Tin Mới

BỘ ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 2 (CÓ ĐÁP ÁN)

Để chuẩn bị tốt hơn cho kì thi giữa kỳ 2 sắp tới, Pantado đã soạn và tổng hợp được một số đề thi Tiếng Anh giữa kì 2 cho các bạn lớp 2. Ba mẹ cùng in ra và cho các bé thử sức dần nhé!

Bài thi Tiếng Anh giữa học kì 2 lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

I. Look at the picture and complete the words

 

II. Look at the pictures and write

 

III. Reorder these words to have correct sentences

1. pizza/ yummy/ The/ is/ ./

___________________________________

2. she/ Is/ a/ flying/ kite/ ?/

___________________________________

3. rainbow/ I/ see/ can/ a/ ./

___________________________________

 

 

---------------------------------------- THE END ----------------------------------

 

 

ĐÁP ÁN

I. Look at the picture and complete the words

1. sail

2. bike

3. sea

4. pasta

5. rainbow

6. kite

II/ Look at the pictures and write

1. I can see river.

2. No, he isn’t.

3. Let’s look at the kitten.

III. Reorder these words to have correct sentences

1. The pizza is yummy.

2. Is she flying a kite?

3. I can see a rainbow.

 

---------------------------------------- THE END ----------------------------------


Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

I. Choose the odd one out

1. A. van

B. train

C. olive

D. bus

2. A. draw

B. cup

C. read

D. walk

3. A. zoo

B. ten

C. twelve

D. fifteen

4. A. brother

B. aunt

C. grandma

D. family

5. A. chair

B. bed

C. table

D. baby

II. Look at the pictures and complte the words

 

 

 

1. _ _ n d o _

2. _o o _ s _ o p

3. y _ c _ t

 

 

 

4. _ u _ _ e _

5. c _ r r _ t

6. _ o _ _

III. Match

1. What are you doing?

A. They are under the bed

2. What do you like?

B. This is my aunt

3. Who is this?

C. I am singing a song

4. Where are the cats?

D. I like reading a book

IV. Reorder these words to make sentences

1. a/ nurse/ She’s/ ./

____________________________________________

2. is/ She/ skating/ ./

____________________________________________

3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./

____________________________________________

4. need/ We/ some/ coats/ ./

____________________________________________

5. football/ They/ playing/ are/ ./

____________________________________________

 

 

---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------

 

 

ĐÁP ÁN

  1. Choose the odd one out

1. C

2. B

3. A

4. D

5. D

  1. Look at the pictures and complte the words

1. window

2. bookshop

3. yacht

4. rubber

5. carrot

6. sofa

  1. Match

1. C

2. D

3. B

4. A

 

  1. Reorder these words to make sentences

1. She’s a nurse.

2. She’s skating.

3. I want to buy some shoes.

4. We need some coats.

5. They are playing football.

 

---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------


Download đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2

Tải ngay bộ đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 2 tại đây: https://drive.google.com/drive/folders/1zuswvhPDiU88soGEPiHIXqehMbGXvnVI?usp=sharing 

>> Tham khảo: Bộ đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 

Tầm quan trọng của việc học Tiếng Anh kết hợp EQ tại PANTADO

Hành trình khám phá những điều kỳ diệu của ngôn ngữ Anh giờ đây sẽ trở nên thú vị và hiệu quả hơn bao giờ hết với chương trình học đột phá từ PANTADO. Kết hợp độc đáo giữa việc phát triển kỹ năng tiếng Anh và trí tuệ cảm xúc (EQ), chương trình tiếng Anh của PANTADO hứa hẹn mang đến cho trẻ một trải nghiệm học tập đầy hứng khởi và toàn diện.

EQ quan trọng như thế nào đối với sự phát triển toàn diện của trẻ?

EQ là viết tắt của Emotional Quotient, hay còn gọi là chỉ số trí tuệ cảm xúc. Nó là khả năng nhận thức, đánh giá và điều chỉnh cảm xúc của bản thân và người khác. EQ đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các mối quan hệ, giải quyết vấn đề để đạt được thành công trong cuộc sống. EQ là một yếu tố quan trọng trong sự phát triển toàn diện của con người. Do vậy, việc phát triển EQ cho trẻ từ nhỏ sẽ giúp trẻ tự tin, biết cách quản lý cảm xúc và xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp.

 

Có không ít các bậc phụ huynh than phiền rằng việc học trở nên khó khăn hơn bao giờ  hết khi con mình không thể tập trung lâu và dễ mất hứng thú. Vì vậy, kết quả học tập các con không được như ý dẫn đến mặc cảm và tự ti. Ngược lại, có rất nhiều sự chia sẻ rằng mặc dù con học giỏi và xuất sắc, nhưng không thể giao tiếp và tương tác với bạn bè và những người xung quanh, cảm xúc khó điều chỉnh, ảnh hưởng lớn tới sự thích ứng xã hội trong tương lai. 

