Kiến thức học tiếng Anh
Bạn cần cải thiện kỹ năng học tập của mình? Bạn có dễ bị phân tâm không? Nếu bạn nghĩ rằng bạn nên cải thiện khả năng nhận thức này, hãy tiếp tục đọc.
Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 7 thủ thuật để cải thiện sự tập trung và thiết kế kế hoạch học tập của riêng bạn.
Cảm giác lo lắng và hồi hộp trước kỳ thi là điều rất tự nhiên, mặc dù đúng là không phải ai cũng quản lý bản thân theo cách giống nhau khi đối mặt với những cảm xúc này.
Áp lực tích tụ khi nghĩ về tương lai, cảm xúc lấn át, tâm trạng và cách ngủ của bạn thay đổi, cũng như nhận thức của bạn về thực tế.
Tất cả những điều này kết hợp với nhau là một ly cocktail sẽ làm tổn hại nghiêm trọng đến khả năng tập trung và học tập của bạn. Tại sao không tập trung cao độ và bước vào một kỳ thi với sự đảm bảo thành công hơn?
Chúng tôi đang cung cấp cho bạn một số đề xuất, phân tích chúng và điều chỉnh chúng cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
1. Tìm một nơi tốt để học
Nơi tốt nhất có thể không phải là ngôi nhà của bạn. Có thể là môi trường này không phải là lý tưởng do có vô số các yếu tố gây xao nhãng.
Bạn nên chuẩn bị cho kỳ thi ở một nơi trung lập , chẳng hạn như phòng học, hoặc thư viện… những nơi khuyến khích sự tập trung.
Môi trường này phải yên tĩnh và im lặng. Và bạn nên mang theo mọi thứ cần thiết để tạo không gian cho công việc.
Một khía cạnh cần xem xét là khả năng xung quanh bạn với các đối tác nghiên cứu. Đây có thể là một động lực bổ sung.
Một điều cuối cùng cần xem xét là tận dụng tối đa việc ngắt kết nối khỏi công nghệ mà chúng ta thường mắc phải: các trang web Truyền thông xã hội, trò chuyện, Whatsapp…
2. Lập kế hoạch thời gian biểu học tập của bạn
Trước khi bắt đầu học, hãy dành một chút thời gian để sắp xếp những việc bạn sẽ làm. Bạn phải có khả năng sắp xếp thứ tự ưu tiên và phân nhóm các đối tượng theo sự tương đồng.
>> Mời bạn tham khảo: Cách học tiếng Anh với bài hát
Bạn không thể đặt tiếng Anh và Vật lý vào cùng một ngày, để đưa ra một ví dụ.
Nếu bạn đang học tiếng Anh , bạn có thể dành một ngày để nghe và một ngày khác để nói, hoặc thậm chí tập trung vào việc ôn tập từ vựng hoặc ngữ pháp.
Bạn nên lập kế hoạch học tập - tạo một giờ năng động cho mỗi công việc. Đừng quên nghỉ giải lao 15 phút trước khi thay đổi chủ đề hoặc môn học.
3. Học tổng hợp
Chẳng ích gì khi cố gắng học hoàn toàn mọi thứ và cố gắng ngấu nghiến một lượng thông tin không thực tế khi học.
Bạn nên tập trung vào những gì cần thiết. Việc tổng hợp là điều cơ bản để tìm hiểu nội dung thiết yếu của từng lĩnh vực công việc.
Để cải thiện sự tập trung của bạn khi học tập, điều cần thiết là phải hiệu quả và năng suất.
Sử dụng các kỹ thuật như tô màu, tạo biểu đồ, sơ đồ tư duy… Sử dụng các phương pháp ghi nhớ mà không cần “học thuộc lòng”.
4. Chuẩn bị trước cho kỳ thi
Bạn sẽ nói rằng điều này là hiển nhiên, nhưng thực tế là đa số mọi người thường trì hoãn thời điểm này càng nhiều càng tốt, và đây là một lỗi lớn.
Bạn phải luôn dự đoán kỳ thi. Lo lắng và căng thẳng liên quan đến áp lực vì đánh giá của bạn sắp xảy ra sẽ không tốt khi nói đến việc cải thiện sự tập trung của bạn.
Vì vậy, bạn nên sắp xếp nhật ký của mình và chuẩn bị trước để có được kết quả mong muốn.
5. Thay đổi nhận thức của bạn về các kỳ thi
Bạn phải thay đổi cách nhìn này về các kỳ thi như một mục tiêu. Thực tế là chúng là một phương tiện để tìm kiếm sự kết thúc.
Nếu bạn có tầm nhìn này, điều tự nhiên nhất là bạn đang tràn đầy căng thẳng trong khoảng thời gian này.
Nhưng nếu bạn bắt đầu coi chúng như một công cụ để đạt được mục tiêu của mình, thì kỳ thi được đề cập sẽ mất đi sức nặng. Điều này sẽ có ảnh hưởng tích cực đến trạng thái tinh thần của bạn.
Với sự thay đổi nhận thức đơn giản này, bạn sẽ thấy khả năng tập trung của mình được cải thiện khi học tập.
6. Cơ thể khỏe mạnh, tâm trí khỏe mạnh
Để có thể hoạt động tốt ở mức độ trí tuệ , điều cần thiết là phải có vóc dáng, và điều này bao gồm ngủ đủ giấc, ăn uống đầy đủ một cách cân bằng và nói chung là chăm sóc bản thân. Tất cả những điều này đều là những yếu tố ảnh hưởng đến sự tập trung của bạn.
Ở mức độ dinh dưỡng và trong những tình huống đòi hỏi nỗ lực nhiều hơn, bạn nên chọn thực phẩm bổ sung bao gồm vitamin hoặc các thành phần khác giúp tăng cường sức khỏe và giảm mệt mỏi của bạn.
Đây sẽ là một sự trợ giúp bổ sung giúp bạn tăng cường năng lượng cần thiết để đối đầu với thử thách này. Chúng tôi không phải là chuyên gia dinh dưỡng hay chuyên gia dinh dưỡng, nhưng chúng tôi thực sự khuyên bạn nên chăm sóc bản thân và nên gặp một chuyên gia để chăm sóc cơ thể và tinh thần của bạn.
7. Tự thưởng cho mình
Một khi bạn đã áp dụng những thủ thuật này để cải thiện sự tập trung của mình và đạt được kết quả tốt hơn, bạn nên tự thưởng cho mình. Nếu bạn đạt được những mục tiêu đã đề ra, việc tự thưởng cho bản thân là điều rất quan trọng.
Nó sẽ đóng vai trò là động lực và sự khích lệ cho những thách thức trong tương lai. Mua cho mình những thứ bạn muốn: quần áo, một trải nghiệm, một cuốn sách…
Thực hiện theo các hướng dẫn này và tạo ra phương pháp học tập của riêng bạn để cải thiện sự tập trung của bạn. Thành công hay thất bại phụ thuộc vào bạn, và bạn có thể làm được.
Và nếu bạn cần trợ giúp để chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh, hãy tin tưởng vào Pantado.edu.vn hoặc đăng ký ngay một khóa học tiếng Anh trực tuyến ngay bây giờ nhé.
Bạn có thích âm nhạc không? Đối với hầu hết mọi người, câu trả lời là có. Đó là một cách học tiếng Anh thú vị và mang tính giáo dục. Tại sao không tận dụng tối đa nguồn tài nguyên này?
Nó có thể giúp chúng ta cải thiện khả năng phát âm, tiếp thu từ vựng mới và luyện tai nghe một ngôn ngữ khác.
>> Mời bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến với giáo viên nước ngoài
Tất cả chúng ta đều mang theo điện thoại và tai nghe mỗi ngày. Do đó, dường như không có kỹ thuật nào tốt hơn để cải thiện tiếng Anh của bạn. Rẻ, vui và hiệu quả. Nhiều hơn những gì bạn có thể yêu cầu?
