Tiếng Anh theo lớp
Để các con có một mùa hè vui vẻ, đáng nhớ mà vẫn nhớ tốt các kiến thức đã học thì ba mẹ nên lập cho con một thời gian biểu chi tiết, kết hợp hài hòa giữa việc vui chơi và học bài. Đặc biệt với môn Tiếng Anh, việc ôn luyện thường xuyên sẽ giúp các con lớp 2 lên lớp 3 được củng cố và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Dưới đây là bài viết Pantado tổng hợp các đề ôn hè Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 cho các bé. Ba mẹ tải về và cho con làm đan xen với việc vui chơi trong các ngày hè nhé.
>> Có thể ba mẹ quan tâm: Tiếng Anh online 1 kèm 1 chuẩn Bộ giáo dục
Unit 1 Our new things
Exercise 1: Answer the questions
1.What is that ? ( a pencilcase) _______________________________________
2.What are those ?(books) _____________________________________________
3. What is this ? ( a table ) _____________________________________________
4.What are these ? ( pegs ) ____________________________________________
5.What is this ( a picture) ______________________________________________
6.What are these ?( computers) _________________________________________
7.What are those ? ( pens ) ____________________________________________
8. What is this ? ( a rubber ) ____________________________________________
9.What is that ? ( a bag) ________________________________________________
10.What are those ? (chairs) ______________________________________________
Exercise 2: Find the mistakes and correct them
a. This is |
b. These are my computer. |
=> This is an apple | => |
c. That is a posters. | d. Those are peg. |
=> | => |
e. These is my books. | f. This is an cupboard. |
=> | => |
g. Those are my new ruler. | h. That is my bag |
=> | => |
i. These are my pressent | j. Those is my pencil case. |
=> | => |
Unit 2 They’re happy now
Exercise 1 : Put the words in the correct order
a. I - happy - am | I am happy |
b. are - cold - We | ..................................................................... |
c. My sister - thirsty - is | ..................................................................... |
d. She - sad - is | ..................................................................... |
e. you - Are - hungry ? | ..................................................................... |
f. They - sad - are | ..................................................................... |
g. Is - happy - he ? | ..................................................................... |
h. My – tired - dad - is | ..................................................................... |
i. he - Is - cold ? | ..................................................................... |
j. Kate and Ben – happy- are | ..................................................................... |
k. I - tired - am | ..................................................................... |
l. brave – My – brother - is | ..................................................................... |
m. teacher – scared – My – is | ..................................................................... |
Exercise 2 : Write the correct form of be
1) Is he sad ? Yes , he is. |
2) Are you happy ? Yes , I …………….. |
3) Is she happy ? No , she …………….. |
4) Is he hungry ? No , he …………….. |
5) Are they cold ? Yes, they …………….. |
6) Are they happy ? No , they …………….. |
7) Are you hot ? No , I …………….. |
8) Are she hungry ? Yes , She …………….. |
9) Is he scared ? Yes , he …………….. |
10) Is he thirsty ? …………….. , he isn’t. |
11) Are they happy ? ……………. , they are . |
12) Are you tired ? ……………., I am. |
Exercise 3: Circle the odd one out
a. apple | b. chicken | c. mango | d. banana |
a. table | b. chải | c. board | d. student |
a. like | b. happy | c. sad | d. thirsty |
a. is | b. This | c. am | d. are |
a. These | b. Those | c. This | d. The |
a. He | b. She | c. They | d. My |
a. my | b. your | c. his | d. We |
a. head | b. face | c. nose | d. poster |
a. ball | b. pencil | c. pen | d. book |
a. next to | b. on | c. is | d. under |
a. meat | b. fish | c. pizza | d. apple |
Unit 4: Have you got a milkshake?
Exercise 1: Read and complete the sentences
a. Have you got an apple ? Yes , I ……………………… b. ………… she got a banana ? No , she hasn’t. c. Have they got fries ? ……………… , they have. d. What have you got ? I ……………… a pizza. e. What has she got ? She ………………………chicken. f. …………… he got a cheese sandwich ? Yes , he has. g. Has she got chicken ? …………, she has. h. What has he got ? He ………………………a cake . i. Have you got a milkshake ? Yes, I ……………… J. Has he …………… an orange ? Yes, he has. k. ……………… has she got ? She has got a cheese sandwich. |
Exercise 2 : Read and choose the correct words
a) Have / Has you got oranges ?
b) What have you got ? I have / has got apples.
c) She haven’t / hasn’t got milkshake .
d) Have / Has she got grapes ? Yes, she has.
e) I haven’t / hasn’t got fries.
f) What have/ has he got ? He has got bananas.
g) Has she got a cheese sandwich ? Yes, she have / has.
h) Have you got orange jucie ? Yes, I have / haven’t.
i) Have you got an /a orange ? No, I haven’t.
j) What has Bella got ? She has / have got salad.
k) Have / Has Alex and Ben got rice ? Yes, they have .
>> Tham khảo: Tài liệu sách học Tiếng Anh lớp 3
Unit 5: We’ve got English!
Exercise 1: Put the words in the correct order :
a. I / got/have /English /Monday /on /
………………………………………………………………………….
b. music /We / have got/ Thursday /on
………………………………………………………………………….
c. When / maths / have /we /got ?
………………………………………………………………………….
d. Amy/Thursday/ has / PE/got / on/
………………………………………………………………………….
e. on / Friday / What / have /got /we ?
………………………………………………………………………….
f. Peter / and / Tony/ got /have / Science/ on Saturday. /
………………………………………………………………………….
g. have / got / music /I /Monday. /on/
………………………………………………………………………….
h. Has / got / she/Music / on / Thursday ?
…………………………………………………………………………
Exercise 13 Read and write:
At our class we’ve got one big whiteboard. In our classroom there are
twelve chairs and thirteen tables. There is a small bin at the corner. There
are three pictures on the wall and they look so beautiful. In our classroom
we learn and play. The pupil learn many subjects such as Maths, Art,
English and Science. We love music because I can sing well.
bin | whiteboard | tables | chair | music | pictures |
1. In this classroom, there is one big whiteboard
2. In this classroom, there are 12 ________ and 13 __________
3. At the corner, there is a small __________
4. On the wall, there are 3 beautiful ___________
5. They like ___________ more than other subjects.
Unit 6 Let’s play after school !
Exercise 1: Put the words in the correct order:
a. go – swimming – I – on – Thursday
……………………………………………………………………
b. watch – on – Friday – I – TV
……………………………………………………………………
c. I – listen – don’t – to music – Saturday
……………………………………………………………………
d. grandma – I – visit – my – on – Tuesday
……………………………………………………………………
e. play – football – don’t – I – Sunday – on
……………………………………………………………………
f. I – mum – help – my – Wednesday – on
……………………………………………………………………
g. table tennis – every – Monday – I – play
……………………………………………………………………
h. after school – I – to music- listen
……………………………………………………………………
i. What – you – do – after school – do ?
