55 Động từ Thông dụng theo sau bởi các nguyên thể trong tiếng Anh
Động từ Theo sau bởi Infinitives! Tìm hiểu danh sách hữu ích gồm 55 Động từ thường được sử dụng phổ biến theo bởi Infinitives với các câu ví dụ.
Xem thêm:
>> Cách học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến
Các động từ được theo sau bởi Danh sách động từ nguyên thể
Theo sau danh sách các động từ trong tiếng Anh là các động từ nguyên thể:
Afford
I can’t afford to spend any more money this week.
Tôi không có khả năng chi tiêu thêm bất kỳ khoản tiền nào trong tuần này.
Agree
Why did you agree to meet her in the first place?
Tại sao bạn lại đồng ý gặp cô ấy ngay từ đầu?
Aim
We aim to increase the speed of delivery.
Chúng tôi mong muốn tăng tốc độ giao hàng.
Appear
Police say there appear to be signs of a break-in.
Cảnh sát cho biết dường như có dấu hiệu của một vụ đột nhập.
Attempt
Are you going to attempt to pass the exam?
Bạn sẽ cố gắng vượt qua kỳ thi?
Ask
Historians frequently ask to consult the collection.
Các nhà sử học thường yêu cầu tham khảo bộ sưu tập.
Arrange
Have you arranged to meet Mark this weekend?
Bạn đã sắp xếp để gặp Mark vào cuối tuần này chưa?
Beg
I beg to differ with you.
Tôi xin phép khác với bạn.
Begin
The leaves begin to fall when autumn comes.
Những chiếc lá bắt đầu rụng khi mùa thu đến.
Care
Would you care to join us for dinner?
Bạn có muốn tham gia ăn tối với chúng tôi không?
Choose
Every day is beautiful if you choose to see it.
Mỗi ngày đều đẹp nếu bạn chọn để xem nó.
Claim
This diet claims to eliminate toxins from the body.
Chế độ ăn kiêng này tuyên bố loại bỏ độc tố khỏi cơ thể.
Consent
We hope you will consent to act in his stead.
Chúng tôi hy vọng bạn sẽ đồng ý hành động thay cho anh ấy.
Continue
The high street banks continue to prosper.
Các ngân hàng trên phố tiếp tục thịnh vượng.
Dare
He didn’t dare to speak to her.
Anh không dám nói chuyện với cô.
Decide
He has decided to live in France.
Anh ấy đã quyết định sống ở Pháp.
Demand
I demand to know what’s going on.
Tôi muốn biết chuyện gì đang xảy ra.
Deserve
They didn’t deserve to win.
Họ không xứng đáng giành chiến thắng.
Dislike
We dislike to have anyone patronize us.
Chúng tôi không thích có bất kỳ ai bảo trợ chúng tôi.
Expect
What time do you expect to arrive home?
Bạn dự kiến về đến nhà lúc mấy giờ?
Fail
I fail to comprehend their attitude.
Tôi không hiểu được thái độ của họ.
Forget
Don’t forget to take out the garbage.
Đừng quên đổ rác
Get
Hold on for a minute, I’ve just got to put on my makeup.
Chờ một phút, tôi vừa phải trang điểm.
Hesitate
I hesitate to spend so much money on clothes.
Tôi ngần ngại chi nhiều tiền cho quần áo.
Hope
I hope to see you again soon.
Tôi hy vọng sẽ gặp lại bạn sớm.
Hurry
We’ll have to hurry to catch the last train.
Chúng tôi sẽ phải nhanh chóng để bắt chuyến tàu cuối cùng.
Intend
I heard they intend to marry.
Tôi nghe nói họ có ý định kết hôn.
Learn
Children learn to creep ere they can go.
Trẻ em học cách leo lên khi chúng có thể đi.
Like
Ancient people like to have a declaration before war.
Người xưa thích có lời tuyên bố trước chiến tranh.
Love
Men love to hear well of themselves.
Đàn ông thích nghe tốt về bản thân.
Manage
Did you manage to catch the post?
Bạn đã quản lý để nắm bắt bài viết?
Mean
I didn’t mean to hurt your feelings.
Tôi không cố ý làm tổn thương cảm xúc của bạn.
Neglect
Don’t neglect to lock the door when you leave.
Đừng quên khóa cửa khi bạn rời đi.
Need
You need to change your eating habits.
Bạn cần thay đổi thói quen ăn uống của mình.
Offer
She offered to help me move my things to my new house.
Cô ấy đề nghị giúp tôi chuyển đồ đến nhà mới.
Plan
Next year I plan to travel around the world.
Năm tới tôi dự định đi du lịch vòng quanh thế giới.
Prefer
Would you prefer to live in the country instead of a town?
Bạn có muốn sống trong nước thay vì một thị trấn?
Prepare
The doctor prepared to prescribe a receipt.
Bác sĩ chuẩn bị kê biên nhận.
Pretend
She was pretending to cry. I knew she was lying.
Cô ấy đang giả vờ khóc. Tôi biết cô ấy đang nói dối.
Proceed
They will proceed to build another laboratory building.
Họ sẽ tiến hành xây dựng một tòa nhà phòng thí nghiệm khác.
Promise
He promised to collect her from the airport.
Anh hứa sẽ đón cô từ sân bay.
Propose
We propose to deal with this subject in the following chapter.
Chúng tôi đề xuất giải quyết vấn đề này trong chương sau.
Refuse
She refused to answer questions about her personal finances.
Cô từ chối trả lời các câu hỏi về tài chính cá nhân của mình.
Remember
He had remembered to bring a pair of gloves, unlike me.
Anh ấy đã nhớ mang theo một đôi găng tay, không giống như tôi.
Seem
I always seem to be unlucky at cards.
Tôi dường như luôn luôn gặp xui xẻo trong những ván bài.
Start
The child started to sob when he couldn’t find his mother.
Đứa trẻ bắt đầu khóc nức nở khi không tìm thấy mẹ.
Stop
I’m working in the garden and I stop to smoke.
Tôi đang làm việc trong vườn và tôi dừng lại để hút thuốc.
Struggle
He struggled to keep his footing on the slippery floor.
Anh cố gắng giữ chân trên sàn trơn trượt.
Swear
Do you swear to tell the whole truth?
Bạn có thề sẽ nói toàn bộ sự thật?
Threaten
They threatened to ban the book.
Họ đe dọa sẽ cấm cuốn sách.
Try
We tried to confuse the enemy.
Chúng tôi đã cố gắng làm cho đối phương bối rối.
Volunteer
They volunteer to teach introductory courses.
Họ tình nguyện dạy các khóa học nhập môn.
Wait
I can’t wait to see you.
Tôi rất nóng lòng được gặp bạn.
Want
I want to watch TV.
Tôi muốn xem TV.
Wish
I wish to insert an advertisement in your newspaper
Tôi muốn chèn một quảng cáo trên tờ báo của bạn.