Một phương pháp hiệu quả trong 5 bước để học tiếng Anh với bài hát
1. Chọn bài hát mà bạn thích
Để việc học trở nên thú vị, điều tốt nhất bạn nên làm là chọn loại nhạc mà bạn thực sự thích, chúng tôi sẽ giới thiệu một số ca sĩ, nhưng sẽ tốt hơn nếu bạn nghe theo phong cách yêu thích của mình.
2. Nghe nhạc nhiều lần
Chìa khóa để học tiếng Anh với âm nhạc là sự lặp lại. Bạn càng nghe một bài hát, bạn sẽ càng hiểu rõ lời bài hát.
>> Mời bạn tham khảo: Cách chọn trung tâm tiếng Anh tốt nhất
Điều này giúp ích rất nhiều cho khả năng tiếp thu từ mới của bạn.
3. Hát mà không cần đọc lời bài hát
Điều này thật thú vị nếu bạn muốn cải thiện khả năng phát âm của mình. Nếu bạn có lời bài hát ở phía trước, bạn sẽ dễ mắc lỗi hơn rất nhiều và trên hết, hãy lặp lại chúng.
Điều tốt nhất là bạn nên làm quen với việc nghe tiếng Anh.
4. Hát theo lời bài hát
Bây giờ là lúc để học nhiều từ vựng hơn trong tiếng Anh. Tra cứu lời bài hát trực tuyến.
Với chúng trong tay, bạn chỉ phải tra nghĩa của những từ mà bạn không nhận ra và ghi lại chúng vào một tập sách nhỏ.
5. Lặp lại liên tục
Đây không phải là lần đầu tiên chúng tôi nêu bật tầm quan trọng của việc lặp lại. Đừng ngừng nghe nhạc mà bạn thích, vì vậy bạn sẽ học mà không nhận ra.
Chúng tôi đề xuất một trang web có tên là Lyrics Training, trên đó bạn sẽ điền vào những khoảng trống cho lời của một bài hát trong khi bạn đang nghe nó.
Âm nhạc như một nguồn tài nguyên không thể thay thế cho một trung tâm đào tạo ngoại ngữ tốt . Nhưng nó có thể là một công cụ rất thú vị để trợ giúp cùng với các lớp học.
6 ca sĩ hoàn hảo giúp học tiếng Anh
Đây chỉ là lời giới thiệu của những nghệ sĩ hát tiếng Anh và có thể giúp ích cho quá trình học tập của bạn.
- Ban nhạc The Beatles
Một tác phẩm kinh điển trong âm nhạc Anh; được mọi người biết đến. Với lời bài hát, giai điệu và nhịp điệu đơn giản mà bạn không thể ngừng hát.
Các bài hát của họ rất vui nhộn, hấp dẫn và dễ hiểu. Một ví dụ tuyệt vời về âm nhạc để học tiếng Anh.
- U2
Bạn không thể quên ban nhạc Ailen giật gân và ngôi sao của họ, Bono. Các bài hát của họ đề cập đến các chủ đề đa dạng như chính trị, môi trường, tôn giáo, các vấn đề xã hội, v.v.
Âm nhạc của họ rất phù hợp để học từ vựng mới. Hơn nữa, vì chúng thường có nhịp điệu chậm, bạn sẽ có thể hiểu chúng mà không gặp khó khăn.
Chúng tôi đặc biệt giới thiệu " All I want is you” và “Beautiful Day”, cũng như những người khác.
- Adele
Ca sĩ người Anh này là một ví dụ hoàn hảo để giúp cải thiện trình độ tiếng Anh của bạn. Âm nhạc của cô ấy đã lan rộng ra toàn thế giới.
Điều cần thiết là phải đưa cô ấy vào danh sách này vì cô ấy là một nghệ sĩ có tầm ảnh hưởng và danh tiếng quốc tế lớn. Một phiên dịch viên tuyệt vời với lời bài hát để lại ấn tượng sâu sắc cho bạn.
Giọng cô ấy run lên, bạn có nhận thấy điều này khi nghe “Someone like you” hoặc “Set fire to the rain”?
Rất thú vị khi thử sáng tạo lại các bài hát của cô ấy trên dàn karaoke.
Adele cũng có khả năng phát âm tuyệt vời cho phép bạn theo dõi và hiểu các bài hát của cô ấy một cách dễ dàng.
- Coldplay
Một nhóm người Anh khác, và một ví dụ điển hình về âm nhạc cho việc học tiếng Anh . Ngày nay, ban nhạc này có thể được coi là một phiên bản nhẹ hơn của U2.
Các bài hát được mọi người biết đến và được nghe hàng giờ qua các đài phát thanh.
Họ tạo ra âm nhạc với nhiều nhịp điệu, mê hoặc và lời bài hát thực sự thú vị. Chris Martin là một giọng ca tuyệt vời có thể giúp bạn về tiếng Anh của mình.
- Beyoncé
Chúng tôi đang bao gồm một trong những nghệ sĩ nổi tiếng nhất tại thời điểm này. Các bài hát của cô ấy không thể hay hơn, nhịp nhàng hơn hoặc dễ hiểu hơn.
Âm nhạc của Beyoncé rất thú vị và hoàn hảo để nâng cao trình độ tiếng Anh của bạn.
Ai có thể dành một ngày mà không nghe “Single Ladies”?
- Queen
Chúng ta không thể quên nhóm người Anh này. Freddy Mercury với giọng hát tuyệt vời đó là một trong những nghệ sĩ xuất sắc nhất trong lịch sử âm nhạc.
Một sự lựa chọn tuyệt vời để luyện tập tiếng Anh. Phát âm đặc biệt, lời bài hát mạnh mẽ và âm nhạc khó quên.
Rất dễ hiểu Queen và việc nghe ca sĩ xuất sắc nhất mọi thời đại không bao giờ lỗi thời.
Học tiếng Anh rất thú vị nếu bạn biết cách. Chúng tôi hy vọng rằng bạn đã thích các đề xuất của chúng tôi và nếu bạn muốn được trợ giúp từ các chuyên gia giảng dạy, hãy liên hệ với Pantado.
Notebook, Nervous, Neither, Now… đây là những từ vựng tiếng Anh phổ biến mà bất kì ai học tiếng Anh đều biết phải không nào? Chúng ta cùng nhau khám phá thêm những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n để bổ sung vốn từ vựng của bản thân nhé.
