30+ ĐỀ ÔN HÈ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 LÊN LỚP 4 MỚI NHẤT (Phần 1)

30+ ĐỀ ÔN HÈ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 LÊN LỚP 4 MỚI NHẤT (Phần 1)

Vậy là một kì học lại vừa trôi qua, các bé đã bắt đầu bước vào kì nghỉ hè như các năm. Chắc hẳn ba mẹ cũng đang mang nỗi lo rằng nghỉ hè dài sẽ khiến con quên mất kiến thức cũ. Vậy thì ba mẹ hãy cùng Pantado nhắc lại kiến thức thường xuyên bằng cách cho con làm các bài tập ôn hè môn Tiếng Anh dành cho các bé lớp 3 lên lớp 4 ngay dưới đây.

>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến cho trẻ lớp 3

ĐỀ 1


Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu

1. A. Hi B. Nice C. Hello
2. A. Fine B. Meet C. Read
3. A. How B. What C. See
4. A. David B. I C. You
5. A. Bye B. Goodbye C. Later
6. A. Book B. New C. Pen
7. A. Rubber B. Small C. Big
8. A. Ruler B. Pencil C. My
9. A. Library B. Fine C. Classroom
10. A. Open B. Close C. Please


 

ĐỀ 2


Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất


1. ………………………, Nam.
 

A. Hello B. Cat C. Lan D. Your


2. Hello, ……………………..!

 

A. Joln B. John C. Is D. Jhno

 

3. Hi, my ………………………. Is Scott
 

A. This B. Your C. Name D. I


4. Hello, I …………….Lisa

 

A. Is B. Am C. My D. Name


5. …………………… your name? My name is John.
 

A. What’s B. What C. Name D. Hi


6. What is ………………. Name? My name’s Kate.

 

A. Your B. My C. Am D. You


7. My name ……………….. Jenny.

 

A. Are B. Is C. Am D. I’m


8. What is your name? ………………. Name is Chi.

 

A. My B. Your C. You D. I’m


9. What is your name? …………………………. Mai

 

A. My name’s B. My name C. I D. You


10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.

 

A. Hello B. Who C. What D. Name

 

 

ĐỀ 3


Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất


1. Một cái bàn viết như thế nào?
 

A. a desk B. a cat C. a book D. an desk


2. Một quyển sách viết như thế nào?
 

A. An pen B. books C. a pen D. a book


3. Một cái bút chì viết như thế nào?

 

A. A book B. a pen C. a pencil D. chairs


4. Một cục tẩy viết như thế nào?
 

A. A eraser B. erasers C. an eraser D. a cat


5. Một cái bút mực viết như thế nào?

 

A. Book B. a pencil C. a pen D. a ruler


6. Một cái ghế viết như thế nào?

 

A. A desk B. a pen C. a book D. a pencil


7. Một cặp sách viết như thế nào?

A. A bag B. a pen

C. a pens

D. book


8. Một cái thước kẻ như thế nào?

 

A. A ruler B. rulers C. a book D. a pen


9. Từ một con mèo viết như thế nào?
 

A. A chair

B. a cat

C. a ruler D. desk


10.Từ xin chào viết như thế nào?

 

A. Goodbye B. hello C. a book D. a pen


 

ĐỀ 4


Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất


1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
 

A. I is B. I am C. it is D. is not


2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
 

A. It is B. I am C. it am D. it an


3.. ……………………. This a book?

 

A. It B. I C. what D. is


4. Yes, it ………………..

 

A. Is B. it C. not D. isn’t


5. Is this a ruler? ………………………..
 

A. No, it is B. no, isn’t C. no, it isn’t D. no, it not


6. Is this …………… pencil?

 

A. An B. a C. the D. the


7. Is this a chair? …………………………………..

 

A. Yes, it isn’t B. yes, it not C. yes, it is D. yes, isn’t


8. Từ “chair” nghĩa là gì?

 

A. Cái cặp sách B. cái thước kẻ C. cái bút chì D. cái ghế


9. Từ “pencil” nghĩa là gì?

 

A. Cái bút chì B. cái bàn C. con mèo D. quyển sách


10.Từ “pencil case” nghĩa là gì?
 

