đen, màu đỏ, và có nhiều loại nho khác nhau trên thế giới. Vậy nhưng quả nho tên tiếng Anh là gì thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
>> Có thể bạn quan tâm: Hãy học tiếng anh tiểu học online cùng với con
Quả nho tên tiếng Anh
Quả Nho trong tiếng Anh là “GRAPE”, phát âm là /ɡreɪp/
Nho có kích thước nhỏ, ngọt và mọng nước, là loại quả yêu thích của những người yêu thích trái cây trên khắp thế giới.
Chúng có vô số màu sắc và hương vị, và một số loại được sử dụng khác với những loại khác.
Ví dụ, một số giống nho - được gọi là nho ăn - thường được ăn tươi hoặc làm trái cây khô hoặc nước trái cây, trong khi những loại khác được ưa chuộng để sản xuất rượu vang.
Một số ví dụ về quả Nho trong tiếng Anh
- Grape is a small, round, purple or pale green fruit that you can eat or make into wine.
Nho là một loại nhỏ, tròn, co smuaf xanh nhạt mà bạn có thể ăn hoặc làm thành rượu.
- Grape has a variety of colors such as: green, black, red. Each kind has a different taste.
Nho có rất nhiều màu: Xanh, đen, đỏ. Mỗi loại thì sẽ lại có một hương vị riêng.
- It is not a good idea to purchase grapes out of the season, they may not taste good.
Tôi nghĩ đó không phải là một ý hay khi mua nhi trái mùi. Chúng có thể không ngon.
- He pulled another grape off the bunch and popped it into his mouth.
Anh rút một quả nho khác ra khỏi chùm và cho vào miệng.
- The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.
Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng nho và trái cây họ cam quýt.
>> Tham khảo: Từ vựng về các loại trái cây bằng tiếng Anh
3. Các cụm từ thông dụng với quả Nho trong tiếng Anh
Grapefruit: quả bưởi
Ví dụ:
- Grapefruit is a fruit that is like a large orange, but has a yellow skin and tastes less sweet.
Bưởi là loại quả có hình dạng giống một quả cam to, nhưng lại có da vàng và có vị ít ngọt hơn.
- Grapefruit has many uses, not only can eat it raw, we can also make jam from it.
Bưởi có rất nhiều công dụng, bạn không chỉ có thể ăn không mà còn có thẻ làm mứt từ nó.
Grapeshot: Đạn dược của đại bác (dùng trong quá khứ)
Ví dụ:
- Grapeshot is a mass of small iron balls that were shot together from a cannon (= big gun) in the past.
Đạn đại bác là một khối lượng bi sắt nhỏ được bắn vào nhau từ một khẩu đại bác (= súng lớn) trong quá khứ.
- Grapeshot was used widely in the war in my country, but nowadays, it is just in museums.
Đạn đại bác được sử dụng phổ biến trong các cuộc chiến tranh ở nhiều quốc gia, nhưng ngày nay nó chỉ được nhìn thấy ở viện bảo tàng.
Grapevine:
Nghĩa 1: một loại cây leo mọc trên cây nho.
Ví dụ:
- Grapevine is a popular tree, you can see it on grape trees.
Cây dây leo nho là một loại cây phổ biến được nhìn thấy nhiều ở cây nho.
Nghĩa 2: một cách không chính thức để nhận thông tin bằng cách nghe về nó từ một người, và người đói lại nghe nó từ một người khác
Ví dụ:
- I hear through grapevine that they are going to sell the house.
Tôi nghe được nguồn tin mật là họ sẽ bán nhà vào tháng sau.
Sour grapes: một người tức giận vì họ không đạt được hoặc không đạt được điều gì đó mà họ muốn./ một thứ gì đó cao quý mà họ không lấy được.
Thành ngữ này bắt nguồn từ một câu chuyện ngụ ngôn của nước ngoài. Câu chuyện kể về một con cáo nhìn thấy một chùm nho xanh thơm ngon. Nhưng vì khó có đủ khả năng, chú ta không làm sao lấy được chùm nho. Cuối cùng chú ta bỏ đi và để đỡ quê, chú ta chốt lại một câu: “Nho này con xanh và chua lắm”. Đó là nguồn gốc của thành ngữ này.
Ví dụ:
- This may sound like sour grapes, but I’m glad I didn’t get that job. The guy who took it said that he’s under tremendous pressure.
Đó có vẻ là một công việc đáng mơ ước mà tôi ko giành được, nhưng tôi mừng vì tôi không lấy nó. Chàng trai người mà làm nó bảo nó rất áp lực.
- “Lifting heavy weights is stupid,” said Steve. “Yeah right. You have a sour grapes attitude because you can’t get any stronger,” said Troy.
“Nhấc những đồ vật nặng thật vô nghĩa” - Steve nói. “Ồ, phải rồi. Cậu chỉ không nhấc được nó vì cậu không thể khỏe hơn được nữa thôi.” -Troy nói
Qua bài viết trên đây thì bạn đã hiểu tên tiếng Anh của quả Nho là gì rồi đó. Tuy nó chỉ là động từ cơ bản nhưng khi chúng ta biết cách sử dụng linh hoatj “GRAPE” sẽ mang đến những điều thú vị từ ngoại ngữ cho đến văn hóa bản xứ. Mong rằng với bài viết này sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn. Chúc bạn thành công trên đường chinh phục tiếng Anh của mình.
Nguồn: Studytienganh
>> Có thể bạn quan tâm: Học tiếng Anh trực tuyến cho bé lớp 1
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!