Những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
- Notwithstanding: bất chấp, tuy nhiên, thế mà
- Nonprescription: không theo đơn
- Neurophysiology: sinh lý học thần kinh
- Nonprofessional: không chuyên nghiệp
- Noncontributory: không thuộc quyền sở hữu
- Neuropsychology: tâm thần kinh
- Nonintervention: không can thiệp
- Neutralizations: trung lập
- Neurofibrillary: sợi thần kinh
- Nearsightedness: cận thị
- Nationalization: cho nhập tịch
- Normativenesses: quy phạm
- Nonhierarchical: không có thứ bậc
- Nanotechnology: công nghệ nano
- Nondestructive: không phá hủy
- Noncoopertion: không hợp tác
- Nondistinctive: không phân biệt
- Nondeductible: không được khấu trừ
- Noncompliance: không tuân thủ, không bằng lòng
- Nonconformity: không phù hợp
- Nonconformist: người không tuân thủ
- Nonproductive: không hiệu quả, không sản xuất
- Nonnegotiable: không thể thương lượng
- Nonreflecting: không phản ánh
- Nevertheless: tuy nhiên
- Notification: thông báo
- Neighborhood: khu vực lân cận
- Naturalistic: tự nhiên
- Negotiations: đàm phán, sự đổi chác
- Neglectfully: lơ đễnh
- Nephropathic: suy thận
- Necessarily: nhất thiết
- Negotiation: sự giao dịch
- Nationality: quốc tịch
- Necessitate: cần thiết, bắt buộc
- Neutralized: vô hiệu hóa
- Neutralizer: chất trung hòa
- Newsreaders: người đọc tin tức
- Nationwide: thế giới chung, toàn quốc
- Newsletter: bảng tin
- Noticeable: đáng chú ý, thấy rõ ràng
- Nomination: sự đề cử, sự bình chọn
- Navigation: dẫn đường
- Negligence: thiếu trách nhiệm
- Negligible: có thể bỏ qua, không đáng kể
- Neglectful: không chú ý, bỏ bê, bỏ quên
- Nightshade: cây bạch anh, cây mồng tơi
>>> Mời tham khảo: tự học tiếng anh trên mạng
- Necessary: cần thiết
- Newspaper: báo
- Naturally: một cách tự nhiên
- Narrative: tường thuật
- Negotiate: đàm phán
- Necessity: sự cần thiết
- Nutrition: dinh dưỡng
- Nightmare: ác mộng
- Northeast: đông bắc
- Numerical: thuộc về số
- Neighbour: người láng giềng, hàng xóm
- Normative: quy phạm, giá trị
- Nightlife: cuộc sống về đêm
- Nightfall: đêm xuống, lúc mặt trời lặn
- Northern: phương bắc
- National: quốc gia
- Notebook: sổ ghi chép
- Nowadays: ngày nay
- Novation: nâng cao
- Neckwear: khăn choàng cổ
- Negligee: người da đen
- Network: mạng lưới
- Nothing: không có gì
- Natural: tự nhiên
- Nuclear: nguyên tử
- Neither: cũng không
- Nervous: lo lắng
- Naughty: nghịch ngợm
- Number: số
- Nearly: gần, giống lắm, giống hệt
- Notice: chú ý
- Normal: bình thường
- Nobody: không ai cả
- Narrow: hẹp
- Nearby: lân cận
- Nephew: cháu trai
- Napkin: khăn ăn
- Noodle: bún
- Newbie: thành viên
- Never: không bao giờ
- Needs: cần
- North: hướng Bắc
- Noise: ồn ào
- Nurse: y tá
- Niece: cháu gái
- Noway: không đời nào
- Next: tiếp theo
- Need: cần
- Name: tên
- Neck: cổ
- Nose: mũi
- Nail: móng tay
- New: mới
- Now: bây giờ
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ o thường gặp nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Chúng ta cùng trau dồi vốn từ vựng qua bài viết dưới đây nhé. Bài viết sẽ tổng hợp cho các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “o” thường gặp nhất nhé!
- optoelectronics: quang điện tử
- omnidirectional: đa hướng
- overrepresented: đại diện quá mức
- ophthalmologist: bác sĩ nhãn khoa (nhãn khoa y học)
- orthopsychiatry: khoa tầm thần học
- ontogenetically: về mặt di truyền
- operativenesses: tác nghiệp
- occidentalizing: ngẫu nhiên
- obstructionisms: chướng ngại vật
- obstinatenesses: sự cố chấp
- obsessivenesses: ám ảnh
- oversaturations: dư thừa
- observationally: quan sát
- observabilities: khả năng quan sát
- oceanographical: hải dương học
- objectification: sự khách quan hóa
- offensivenesses: sự xúc phạm
- osmoregulations: lời chúc mừng
- otolaryngology: khoa tai mũi họng
- osteoarthritis: viêm xương khớp
- overpopulation: dân số quá đông
- organometallic: kim loại
- organochlorine: clo hữu cơ
- obstructionist: người cản trở
- overcompensate: bù đắp quá mức
- overgeneralize: tổng quát hóa quá mức
- overoptimistic: quá mức
- overprivileged: quá đặc quyền
- overcapitalize: thừa sức sống
- overscrupulous: vô đạo đức
- operationalism: chủ nghĩa hoạt động
- overspecialize: quá chuyên môn hóa
- overproportion: quá tỷ lệ
- oversolicitous: thái quá
- ornithological: loại chim chóc
- orthographical: chỉnh hình
- oscillographic: dao động
- ostentatiously: phô trương
- openhandedness: cởi mở
- onchocerciases: bệnh ung thư
- oncogenicities: những người có tội
- opportunistic: cơ hội
- objectionable: phản đối
- ophthalmology: nhãn khoa
- orchestration: sự dàn dựng
- ornamentation: vật trang trí
- overemphasize: nhấn mạnh quá mức
- osteomyelitis: viêm tủy xương
- overabundance: dư thừa
- overqualified: thừa năng lực
- oversensitive: không nhạy cảm
- overconfident: thừa sự tự tin
- oppositionist: người chống đối
- overambitious: quá tham vọng
- occidentalize: ngẫu nhiên
- overdominance: vượt trội
- overutilizing: sử dụng quá mức
- ovipositional: thuộc về thần tượng
- overstatement: phóng đại
- overstability: nói quá
- overcommitted: thừa nhận
- organization: cơ quan, tổ chức, cách cấu tạo, sự giữ gìn
- occasionally: thỉnh thoảng
- overwhelming: choáng ngợp
- osteoporosis: loãng xương
- optimization: tối ưu hóa
- occupational: nghề nghiệp
- overpowering: chế ngự
- overestimate: đánh giá quá cao
- otherworldly: thế giới khác
- ostentatious: phô trương
- obstetrician: bác sĩ sản khoa
- overcapacity: dư thừa
- outplacement: sự thay thế
- officeholder: chủ văn phòng
- orthographic: chỉnh hình
- orienteering: định hướng
- oversimplify: đơn giản hóa quá mức
- osteosarcoma: u xương
- ossification: hóa thạch
- obstreperous: chướng tai
- overpressure: quá áp
- osteomalacia: nhuyễn xương
- overcautious: cẩn thận
- osteoplastic: chất tạo xương
- oscillograph: dao động
- overpopulate: dân số quá đông
- overfamiliar: quá quen
- overregulate: kiểm soát quá mức
- overgenerous: quá nhiều
- orthogenesis: sự phát sinh
- olfactometer: máy đo khứu giác
- overmedicate: thái quá
- opinionative: cố chấp
- orchidaceous: hoa phong lan
- overpersuade: quá sức
- orthotropous: chỉnh hình
- obfuscations: sự xáo trộn
- obliterating: xóa sổ
- obliteration: sự xóa sổ
>>> Mời xem thêm: Top 250 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất
- opportunity: cơ hội
- outstanding: nổi bật
- operational: hoạt động
- objectivity: tính khách quan
- orientation: sự định hướng
- observation: quan sát
- obstruction: sự cản trở
- outsourcing: gia công phần mềm
- orthopedics: chỉnh hình
- observatory: đài quan sát
- originality: độc đáo
- overarching: bao quát
- oscillation: sự lung lay
- orchestrate: dàn dựng
- overbearing: hống hách
- omnipresent: có mặt khắp nơi
- overzealous: quá hăng hái
- opinionated: khăng khăng, ngoan cố
- opportunist: người cơ hội
- overwrought: quá sức
- outdoorsman: người ngoài trời
- outmaneuver: vượt qua