 

Những vấn đề khó khăn ấy của ba mẹ dễ được đồng cảm và thấu hiểu khi mà cuộc sống ngày càng đặt ra nhiều khuôn mẫu về sự hoàn hảo, khiến ba mẹ áp lực định nghĩa về sự phát triển toàn diện. Là một người đồng hành cùng các bậc phụ huynh trên hành trình nuôi dạy con, chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp từng nhắn nhủ: “Một em bé được hướng dẫn đúng sẽ có khả năng ngoại ngữ vượt trội, chủ động học, nội lực, biết cách quản lý cảm xúc". Tóm lại, EQ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển toàn diện của trẻ. Trẻ có EQ cao sẽ có cuộc sống hạnh phúc và thành công hơn.

EQ có tầm quan trọng lớn đối với sự phát triển của trẻ nhỏ

>> Xem thêm: Chỉ số EQ 120 là cao hay thấp? Cách cải thiện chỉ số EQ

Trí tuệ cảm xúc (EQ) và ứng dụng tuyệt vời trong việc học tiếng Anh

Khuyến khích việc rèn luyện trí tuệ cảm xúc trong quá trình giáo dục đem lại rất nhiều tác động tích cực đối với trẻ trong việc học tiếng Anh. Bởi vì, khi học tiếng Anh, trẻ sẽ được học về các kỹ năng tương tác, giao tiếp, bổ sung vốn từ vựng phong phú, học cách ghi nhớ và thể hiện bản thân, dễ hòa nhập với một nền văn hoá mới và phát triển  tư duy đa chiều…

 

Trong khi đó, trí tuệ cảm xúc giúp trẻ nhận thức và quản lý cảm xúc, phát triển kỹ năng giao tiếp, xây dựng mối quan hệ và giải quyết vấn đề. Do đó, nếu khéo léo tích hợp việc dạy trí tuệ cảm xúc trong quá trình học tiếng Anh sẽ tạo nên một phương pháp tuyệt vời, giúp trẻ nhỏ phát triển trí tuệ và cảm xúc một cách toàn diện. Không có gì ngạc nhiên khi một đứa trẻ nếu được hướng dẫn đúng sẽ có khả năng ngoại ngữ vượt trội đồng thời luôn chủ động học, có nội lực, có khả năng quản lý cảm xúc.

 

Phát triển trí thông minh cảm xúc thông qua học ngoại ngữ cũng giúp trẻ dần có khả năng đối mặt với áp lực học tập một cách tích cực hơn, không sợ thất bại mà thay vào đó chú trọng vào quá trình học và sự cải thiện bản thân. Điều này tạo nên một tâm lý tích cực, khuyến khích các em không ngần ngại tham gia vào các hoạt động học tập và trải nghiệm mới, từ đó giúp trẻ phát triển các kỹ năng mềm cần thiết để thành công trong cuộc sống như giao tiếp, hợp tác và lãnh đạo.

Bứt phá trí thông minh ngôn ngữ nhờ học tiếng Anh tích hợp EQ

Khóa học tiếng Anh tích hợp EQ tại Pantado

Hiểu sâu sắc vai trò của việc kết hợp dạy tiếng Anh với trí tuệ cảm xúc, PANTADO đã kết hợp với chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp xây dựng chương trình giảng dạy Tiếng Anh tích hợp trí tuệ cảm xúc cho trẻ nhỏ nhằm giúp bé không chỉ học giỏi Tiếng Anh mà còn xây đắp nền móng vững chắc để bé lớn khôn toàn diện, trưởng thành và hạnh phúc hơn. 

PANTADO tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến ngay từ những ngày đầu xuất hiện tại Việt Nam. Chương trình tiếng Anh kết hợp EQ tại Pantado là một giải pháp đột phá chưa có đơn vị giáo dục tiếng Anh trực tuyến nào trên thị trường có. 

Với phương pháp học tiếng Anh tích hợp các bài giảng về trí tuệ cảm xúc (EQ), Pantado là đơn vị ĐẦU TIÊNDUY NHẤT áp dụng, đào tạo về EQ tại Việt Nam giúp trẻ phát triển ngôn ngữ tự nhiên, hình thành các phản xạ tiếng Anh và tư duy cảm xúc tích cực. 

