TỔNG HỢP 50 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI PHỔ BIẾN

TỔNG HỢP 50 + TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI PHỔ BIẾN

Quân đội luôn là một trong những chủ đề khá khó trong Tiếng Anh bởi tính chuyên ngành và sự chuẩn chỉnh riêng. Trong bài viết này, Pantado sẽ giới thiệu một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Quân đội nhằm giúp các bạn đọc hiểu các tài liệu, báo chí dễ dàng hơn.

MỘT SỐ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI PHỔ BIẾN

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

 Vietnam People's Army

/ˌvjetˈnæm ˌpiː.pəlz ˈɑːr.mi/

 Quân đội Nhân dân Việt Nam

 Company (military)

/ˈkʌm.pə.ni/

 đại đội

 Comrade

/ˈkɑːm.ræd/

 đồng chí/ chiến hữu

 Combatant

/ˈkɑːm.bə.tənt/

 chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh

 Court martial

/kɔːrt ˈmɑːr.ʃəl/

 toà án quân sự

 Convention (agreement)

/kənˈven.ʃən/

 hiệp định

 Deploy

/dɪˈplɔɪ/

 dàn quân, dàn trận, triển khai

 Detachment

/dɪˈtætʃ.mənt/

 phân đội, chi đội

 Deserter

/dɪˈzɝː.t̬ɚ/

 kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

 Drill

/drɪl/

 sự tập luyện

 Faction (side)

/ˈfæk.ʃən/

 phe cánh

 Flak jacket

/ˈflæk ˌdʒæk.ɪt/

 áo chống đạn

 General staff

/ˌdʒen.ɚ.əl ˈstæf/

 bộ tổng tham mưu

 Ground forces

/ɡraʊnd fɔːrsiz/

 lục quân

 Guerrilla

/ɡəˈrɪl.ə/

 du kích, quân du kích

 Line of march

/laɪn ɑːv mɑːrtʃ/

 đường hành quân

 Mercenary

/ˈmɝː.sən.ri/

 lính đánh thuê

 Militia

/məˈlɪʃ.ə/

 dân quân

 

Một số từ vựng Tiếng Anh về Quân đội được sử dụng phổ biến

Một số từ vựng Tiếng Anh về Quân đội được sử dụng phổ biến

CÁC CẤP BẬC TRONG QUÂN ĐỘI BẰNG TIẾNG ANH

 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

 Commander

/kəˈmæn.dɚ/

 Sĩ quan chỉ huy

 Commander-in-chief

/kəˌmæn.dɚ.ɪnˈtʃiːf/

 Tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy

 General

/ˈdʒen.ər.əl/

 Tướng, Đại Tướng

 Officer

/ˈɑː.fɪ.sɚ/

 Sĩ Quan

 Lieutenant

/luːˈten.ənt/

 Thượng Uý, Trung Uý

 Ensign

/ˈen.sən/

 Thiếu Uý

 Colonel

/ˈkɝː.nəl/

 Đại Tá

 Major

/ˈmeɪ.dʒɚ/

 Thiếu Tá

 Lieutenant Colonel

/luːˈten.ənt ˈkɝː.nəl/

 Thượng Tá, Trung Tá

 Lieutenant General

/luːˈten.ənt ˈdʒen.ər.əl/

 Thượng Tướng

 Brigadier General

/ˌbrɪɡ.ə.dɪr ˈdʒen.ɚ.əl/

 Thiếu Tướng

 Captain

/ˈkæp.tən/

 Đại Uý

 Marshal

/ˈmɑːr.ʃəl/

 Nguyên Soái

 Major General

/ˌmeɪ.dʒɚ ˈdʒen.ɚ.əl/

 Trung Tướng

 Staff Sergeant

/stæf ˈsɑːr.dʒənt/

 Thượng Sĩ

 Sergeant

/ˈsɑːr.dʒənt/

 Trung Sĩ

 Corporal

/ˈkɔːr.pɚ.əl/

 Hạ Sĩ

 First Class Private

/ˌfɝːst ˈklæs ˈpraɪ.vət/

 Binh Nhất

 Private

/ˈpraɪ.vət/

 Binh Nhì

>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUÂN ĐỘI: CÁC LOẠI VŨ KHÍ

 

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

 Spear

/spɪr/

 cây giáo

 Sword

/sɔːrd/

 cây kiếm

 Knife

/naɪf/

 dao

 Bow

/baʊ/

 cung

 Arrow

/ˈer.oʊ/

 tên

 Grenade

/ɡrəˈneɪd/

 lựu đạn

 Missile

/ˈmɪs.əl/

 tên lửa

 Bomb

/bɑːm/

 bom

 Dart

/dɑːrt/

 phi tiêu

 Handgun

/ˈhænd.ɡʌn/

 súng ngắn

 Cannon

/ˈkæn.ən/

 súng đại bác

 Rifle

/ˈraɪ.fəl/

 súng trường

 Machine gun

/məˈʃiːn ˌɡʌn/

 súng liên thanh

 

Từ vựng Tiếng Anh về một số vũ khí trong Quân đội

>> Mời tham khảo: Tiếng Anh trực tuyến tích hợp trí tuệ cảm xúc (EQ)

Bài viết trên Pantado đã cung cấp một số từ vựng Tiếng Anh chủ đề Quân đội phổ biến nhất. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng thêm được vốn từ vựng về chủ đề này. Đừng quên theo dõi Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nhé!