- overweening: tràn ngập
- orthostatic: thế đứng
- outbuilding: xây dựng
- overindulge: quá mức
- overbalance: mất thăng bằng
- opprobrious: hung dữ
- overcorrect: quá đúng đắn
- officialese: chính thức
- obligation: nghĩa vụ
- originally: ban đầu
- opposition: sự đối đầu
- occurrence: tần suất xảy ra, biến cố
- occasional: thỉnh thoảng
- occupation: nghề nghiệp
- outpatient: bệnh nhân ngoại trú
- outrageous: tàn nhẫn
- outfielder: tiền vệ
- oppression: sự áp bức
- ordinarily: bình thường
- oppressive: áp bức
- ornamental: trang trí
- observable: có thể thấy, trông thấy
- obligatory: bắt buộc
- outperform: vượt trội
- ophthalmic: thuộc về mắt
- obstetrics: khoa sản
- occidental: ngẫu nhiên
- outpouring: chảy ra, sự tuôn ra
- outlandish: lạ lùng, kỳ dị
- orthogonal: trực giao
- overburden: bắt gánh vác, quá tải
- ostensible: bề ngoài, tự xưng
- obliterate: bôi, cạo
- overshadow: làm lu mờ, che mắt
- oversupply: cung cấp quá mức
- overgrowth: phát triển quá mức
- omnipotent: toàn năng, thượng đế
- omniscient: toàn trí, toàn thức
- overbought: mua quá nhiều
- overcharge: quá tải
- oratorical: hình bầu dục
- osteopathy: nắn xương
- otherworld: thế giới khác
- osmolarity: độ thẩm thấu
- outcompete: cạnh tranh
- organicism: chủ nghĩa hữu cơ
- overcommit: thừa nhận
- outstation: trạm dừng chân
- operation: hoạt động
- otherwise: nếu không thì
- ownership: quyền sở hữu
- organized: có tổ chức
- ourselves: chính chúng ta
- objective: mục tiêu
- offensive: phản cảm
- overnight: qua đêm
- outsource: thuê ngoài
- offspring: con đẻ, con cái
- occupancy: chiếm dụng
- orchestra: dàn nhạc
- objection: sự phản đối
- obsession: ám ảnh
- originate: bắt nguồn
- obedience: vâng lời, nghe lời
- outspoken: thẳng thắn, người ngay thẳng
- outskirts: ngoại ô
- ordinance: sắc lệnh
- offering: chào bán
- original: nguyên bản
- official: chính thức
- overseas: hải ngoại
- opposite: đối diện
- ordinary: bình thường
- operator: nhà điều hành
- optional: không bắt buộc
- organize: tổ chức
- opponent: phản đối
- officer: nhân viên văn phòng
- outside: ở ngoài
- overall: tổng thể
- opinion: ý kiến
- operate: có tác dụng, vận hành
- obvious: hiển nhiên
- opening: khai mạc
- outlook: quan điểm
- offense: xúc phạm
- ongoing: đang diễn ra
- optimal: tối ưu
- observe: quan sát
- outline: đề cương
- oversee: giám sát
- offline: ngoại tuyến
- obscure: mờ mịt
- outrage: sự phẫn nộ
- orderly: có trật tự
- overlap: chồng lên nhau
- oneself: bản thân
- outward: bề ngoài
- orchard: vườn cây ăn quả
- overdue: quá hạn
- offence: xúc phạm
- obesity: chứng mập, béo phì
- onshore: trên bờ
- oceanic: hải dương
- ominous: điềm xấu, đáng ngại
- obscene: ghê gớm, tục tĩu
- ovation: sự reo mừng, sự vui mừng
- oversaw: trông nom, giám sát
- offload: giảm tải
- outback: hẻo lánh
- ostrich: con đà điểu
- osmosis: sự thẩm thấu
- offbeat: khác thường
- obviate: xóa sổ
- opacity: sự u mê
- ordinal: thứ tự
>> Xem thêm: Từ vựng ôn thi chứng chỉ Starter phổ biến
- office: văn phòng
- option: lựa chọn
- obtain: đạt được
- object: vật thể, mục đích
- output: sức sản xuất, đầu ra
- offset: bù lại
- oracle: tiên tri, nhà tiên tri
- occupy: giữ, chiếm
- optics: quang học
- overly: quá mức, nhiều quá
- opaque: mờ mịt
- orient: định hướng
- orphan: mồ côi
- outcry: phản đối
- outlay: ra ngoài
- onward: trở đi, xa hơn
- outlaw: ngoài vòng pháp luật
- occult: huyền bí, bí mật
- other: khác
- often: thường xuyên
- order: đặt hàng
- ought: phải
- occur: xảy ra
- ocean: đại dương
- outer: bên ngoài
- opera: nhạc kịch
- olive: ôliu
- onset: sự khởi đầu
- organ: cơ quan, đàn organ
- optic: quang học
- onion: củ hành
- oasis: ốc đảo
- owing: nợ, thiếu
- overt: công khai, rõ ràng
- obese: béo phì, bụng phệ
- opium: thuốc phiện
- otter: con rái cá
- only: chỉ
- open: mở
- obey: tuân theo, vâng lời
- once: một lần, ngày xưa
- one: một, số một
- out: ngoài
- old: cũ
- oil: dầu
>>> Có thể bạn quan tâm:
>> Trang web học tiếng anh cho trẻ em
>> Học tiếng anh trực tuyến cho trẻ em
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!
Ngày nay với nền kinh tế hội nhập toàn cầu, việc trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Cùng theo dõi bài viết dưới đây và bổ sung cho mình thêm một lượng từ vựng về chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế
- Account holder: chủ tài khoản
- Ability (n) năng lực
- Ability to pay: khả năng chi trả
- Absolute prices: giá tuyệt đối
- Absolute value: giá trị tuyệt đối
- Absolute scarcity: khan hiếm tuyệt đối
- Accelerated depreciation: khấu hao nhanh
- Acceptance (n) chấp nhận thanh toán
- Accepting house: ngân hàng nhận trả
- Accommodating monetary policy: chính sách tiền tệ điều tiết
- Accommodation transactions: các giao dịch điều tiết
- Account (n) tài khoản
- Accrued expenses: chi phí phá sinh
- Active balance: dư ngạch
- Activity rate: tỷ lệ lao động
- Activity analysis: phân tích hoạt động
- Adjustment cost: chi phí điều chỉnh sản xuất
- Adjustment process: quá trình điều chỉnh
- Advance (n) tiền ứng trước
- Advance refunding: hoàn trả trước
- Advertising (n) quảng cáo
- Agency shop: nghiệp đoàn
- Aggregate output: tổng thu nhập
- Aid (n) sự viện trợ
- Analysis (n) phân tích
- Annual capital charge: chi phí vốn hàng năm
- Anticipated inflation: lạm phát được dự tính
- Appreciation (n) sự tăng giá trị
- Auctions (n) đấu giá
- Autarky (n) tự cung tự cấp
- Automation (n) tự động hóa
- Average cost: chi phí bình quân
- Average product: sản phẩm bình quân
- Average productivity: năng suất bình quân
- Average revenue: doanh thu bình quân
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Administrative cost: chi phí quản lý
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Agent: đại lý, đại diện
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Bad (n) hàng xấu
- Balanced budget: ngân sách cân đối
- Balanced growth: tăng trưởng cân đối
- Balance of payment: cán cân thanh toán
- Balance sheet: bảng cân đối tài sản
- Bank (n) ngân hàng
- Bank advance: khoản vay ngân hàng
- Bank bill: hối phiếu ngân hàng
- Bank credit: tín dụng ngân hàng
- Bank deposite: tiền gửi ngân hàng
- Bankruptcy (n) sự phá sản
- Barter (n) hàng đổi hàng
- Base rate: lãi suất gốc
- Bid (n) đấu thầy
- Bond market: thị trường trái phiếu
- Book value: giá trị trên sổ sách
- Brooker (n) người môi giới
- Brokerage (n) hoa hồng môi giới
- Budget (n) ngân sách
- Budget deficit : thâm hụt ngân sách
- Buffer stocks: dự trữ bình ổn
- Business cycle: chu kỳ kinh doanh
- Business risk: rủi ro kinh doanh
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Central Bank: ngân hàng trung ương
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Confiscation: tịch thu
- Conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- Co-operative: hợp tác xã
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Call option: hợp đồng mua trước