……………………………………………………………………
Exercise 2: Circle the odd out:
a. What | b. How | c. Write | d. When |
a. your | b. his | c. her | d. She |
a. February | b. Saturday | c. Monday | d. Sunday |
a. listen | b. is | c. watch | d. go |
a. May | b. March | c. Monday | d. January |
a. math | b. art | c. science | d. American |
a. write | b. play | c. read | d. tennis |
a. like | b. When | c. what | d. How |
Unit 7 Let’s buy presents!
Exercise 1: Circle the odd one out.
1. | a) chicken | b) pizza | c) noodles | d) card |
2. | a) cards | b) presents | c) pillow | d) balloons |
3. | a) their | b) it | c) our | d) your |
4. | a) English | b) Math | c) Music | d) school |
5. | a) cake | b) bed | c) cabinet | d) shelf |
6. | a) rug | b) blanket | c) pillow | d) milkshake |
7. | a) apples | b) salad | c) pears | d) grapes |
8. | a) he | b) she | c) they | d) their |
9. | a) sixty | b) Friday | c) eighty | d) forty |
10. | a) Sunday | b) Tuesday | c) Yesterday | d) Thursday |
Exercise 2: Find the mistakes and correct them.
a) There is an birthday card on the table.
………………………………………………………………………………….
b) Peter and Henry likes balloons and trains.
………………………………………………………………………………….
c) Our neighbors is very kind. They are Mr. and Mrs. Guss.
………………………………………………………………………………….
d) Does your sister like candy ? Yes, he does.
………………………………………………………………………………….
e) What does he likes ? He likes candy and nuts.
………………………………………………………………………………….
f) What do you have English ? I have English on Monday and Friday.
………………………………………………………………………………….
g) Do you like balloons ? Yes, he does.
………………………………………………………………………………….
Download bộ đề ôn hè Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Ba mẹ tải bộ 15 đề ôn hè môn Tiếng Anh cho các bé lớp 2 lên lớp 3: Tại đây
>> Xem thêm: Bộ đề ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4
Bài viết trên đã tổng hợp trọn bộ 15 đề ôn hè Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3. Ba mẹ hãy cho các con ôn tập thường xuyên để tránh tình trạng hổng kiến thức khi vào năm học mới nhé. Chúc các con có kì nghỉ hè vui vẻ!
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Kì nghỉ hè kéo dài khiến con quên mất khá nhiều kiến thức đã học. Để tránh tình trạng "mất chữ" khi quay trở lại trường, ba mẹ hãy cho bé luyện đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 mỗi ngày để con được ôn tập kiến thức mỗi ngày.
>> Xem thêm: 30+ đề ôn hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 mới nhất (Phần 1)
BÀI TẬP TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle | Family | Sister | Eight | Daughter | Grandma |
Father | Table | Nine | Mother | Eggs | Map |
Ruler | Yellow | Old | Pink | Aunt | Grandpa |
.................................... | gia đình | .................................... | bố |
.................................... | anh, em trai | .................................... | cháu trai |
.................................... | cháu gái | .................................... | mẹ |
.................................... | cô, dì | .................................... | chú |
.................................... | bà | .................................... | ông |
.................................... | số 9 |
Câu 2: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Câu 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_apple | _at | o_topus | tw_ | c_ok | |
_ook | f_sh | d_or | p_ncil | t_ble | t_n |
Câu 2: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
fish | quả trứng | board | con khỉ |
egg | con cá | monkey | cái bảng |
table | con mèo | elephant | trường học |
book | quyển sách | seven | số bảy |
cat | cái bàn | school | con voi |
desk | bàn học | panda | gấu trúc |
Công thức của to be
(+) S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ (- ) S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ (?) Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. > Yes, S + to be. > No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m | He is = he’s | They are = they’re |
She is = she’s | It is = it’s | You are = you’re |
Is not = isn’t | are not = aren’t | am not = am not |
Câu 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
1. It ............. a pen.
2. Nam and Ba .....................fine.
3. They ...................nine.
4. I ......................Thu.
5. We .........................engineers.
Câu 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Download bộ đề ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên 4 (Phần 2): Tại đây
Bài viết đã tổng hợp các bộ đề ôn tập hè môn Tiếng Anh cho các bé lớp 3 chuẩn bị lên lớp 4. Ba mẹ hãy tải xuống và cho con làm đề để con không quên kiến thức nhé. Chúc các con có kì nghỉ hè thật vui vẻ, đáng nhớ!
>> Có thể ba mẹ quan tâm: Học Tiếng Anh online chương trình Bộ giáo dục
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Vậy là một kì học lại vừa trôi qua, các bé đã bắt đầu bước vào kì nghỉ hè như các năm. Chắc hẳn ba mẹ cũng đang mang nỗi lo rằng nghỉ hè dài sẽ khiến con quên mất kiến thức cũ. Vậy thì ba mẹ hãy cùng Pantado nhắc lại kiến thức thường xuyên bằng cách cho con làm các bài tập ôn hè môn Tiếng Anh dành cho các bé lớp 3 lên lớp 4 ngay dưới đây.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến cho trẻ lớp 3
ĐỀ 1
Exercise 1: Chọn từ khác nhóm và khoanh vào mỗi câu
1. | A. Hi | B. Nice | C. Hello |
2. | A. Fine | B. Meet | C. Read |
3. | A. How | B. What | C. See |
4. | A. David | B. I | C. You |
5. | A. Bye | B. Goodbye | C. Later |
6. | A. Book | B. New | C. Pen |
7. | A. Rubber | B. Small | C. Big |
8. | A. Ruler | B. Pencil | C. My |
9. | A. Library | B. Fine | C. Classroom |
10. | A. Open | B. Close | C. Please |
ĐỀ 2
Exercise 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
1. ………………………, Nam.
A. Hello | B. Cat | C. Lan | D. Your |
2. Hello, ……………………..!
A. Joln | B. John | C. Is | D. Jhno |
3. Hi, my ………………………. Is Scott
A. This | B. Your | C. Name | D. I |
4. Hello, I …………….Lisa
A. Is | B. Am | C. My | D. Name |
5. …………………… your name? My name is John.
A. What’s | B. What | C. Name | D. Hi |
6. What is ………………. Name? My name’s Kate.
A. Your | B. My | C. Am | D. You |
7. My name ……………….. Jenny.
A. Are | B. Is | C. Am | D. I’m |
8. What is your name? ………………. Name is Chi.
A. My | B. Your | C. You | D. I’m |
9. What is your name? …………………………. Mai
A. My name’s | B. My name | C. I | D. You |
10. Hi! What’s your name? …………………….! My name’s Kate.
A. Hello | B. Who | C. What | D. Name |
ĐỀ 3
Exercise 1: Em hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. Một cái bàn viết như thế nào?
