10 cách để nói "shit" trong tiếng Anh

10 cách để nói "shit" trong tiếng Anh

Trong các bài học khác, chúng ta đã thảo luận về  cách nói “Không” một cách lịch sự  hoặc  cách yêu cầu lặp lại một cách lịch sự . Bài học này chúng ta sẽ học một từ xúc phạm " shit ",  nói bậy bằng tiếng Anh. Đó là một từ rất phổ biến nhưng không phải là một từ lịch sự để nói. Tuy nhiên, nhiều người đang sử dụng nó hàng ngày. Bạn không nên nói điều đó với những người mà bạn không biết rõ, cũng như với những người ở những nơi trang trọng như ở cơ quan hoặc trường học… Nhưng bạn có thể sử dụng từ này với bạn bè của mình khi bạn đang trò chuyện hoặc bạn đang nói chuyện một cách thân mật. Bạn rất có thể nghe thấy từ này trên các bộ phim tiếng Anh, các chương trình giải trí (với tiếng bíp để ẩn các từ xúc phạm) hoặc nhạc tiếng Anh. Tất nhiên, “Shit” không phải là một từ đẹp, vì vậy bạn phải rất cẩn thận khi sử dụng nó ở đâu và như thế nào.

Biết một từ xúc phạm không có nghĩa là bạn xấu. Tuy nhiên, sẽ tốt hơn nếu bạn biết nó được sử dụng như thế nào và ở đâu để bạn có thể hiểu các cuộc hội thoại tiếng Anh rõ ràng hơn. Có rất nhiều cụm từ liên quan đến từ “shit”, ở đây chúng tôi chỉ thảo luận về 10 cụm từ phổ biến nhất.

>> Mời bạn quan tâm: Cách đề nghị trợ giúp bằng tiếng Anh

  • shit! Chết tiệt!

để bày tỏ sự tức giận hoặc khó chịu của một người

Ví dụ:

  • Shit! I was so stupid to tell him the truth. 

Chết tiệt! Tôi đã rất ngu ngốc khi nói cho anh ấy biết sự thật.

  • shitty. khốn nạn

không tốt hoặc không đủ năng lực

Ví dụ:

That shitty worker destroyed the machine and the whole production line stopped working.

Tên công nhân chết tiệt đó đã phá hủy máy móc và toàn bộ dây chuyền sản xuất ngừng hoạt động.

Cảm thấy ốm yếu hoặc đau khổ

  • She feels shitty about how badly they treated her.

Cô ấy cảm thấy tồi tệ về việc họ đã đối xử tệ bạc với cô ấy như thế nào.

Một cái gì đó chất lượng kém

  • This shitty bike that breaks down all the time.

Cái xe đạp chết tiệt này mà hỏng hoài.

  • Shit-faced. mặt chết tiệt

khi say

Ví dụ:

  • He went out with friends last night and got shit-faced.

Tối qua anh ấy đã đi chơi với bạn bè và có bộ mặt chết tiệt.

>> Tham khảo: Học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 tại nhà

  • Shit hole

Một nơi tồi tệ, một nơi bẩn thỉu hoặc khó chịu mà không ai muốn sống.

Ví dụ:

  • This apartment is a shithole. I hope you can find a better one.

Căn hộ này là một shithole. Tôi hy vọng bạn có thể tìm thấy một cái tốt hơn.

  • To know one’s shit. để biết cái gì của một người

Là rất hiểu biết về một chủ đề cụ thể.

Ví dụ:

  • He really knows his shit when it comes to classical music.

Anh ấy thực sự biết điều tồi tệ của mình khi nói đến âm nhạc cổ điển.

  • Don’t give a shit. Đừng quan tâm

Ví dụ:

  • His wife is dying but he doesn’t give a shit.

Vợ anh ta sắp chết nhưng anh ta không thèm đoái hoài.

Không quan tâm đến những gì người khác nói.

Ví dụ:

  • What he said could be true. Anyway, I don’t give a shit.

Những gì anh ấy nói có thể là sự thật. Dù sao, tôi không quan tâm.

  • To be full of shit. đầy những thứ vớ vẩn

Vớ vẩn không trung thực, không đáng tin cậy, không lố bịch

Ví dụ:

  • The new president is full of shit. He didn’t do anything he promised.

Tổng thống mới là một kẻ khốn nạn. Anh ấy đã không làm bất cứ điều gì anh ấy đã hứa.

  • To scare the shit out of someone. để dọa một người nào đó

Để thực sự làm ai đó sợ hãi

Ví dụ:

  • He scared the shit out of me when he entered the room so suddenly.

Anh ta làm tôi sợ hãi khi bước vào phòng đột ngột như vậy.

  • Bullshit. Nhảm nhí

Một lời nói dối rõ ràng

Ví dụ:

  • What he said is bullshit. Don’t believe in him.

Những gì anh ta nói là nhảm nhí. Đừng tin vào anh ta.

Cái gì đó không có giá trị, vô nghĩa

Ví dụ:

  • Bullshit. You wasted your whole life for her.

Vớ vẩn. Bạn đã lãng phí cả cuộc đời mình vì cô ấy.

  • To talk shit. nói chuyện vớ vẩn

để nói điều gì đó thô lỗ

Ví dụ:

  • He always talks a lot of shit when he gets drunk.

Anh ấy luôn nói rất nhiều thứ vớ vẩn khi say.

Nói một cách xúc phạm

Ví dụ:

  • They talked shit for a while and started fighting.

Họ nói chuyện vớ vẩn một lúc và bắt đầu đánh nhau.

Chà, chúng ta đã học cách nói chuyện vớ vẩn quá nhiều. Một lưu ý nữa tôi muốn giải thích ở đây là cách phát âm của "shit" . Nhiều người học ESL có thể nói sai từ. Vì vậy, nếu bạn tình cờ sử dụng bất kỳ từ nào được đề cập ở trên trong cuộc trò chuyện tiếng Anh, đây là những gì bạn cần biết.

Shit, sheet and sit

Nguyên âm “ i ” của từ shit là một nguyên âm ngắn. Cách phát âm từ “ it ” cũng giống như vậy , bạn chỉ cần thêm âm “ sh ” vào đầu và tạo thành âm “ shit ”. Bạn có thể phát âm sai từ “ sit ”, chỉ cần nhớ cách phát âm “sh” và “s”. Và cả từ “ sheet ” có nguyên âm dài là “ i: ”. Đó là nó. Hãy viết ngắn gọn và cẩn thận khi bạn muốn sử dụng từ này trong một cuộc trò chuyện thực sự vì người khác sẽ cảm thấy khó chịu.

>> Mời xem thêm: Lớp học tiếng anh trực tuyến