- Capital (n) vốn
- Cash (n) tiền mặt
- Cash flow: luồng tiền
- Cash limit: hạn mức chi tiêu
- Cash ratio: tỷ suất tiền mặt
- Ceiling (n) mức trần
- Central business district: khu kinh doanh trung tâm
- Certificate of deposit: giấy chứng nhận tiền gửi
- Cheque (n) séc
- Closed economy: nền kinh tế đóng
- Credit card: thẻ tín dụng
- Depreciation: khấu hao
- Depression: tình trạng đình đốn
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Dumping: bán phá giá
- Depreciation: khấu hao
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Downturn: thời kỳ suy thoái
- Dumping: bán phá giá
- Depression: tình trạng đình đốn
- Debit: sự ghi nợ
- Day’s wages: tiền lương công nhật
- Debenture: trái khoán công ty, giấy nợ, phiếu nợ
- Debt: khoản nợ
- Deposit money: tiền gửi
- Debit: ghi nợ
- Draft: hối phiếu
- Dispenser: máy rút tiền tự động
- Draw: rút
- Due: đến kỳ hạn
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- Economic cooperation: hợp tác ktế
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
- Embargo: cấm vận
- Excess amount: tiền thừa
- Finance minister: bộ trưởng tài chính
- Financial crisis: khủng hoảng tài chính
- Financial market: thị trường tài chính
- Financial policies: chính sách tài chính
- Financial year: tài khoá
- Fixed capital: vốn cố định
- Foreign currency: ngoại tệ
- Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Guarantee: bảo hành
- Hoard/hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- Holding company: công ty mẹ
- Home/foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Inflation: sự lạm phát
- Instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- Insurance: bảo hiểm
- Interest: tiền lãi
- International economic aid: viện trợ Kinh tế quốc tế
- Invoice: hóa đơn
- Joint stock company: công ty cổ phần
- Joint venture: công ty liên doanh
- Liability: khoản nợ, trách nhiệm
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- Market economy: kinh tế thị trường
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Mortgage: cầm cố , thế nợ
- National economy: kinh tế quốc dân
- National firms: các công ty quốc gia
- Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
- Non-profit: phi lợi nhuận
- Obtain cash: rút tiền mặt
- Offset: sự bù đắp thiệt hại
- On behalf: nhân danh
- Open cheque: séc mở
- Operating cost: chi phí hoạt động
- Originator: người khởi đầu
- Outgoing: khoản chi tiêu
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Price-boom: việc giá cả tăng vọt
- Purchasing power: sức mua
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Recession: tình trạng suy thoái
- Regulation: sự điều tiết
- Remittance: sự chuyển tiền
- Remitter: người chuyển tiền
- Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa
- Retailer: người bán lẻ
- Revenue: thu nhập
- Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm
- Settle: thanh toán
- Share: cổ phần
- Shareholder: cổ đông
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- Supply and demand: cung và cầu
- Surplus: thặng dư
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
- Transfer: chuyển khoản
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- Treasurer: thủ quỹ
- Turnover: doanh số, doanh thu
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp từ vựng thuật ngữ tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
Các thuật ngữ kinh tế tài chính thương mại thông dụng nhất
- Agent: Đại lý, đại diện
- Abatement cost: Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
- Ability and earnings: Năng lực và thu nhập
- Ability to pay: Khả năng chi trả
- Advantage: Lợi thế
- Acceptance: Chấp nhận thanh toán
- Account: Tài khoản
- Advance: Tiền ứng trước
- Advance Corporation Tax (ACT): Thuế doanh nghiệp ứng trước
- Advertising: Quảng cáo
- Aggregate Tổng số, gộp
- Amortization: Chi trả từng kỳ
- Analysis: Phân tích
- Annual capital charge: Chi phí vốn hàng năm
- Asset: Tài sản
- Association of South East Asian Nations (ASEAN): Hiệp hội các nước Đông nam Á.
- Average: Số trung bình
- Average product: Sản phẩm bình quân
- Average productivity: Năng suất bình quân
- Average revenue: Doanh thu bình quân
- Average total cost: Tổng chi phí bình quân
- Bad money drive out good: Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt
- Budget: Ngân sách
- Budget deficit: Thâm hụt ngân sách
- Budget surplus: Thặng dư ngân sách
- Balance of payment: Cán cân thanh toán
- Bank: Ngân hàng
- Bank bill: Hối phiếu ngân hàng
- Bank credit: Tín dụng ngân hàng
- Bank loan: Khoản vay ngân hàng
- Bankruptcy: Sự phá sản
- Barter: Hàng đổi hàng
- Base rate: Lãi suất gốc
- Basic industries: Những ngành cơ bản
- Bid: Đấu thầu
- Bilateral assistance: Trợ giúp song phương
- BIS: Ngân hàng thanh toán quốc tế
- Black market: Chợ đen
- Book value: Giá trị trên sổ sách
- Break-even: Hòa vốn
- Brooker: Người môi giới.
- Brokerage: Hoa hồng môi giới
- Business: Kinh doanh
- Business cycle: Chu kỳ kinh doanh
- Business risk: Rủi ro kinh doanh
- Capital: Vốn
- Cash: Tiền mặt
- Cash flow: Luồng tiền
- Ceiling: Mức trần
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Cheque: Séc
- Circulating capital: Vốn lưu động
- Collateral security: Vật thế chấp
- Commercial: Thương mại
- Company: Công ty
- Competitive markets: Thị trường cạnh tranh
- Compound interest: Lãi kép
- Concentration: Sự tập trung
- Consumer: Người tiêu dùng
- Concesionary prices / rates: Giá / Tỷ suất ưu đãi
- Corporation: Tập đoàn
- Cost: Chi phí
- Cost – benefit analysis: Phân tích chi phí – lợi ích
- Customs barrier: Hàng rào thuế quan
- Credit: Tín dụng
- Control: Kiểm soát
- Creditor: Chú nợ 68 Current assets Tài sản lưu động
- Current income: Thu nhập thường xuyên
- Current prices: Giá hiện hành (thời giá)
- Cycling: Chu kỳ
- Data: Số liệu, dữ liệu
- Debt: Nợ
- Deficit: Thâm hụt
- Demand: Cầu 76 Depreciation Khấu hao
- Devaluation/ Dumping: Phá giá
- Development strategy: Chiến lược phát triển
- Deviation: Độ lệch
- Direct costs: Chi phí trực tiếp
- Direct debit: Ghi nợ trực tiếp
- Direct taxes: Thuế trực thu
- Discount: Chiết khấu
- Disinvestment: Giảm đầu tư
- Dispersion: Phân tán
- Distribution: Phân phối
- Dividend: Cổ tức
- Domestic: Trong nước
- Earning: Thu nhập
- Earnest money: Tiền đặt cọc
- Economic: Kinh tế
- Efficiency: Tính hiệu quả; Tính hiệu dụng
- Equities: Cổ phần
- Exchange: Trao đổi
- Exchange rate: Tỷ giá hối đoái
- Export: Xuất khẩu, hàng xuất khẩu
- Export promotion: Khuyến khích xuất khẩu
- Emolument: Thù lao (ngoài lương chính)
- Expectation: Dự tính
- Exploitation: Khai thác, bóc lột
>>> Có thể bạn quan tâm: các trang web học tiếng anh miễn phí
Nếu bạn là một nhân viên kinh doanh hay là một người làm trong ngành thương mại thì bài viết này thật sự bổ ích cho bạn đó. Hãy cùng tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về thương mại để có thể tăng vốn từ vựng về chuyên ngành này cho bản thân nhé!