A. a desk | B. a cat | C. a book | D. an desk |
2. Một quyển sách viết như thế nào?
A. An pen | B. books | C. a pen | D. a book |
3. Một cái bút chì viết như thế nào?
A. A book | B. a pen | C. a pencil | D. chairs |
4. Một cục tẩy viết như thế nào?
A. A eraser | B. erasers | C. an eraser | D. a cat |
5. Một cái bút mực viết như thế nào?
A. Book | B. a pencil | C. a pen | D. a ruler |
6. Một cái ghế viết như thế nào?
A. A desk | B. a pen | C. a book | D. a pencil |
7. Một cặp sách viết như thế nào?
A. A bag | B. a pen |
C. a pens |
D. book |
8. Một cái thước kẻ như thế nào?
A. A ruler | B. rulers | C. a book | D. a pen |
9. Từ một con mèo viết như thế nào?
A. A chair |
B. a cat |
C. a ruler | D. desk |
10.Từ xin chào viết như thế nào?
A. Goodbye | B. hello | C. a book | D. a pen |
ĐỀ 4
Exercise 1: hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. “isn’t” là viết tắt của những từ nào dưới đây?
A. I is | B. I am | C. it is | D. is not |
2. “It’s” là viết tắt của từ nào dưới đây?
A. It is | B. I am | C. it am | D. it an |
3.. ……………………. This a book?
A. It | B. I | C. what | D. is |
4. Yes, it ………………..
A. Is | B. it | C. not | D. isn’t |
5. Is this a ruler? ………………………..
A. No, it is | B. no, isn’t | C. no, it isn’t | D. no, it not |
6. Is this …………… pencil?
A. An | B. a | C. the | D. the |
7. Is this a chair? …………………………………..
A. Yes, it isn’t | B. yes, it not | C. yes, it is | D. yes, isn’t |
8. Từ “chair” nghĩa là gì?
A. Cái cặp sách | B. cái thước kẻ | C. cái bút chì | D. cái ghế |
9. Từ “pencil” nghĩa là gì?
A. Cái bút chì | B. cái bàn | C. con mèo | D. quyển sách |
10.Từ “pencil case” nghĩa là gì?
A. Cái gọt bút chì | B. cái hộp bút | C. cái thước kẻ | D. cái cặp sách |
ĐỀ 5
Exercise : hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất
1. Be quiet, …………….
A. Pleas |
B. please | C. sit | D. plise |
2. Come ……………
A. Here | B. her | C. there | D. these |
3. Open ………………. Book.
A. Your | B. yours | C. I | D. you |
4. Close your ………………….
A. Hat | B. hello | C. hi | D. book |
5. May I …………………… water?
A. Listen | B. drink | C. go | D. come |
6. …………………… sit down
A. Be | B. please | C. am | D. what |
7. …………………… up, please
A. Sit | B. stand | C. go | D. come |
8. ……………….. I go out?
A. What | B. may | C. please | D. be |
9. Từ nào sau đây nghĩa là “nghe”
A. Point | B. listen | C. stand | D. sit |
10.Từ nào sau đây nghĩa là “ngồi”?
A. Sit | B. down | C. stand | D. up |
ĐỀ 6
Hãy khoanh tròn môt đáp án đúng nhất
1. ……………… are you?
A. What | B. is | C. how | D. this |
2. I’m …………….. thanks.
A. Am | B. fine | C. what | D. are |
3. How ……………. You?
A. Is | B. am | C. what | D. are |
4. I am fine, thank……….
A. You | B. your | C. yours | D. yous |
5. I……….. fine, thanks.
A. Is | B. am | C. name | D. a |
6. Từ nào sau đây có nghĩa là khỏe?
A. Am | B. fine | C. five | D. are |
7. Từ “I’m” là viết tắt của những từ nào sau đây?
A. It is | B. is not | C. I am | D. I is |
8. “bạn có khỏe không?” hỏi như thế nào?
A. How you? | B. how’s you? | C. how am you? | D. how are you? |
9. “Mình khỏe, cảm ơn!” nói thế nào?
A. I’m fine, thanks | B. I’m thanks you | C. I fine, thank you | D. I’m fine, thanks you |
10.Từ nào sau đây có nghĩa là “cảm ơn”?
A. Thanks | B. thanks you | C. thank | D. fine |
ĐỀ 7
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. This is my……………………………., Lan
A. Book | B. pen | C. bag | D. friend |
2. This is my ………………….., Mr Nam
A. Teacher | B. desk | C. table | D. board |
3. Is ……………………. Your friend? Yes, it is.
A. This | B. these | C. the | D. they |
4. This is ……………… ruler.
A. I | B. my | C. the | D. you |
5. What’s this? …………………
A. It’s a desk | B. this is my friend | C. it’s red | D. this is my teacher. |
6. ………………. Is this? It’s my friend, Minh.
A. What | B. who | C. how | D. what’s |
7. Is this…………. friend, Mai? yes, she is
A. My | B. I | C. you | D. your |
8. …………… that Linh? Yes, it is
A. Is | B. am | C. are | D. who |
9. …………….. this his friend? No it isn’t.
A. Am | B. are | C. is | D. what |
10. Are they your friends? ……………………
A. Yes, it is | B. yes they are | C. yes it isn’t | D. no, it is |
ĐỀ 8
Hãy khoanh tròn một đáp án đúng nhất
1. ……….. is this? it’s a pencil case.
A. Where | B. how | C. what | D. what color |
2. What are these? …………………… markers.
A. It is | B. I’m | C. they’re | D. you’re |
3. ……………. this your crayon? No, it isn’t.
A. Is | B. am | C. are | D. what |
4. ……………… these your crayons? No, they aren’t.
A. Is | B. am | C. are | D. what |
5. Em nói thế nào khi muốn hỏi vật gì đó mà em không biết?
A. What’s your name? | B. What is this? |
C. what color is this? | D. what is those? |
6. Em hỏi thế nào khi không biết chính xác đó có phải là một quyển vở không?
A. Are you fine? | B. Are these notebooks? |
C. is that a notebook? | D. is this brown? |
7. What are these? …………………….. are tables.
A. They | B. you | C. they’re | D. you’re |
8. Are …………… pens? Yes, they are
A. These | B. this | C. you | D. the |
9. ………………….. are the crayons? They are yellow.
A. What | B. what color | C. what’s | D. how |
10. Are these pencil cases? …………………....
A. Yes, it is | B. yes, I am | C. yes, we are | D. yes, they are |
ĐỀ 9
Exercise 2: chọn đáp án đúng
1. What ……….. her name? (am, is, are)
2. There’re …………..beds in the bedroom (a, an, two)
3. This is …………… living room (my, this, I )
4. How old ………………? He’s 10 years old (are you, he is, is he)
5. There are 2 ………….. in the room. (bed, chairs, table)
6. They …………. big. (am, is, are)
7. What’s ………… name? I’m Nam. (your, you, my)
8. This is my school. ………….is nice. (they, it, he)
9. The man is …………… father. (I, she, her)
10. This is my father. ……….. name is Hung. (his, her, my)
ĐỀ 10
Exercise 2: Đọc và tìm đáp án đúng
Hi! My name is Ba. These are my friends. They are Nam, Hoa and Lien. I like football, but I don’t like skipping. Nam likes basketball, but he doesn’t like table tennis. Lien and Hoa like blind man’s bluff, but they don’t like baseball. We all like hide and seek. It’s our favorite game.
