[CẬP NHẬT] TRỌN BỘ 25 ĐỀ TIẾNG ANH ÔN HÈ LỚP 5 LÊN LỚP 6
Nhằm giúp các con củng cố kiến thức trong kì nghỉ hè này, Pantado đã tổng hợp 25+ đề Tiếng Anh ôn hè lớp 5 lên lớp 6. Ba mẹ cùng theo dõi bài viết và tải trọn bộ các đề bên dưới để cho các con ôn luyện bổ sung nhé.
UNIT 1. WHAT’S YOUR ADDRESS?
Ex 1. Choose the correct answer
1.Ha Noi is a big ............. in the north.
A. street B. city C. town D. lane
2.His.......... is 187B, Giang Vo Street.
A. class B. road C. town D. address
3. There are two tall ........... in my street.
A. tower B. towers C. town D. mountains
4. Linda :Who do you live ........?
Mai : I live ........... my parents .
A. in – in B. for – for C. with- with D. at - at
5. Choose the odd one out ( the stress ):
A. tower B. village C. city D. address
6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.
A. city B. country C. cities D. countries
7. Mai : Where do you live , Trung ?
Trung : I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.
A. in - on – to B. of - in - on
C. in - on – of D. on - in - in
8. His flat is far .... the city centre.
A. from B. to C. with D. of
9. Ha Noi is a big ............. in the north .
A. street B. town C. city D. lane
10. Choose the odd one out:
A. with B. from C. in D. city
Ex2: Complete with the given words
cities city mountain village Tower floor hometown address
1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.
2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.
3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.
4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.
5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.
6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.
7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.
8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.
UNIT 2. I ALWAYS GET UP EARLY. HOW ABOUT YOU?
Ex 1. Dùng hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1. Every morning, Thu (get) ............... up at 6. She (have) ............... breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) ............... her teeth. She (go) ............... to school at 6.30. She (have) ............... lunch at 11. 30 at school.
2. We (watch) ............... television every evening.
3. I (do) ............... my homework every afternoon.
4. Mai and Lan (play) ............... games after school.
5. Vy (listen) ............... to music every night.
Ex 2: Hãy chọn câu trả lời ở cột B cho phù hợp với câu hỏi ở cột A.
A |
B |
Trả lời |
1. Who’s this? |
A. She goes to school at 6.30 |
1 - |
2. What’s her name? |
B. Fine, thank you. |
2 - |
3. Is your house big? |
C. It’s Lan. |
3 - |
4. Is Mr. Tan an engineer or a doctor? |
D. Her name’s Thu. |
4 - |
5. How are you? |
E. We live on Tran Phu street. |
5 - |
6. Where do you live? |
F. She is a nurse. |
6 - |
7. How many students are there in your class? |
G. I’m in grade 6. |
7 - |
8. What does your mother do? |
H. There are 30. |
8 - |
9. Which grade are you in? |
I. He is an engineer. |
9 - |
10. What time does Lan go to school? |
K. Yes, it is. |
10 - |
UNIT 3. WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY?
Ex 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1/ A. went B. where C. never D. get
2/ A. trip B. did C. with D. nice
3/ A. Bay B. play C. stay D. watch
Ex 2: Chọn từ có trọng âm khác
1/ A. holiday B. ancient C. imperial D. summer
2/ A. photo B. seaside C. island D. about
Ex 3: Dịch đoạn văn sau sang tiếng Anh
Tớ tên là Minh. Mùa hè năm ngoái, gia đình tớ
…………………………………………………………………………………
đã đi đến Huế bằng tàu hỏa. Nhà tớ đến để thăm
………………………………………………………………………………….
ông bà của chúng tớ. Chúng tớ đã đến thăm kinh
………………………………………………………………………………….
thành Huế. Chuyến đi của tớ rất tuyệt vời!
………………………………………………………………………………….
UNIT 4. DID YOU GO TO THE PARTY?
Ex 1: Viết dạng quá khứ của các động từ đã cho
do | did |
go | |
have | |
enjoy | |
think | |
join | |
watch | |
visit | |
stay |
Ex 2: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
1. weekend/ grandparents/ I/ last/ my/ visited/.
_______________________________________________________________________
2. morning/ on/ ,/ the/ picnic/ In/ went/ a/ we/.