Từ vựng tiếng Anh thương mại viết tắt phổ biến
Tiếng Anh thương mại là việc tiếng Anh được dùng ở trong ngữ cảnh kinh doanh, giao dịch quốc tế, tài chính thương mại, bảo hiểm, ngân hàng…. hoặc thậm chí là cả ở các văn phòng.
Trong tiếng Anh thương mại, có rất nhiều từ/ cụm từ được viết tắt xuất hiện khá nhiều ở văn bản, giao tiếp hàng ngày. Cùng tìm hiểu và note lại để dùng khi cần thiết nhé.
Từ viết tắt |
Từ vựng tiếng Anh thương mại |
Ý nghĩa tiếng Việt |
@ |
at |
Thường được theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email |
a/c |
account |
Tài khoản |
admin |
administration, administrative |
Hành chính, quản lý |
ad/advert |
advertisement |
Quảng cáo |
AGM |
Annual General Meeting |
Hội nghị toàn thể hàng năm |
a.m. |
ante meridiem |
Buổi sáng |
a/o |
account of |
Thay mặt, đại diện |
AOB |
any other business |
Doanh nghiệp khác |
ASAP |
as soon as possible |
Càng nhanh càng tốt |
ATM |
Automated Teller Machine |
Máy rút tiền tự động |
attn |
for the attention of |
Gửi cho ai (ở đầu thư) |
approx |
approximately |
Xấp xỉ |
A.V. |
Authorized Version |
Phiên bản ủy quyền |
bcc |
blind carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại |
cc |
carbon copy |
Chuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại |
CEO |
Chief Executive Officer |
Giám đốc điều hành |
c/o |
care of |
Gửi cho ai (ở đầu thư) |
Co |
company |
Công ty |
cm |
centimetre |
Cen-ti-met |
COD |
Cash On Delivery |
Dịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ |
dept |
department |
Phòng, ban |
doc. |
document |
Tài liệu |
e.g. |
exempli gratia (for example) |
Ví dụ |
EGM |
Extraordinary General Meeting |
Đại hội bất thường |
ETA |
estimated time of arrival |
Thời gian dự kiến nhận hàng |
etc |
et caetera |
Vân vân |
GDP |
Gross Domestic Product |
Tổng thu sản phẩm nội địa |
>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng Anh online với người nước ngoài
lab. |
laboratory |
Phòng thí nghiệm |
Ltd |
limited (company) |
Công ty trách nhiệm hữu hạn |
mo |
month |
Tháng |
N/A |
not applicable |
Dữ liệu không xác định |
NB |
nota bene (it is important to note) |
Thông tin quan trọng |
no. |
number |
Số |
obs. |
obsolete |
Quá hạn |
PA |
personal assistant |
Trợ lý cá nhân |
p.a. |
per annum (per year) |
Hàng năm |
Plc |
public limited company |
Công ty trách nhiệm hữu hạn đại chúng |
pls |
please |
Làm ơn |
p.m. |
post meridiem (after noon) |
Buổi chiều |
p.p. |
per pro (used before signing in a person’s absence) |
Vắng mặt |
PR |
public relations |
Quan hệ công chúng |
p.s. |
post scriptum |
Chú thích, ghi chú (tái bút trong thư, email,…) |
PTO |
please turn over |
Lật sang trang sau |
p.w. |
per week |
Hàng tuần |
qty |
quantity |
Chất lượng |
R & D |
research and development |
Nghiên cứu và phát triển |
re / ref |
with reference to |
Nguồn, tham khảo |
ROI |
return on investment |
Tỷ suất hoàn vốn |
RSVP |
repondez s’il vous plait (please reply) |
Yêu cầu thư trả lời |
s.a.e. |
stamped addressed envelope |
Phong bì có dán tem |
VAT |
value added tax |
Thuế giá trị gia tăng |
VIP |
very important person |
Khách quan trọng |
vol |
volume |
Âm lượng, khối lượng |
wkly |
weekly |
Hàng tuần |
yr |
year |
Năm |
Từ vựng tiếng Anh thương mại dùng trong cuộc họp thường gặp
Từ vựng |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Absentee |
Vắng mặt |
Agenda |
Danh sách các vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
Alternative |
Lựa chọn, khả năng thay thế |
Attendee |
Thành phần tham gia cuộc họp |
Ballot |
Bỏ phiếu kín |
Casting vote |
Người chủ trì quyết định khi kết quả biểu quyết bằng nhau |
Chairman Chairperson |
Người chủ trì cuộc họp |
Clarify |
Làm sáng tỏ |
Conference |
Hội nghị |
Conference call |
Cuộc gọi hội đàm |
Consensus |
Sự đồng thuận chung |
Deadline |
Thời gian cố định trong tương lai để hoàn thành hiện vụ nào đó |
Decision |
Quyết định |
I-conference |
Hội nghị trực tuyến |
Interrupt |
Ngắt lời, làm ngắt quãng |
Item |
Một vấn đề cần giải quyết trong cuộc họp |
Main point |
Ý chính |
Minutes |
Biên bản cuộc họp |
Objective |
Mục tiêu của cuộc họp |
Point out |
Chỉ ra |
Proposal |
Thỉnh cầu, yêu cầu |
Proxy vote |
Bầu phiếu bằng ủy quyền |
Recommend |
Đưa là lời khuyên, tiến cử |
Show of hands |
Thể hiện sự đồng ý |
Summary |
Tóm tắt lại |
Task |
Nhiệm vụ |
Unanimous |
Nhất trí, đồng thuận chung |
Video conference |
Hội nghị qua video |
Vote |
Biểu quyết |
Từ vựng tiếng Anh thương mại chuyên ngành kinh doanh
Từ vựng tiếng Anh thương mại |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Banknote |
Giấy bạc ngân hàng |
Bitcoin |
Tiền điện tử |
Borrow |
Mượn, vay |
Broke(be broke) |
Phá sản |
Budget |
Ngân sách |
Cash |
Tiền mặt |
Cashier |
Thu ngân |
Cheque(US: check) |
Ngân phiếu, séc |
Coin |
Tiền xu |
Currency |
Đơn vị tiền tệ |
Debt |
Nợ |
Deposit |
Tiền gửi |
Donate |
Làm từ thiện |
Exchange rate |
Tỷ giá hối đoái |
Fee |
Chi phí |
Instalment |
Khoản trả mỗi lần, phần trả mỗi lần |
Interest |
Tiền lãi |
Invest |
Đầu tư |
Legal tender |
Đồng tiền pháp định |
Lend |
Cho mượn, cho vay |
Loan |
Khoản vay |
Owe |
Nợ |
Petty cash |
Quỹ tạp chi |
Receipt |
Hóa đơn |
Refund |
Khoản tiền hoàn trả |
Withdraw |
Rút tiền từ tài khoản |
Thuật ngữ tiếng Anh thương mại
- Billing cost: chi phí hoá đơn
- Excess amount (n): tiền thừa
- Holding company: công ty mẹ
- Customs barrier: hàng rào thuế quan
- Surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
- Financial policies: chính sách tài chính
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Account holder: chủ tài khoản
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Confiscation: tịch thu
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- The openness of the economy: sự mở cử của nền kinh tế
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Earnest money: tiền đặt cọc
- Economic cooperation: hợp tác kinh tế
- Financial policies: chính sách tài chính
- Gross National Product (GNP): Tổng sản phẩm quốc dân
- Financial year: tài khoá
- Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
- Regular payment: thanh toán thường kỳ
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
- Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
- Economic blockade: bao vây kinh tế
- International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
- Joint venture: công ty liên doanh
- Monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Market economy: kinh tế thị trường
- National economy: kinh tế quốc dân
- Mode of payment: phương thức thanh toán
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Moderate price: giá cả phải chăng
- Payment in arrear: trả tiền chậm
- Mini-statement (n): tờ sao kê rút gọn
- Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì
- Real national income: thu nhập qdân thực tế
- Price boom: việc giá cả tăng vọt
- Preferential duties: thuế ưu đãi
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh thương mại
- The price of product is $30.