1. Ba likes skipping | T | F |
2. Nam doesn’t like table tennis | T | F |
3. Lien and Hoa like baseball | T | F |
4. Nam likes basketball | T | F |
5. Ba, Nam, Hoa, Lien like hide and seek | T | F |
DOWNLOAD FILE TỔNG HỢP 30+ ĐỀ TIẾNG ANH ÔN HÈ LỚP 3 LÊN LỚP 4
Tải bộ 30+ đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4: Tại đây
>> Tham khảo: Khóa học Tiếng Anh online 1 kèm 1 chuẩn Bộ giáo dục
Đề ôn hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 (Phần 2)
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
ĐỀ MINH HỌA TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 THPT
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Question 1. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. multicultural | B. urban | C. adhulthood | D. sculpture |
Question 2. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. fascinating | B. scissors | C. conscious | D. cultural |
Question 3. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. awareness | B. profession | C. picturesque | D. occasion |
Question 4. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. independent | B. traditional | C. application | D. parabolic |
Question 5. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Let's try to ______________ the tradition by celebrating our cultural heritage through annual festivals.
A. behave | B. prevent | C. achieve | D. preserve |
Question 6. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Mum bought some beautiful pottery vases _______________ we arrived at Bat Trang village.
A. even though | B. therefore | C. as soon as | D. in order |
Question 7. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
These potatoes need ______________ . Can you help me, Tracy?
A. to be peeled | B. to peel | C. be peeling | D. to peeling |
Question 8. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Nick ____________________ up some Spanish when he was living in Mexico.
A. learnt | B. picked | C. looked | D. put |
Question 9. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
My cousin, Nam is afraid his test result may make his parents feel ____________________ .
A. disappointing | B. disappoint | C. disappointment | D. disappointed |
Question 10. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Huong wants to knit scarves for her family members, ___________ she?
A. doesn't | B. isn't | C. is | D. does |
Question 11. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
The sun, _________________ is one of millions of stars in the universe, provides us with heat and light.
A. that | B. where | C. which | D. what |
Question 12. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
____________________ July 20th, 1969, Neil Armstrong became the first person to walk on the moon.
A. In | B. On | C. Since | D. For |
Question 13. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
Fish were among the earliest forms of life. Fish _____________ on earth for ages and ages.
A. are existing | B. have existed | C. existed | D. were existed |
Question 14. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
The ____________ mafe him too tired to do anything.
A. full board | B. travel brochure | C. return ticket | D. jet lag |
Question 15. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The company provides cheap Internet access. In addition, it offers excellent customer service.
A. Moreover | B. For example | C. However | D. In conclusion |
Question 16. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in the following question.
When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking.
A. pay attention to | B. focus in | C. take apart | D. be interested |
Question 17. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
May I wish you every success in your new job.
A. result | B. improvement | C. failure | D. development |
Question 18. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicarte the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
The customer's rude behavior towards the waiter was unacceptable.
A. unacceptable | B. polite | C. bad | D. unsuitable |
Question 19. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheete to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
Mark: "Your parents must be proud of your result at school!"
Phuong: "____________________"
A. Well done! You did a really good job.
B. Go on! I know you can do it!
C. Stay calm. Everything will be alright.
D. Thanks. It's certainly encouraging.
Question 20. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete the following exchange.
Thanh: "Would you like something to eat?"
Kevin: "______________________"
A. No, thanks. I'm good. | B. Yes, I do. | C. No, no problem. | D. Yes, it is. |
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Sociologists have been carrying out research into the social pressures of being a teenager. Many adolescents are unhappy at school because they find it difficult to _______(21)______ friends. This stress can bring on illness or result in poor grades. They may also worry about their appearance and often feel under enormous pressure to dress, talk and behave the same as others. This is called peer ______(22)_______, and it is very common in today's society. Advertising contributes a lot to the social pressure teenagers feel. Advertisers know how important it is to feel that you belong to a group when you are in your teens, _______(23)________ they try to persuade teenagers that certain products will make them popular with their classmates. Sadly, many teenagers act _______(24)________ and even do dangerous things just to make others accept them. Peer pressure is often the reason for teenage smoking, drug abuse or dangerous driving. Teenagers need to learn to say "no" to ________(25)________ pressure and to find friends whom they can talk things over with when they have a problem.
Question 21. | A. make | B. create | C. perform | D. introduce |
Question 22. | A. routine | B. habit | C. activity | D. pressure |
Question 23. | A. but | B. so | C. until | D. or |
Question 24. | A. responsibly | B. properly | C. irresponsibly | D. sensibly |
Question 25. | A. social | B. positive | C. essential | D. active |
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.
One of the most urgent environmental problems in the world today is the shortage of clean water. Having clean drinking water is a basic human right. However, acid rain, industrial pollution and garbage have made many sources of water undrinkable. Lakes, reservoirs and even entire seas have become vast pools of poison. Lake Baikal in Russia is one of the largest lakes in the world. It contains a rich variety of animals and plants, including 1,300 rare species that do not exist anywhere else in the world. Yet, they are being destroyed by the massive volumes of industrial effluent which pour into the lake every day. Even though laws have been made, the goverments do not have the power to enforce them. Most industries simply ignore the regulations. The Mediterranean Sea occupies 1% of the world's water surface, but it is the dumping ground for 50% of all marine pollution. Almost 16 countries regularly dump industrial waste a few miles offshore.
Clean water is now scarce, and we are at last beginning to respect this precious resource. We should do something now.
Question 26. What is one of the most urgent environmental problems in the world today as stated in the passage?
A. Air pollution | B. Deforestation |
C. Clean water shortage | D. Soil erosion |
Question 27. According to the passage, what has made many sources of water undrinkable?
A. Acid rain | B. Industrial pollution |
C. Garbage | D. All of the above |
Question 28. Which sentence is NOT TRUE according to the passage?
A. Lake Baikal contains a rich variety of animals and plants.
B. Most industries ignore the regulations.
C. Lakes, reservoirs and even entire seas have become vast pools of poison.
D. Lake Baikal contains 1,300 rare species that are available somewhere else in the world.
Question 29. What does the word "effluent" mean in the context of the passage?
A. A type of fish found in Lake Baikal | B. A rare plant species |
C. Industrial waste that flows into the lake | D. A method of water purification |
Question 30. What does the word "them" in the passage refer to?
