45 động từ thông dụng được theo sau bởi danh động từ trong tiếng Anh

45 động từ thông dụng được theo sau bởi danh động từ trong tiếng Anh

Động từ Theo sau bởi danh động từ! Tìm hiểu danh sách các động từ hữu ích theo sau là các danh động từ trong tiếng Anh với các câu ví dụ.

Xem thêm:

                >> Cách học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến

                >>  Tiếng Anh trực tuyến lớp 7

 

Động từ được theo sau bởi Gerunds

Các động từ được theo sau bởi Danh sách danh động từ.

  1. Admit:         Thừa nhận
  2. Advise:        Khuyên nhủ
  3. Anticipate: Dự đoán
  4. Acknowledge:       Thừa nhận
  5. Appreciate: Đánh giá cao
  6. Avoid:         Ngăn ngừa
  7. Bear:           Con gấu
  8. Begin:         Bắt đầu
  9. Complete:   Hoàn thành
  10. Consider:    Coi như
  11. Defer:          Hoãn lại
  12. Delay:         Trì hoãn
  13. Deny: Phủ nhận
  14. Discuss:       Bàn luận
  15. Dislike:        Không thích
  16. Enjoy:         Vui thích
  17. Entail:         Entail
  18. Finish:         Hoàn thành
  19. Forget:        Quên đi
  20. Hate: Ghét
  21. Intend:        Có ý định
  22. Involve:      Liên quan
  23. Justify:       Căn đều
  24. Keep: Giữ
  25. Like: Như
  26. Love: Yêu và quý
  27. Mention:     Đề cập đến
  28. Mind:          Quan tâm
  29. Miss: Cô
  30. Postpone:    Hoãn
  31. Practice:      Luyện tập
  32. Prefer:        Thích hơn
  33. Quit: Từ bỏ
  34. Recall:         Nhớ lại
  35. Recollect:    Hồi tưởng
  36. Recommend:        Gợi ý
  37. Regret:        Sự hối tiếc
  38. Resent:        Phẫn nộ
  39. Resist:         Kháng cự
  40. Risk: Rủi ro
  41. Sanction:    Phê chuẩn
  42. Start: Khởi đầu
  43. Stop: Ngừng lại
  44. Suggest:      Đề xuất
  45. Tolerate:     Tha thứ
  46. Try:   Thử

 

Ví dụ về động từ được theo sau bởi đanh động từ

Admit

He was embarrassed to admit making a mistake.

Anh ấy đã rất xấu hổ khi thừa nhận đã mắc sai lầm.

 

Advise

He advised applying at once.

Anh ấy khuyên nên nộp đơn ngay lập tức.

 

Anticipate

I didn’t anticipate having to do the cooking myself!

Tôi không lường trước được việc phải tự nấu ăn!

 

Acknowledge

She acknowledged receiving assistance.

Cô ấy thừa nhận đã nhận được sự trợ giúp.

 

Appreciate

I appreciate having enough time to finish.

Tôi đánh giá cao việc có đủ thời gian để hoàn thành.

 

Avoid

She decided to be a nun in order to avoid meeting him.

Cô quyết định trở thành một nữ tu để tránh gặp anh.

 

Bear

I wish she wouldn’t eat so fast. I can’t bear watching her.

Tôi ước cô ấy sẽ không ăn nhanh như vậy. Tôi không thể chịu được khi nhìn cô ấy.

 

Begin

I began teaching in 1984.

Tôi bắt đầu giảng dạy vào năm 1984.

 

Complete

He completed drawing his pictures.

Anh ấy đã hoàn thành việc vẽ những bức tranh của mình.

 

Consider

Investors should consider putting some money into an annuity.

Các nhà đầu tư nên xem xét việc bỏ một số tiền vào một niên kim.

 

Defer

She deferred writing my thesis.

Cô ấy đã trì hoãn việc viết luận án của tôi.

 

Delay

Big companies often delay paying their bills.

Các công ty lớn thường trì hoãn việc thanh toán các hóa đơn của họ.

 

Deny

She denied taking the money.