Giá của sản phẩm này là 30 đô la.
- If he wants to cooperate with you, he will offer immediately.
Nếu như anh ấy muốn hợp tác với bạn, anh ấy sẽ chào hàng ngay lập tức.
- I will consider their price and quality request for that products.
Tôi sẽ cân nhắc yêu cầu về giá và chất lượng cho các sản phẩm đó.
- I will order about 100 cartons.
Tôi sẽ đặt khoảng 100 thùng bìa cartons.
- I’m afraid your quality and quantity.
Tôi lo sợ/ e dè về chất lượng và số lượng của bạn.
- He’s good buyer so please give him some priority on supply.
Anh ấy là người một người mua tốt, vì vậy hãy vui lòng ưu tiên cung cấp hàng hóa cho anh ấy nhé.
- Our maximum quantity of an order for that product is 500 boxes.
Đơn đặt hàng với loại sản phẩm đó nhiều nhất là 500 thùng.
>>> Mời xem thêm: Top 101 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin phổ biến nhất
Chuyên ngành công nghệ thông tin là chuyên ngành khá hot hiện nay. Đây là chuyên ngành sử dụng khá nhiều thuật ngữ tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về công nghệ thông tin để có thể hiểu cũng như tự tin giao tiếp về chuyên ngành này nhé!
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Cùng tìm hiểu danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng nhất dưới đây để ứng dụng vào trong học tập hay công việc, giao tiếp hàng ngày nhé.
- Computer: Máy tính
- Smartphone: Điện thoại thông minh
- Information Technology: Công nghệ thông tin
- Application: Ứng dụng
- Mobile app: Ứng dụng dành cho điện thoại di động
- Data: Dữ liệu
- Application data management: Quản lý dữ liệu ứng dụng
- Database: Cơ sở dữ liệu
- Database administration system: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
- Hardware: Phần cứng
- Computer hardware maintenance: Bảo trì phần cứng máy tính
- Software: Phần mềm
- Computer software configuration item: Mục cấu hình phần mềm máy tính
- Network: Mạng
- Internal network connection: Kết nối mạng cục bộ
- Peripheral: Thiết bị ngoại vi
- Intelligent peripheral: Thiết bị ngoại vi thông minh
- Component: Thành phần
- Data component: thành phần dữ liệu
- Program: Chương trình
- Program language: Ngôn ngữ lập trình
- Open source: Mã nguồn mở
- Open source software: Phần mềm mã nguồn mở
- Bug: Lỗi
- End user: Người dùng cuối
- Interface: Giao diện
- Feature: Tính năng
- To add product feature: Thêm tính năng sản phẩm
- Execute: Chạy, thực thi
- To execute many programs at once: Chạy nhiều chương trình cùng một lúc
- Abort: Hủy
- Cancel: Xóa hủy
- Network error: Lỗi mạng
- Compatible: Tương thích
- Compression: Nén
- File compression tool: Công cụ nén tập tin
- Format: Định dạng
- Invalid date format: Định dạng ngày không hợp lệ
- Operating system: Hệ điều hành
- Virtual: Ảo
- In- game virtual items: Các vật ảo trong trò chơi
- Multitasking: Đa nhiệm
- Log on/ log in: Đăng nhập
- Log out/ log off: Đăng xuất
- Support: Hỗ trợ
- Remote support: Hỗ trợ từ xa
- Upgrade: Nâng cấp
- Update: Cập nhật
- Hyperlink: Siêu liên kết
- Filter: Bộ lọc, lọc
- Index: Các chỉ mục,lập chỉ mục
- Upload: Tải lên
- Download: Tải xuống, tải về
>>> Mời xem thêm: Top 250+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản nhất
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- E – commerce: Thương mại điện tử
- E – commerce website: Trang web thương mại điện tử
- Emoticon (emotion icon): Biểu tượng cảm xúc
- HTML (Hypertext Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
- HTML tag: thẻ HTML
- HTML Editor: Trình chỉnh sửa
- HTML Link: Đường liên kết
- Sponsored link: Liên kết được tài trợ
- Property: Thuộc tính
- Session: Phiên
- Set up: Thiết lập, cài đặt
- Access: Truy cập
- Unauthorized access: Truy cập trái phép
- Full screen: Toàn màn hình
- Syntax: Cú pháp
- Procedural language: Ngôn ngữ thủ tục
- Compiler: Trình biên dịch
- Interpreter: Trình thông dịch
- Authenticate: Xác thực
- Encryption: Mã hóa
- Firewall: Tường lửa
- Protocol: Giao thức
- Touchscreen: Màn hình cảm ứng
- Touchscreen phone: Điện thoại màn hình cảm ứng
- Interact: Tương tác
- Limit: Giới hạn
- Character limit: Giới hạn ký tự
- Merge: Kết hợp, hợp nhất
- Split: Chia tách
- Theme: Chủ đề
- Publish: Xuất bản
- Debug: Gỡ lỗi
- Modify: Sửa đổi
- Deploy: Triển khai
- Exceed: Vượt quá
- Visible: Hiển thị, có thể nhìn thấy được
- Invisible: Không hiển thị được, không nhìn thấy được
- Import: Nhập
- Export: Xuất
- Convert: Chuyển đổi
- Instruction: Hướng dẫn
- Memory: Bộ nhớ
- Digital: Kỹ thuật số
- Binary: Nhị phân
- Equipment: Thiết bị
- Attach: Đính kèm
Bài viết hôm nay sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử cơ bản và thông dụng nhất. Hãy note ngay lại và ôn tập tìm hiểu chúng để cải thiện vốn từ vựng ngay nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử
- Adding: Thêm vào
- Actual case: Trường hợp thực tế
- Active-region: Vùng khuếch đại
- Ammeter: Ampe kế
- Application: Ứng dụng
- Amplifier: Bộ/mạch khuếch đại
- Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
- Bipolar: Lưỡng cực
- Boundary: Biên
- Biasing: (Việc) phân cực
- Bias stability: Độ ổn định phân cực
- Bias circuit: Mạch phân cực
- Bode plot: Giản đồ (lược đồ) Bode
- Bypass: Nối tắt
- Bandwidth: Băng thông (dải thông)
- Current source: Nguồn dòng
- Current divider: Bộ/mạch phân dòng
- Current gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
- Cascade: Nối tầng
- Concept: Khái niệm
- Common-mode: Chế độ cách chung
- Charging: Nạp (điện tích)
- Capacitance: Điện dung
- Common-emitter: Cực phát chung
- Characteristic: Đặc tính
- Cutoff: Ngắt (đối với BJT)
- Comparison: Sự so sánh
- Consideration: Xem xét
- Constant base: Dòng nền không đổi
- Current mirror: Bộ/mạch gương dòng điện
- Compliance: Tuân thủ
- Constructing: Xây dựng
- Common collector: Cực thu chung
- Coupling: (Việc) ghép
- Current limits: Các giới hạn dòng điện
- Convention: Quy ước
- Closed loop: Vòng kín
- Consumption: Sự tiêu thụ
- Calculation: (Việc) tính toán, phép tính
- Converting: Chuyển đổi
- Differential-mode: Chế độ vi sai (so lệch)
- Diffential amplifier: Bộ/mạch khuếch đại vi sai
- Differentiator: Bộ/mạch vi phân
- Diode: Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
- Descriptio:(Sự) mô tả
- Depletion: (Sự) suy giảm
- Diagram: Sơ đồ
- Distortion: Méo dạng
- Discrete: Rời rạc
- Dual-supply: Nguồn đôi