A. laws | B. governments |
C. industries | D. regulations |
Question 31. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
The water and land around the chemical factory are serious polluted.
A. The | B. around | C. chemical | D. serious |
Question 32. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
His uncle didn't used to drive to work when he was young.
A. used to | B. work | C. when | D. was |
Question 33. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in the following question.
"Are you going to the school library this afternoon?" Lien asked me.
A. Lien said if I was going to the school library that afternoon
B. Lien asked whether she was going to the school library this afternoon.
C. Lien asked if I was going to the school library that afternoon.
D. Lien asked was I going to the school library that afternoon.
Question 34. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in the following question.
The exam was less difficult than I had excepted.
A. The exam was not difficult for me at all.
B. I expected that the exam was easy for us.
C. The exam was not as difficult as I had expected.
D. I didn't expect the exam to be difficult.
Question 35. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in the following question.
The electricity is cut off, so we have to stop working.
A. If we had to stop working, the electricity wouldn't be cut off.
B. We will have to stop working if the electricity is cut off.
C. Unless the electricity is cut off, they won't have to stop working.
D. We wouldn't have to stop working if the electricity were not cut off.
Question 36. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in the following question.
She managed to pass her oral test with a high score.
A. She was looking forward to passing her oral test with a high score.
B. She succeeded in passing her oral test with a high score.
C. She decided to pass her oral test with a high score.
D. She succeeded to pass her oral test with a high score.
Question 37. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues.
All/ furniture/ new apartment/ brand new/ stylish.
A. All of the furniture in the new apartment is brand new and stylish.
B. All furnitures to new apartment are brand new or stylish.
C. All furniture to new apartment is brand new but stylish.
D. All of the furnite in the new apartment are brand new and stylish.
Question 38. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues.
Kate/ a close friend/ you, Alice?
A. Is Kate a close friend of your, Alice?
B. Is Kate a close friend of your's, Alice?
C. Is Kate a close friend of yours, Alice?
D. Is Kate a close friend of you're, Alice?
Question 39. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues.
Long/ wish/ he/ can/ speak English/ good/ as a native speaker.
A. Long wishes he can speak English as well as a native speaker.
B. Long wishes he could speak English as well as a native speaker.
C. Long wish he could speak English as well as a native speaker.
D. Long wish he can speak English as well as a native speaker.
Question 40. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is made from the given cues.
The artisan/ mould/ copper/ make/ bronze drums.
A. The artisan moulded copper in order to make bronze drums.
B. The artisan moulded copper in order that making bronze drums.
C. The artisan moulded copper so as to making bronze drums.
D. The artisan moulded copper so that make bronze drums.
THE END
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MINH HỌA TIẾNG ANH VÀO LỚP 10 THPT
1. B | 2. D | 3. C | 4. B | 5. D | 6. C | 7. A | 8. B | 9. D | 10. A |
11. C | 12. B | 13. B | 14. D | 15. A | 16. A | 17. C | 18. B | 19. D | 20. A |
21. A | 22. D | 23. B | 24. C | 25. A | 26. C | 27. D | 28. D | 29. C | 30. A |
31. D | 32. A | 33. C | 34. C | 35. D | 36. B | 37. A | 38. C | 39. B | 40. A |
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức dần để chuẩn bị cho kì thi cuối học kì, Pantado đã sưu tầm và tổng hợp được một số đề thi dưới đây. Các bài thi là dạng tóm tắt các kiến thức Tiếng Anh đã học trong suốt lớp 7. Các bạn cùng đặt thời gian và làm thử để ôn luyện và thử sức với các đề nhé!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KÌ 2 LỚP 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
THỜI GIAN: 60 PHÚT
ĐỀ SỐ: 1
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group. (1pt)
1. A. teenager |
B. together |
C. guess |
D. regular |
2. A. meat |
B. reader |
C. sea |
D. realize |
3. A. horrible |
B. hour |
C. hundred |
D. hold |
4. A. much |
B. drug |
C. future |
D. buffalo |
5. A. serious |
B. symptom |
C. sugar |
D. sauce |
II. Choose the best option to complete the following sentences.(1pt)
1. I have known her………………..two years.
A. with
B. for
C. since
D. in
2. He ......... many old books for 5 years.
A. recycled
B. is recycling
C. has recycled
D. will recycle
3. To prepare for the New Year, I .................. my house again since last month.
A. paint
B. painted
C. have painted
D. has painted
4. They ………..the used plastic bottles with water several times yesterday.
A. washed
B. is washed
C. are washed
D. were washed
5. It is dangerous ............. quickly.
A. driving
B. drove
C. to drive
D. driven
III. A. Match the health problem with its tip. (2pts)
A (1) I’m so tired. __ (2) I have spots. __ (3) I want to stay in shape. What will I do? __ (4) It’s easy to get flu. What should I do to avoid it? __ (5) I feel weak and sick. __ |
B (A) Do more exercise. (B) Go to bed and rest. (C) Watch more TV. (D) Wash your face regularly. (E) Keep your body warm and eat lots of garlic. (F) Eat more, and get more exercise too. |
B. Complete the sentences with the words given.
and but by because for less more or so |
(6) People in the countryside have less stress, . . . . . . . they usually live longer.
(7) This afternoon you can go swimming, . . . . . .you can ride on the path through the forest.
(8) Don’t read or study when there’s not enough light . . . . . it is harmful for your eyes.
(9) The Japanese eat a lot of rice, . . . . . . . . . . . . . . . they eat a lot of fish too.
(10) Do . . . . . . . . . . . . . . . exercise and you will feel fitter and healthier.
IV. Reading (2 pts)
The first reason why many families do volunteer work is that they feel satisfied and proud. The feeling of fulfillment comes from helping the community and other people. In addition, volunteering is a great way for families to have fun and closer. But many people say they don’t have time to volunteer because they have to work and take of their families. If that’s the case, try rethinking some of your free time as a family. You could select just one or two projects a year and make them a family tradition. For instance, your family can make and donate gift blankets for the old homeless people on holidays. Your family can also spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood.
A. Read the text and tick True (T) or False (F)
1. People often feel satisfied and proud when they volunteer
2. All people don’t have time to volunteer
B. Answer the questions
3. How can your family benefit from doing volunteer?
………………………………………………………………
4. How can your family help the old homeless people?
………………………………………………………………
V. Writing (2pts)
A. Rewrite or combine the sentences, using the suggested words
1. I was tired last night. I stayed up late to watch a game show (Although)
- Although ................................................................................................................
2. Ho Chi Minh City is larger than Ha Noi (smaller)
- Hanoi is ..................................................................................................................
B. Rearrange these cued words to make completed sentences:
1. more/ but/ usual time/ try/ the/ Sleep/ wake up/ to/ at/.
……………………………………………………………………………..………..
2. with/ Be/ you/ eat/ what/ careful/ drink/ and/.
