30+ ĐỀ ÔN HÈ MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 LÊN LỚP 4 MỚI NHẤT (Phần 2)
Kì nghỉ hè kéo dài khiến con quên mất khá nhiều kiến thức đã học. Để tránh tình trạng "mất chữ" khi quay trở lại trường, ba mẹ hãy cho bé luyện đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 mỗi ngày để con được ôn tập kiến thức mỗi ngày.
>> Xem thêm: 30+ đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 mới nhất (Phần 1)
BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle | Family | Sister | Eight | Daughter | Grandma |
Father | Table | Nine | Mother | Eggs | Map |
Ruler | Yellow | Old | Pink | Aunt | Grandpa |
.................................... | gia đình | .................................... | bố |
.................................... | anh, em trai | .................................... | cháu trai |
.................................... | cháu gái | .................................... | mẹ |
.................................... | cô, dì | .................................... | chú |
.................................... | bà | .................................... | ông |
.................................... | số 9 |
Câu 2: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Câu 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_apple | _at | o_topus | tw_ | c_ok | |
_ook | f_sh | d_or | p_ncil | t_ble | t_n |
Câu 2: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
fish | quả trứng | board | con khỉ |
egg | con cá | monkey | cái bảng |
table | con mèo | elephant | trường học |
book | quyển sách | seven | số bảy |
cat | cái bàn | school | con voi |
desk | bàn học | panda | gấu trúc |
Công thức của to be
(+) S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ (- ) S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ (?) Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. > Yes, S + to be. > No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m | He is = he’s | They are = they’re |
She is = she’s | It is = it’s | You are = you’re |
Is not = isn’t | are not = aren’t | am not = am not |
Câu 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
Câu 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Download bộ đề ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên 4 (Phần 2): Tại đây
Bài viết đã tổng hợp các bộ đề ôn tập hè môn Tiếng Anh cho các bé lớp 3 chuẩn bị lên lớp 4. Ba mẹ hãy tải xuống và cho con làm đề để con không quên kiến thức nhé. Chúc các con có kì nghỉ hè thật vui vẻ, đáng nhớ!
>> Có thể ba mẹ quan tâm: Học Tiếng Anh online chương trình Bộ giáo dục
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!