Từ vựng chủ đề Cá tháng Tư - April Fool’s tiếng Anh
Vào ngày 1/4 dương lịch hàng năm diễn ra sự kiện ngày cá tháng tư hay còn gọi là ngày nói dối, là ngày mà bạn bè thường hay bày trò đùa giỡn nhau theo phong tục cũ tại một số quốc gia. Cùng nhau tìm hiểu cá tháng tư tiếng Anh nhé!
Ngày Cá tháng Tư là gì?
Ngày 1 tháng 4 dương lịch hàng năm là ngày Cá tháng Tư hay còn gọi là ngày nói đùa, ngày nói dối, là một ngày hội vui vẻ cho những người thích sự tinh nghịch hài hước
Cá tháng Tư dù không phải là ngày nghỉ lễ chính thức nhưng vẫn là phong tục truyền thống tại nhiều quốc gia.
Mọi người thường kỷ niệm ngày 1/4 hàng năm bằng cách tung nhiều tin đồn hoặc nói xạo, nói đùa vô hại về rất nhiều chủ đề khác nhau nhằm tạo niềm vui hay trêu chọc ai đó.
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh miễn phí với người nước ngoài
Ngày Cá tháng Tư tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ngày Cá tháng Tư được gọi là April Fools' Day hoặc April Fool's Day, đôi khi được gọi là All Fools' Day.
Truyền thống này Cá tháng Tư ở nhiều nước là chơi khăm hoặc đùa giỡn nhau, thường kết thúc bằng việc la hét "April Fool!" (trò lừa hay là kẻ ngốc tháng Tư) và người nghe sẽ là "kẻ ngốc tháng Tư".
Một nghiên cứu vào những năm 1950 của nhà nghiên cứu văn học dân gian Iona và Peter Opie, phát hiện ra rằng ở Anh, và ở các quốc gia có truyền thống bắt nguồn từ Vương quốc Anh, bao gồm Australia, các trò đùa chấm dứt vào buổi trưa.
Một người mà đùa giỡn sau buổi trưa thì cũng tự là "kẻ ngốc".
Từ vựng ngày Cá tháng Tư
- prank: trò đùa, sự giễu cợt
- prankster: kẻ chơi khăm
- hoax: chơi khăm, chơi xỏ
- trick: đánh lừa
- trickster: người lừa gạt
- dupe: lừa, lừa bịp
- joke: lời nói đùa, chuyện đùa
- crack a joke: nói đùa
- play a joke on someone: đùa nghịch trêu chọc ai
- a practical joke: trò đùa ác ý, trò chơi khăm
- gullible: cả tin, dễ bị lừa
- buy it: tin vào điều gì
- fool: kẻ ngốc
- pretend: giả vờ
- spoof story: câu chuyện bịa, tin đồn không có thật
- humor: khiếu hài hước
- deception: sự lừa gạt
Chúc các bạn trải qua ngày cá tháng tư thật thú vị bên bạn bè nhé?
>>> Mời xem thêm: Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hàng không