……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group. (1pt)
1 - A; 2 - D; 3 - B; 4 - C; 5 - C;
II. Choose the best option to complete the following sentences.(1pt)
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - C;
III. A. Match the health problem with its tip. (2pts)
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - E; 5 - F;
B. Complete the sentences with the words given.
6 - so; 7 - or; 8 - because; 9 - and; 10 - more;
IV. Reading (2 pts)
1 - T; 2 - F;
3 - They can have fun and closer.
4 - They can make and donate gift blankets.
V. Writing (2pts)
A. Rewrite or combine the sentences, using the suggested words
1 - Although I was tired last night, T stayed up late to watch a game show.
2 - Hanoi is smaller than Ho Chi Minh city.
B. Rearrange these cued words to make completed sentences:
1 - Sleep more but try to wake up at the usual time.
2 - Be careful with whar you drink and eat.
- Sưu tầm -
Download Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 7
Các bé tải các đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 7 tại đây: Link download
Vậy là cũng đến giữa kỳ 2, bên cạnh việc ôn tập các kiến thức từ vựng và ngữ pháp thì các bạn cũng nên thử sức với một số đề thi để nắm được cấu trúc đề và các dạng bài thường xuất hiện. Dưới đây là một số đề các thầy cô tại Pantado đã tổng hợp được, các bạn tải về và đặt thời gian rồi thử sức nhé!
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh trực tuyến lớp 8
Bài tập về câu bị động lớp 8 (Có đáp án)
Đề cương ôn tập giữa học kì 2
Bài thi môn: Tiếng Anh 8
Thời gian làm bài: 40 phút
(Đề số 4)
I. Choose the letter A, B, C or D preceding the word that is pronounced differently from others
1. A. crutch B. reuse C. reduce D. music
2. A. melt B. deposit C. refill D. delighted
II. Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.
1. I didn't go out yesterday because I ....................... stay at home and help my mom.
A. have to B. had to
C. has to D. hasn’t to
2. This semester, I try my best to learn English ...................to make my parents happy.
A. well B. good
C. better D. best
3. I'll come home ....................... 8.30 and 9.20.
A. at B. in
C. between D. on
4. My teacher said I should ........................... harder on my English pronunciation.
A. to work B. work
C. working D. be worked
5. My father get used ..............us to the zoo when he has time.
A. to taking B. take
C. to take D. taking
6. She asked her children ........................
A. to stop playing B. stop to play
C. stop playing D. stopping to play
III. Supply the correct form of the verbs in the blanket.
1. She likes (play) _____________ tennis.
2. We (have) ___________ dinner when he came.
3. Alex (go) _____________ on a business trip next week.
4. In Australia, you mustn’t (comment) ___________ on a person’s accent.
IV. Read the passage and fill in the blank
Paper makes up about 28 percent of solid trash in landfills and one ton of paper takes (1) ___________ about 3.3 cubic yards of landfill space. Recycling paper and cardboard saves space in landfills for trash (2) ___________ cannot be recycled and saving space in landfills reduces the need to build more landfills. Many communities oppose the building of new landfills in their neighborhoods.
Recycling one ton of paper saves (3) ___________ equivalent to the energy needed to power the average U.S. home for six months and saves about 7,000 gallons of water. Making recycled paper into new paper products saves energy and water (4) ___________ the number of energy-intensive steps and processes that use water are reduced.
1. A. in B. for C. up D. of
2. A. that B. who C. where D. why
3. A. money B. thing C. energy D. people
4. A. although B. so C. but D. because
V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
1. Peter is too young to see horror films.
→ Peter is not old _____________________________________________.
2. He said to his son, “Go straight upstairs and get into bed.”
→ She told her son_____________________________________________.
ĐÁP ÁN
I. Choose the letter A, B, C or D preceding the word that is pronounced differently from others
1. A (đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án khác phát âm là /ju/)
2. A (đáp án A phát âm là /e/ các đáp án khác phát âm là /i/)
II. Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.
Câu |
Đáp án |
Giải thích |
1 |
B |
Cấu trúc: Have to V: phải làm gì Dịch: Tối qua mình không đi chơi vì phải ở nhà giúp mẹ. |
2 |
C |
Cụm từ: Learn something better: học tốt hơn… Dịch: Kỳ học này tôi cố hết sức để học tốt tiếng Anh hơn để làm bố mẹ vui. |
3 |
C |
Cụm từ: Between…and…: trong khoảng Dịch: Tôi sẽ về tới nhà trong khoảng từ 8:30 đến 9:20. |
4 |
B |
Cấu trúc: Should + V: nên làm gì Dịch: cô giáo bảo tôi nên học chăm hơn ở phát âm tiếng Anh. |
5 |
A |
Cấu trúc: Get used to Ving: thường làm gì trong quá khứ Dịch: Bố tôi thường đưa chúng tôi đến sở thú khi ông có thời gian rảnh. |
6 |
A |
Cấu trúc: Ask sb to V: bảo ai làm gì Dịch: Cô ấy bảo lũ trẻ ngừng đùa nghịch. |
III. Supply the correct form of the verbs in the blanket.
1. playing (like + V_ing)
2. were having (quá khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn)
3. will go (chia thì tương lai đơn vì có "next week")
4. comment (mustn’t + V: không được lám gì)
IV. Read the passage and answer the questions
1. C |
2. A |
3. C |
4. D |
V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
1. Peter is not old enough to see horror films.
2. She told her son to go straight upstairs and get into bed.
---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------
Download bộ đề thi Tiếng Anh giữa kì 2 lớp 8
Link tải: https://drive.google.com/drive/folders/1K5IGjeZlhn2Oy4J2mChOtrIgId3w8sTu?usp=drive_link
>> Mời tham khảo: Lộ trình học Tiếng Anh chuẩn Cambridge tại Pantado
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ II tới, Pantado đã tổng hợp một số đề cương ôn thi nhằm tổng hợp những kiến thức trọng tâm và các dạng bài thường gặp trong học kỳ II lớp 4. Cùng tải tài liệu và bắt tay vào làm luôn nhé!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
(ĐỀ 1)
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. chicken B. noodle C. camera D. rice
2. A. family B. shoes C. skirt D. jeans
3. A. elephant B. favourite C. giraffe D. tiger
4. A. bakery B. school C. hotel D. breakfast
Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc NO vào câu sai.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
1. Jack got up early. …………
2. In the morning, he cleaned the living room. ………………
3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………
4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………
Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)
photos a hospital car picnic swimming
This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. I/ like/ monkeys/ don't.
______________________________________________.
2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?
______________________________________________.
3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.