- Deriving: (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …)
- Diode-based: (Phát triển) trên nền đi-ốt
- Definition: Định nghĩa
- Drawback: Nhược điểm
- Dynamic: Động
- Data: Dữ liệu
- Efficiency: Hiệu suất
- Emitter: Cực phát
- Effect: Hiệu ứng
- Enhancement: (Sự) tăng cường
- Equivalent circuit: Mạch tương đương
- Emitter follower: Mạch theo điện áp (cực phát)
- Error model: Mô hình sai số
- Feedback: Hồi tiếp
- Four-resistor: Bốn-điện trở
- Fixed: Cố định
- Flicker noise: Nhiễu hồng, nhiễu 1/f
- Fall time: Thời gian giảm
- Fan-out: Khả năng kéo tải
- Ground terminal: Cực (nối) đất
- Gain: Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
- Governing: Chi phối
- Grounded-emitter: Cực phát nối đất
- Half-wave: Nửa sóng
- High-pass: Thông cao
- Hybrid: Lai
- High-frequency: Tần số cao
- Half-circuit: Nửa mạch (vi sai)
- Ideal: Lý tưởng
- Input: Ngõ vào
- Inverting: Đảo (dấu)
- Integrator: Bộ/mạch tích phân
- Inverse voltage: Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
- Imperfection: Không hoàn hảo
- Instrumentation amplifier: Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường)
- Interference: Sự nhiễu loạn
- Ideal case: Trường hợp lý tưởng
- Junction: Mối nối (bán dẫn)
- Johnson noise: Nhiễu Johnson
- Linear: Tuyến tính
- Load: Tải
- Load-line: Đường tải (đặc tuyến tải)
- Loaded: Có mang tải
- Low-pass: Thông thấp
- Low-frequency: Tần số thấp
- Loading effect: Hiệu ứng đặt tải
- Loudspeaker: Loa
- Large-signal: Tín hiệu lớn
- Logic family: Họ (vi mạch) luận lý
- Logic gate: Cổng luận lý
- Magnitude: Độ lớn
- Model: Mô hình
- Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
- Multiple: Nhiều (đa)
- Mid-frequency: Tần số trung
- Microwave: Vi ba
- Microphone: Đầu thu âm
- Mesh: Lưới
- Manufacturer: Nhà sản xuất
- Notation: Cách ký hiệu
- Negative: Âm
- Noninverting: Không đảo (dấu)
- Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số
- Nonideal: Không lý tưởng
- Nonlinear: Phi tuyến
- Noise: Nhiễu
- Node: Nút
- Noise performance: Hiệu năng nhiễu
- Noise figure: Chỉ số nhiễu
- Noise temperature: Nhiệt độ nhiễu
- Noise margin: Biên chống nhiễu
- Ohm’s law: Định luật Ôm
- Output: Ngõ ra
- Open-circuit: hở mạch
- Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
- Operation: Sự hoạt động
- Oven: Lò
- Philosophy: Triết lý
- Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
- Power supply: Nguồn (năng lượng)
- Power conservation: Bảo toàn công suất
- Phase: Pha
- Piecewise-linear: Tuyến tính từng đoạn
- Peak: Đỉnh (của dạng sóng)
- Pinch-off: Thắt (đối với FET)
- Protection: Bảo vệ
- Performance: Hiệu năng
- Pull-up: Kéo lên
- Propagation: delay Trễ lan truyền
- Qualitative: Định tính
- Quantitative: Định lượng
- Quantity: Đại lượng
- Resistance: Điện trở
- Relationship: Mối quan hệ
- Reference: Tham chiếu
- Response:Đáp ứng
- Rejection Ratio: Tỷ số khử
- Regulator: Bộ/mạch ổn định
- Rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu
- Ripple: Độ nhấp nhô
- Region: Vùng/khu vực
- RC-coupled: Ghép bằng RC
- Rise time: Thời gian tăng
- Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng
- Small-signal: Tín hiệu nhỏ
- Signal source: Nguồn tín hiệu
- Slew rate: Tốc độ thay đổi
- Signal-to-noise ratio: Tỷ số tín hiệu-nhiễu
- Summer: Bộ/mạch cộng
- Simultaneous equations: Hệ phương trình
- Sensor: Cảm biến
- Saturation: Bão hòa
- Secondary: Thứ cấp
- Structure: Cấu trúc
- Self bias: Tự phân cực
- Single-pole: Đơn cực (chỉ có một cực)
- Simplified: Đơn giản hóa
- Shot noise: Nhiễu Schottky
- Short-circuit: Ngắn mạch
- Static: Tĩnh
- Specification: Chỉ tiêu kỹ thuật
- Transconductance: Điện dẫn truyền
- Transresistance: Điện trở truyền
- Tolerance: Dung sai
- Transistor: Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực)
- Triode: Linh kiện 3 cực
- Transfer: (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
- Uniqueness: Tính độc nhất
- Uncorrelated: Không tương quan
>>> Mời xem thêm: Top 200++ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện tử viễn thông
- Anologue: Truyền dẫn tương tự
- Circuit: Mạch
- Cable: Cáp
- Cross-bar type: Kiểu ngang dọc
- Cabinet: Tủ đấu dây
- Coaxial cable: Cáp đồng trục
- Cable tunnel: Cổng cáp
- Data: Số liệu
- Digital switching: Chuyển mạch số
- Duct: Ống cáp
- Distribution point: Tủ phân phối
- Digital transmission: Truyền dẫn số
- Electromechanical exchange: Tổng đài cơ điện
- Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
- Main: Trung tâm chuyển mạch khu vực
- Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
- Main distribution frame: Giá phối dây chính
- Multi-pair cable: Cáp nhiều đôi
- Multi-unit cable: Cáp nhiều sợi
- Non-local call: Cuộc gọi đường dài
- National network: Mạng quốc gia
- Local network: Mạng nội bộ
- Trunk network: Mạng chính
- Primary circuit: Mạch sơ cấp
- Junction network: Mạng chuyển tiếp
- Junction circuit: Mạch kết nối
- Interexchange junction: Kết nối liên tổng đài
- Primary center: Trung tâm sơ cấp
- International gateway exchange: Tổng đài cổng quốc tế
- Group switching centre: Trung tâm chuyển mạch nhóm
- Open-wire line: Dây cáp trần
- Primary center: Trung tâm sơ cấp
- Pulse code modulation: Điều chế xung mã
- Prmary circuit: Mạch sơ cấp
- Remote concentrator: Bộ tập trung xa
- Radio link: Đường vô tuyến
- Remote subscriber switch: Chuyển mạch thuê bao xa
- Secondary center: Trung tâm thứ cấp
- Secondary circuit subscriber: Mạch thứ cấp thuê bao
- Transmission: Truyền dẫn
- Traffic: Lưu lượng
- Transmission: Truyền dẫn
- Transit network: Mạng chuyển tiếp
- Tandem exchange: Tổng đài quá giang
- Tertiary center: Trung tâm cấp III
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện tử
Component: linh kiện
Electronic component: Linh kiện điện tử
Mainboard: Bo mạch chủ:
Circuit board: Bo mạch điện:
capacity: công suất (W/h)
Power: bao nhiêu điện có thể tạo ra (là tổng số W)
voltage regulator hoặc voltage stabilizer đề nói về ổn áp đều được.
>>> Có thể bạn quan tâm: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành điện tử hay sử dụng nhất. Hy vọng sẽ giúp bạn tăng cường vốn từ và áp dụng tốt trong giao tiếp và các bài văn về chuyên ngành này. Đừng quên theo dõi website Pantado để cập nhật những thông tin hữu ích khác nữa nhé!
QUÉT MÃ QR THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!