Cách giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh chi tiết đầy đủ nhất

Cách giới thiệu về nghề nghiệp bằng tiếng Anh chi tiết đầy đủ nhất

Bạn sẽ trả lời như nào khi được một người nước ngoài hoặc là đối tác nước ngoài hỏi về công việc hiện tại của bạn. Hãy cùng pantado.edu.vn tìm hiểu cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng anh chi tiết nhất nhé!

Nói về tình trạng, tính chất công việc:

Đầu tiên chúng ta sẽ giới thiệu về tình trạng, tính chất công việc:

  • I’m doing a part-time job/full-time jobTôi đang làm việc bán thời gian/toàn thời gian
  • I have my own business Tôi đang là chủ một công ty/cửa hàng; Tôi điều hành công ty riêng của mình
  • I’m doing an internship hoặc I’m an intern in… – Tôi đang trong một kì thực tập
  • I’m a trainee at… – Tôi đang trong giai đoạn học việc
  • I’m on probation at work Tôi đang trong giai đoạn thử việc ở chỗ làm
  • I’m looking/I’m seeking for a job/for an internship Tôi đang tìm một việc làm phù hợp/một vị trí thực tập
  • I’m unemployedTôi đang thất nghiệp/không đi làm ở đâu cả

Nói về nghề nghiệp, vị trí công tác:

  • I’m a / an + nghề nghiệp, vị trí Tôi đang là…
  • I work as + nghề nghiệp, vị trí Tôi đang là…
  • I work in… departmentTôi đang làm trong phòng/ban/bộ phận…
  • I … for a living or I earn my living by + V-ingTôi kiếm sống bằng cách…

Một số danh từ về nghề nghiệp, vị trí bạn có thể tham khảo:

  • Nghề nghiệp: doctor (bác sĩ), cashier (thu ngân), reporter (phóng viên), journalist (nhà báo), teacher (giáo viên), artist (nghệ sĩ), secretary (thư kí), programmer/developer (lập trình viên), photographer (nhiếp ảnh gia), receptionist (lễ tân), v.v
  • Vị trí: executive (nhân viên), intern (thực tập sinh), specialist (chuyên viên), manager (quản lí), team leader/project leader (trưởng nhóm, trưởng dự án), director (giám đốc), v.v

 

Nói về lĩnh vực, ngành nghề:

  • I work in + lĩnh vực, ngành nghề Tôi làm việc trong lĩnh vực/ngành nghề…
  • I’m in … business Tôi đang làm việc trong lĩnh vực/ngành…

Bạn có thể sử dụng các từ ngữ về lĩnh vực quen thuộc sau: advertising (ngành quảng cáo), marketing, accountancy (ngành kế toán), audit (kiểm toán), consultancy (tư vấn), banking (ngân hàng), pharmaceutical (ngành dược), publishing (ngành xuất bản), insurance (bảo hiểm), IT (information technology – công nghệ thông tin), v.v

Giới thiệu về công ty bạn đang làm việc

  • I work in … – Tôi làm việc ở công ty…
  • I work for… – Tôi làm việc cho…
  • My current company is… – Công ty hiện tại của tôi là…
  • My company’s name is… – Công ty tôi có tên là…

Một số loại hình công ty, nơi làm việc bạn có thể nhắc đến là: an agency, an advertising company (công ty quảng cáo), a clothes shop (cửa hàng quần áo), a coffee shop (quán cà phê), a restaurant (nhà hàng), a bank (ngân hàng), a joint stock company (công ty cổ phần), an FMCG company (công ty lĩnh vực hàng tiêu dùng nhanh), a multinational company (tập đoàn đa quốc gia), v.v

– Lĩnh vực:

  • My company is the leader in … industry/businessCông ty của tôi là công ty đầu ngành trong lĩnh vực…
  • It is a + lĩnh vực, ngành nghề + company Đó là công ty về lĩnh vực…

– Quy mô:

  • My company employs … people worldwide/nationwide. – Công ty tôi có … nhân viên trên toàn thế giới/khắp cả nước.
  • We have just under/over … employees. – Chúng tôi có trên/dưới … nhân viên.
  • There are … people working for us. – Có tổng cộng … nhân viên làm việc cho chúng tôi.
  • We operate in … cities/countries. – Chúng tôi hoạt động ở … thành phố/quốc gia.

– Lịch sử công ty:

  • The company was founded in … – Công ty tôi thành lập vào năm…
  • We have been in the business for … years. – Chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này được … năm

– Trụ sở công ty:

  • Our headquarters/head office is in … (thành phố/quốc gia) – Trụ sở của công ty tôi nằm ở…
  • We have subsidiaries/branches/offices all over the country. – Chúng tôi có các công ty con/chi nhánh/văn phòng trên cả nước

– Sản phẩm, chuyên môn:

  • We + công việc, chuyên môn của công ty (produce, create, develop, consult…)Chúng tôi…/Công việc của công ty là…
  • We have … main products.Chúng tôi có … sản phẩm chính.
  • Our products/services include…Các sản phẩm/dịch vụ của công ty bao gồm…

– Mức độ nổi tiếng:

  • We’re the largest manufacturer in the countryChúng tôi là nhà sản xuất lớn nhất trong nước.
  • We’re among the largest/ smallest in the region/country. – Công ty tôi nằm trong số những công ty lớn nhất/nhỏ nhất trong khu vực/trong nước.
  • My company is well known in the market. – Công ty tôi khá nổi tiếng trên thị trường.
  • We have a good reputation. Danh tiếng/thương hiệu của chúng tôi khá tốt.
  • Our brand is popular among customers. – Thương hiệu của chúng tôi rất nổi tiếng với khách hàng.

Giới thiệu về công việc cụ thể

Cuối cùng, giới thiệu về đầu việc cụ thể là cách giới thiệu công việc chi tiết nhất. 

  • I’m in charge of… (a project, a product line, a market segment, an area…)Tôi chịu trách nhiệm cho….
  • I’m responsible for + danh từ/V-ingTôi chịu trách nhiệm….
  • I deal with/have to handle…Những công việc tôi thường xử lý là….
  • I run/manage… (a project, a department) Tôi là người điều hành/quản lí….
  • I often have meetings with…Tôi thường phải tham gia họp cùng…
  • My job includes…Công việc tôi làm bao gồm…

>>> Mời xem thêm: Từ vựng chủ đề Cá tháng Tư - April Fool’s tiếng Anh