______________________________________________.
4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
______________________________________________.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 1)
Question 1:
1. C |
2. A |
3. B |
4. D |
Question 2:
1. hungry |
2. hospital |
3. musician |
4. vegetable |
5. classroom |
6. thin |
Question 3:
1. YES |
2. NO |
3. YES |
4. NO |
Question 4:
1. hospital |
2. picnic |
3. swimming |
4. photos |
Question 5:
1. I don’t like monkeys.
2. Do you want some cakes?
3. I brush my teeth every day.
4. What is your favourite colour?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
(ĐỀ 2)
Question 1: Tìm từ khác loại
1. A. this B. that C. cheap D. those
2. A. scary B. parrot C. tiger D. elephant
3. A. wonderful B. weather C. enormous D. beautiful
4. A. would B. fish C. rice D. chicken
Question 2: Nối cột A với cột B
A |
B |
1. Why do you like parrot? 2. What are you going to do this Sunday? 3. Is she a nurse? 4. When is your birthday? 5. How much is this pen? 6. Do they like swimming? |
a. Yes, she is. b. It’s in May. c. They’re ten thousand dong. d. Because they’re colourful. e. No, they don’t. f. I’m going to the zoo. |
1 - |
2 - |
3 - |
4 - |
5 - |
6 - |
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
does phone go much Excuse to because than |
1. How _____________ is this jumper?
2. What _____________ your mother do?
3. My father is taller _____________ me.
4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?
5. What animal do you want _____________ see?
6. I like elephants ___________ they are enormous.
7. Let’s __________ to the theater.
8. What’s your __________ number?
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Dear Jane,
My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.
Tell me about your family soon.
Best wishes,
Marry
1. What does Mary’s father do?
______________________________________________.
2. What does her mother look like?
______________________________________________.
3. Where does Mary study at?
______________________________________________.
4. Who is younger, Marry or her brother?
______________________________________________.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. she/ does/ what/ do/?
______________________________________________.
2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.
______________________________________________.
3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?
______________________________________________.
4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.
______________________________________________.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 2)
Question 1: Tìm từ khác loại
1. C |
2. A |
3. B |
4. A |
Question 2: Nối cột A với cột B
1 - d |
2 – f |
3 – a |
4 – b |
5 - c |
6 - e |
Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
1. much |
2. does |
3. than |
4. Excuse |
5. to |
6. because |
7. go |
8. phone |
Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. He is a teacher.
2. She’s very beautiful.
3. She studies at Hoa Hong Primary School.
4. Her brother is younger.
Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. What does she do?
2. My brother is tall and slim.
3. My parents are young and strong.
4. What are Lan and you doing?
5. My father is taller than my brother.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
(ĐỀ 3)
Question 1: Viết dấu tick (þ vào tranh tương ứng với nội dung câu
1. It’s a quarter past four. 2. It’s snowy.
3. This is my bedroom.
Question 2: Nối cột A với cột B
A |
B |
1. What time is it? 2. Is she a nurse? 3. Why does he like monkeys? 4. When is your birthday? 5. Let’s go to the bookshop. 6. What’s your phone number? |
a. It’s in May. b. It’s 0985713114. c. It’s ten o’clock. d. Yes, she is. e. Because they’re funny. f. That’s a good idea. |
1 - |
2 - |
3 - |
4 – |
5 – |
6 - |
Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)
When wonderful go What to not |
Mimi: The weather’s (1) ______________. Let’s go to the zoo.
Peter: Great idea! (2) ______________ animal do you want to see?
Mimi: I want (3) ______________ see monkeys.
Peter: Me too. I like monkeys.
Mimi: OK. Let’s (4) ______________ over there.
Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. babies/ were/ The/ hungry.
____________________________________________
2. My/ cakes./ is/ some/ making/ mother
____________________________________________
3. the/ at/ airport?/ he/ Does/ work/
____________________________________________
4. The/ cow/ on/ is/ farm./ the/
____________________________________________
ĐÁP ÁN (ĐỀ 3)
Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu
1. b |
2. c |
3. c |
Question 2: Nối cột A với cột B
1 - c |
2 - d |
3 - e |
4 – a |
5 – f |
6 - b |
Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)
1. wonderful |
2. What |
3. to |
4. go |
Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. The babies were hungry,
2. My mother is making some cakes.
3. Does he work at the airport?
4. The cow is on the farm.
>> Xem thêm: Đề cương ôn tập tiếng Anh học kỳ II lớp 3 năm 2023 - 2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
(ĐỀ 4)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. old B. young C. fish D. slim
2. A. chicken B. lemonade C. pork D. beef
3. A. bread B. apple C. noodles D. rice
4. A. banana B. strong C. thin D. thick
Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải
monkeys |
zoo |
climb |
tigers |
elephants |
bears |
swing |
subject |
dance |
England |
red |
blouse |
colour |
jump |
cinema |
ANIMALS |
ABILITIES |
|
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. I go to bed at ___________ 2. I enjoy ___________.
3. A ___________ works in a hospital. 4. This is a ___________.
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s/ go/ hospital.
________________________________________.
2. What animal/ you/ want/ see?
________________________________________.
3. This/ book/ expensive.
________________________________________.
4. His mother/ a/ housewife.
________________________________________.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 4)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
Question 2:
ANIMALS |
ABILITIES |
Monkeys |
Climb |
Tigers |
Swing |
Elephants |
Jump |
Bears |
Dance |
Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý
1. a quarter to ten |
2. fruit juice |
3. doctor |
4. monkey |
Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Let’s go to the hospital.
2. What animal do you want to see?
3. This book is expensive.
4. His mother is a housewife.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024
(ĐỀ 5)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. Go B. Travel C. Plane D. Build
2. A. To B. You C. With D. For
3. A. Monkey B. Lion C. Tiger D. Zoo
4. A. Holiday B. Summer C. Winter D. Fall
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. Her favourite food is fish.
2. I’d like some bread and milk.
3. We go fishing at weekends.
4. He goes swimming on Sundays.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.
1. How many places do Phong and Mai go?
__________________________________________________.
2. What do they buy at the pharmacy?
__________________________________________________.
3. Do they go to the post office?
__________________________________________________.
4. Why do they go to the zoo?
__________________________________________________.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
ĐÁP ÁN (ĐỀ 5)
Question 1: Chọn từ khác loại
1. C |
2. B |
3. D |
4. A |
Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp
1. b |
2. c |
3. a |
4. b |
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
1. They go to four places.
2. They buy some medicine.
3. No, they don’t.
4. They go to the zoo because they want to see the animals.
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. It’s a great time.
2. Where are you going this summer?
3. I stay at home because I have to do homework.
4. He is going to Ho Chi Minh city.
>> Có thể bạn quan tâm:
Học tiếng Anh online 1 thầy 1 trò
Học thử tiếng Anh miễn phí tại nhà
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Trong những năm đầu khi tiếp xúc với tiếng Anh, đặc biệt là đối với các bạn học sinh lớp hai, chắc hẳn ba mẹ đã dần quan tâm đến những cách, những phương pháp dạy tiếng Anh cho con trong giai đoạn này sao cho hiệu quả nhất. Vậy đâu là những phương pháp giảng dạy tiếng Anh phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất cho con khi học. Trong bài viết bên dưới đây, Pantado sẽ chia sẻ cho các bậc phụ huynh về một vài phương pháp dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 2 tốt nhất, ba mẹ hãy cùng theo dõi nhé!
