Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất

Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh hay là một người làm trong ngành thương mại thì bài viết này thật sự bổ ích cho bạn đó. Hãy cùng tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về thương mại để có thể tăng vốn từ vựng về chuyên ngành này cho bản thân nhé!

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến

 

Tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.

Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.

Từ viết tắt

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Ý nghĩa tiếng Việt

@

at

Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email

a/c

account

Tài khoản

admin

administration, administrative

Hành chính, quản lý

ad/advert

advertisement

Quảng cáo

AGM

Annual General Meeting

Hội nghị toàn thể hàng năm

a.m.

ante meridiem

Buổi sáng

a/o

account of

Thay mặt, đại diện

AOB

any other business

Doanh nghiệp khác

ASAP

as soon as possible

Càng nhanh càng tốt

ATM

Automated Teller Machine

Máy rút tiền tự động

attn

for the attention of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

approx

approximately

Xấp xỉ

A.V.

Authorized Version

Phiên bản ủy quyền

bcc

blind carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại

cc

carbon copy

Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại

CEO

Chief Executive Officer

Giám đốc điều hành

c/o

care of

Gửi cho ai (ở đầu thư)

Co

company

Công ty

cm

centimetre

Cen-ti-met

COD

Cash On Delivery

Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ

dept

department

Phòng, ban

doc.

document

Tài liệu

e.g.

exempli gratia (for example)

Ví dụ

EGM

Extraordinary General Meeting

Đại hội bất thường

ETA

estimated time of arrival

Thời gian dự kiến nhận hàng

etc

et caetera

Vân vân

GDP

Gross Domestic Product

Tổng thu sản phẩm nội địa

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng Anh online với người nước ngoài

 

lab.

laboratory

Phòng thí nghiệm

Ltd

limited (company)

Công ty trách nhiệm hữu hạn

mo

month

Tháng

N/A

not applicable

Dữ liệu không xác định

NB

nota bene (it is important to note)

Thông tin quan trọng

no.

number

Số

obs.

obsolete

Quá hạn

PA

personal assistant

Trợ lý cá nhân

p.a.

per annum (per year)

Hàng năm

Plc

public limited company

Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng

pls

please

Làm ơn

p.m.

post meridiem (after noon)

Buổi chiều

p.p.

per pro (used before signing in a person’s absence)

Vắng mặt

PR

public relations

Quan hệ công chúng

p.s.

post scriptum

Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…)

PTO

please turn over

Lật sang trang sau

p.w.

per week

Hàng tuần

qty

quantity

Chất lượng

R & D

research and development

Nghiên cứu và phát triển

re / ref

with reference to

Nguồn, tham khảo

ROI

return on investment

Tỷ suất hoàn vốn

RSVP

repondez s’il vous plait (please reply)

Yêu cầu thư trả lời

s.a.e.

stamped addressed envelope

Phong bì có dán tem

VAT

value added tax

Thuế giá trị gia tăng

VIP

very important person

Khách quan trọng

vol

volume

Âm lượng, khối lượng

wkly

weekly

Hàng tuần

yr

year

Năm

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp

 

 

Từ vựng

Ý nghĩa tiếng Việt

Absentee

Vắng mặt

Agenda

Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Alternative

Lựa chọn, khả năng thay thế

Attendee

Thành phần tham gia cuộc họp

Ballot

Bỏ phiếu kín

Casting vote

Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau

Chairman

Chairperson

Người chủ trì cuộc họp

Clarify

Làm sáng tỏ

Conference

Hội nghị

Conference call

Cuộc gọi hội đàm

Consensus

Sự đồng thuận chung

Deadline

Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó

Decision

Quyết định

I-conference

Hội nghị trực tuyến

Interrupt

Ngắt lời, làm ngắt quãng

Item

Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp

Main point

Ý chính

Minutes

Biên bản cuộc họp

Objective

Mục tiêu của cuộc họp

Point out

Chỉ ra

Proposal

Thỉnh cầu, yêu cầu

Proxy vote

Bầu phiếu bằng ủy quyền

Recommend

Đưa là lời khuyên, tiến cử

Show of hands

Thể hiện sự đồng ý

Summary

Tóm tắt lại

Task

Nhiệm vụ

Unanimous

Nhất trí, đồng thuận chung

Video conference

Hội nghị qua video

Vote

Biểu quyết

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

Từ vựng tiếng Anh thương mại

Ý nghĩa tiếng Việt

Banknote

Giấy bạc ngân hàng

Bitcoin

Tiền điện tử

Borrow

Mượn, vay

Broke(be broke)

Phá sản

Budget

Ngân sách

Cash

Tiền mặt

Cashier

Thu ngân

Cheque(US: check)

Ngân phiếu, séc

Coin

Tiền xu

Currency

Đơn vị tiền tệ

Debt

Nợ

Deposit

Tiền gửi

Donate

Làm từ thiện

Exchange rate

Tỷ giá hối đoái

Fee

Chi phí

Instalment

Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần

Interest

Tiền lãi

Invest

Đầu tư

Legal tender

Đồng tiền pháp định

Lend

Cho mượn, cho vay

Loan

Khoản vay

Owe

Nợ

Petty cash

Quỹ tạp chi

Receipt

Hóa đơn

Refund

Khoản tiền hoàn trả

Withdraw

Rút tiền từ tài khoản

 

Thuật ngữ tiếng Anh thương mại

 

  • Billing cost: chi phí hoá đơn
  • Excess amount (n): tiền thừa
  • Holding company: công ty mẹ
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
  • Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  • Account holder: chủ tài khoản
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  • Confiscation: tịch thu
  • Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
  • Distribution of income: phân phối thu nhập
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Economic cooperation: hợp tác kinh tế
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
  • Financial year: tài khoá
  • Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Regular payment: thanh toán thường kỳ
  • Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  • Joint venture: công ty liên doanh
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • National economy: kinh tế quốc dân
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Payment in arrear: trả tiền chậm
  • Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
  • Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
  • Real national income: thu nhập qdân thực tế
  • Price boom: việc giá cả tăng vọt
  • Preferential duties: thuế ưu đãi
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch

 

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại

 

từ vựng tiếng Anh về thương mại

 

  • The price of product is $30.

Giá của sản phẩm này là 30 đô la.

  • If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.

Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.

  • I will consider their price and quality request for that products.

Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.

  • I will order about 100 cartons.

Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.

  • I’m afraid your quality and quantity.

Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.

  • He’s good buyer so please give him some priority on supply.

Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.

  • Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.

Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.

>>> Mời xem thêm: Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất