+60 từ vựng tiếng Anh về chủ đề trái cây
Đối với chủ đề từ vựng tiếng Anh về trái cây là một chủ đề rất quen thuộc, chủ đề này chúng ta được làm quen từ khi con rất bé.
Trái cây chính là nguồn thực phẩm giàu chất dinh dưỡng vừa tốt cho sức khỏe lại bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất. Trong bài viết ngày hôm nay, Pantado xin chia sẻ về một số từ vựng trái cây bằng tiếng Anh. Hãy cùng chúng tôi khám phá nhé.
Xem thêm:
>> Học tiếng Anh online với ngoài nước ngoài
Từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây thông dụng nhất
Như bạn biết, trái cây là loại gắn liền trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Chắc chắn nếu như bạn học tiếng Anh cùng với chủ đề này thì các bé rất là thích. Bố mẹ hãy tận dụng những điều này để giúp con cải thiện tiếng Anh, lại biết thêm về các loại quả qua ngôn ngữ tiếng Anh nhé.
Có rất nhiều cách để các bé tiếp cận với việc học từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây, cha mẹ có thể để bé học qua hình thức flashcard, video trên youtube,... với các hình ảnh đầy màu sắc sống động, chắc chắn sẽ khiến bé thích thú hơn, và nhớ lâu hơn về các loài quả bằng tiếng Anh.
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
- Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
- Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
- Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
- Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
- Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
- Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
- Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
- Raisin: /’reizn/: nho khô
- Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
- Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
- Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
- Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
- Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
- Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
- Leek: /liːk/: Tỏi tây
- Beans: /biːn/: Đậu
- Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
- Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
- Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
- Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
- Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
- Squash: /skwɒʃ/: Bí
- Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
- Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
- Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
- Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
- Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
- Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
- Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
- Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
- Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
- Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
- Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
- Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
- Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
- Yam: /jæm/: Khoai mỡ
- Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
- Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
- Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
- Wintermelon: Bí đao
- Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
- Lotus root: Củ sen
- Turmetic: Nghệ:
- Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
- Knotgrass: Rau răm
- Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
- Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
- Water morning glory: Rau muống
>> Xem thêm: 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề tình bạn
Một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến trái cây
Cha mẹ có thể tham khảo một số mẫu câu giao tiếp sau để trò truyện cùng con và giúp con nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình.
- “What fruit is it?”. (Đây là quả gì)
>> trả lời “It’s an apple...." (đó là một quả táo)
- What color is it? (nó có màu gì?)
>> It’s red/green/purple/…
- Is it big or small? (Nó to hay nhỏ?)
>> It’s big/It’s small
- Is this an apple/a orange/a mango/…? (Đây có phải là một quả táo / một quả cam / một quả xoài /…?)
- Do you like eating apples/banana/mango/watermelon/… or oranges/banana/mango/watermelon? (Bạn thích ăn táo / chuối / xoài / dưa hấu /… hay cam / chuối / xoài / dưa hấu?)
- What fruit do you like? (Bạn thích trái cây nào?)
>> I like apple/mango/banana/…
- How many fruits do you have? (Con có bao nhiêu loại quả?)
- How many fruits are there on the table? (Có bao nhiêu loại quả trên bàn?)
>> There are one/two/three/…fruits on the table.
- Can you name them? (Con có thể kể tên các loại quả này không?)
....
Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một chủ đề rất quen thuộc và gần gũi với trẻ, đặc biệt đây là chủ đề thường được các phụ huynh cho các bé làm quen ngay từ đầu khi học tiếng Anh. Bố mẹ có thể kết hợp với nhiều hình thức học khác nhau để be có thể không bị nhàm chán, và thú vị hơn trong quá trình tiếp thu tiếng Anh.
Đăng ký ngay một khóa học tiếng Anh trực tuyến 1 thầy 1 trò tại Pantao để trải nghiệm khóa học với giáo viên bản xứ cùng với các phương pháp học độc đáo, thứ vị nhé.
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!