Cô ấy phủ nhận việc lấy tiền.

 

Discuss

We briefly discussed buying a second car.

Chúng tôi đã thảo luận ngắn gọn về việc mua một chiếc xe thứ hai.

 

Dislike

I dislike being the centre of attention.

Tôi không thích trở thành trung tâm của sự chú ý.

 

Enjoy

I really enjoy talking to you.

Tôi thực sự thích nói chuyện với bạn.

 

Entail

This review procedure entails repeating the test.

Quy trình xem xét này đòi hỏi phải lặp lại bài kiểm tra.

 

Finish

He finished cleaning the kitchen.

Anh dọn dẹp nhà bếp xong.

 

Forget

I’ll never forget visiting them.

Tôi sẽ không bao giờ quên thăm họ.

 

Hate

I hate getting to the theatre late.

Tôi ghét đến rạp muộn.

 

Intend

I hear they intend marrying.(U.K)

Tôi nghe nói họ có ý định kết hôn . (Anh)

 

Involve

This procedure involves testing each sample twice.

Quy trình này liên quan đến việc thử nghiệm mỗi mẫu hai lần.

 

Justify

My results justify taking drastic action.

Kết quả của tôi chứng minh cho hành động quyết liệt.

 

Keep

I keep thinking about Joe, all alone in that place.

Tôi tiếp tục nghĩ về Joe, tất cả chỉ có một mình ở nơi đó.

 

Like

She likes playing tennis.

Cô ấy thích chơi quần vợt.

 

Love

I love going out to restaurants.

Tôi thích đi ra ngoài nhà hàng.

 

Mention

He mentioned going to that college.

Anh ấy đề cập đến việc đi học đại học đó.

 

Mind

Would you mind repeating what you just said?

Bạn có phiền lặp lại những gì bạn vừa nói không?

 

Miss

He had missed being elected by a single vote.

Anh ta đã không được bầu bởi một lá phiếu duy nhất.

 

Postpone

He postponed returning to Paris.

Anh ấy hoãn việc trở lại Paris.

 

Practice

Today we’re going to practice parking.

Hôm nay chúng ta sẽ thực hành đậu xe.

 

Prefer

Chantal prefers travelling by train.

Chantal thích đi du lịch bằng tàu hỏa.

 

Quit

She quits worrying about the problem.

Cô ấy không còn lo lắng về vấn đề này nữa.

 

Recall

I don’t recall seeing any cars parked outside.

Tôi không nhớ mình đã nhìn thấy bất kỳ chiếc ô tô nào đậu bên ngoài.

 

Recollect

I recollect seeing Ryder some years ago in Bonn.

Tôi nhớ lại việc gặp Ryder vài năm trước ở Bonn.

 

Recommend

I would never recommend using a sunbed on a regular basis.

Tôi không bao giờ khuyên bạn nên sử dụng giường tắm nắng thường xuyên.

 

Regret

I regret leaving school so young.

Tôi hối hận vì đã rời trường quá trẻ.

 

Resent

Many conscripts resent having to do their military service.

Nhiều lính nghĩa vụ  bực bội khi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự.

 

Resist

She can never resist buying new shoes.

Cô ấy không bao giờ có thể cưỡng lại việc mua giày mới.

 

Risk

He risked being caught.

Anh ta có nguy cơ bị bắt.

 

Sanction

They will not sanction copying without permission.

Họ sẽ không xử phạt việc sao chép mà không được phép.

 

Start

He started tipping the pea pods into a pan.

Anh ta bắt đầu cho những quả đậu vào chảo.

 

Stop

I hoped he would stop asking awkward questions.

Tôi hy vọng anh ấy sẽ ngừng hỏi những câu hỏi khó xử.

 

Suggest

Tracey suggested meeting for a drink after work.

Tracey đề nghị gặp nhau đi uống nước sau giờ làm việc.

 

Tolerate

We don’t tolerate smoking in the library.

Chúng tôi không chấp nhận việc hút thuốc trong thư viện.

 

Try

They decided they would try living in America for a while.

Họ quyết định sẽ thử sống ở Mỹ một thời gian.