Không nên quá phụ thuộc vào việc làm bài tập trên giấy
Đối với việc học tiếng Anh cho các bạn học sinh lớp 2, một trong những điều mà ba mẹ cần lưu ý đó chính là không nên cho con phụ thuộc quá nhiều vào phương pháp làm bài tập trên giấy. Không thể phủ nhận những lợi ích mà phương pháp truyền thống này mang lại. Tuy nhiên, nếu quá chú trọng vào lý thuyết, chỉ cho còn làm bài tập trên giấy sẽ hạn chế khả năng giao tiếp và nghe hiểu của con. Các bài tập tiếng Anh trên giấy có thể giúp củng cố cấu trúc ngữ pháp vừa học nhưng nếu không được áp dụng trực tiếp, con sẽ khó hiểu rõ được cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Chính vì những điều này nên cách dạy tiếng Anh lớp 2 trên giấy khiến các con luyện tập một cách thụ động. Các bậc cha mẹ khi dạy tiếng Anh lớp 2 cho trẻ nên chú trọng giúp con nói và giao tiếp nhiều hơn nhằm giúp bé tạo được thói quen, phản xạ trong tiếng Anh.
Không nên tập trung quá nhiều vào lý thuyết
Có một sai lầm khi dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 2 là bố mẹ quá chú trọng vào lý thuyết hoặc những vấn đề học thuật, ngữ pháp mà quên rằng con muốn học thật sự thoải mái. Vì thế, khi học thay vì ép con thì nên để con tham gia một số hoạt động như diễn kịch, nhạc hoạ, trò chơi, hình ảnh tương tác, sinh động…sẽ giúp con học tiếng Anh tự nhiên hơn. Bên cạnh đó, con sẽ có thêm trải nghiệm, sáng tạo và hình thành phong cách, cá tính trong việc học tập của con. Điều này, sẽ giúp con được tiếp thu kiến thức một cách chủ động, nâng cao tinh thần ham học hỏi và đạt kết quả cao hơn.
Thực hành giao tiếp tiếng Anh nhiều hơn
Không chỉ riêng tiếng Anh mà bất kể một ngôn ngữ nào đi chăng nữa thì mục đích sau cùng của việc học ngoại ngữ là trao đổi, giao tiếp với mọi người xung quanh. Vậy nên, ngay từ những năm đầu, ba mẹ nên hướng dẫn con thực hành giao tiếp tiếng Anh nhiều hơn là kỹ năng đọc, viết. Hơn nữa, trong 4 kĩ năng thì con cần phải học nghe nói trước để bé phát huy vào thực tế và ứng dụng dễ dàng hơn. Điều này sẽ mang đến cho trẻ tâm lý tự tin khi giao tiếp.
>> Tham khảo: Tiếng Anh giao tiếp online cho trẻ lớp 2
Không nên quá ép con trong quá trình học
Một điều nữa ba mẹ cần lưu ý đó là không nên bắt ép hay đặt kỳ vọng quá nhiều vào con trong một khoảng thời gian nào đó. Việc học tiếng Anh cần phải qua một thời gian dài chứ không phải một vài tuần mà con đã thành thạo ngay được. Việc ba mẹ thường cố tình đưa con đến các tuyến phố hoặc công viên và yêu cầu con nói chuyện với người nước ngoài mà quên mất rằng, trẻ em rất ngại nói chuyện với người lạ. Đặc biệt với người nước ngoài, khi lần đầu tiên tiếp xúc trẻ lại càng sợ hơn bởi ngoại hình, ngôn ngữ và cách họ giao tiếp của họ. Bố mẹ chỉ nên đưa các con đi chỉ khi nào các con thích và muốn thử trải nghiệm.
Cách tốt nhất để dạy con trong giai đoạn này đó chính là tạo ra môi trường học tập thoải mái là điều vô cùng quan trọng và cần thiết bởi vì nếu conbị ép buộc hay tạo áp lực học tiếng Anh thì sự yêu thích, hứng thú của con sẽ không còn. Từ đó, tạo ấn tượng xấu hay ám ảnh cho con đối với ngôn ngữ này về sau.
Dạy tiếng Anh cho học sinh lớp 2 theo các bước
Mỗi đứa trẻ đều có một năng khiếu riêng, khả năng tiếp thu kiến thức của chúng cũng hoàn toàn khác nhau. Do vậy mà có những đứa trẻ có khả năng tiếp thu ngôn ngữ rất nhanh nhưng có trẻ lại chỉ thích các con số. Vậy nên, ba mẹ cần phải kiên nhẫn và thật bình tĩnh với việc học ngôn ngữ của con. Đừng tỏ ra thất vọng nếu như bạn đánh giá trình độ tiếp thu bài của con chỉ qua việc học tiếng Anh.
Ngoài ra, ba mẹ có thể tham khảo một vài cách dạy tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 như sau:
- Cho con làm quen với tiếng Anh thông qua truyện tranh, câu chuyện, kênh youtube. Dạy tiếng Anh cho bé thông qua các bài hát, bộ phim hoạt hình, trò chơi, thơ ca, đôi khi chẳng cần phải liên quan đến môn học.
- Mỗi buổi học ở nhà không nên đưa quá nhiều kiến thức mới vào môn học, chủ đề cần cụ thể, không lan man và chỉ dạy khoảng 5 từ mới trong thời lượng từ 45-60 phút.
- Xây dựng tình huống bằng cách tích sử dụng màu sắc, hình ảnh sinh động qua các tình huống cụ thể. Đặc biệt, đưa con đến tham gia các hoạt động tập thể, câu lạc bộ tiếng Anh với tần suất lớn sẽ giúp con cải thiện trình độ đáng kể.
Cuối cùng, hãy luôn khuyến khích, động viên con trong quá trình học hay vì chê bai, điều đó khiến con không có động lực để chinh phục tiếng Anh.
Học tiếng Anh online 1-1 cho trẻ lớp 2 tại nhà
Pantado là trung tâm Anh ngữ trực tuyến hàng đầu tại Việt Nam với phương pháp giảng dạy theo tiêu chuẩn châu Âu, giúp các con phát triển toàn diện về các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Anh, và tự tin trong giao tiếp.
Đến với Pantado các con sẽ được trải nghiệm hình thức học trực tuyến 1 kèm 1 tại nhà mà không phải đi đâu xa, thời gian học tập linh hoạt, mỗi bài học được thiết kế sinh động kèm theo những trò chơi thú vị giúp con hứng thú hơn trong quá trình học.
Đăng ký khóa học tiếng Anh trực tuyến, để con được trải nghiệm phương pháp giảng dạy, cùng với những bài học vô cùng bổ ích tại tại Pantado ba mẹ nhé!