______________________________________________________________________
3. she/ TV/ Did/ cartoons/ on/ watch/ night/ last/ ?
_______________________________________________________________________
4. funfair/ did/ do/ What/ at/ you/ the/ ?
_______________________________________________________________________
Ex 3: Điền “What, Where, Who, How, Did” và viết các từ trong ngoặc ở dạng đúng.
Khanh: ______ were you yesterday, Mai?
Mai: I was at Phong’s house. I (enjoy) ___________ his birthday party. _____ he invite you?
Khanh: No, he didn’t. ______ did you get there?
Mai: By bicycle.
Khanh: ______ did you go with?
Mai: I (go) _______ with Tung.
Khanh: _______ did you do at the party?
Mai: We (give) ______ him presents. We (have) _______ a lot of food and drink. I (watch) _________ cartoons on TV, too.
Khanh: ______ you do anything else?
Mai: We (sing) _______ and (dance) ___________ happily. We (have) ______ a good time. We (take) _______ a lot of photos. Look at these photos
UNIT 5. WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND?
Ex 1: Chọn đáp án đúng
1. Will you be free tomorrow evening ? - ...........
a. Yes, I will | b. Yes, I do | c. Yes, I am |
2. Where will we meet ? - ...........the cinema.
a. In front | b. Next | c. In front of. |
3. I think she ........... the party tomorrow.
a. will enjoy | b. enjoy | c. enjoys |
4. I will see you ..........tomorrow.
a. on | b. Ø | c. in |
5. Her sister is out when he calls.
a. not at home | b. not busy | c. late |
6. I will invite all of my friends .......... my birthday party.
a. to | b. Ø | c. come |
7. .......... you be free to morrow?
a. Will | b. Are | c. Have |
8. The book is open in front .......... her on the desk.
a. of | b. to | c . with |
9. Will you be free on Sunday?
a. not at home | b. not busy | c. not late |
10. You will have .......... new friends soon.
a. a lot of | b. lots of | c. a & b |
11. I hope he .......... to the party.
a. will come | b. come | c. came |
UNIT 6. HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY?
Ex 1: Sắp xếp các ký tự dưới đây thành các môn học
ishElgn | English |
sathm | |
ssleon | |
umsic | |
sicalphy ucaedtion | |
escenci | |
rta | |
mVsietneea |
>> Tham khảo: Từ vựng Tiếng Anh về các môn học
Ex 2: Đọc văn bản và điền vào chỗ trống
We go to school (1)………..days a week, from Monday to Friday, and we have a lot of subjects at school such as math, Literature, English, Geography, and so on. I always try my best to study all, especially English because it’s my (2)……………. subject. Math is a little difficult but (3)………… However, I don’t like Literature very much (4)…... the teacher gives us so many exercises. I’m not very good at Computer Science, so I’m really afraid (5)……………. this subject. Physics, Geography and History are the most useful subjects to me. We learn about the world, about life and nature. I’m rather interested in these subjects.
1. | A. seven | B. four | C. five | D. six |
2. | A. lovely | B. likely | C. favorite | D. interesting |
3. | A. easy | B. good | C. lovely | D. interesting |
4. | A. because | B. but | C. then | D. and |
5. | A. for | B. at | C. of | D. on |
Ex 3: Điền giới “to, for, at, on, with”
1. Are you _____ school now? – Yes, I am.
2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers.
3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you.
4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday.
5. It’s nice _____ talk _____ you again.
25 ĐỀ TIẾNG ANH ÔN HÈ LỚP 5 LÊN LỚP 6
Ba mẹ tải trực tiếp bộ 25 đề Tiếng Anh ôn hè lớp 5 lên lớp 6 cho các con tại đây: Tải về
>> Tham khảo: Tiếng Anh online 1 kèm 1 cho trẻ lớp 6
Vậy là bài viết trên đã tổng hợp một số đề Tiếng Anh ôn hè lớp 5 lên lớp 6. Ba mẹ cho các con làm đề đan xen với các hoạt động vui chơi để các con vừa được thư giãn mà vẫn không quên kiến thức cũ.
Theo dõi website Pantado để cập nhật các kiến thức hữu ích về Tiếng Anh nữa nhé.
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!