A. Cái gọt bút chì B. cái hộp bút C. cái thước kẻ D. cái cặp sách


 

ĐỀ 5


Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất


1. Be quiet, …………….

A. Pleas

B. please C. sit D. plise


2. Come ……………
 

A. Here B. her C. there D. these


3. Open ………………. Book.
 

A. Your B. yours C. I D. you


4. Close your ………………….
 

A. Hat B. hello C. hi D. book


5. May I …………………… water?
 

A. Listen B. drink C. go D. come


6. …………………… sit down
 

A. Be B. please C. am D. what


7. …………………… up, please
 

A. Sit B. stand C. go D. come


8. ……………….. I go out?
 

A. What B. may C. please D. be


9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
 

A. Point B. listen C. stand D. sit


10.Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
 

A. Sit B. down C. stand D. up


 

ĐỀ 6


Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
1. ……………… are you?
 

A. What B. is C. how D. this


2. I’m …………….. thanks.
 

A. Am B. fine C. what D. are


3. How ……………. You?
 

A. Is B. am C. what D. are


4. I am fine, thank……….
 

A. You B. your C. yours D. yous


5. I……….. fine, thanks.
 

A. Is B. am C. name D. a


6. Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
 

A. Am B. fine C. five D. are


7. Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
 

A. It is B. is not C. I am D. I is


8. “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
 

A. How you? B. how’s you? C. how am you? D. how are you?


9. “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
 

A. I’m fine, thanks B. I’m thanks you C. I fine, thank you D. I’m fine, thanks you


10.Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
 

A. Thanks B. thanks you C. thank D. fine

 

ĐỀ 7


Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất


1. This is my……………………………., Lan
 

A. Book B. pen C. bag D. friend


2. This is my ………………….., Mr Nam
 

A. Teacher B. desk C. table D. board


3. Is ……………………. Your friend? Yes, it is.
 

A. This B. these C. the D. they

 

4. This is ……………… ruler.
 

A. I B. my C. the D. you


5. What’s this? …………………
 

A. It’s a desk B. this is my friend C. it’s red D. this is my teacher.


6. ………………. Is this? It’s my friend, Minh.
 

A. What B. who C. how D. what’s


7. Is this…………. friend, Mai? yes, she is
 

A. My B. I C. you D. your


8. …………… that Linh? Yes, it is
 

A. Is B. am C. are D. who


9. …………….. this his friend? No it isn’t.
 

A. Am B. are C. is D. what


10. Are they your friends? ……………………
 

A. Yes, it is B. yes they are C. yes it isn’t D. no, it is

 

 

ĐỀ 8


Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất


1. ……….. is this? it’s a pencil case.
 

A. Where B. how C. what D. what color


2. What are these? …………………… markers.
 

A. It is B. I’m C. they’re D. you’re


3. ……………. this your crayon? No, it isn’t.
 

A. Is B. am C. are D. what


4. ……………… these your crayons? No, they aren’t.
 

A. Is B. am C. are D. what


5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?
 

A. What’s your name? B. What is this?
C. what color is this? D. what is those?


6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?
 

A. Are you fine? B. Are these notebooks?
C. is that a notebook? D. is this brown?


7. What are these? …………………….. are tables.
 

A. They B. you C. they’re D. you’re


8. Are …………… pens? Yes, they are
 

A. These B. this C. you D. the


9. ………………….. are the crayons? They are yellow.
 

A. What B. what color C. what’s D. how


10. Are these pencil cases? …………………....
 

A. Yes, it is B. yes, I am C. yes, we are D. yes, they are

 

ĐỀ 9

Exercise 2: chọn đáp án đúng


1. What ……….. her name? (am, is, are)
2.
There’re …………..beds in the bedroom (a, an, two)
3. This is …………… living room (my, this, I )
4. How old ………………? He’s 10 years old (are you, he is, is he)
5. There are 2 ………….. in the room. (bed, chairs, table)
6. They …………. big. (am, is, are)
7. What’s ………… name? I’m Nam. (your, you, my)
8. This is my school. ………….is nice. (they, it, he)
9. The man is …………… father. (I, she, her)
10. This is my father. ……….. name is Hung. (his, her, my)

 

ĐỀ 10

Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng


Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.
 

1. Ba likes skipping T F
2. Nam doesn’t like table tennis T F
3. Lien and Hoa like baseball T F
4. Nam likes basketball T F
5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek T F

 

 

DOWNLOAD FILE TỔNG HỢP 30+ ĐỀ TIẾNG ANH ÔN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4

Tải bộ 30+ đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4: Tại đây

>> Tham khảo: Khóa học Tiếng Anh online 1 kèm 1 chuẩn Bộ giáo dục

                          Đề ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 (Phần 2)

 

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!