Chương trình bao gồm những chủ đề cơ bản của cảm xúc được lồng ghép khéo léo trong các buổi học tiếng Anh. Chỉ từ 3-5 phút mỗi bài học, trẻ được trải nghiệm môi trường “Trí tuệ - Hạnh phúc” với những bài học bổ ích do chính chuyên gia Phan Hồ Điệp giảng dạy thông qua video minh họa trực quan.

Anh ngữ Pantado kết hợp với chuyên gia Phan Hồ Điệp xây dựng phương pháp dạy Tiếng Anh tích hợp trí tuệ cảm xúc

Anh ngữ Pantado kết hợp với chuyên gia Phan Hồ Điệp xây dựng phương pháp dạy Tiếng Anh tích hợp trí tuệ cảm xúc

Pantado và chị Phan Hồ Điệp tin rằng với sự nỗ lực của cha mẹ và phương pháp giáo dục phù hợp chắc chắn sẽ là nền móng để một đứa trẻ có thể thành công và hạnh phúc trong cuộc đời.

Hãy cùng Pantado chắp cánh cho ước mơ của con thông qua khóa học Tiếng Anh tích hợp Trí tuệ Cảm xúc tại Pantado. 

Để tìm hiểu rõ hơn về chương trình học, ba mẹ vui lòng liên hệ hotline thêm số hotline hoặc inbox trực tiếp cho fanpage Pantado để được tư vấn miễn phí và nhanh chóng! 

 

BỘ ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ 2 LỚP 9 NĂM 2023 - 2024 (CÓ ĐÁP ÁN)

Chào các bạn, để chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ II, Pantado đã tổng hợp một số đề cương giúp bạn ôn luyện kiến thức trong nửa kỳ II vừa qua. Hãy đặt thời gian và thử sức với các đề thi Tiếng Anh giữa kỳ 2 lớp 9 dưới đây nhé.

ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Bài thi môn: Tiếng Anh 9

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.A. sprinkle              B. drai                     C. tender                    D. garnish

2.A. imitate               B. translate                 C. phrase                    D. language

3.A. explore              B. exotic                     C. explain                   D. excuse

II. Choose the word with different stress from the others in each question.

4.A. celery                B. marinate             C. versatile               D. mayonnaise           

5.A. punctual            B. flexible               C. openness              D. specific

6.A. establishment    B. derivative           C. population            D. simplicity

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

7. You should___________the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.

A. taste                       B. cook                       C. touch                     D. smell

8. We haven't got__________ more bread. Would you like _________biscuits with your cheese?

A. any – any               B. any – some            C. some – any            D. some - some

9. Common eating habits that can lead to___________ are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals.

A. gain weight           B. weight gain            C. put on weight        D. be heavy

10. Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the__________for main meals – rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavors.

A. staple                     B. basic                      C. foundation             D. necessity

11. If my mother goes home late this evening, my father________________.

A. will cook              B. would cook          C. had cooked            D. is cooking

12. For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.

A. tourist                    B. tour                       C. tourism                  D. tour guide

13. What do you think of _________public transport in ___________Ha Noi?

A. x - x                      B. a – a                       C. a - x                                   D. the – x

14. __________is popular with tourist of young age because they travel with minimum luggage and on a limited budget.

A. Backpack           B. Backpacking         C. Backpacker            D. Go backpacking

15. We __________her if we had her address.

A. email                      B. will email               C. would email           D. should email

16. 2005 was the year __________there was a big earthquake in Indonesia.

A. which                    B. where                     C. who                                   D. when

17. When you _____________a new English word or phrase, make a note of it!

A. come across           B. come back             C. come into               D. come on

18. Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.

A. biannual                 B. bicentenary            C. bi-monthly             D. bilingual

19. Are you someone who can read and write well in English but cannot speak ___________?

A. fluent                     B. fluently                  C. fluency                  D. a fluency

20. If you get __________when speaking, take two deep breaths before you say something.

A. annoyed                B. nervous                  C. pleased                  D. unwilling

IV. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

English is the most important in the world today. A very large (21)________ of people understand and use English in many countries of the world.

Indeed English is a very useful language. If we speak English we can go to any place or country we like. We shall not find it hard to (22) ________people understand what we want to say.

English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are published in English every day in many countries to teach people many useful things. The English language has, (23)__________, helped to spread ideas and knowledge to all the corners of the world. There is no subject that cannot be taught in English.

As English is used so much everywhere in the world, it has helped to make the countries in the world friendlier. The leaders of the world use English (24) ________one another. The English language has also helped to spread better understanding and friendship among countries of the world.

Lastly, a person who knows English is respected by people. It is for all these (25) ________that I want to learn English.

21.A. few                  B. deal                       C. amount                  D. number

22.A. get                   B. let                         C. persuade                D. make

23.A. however          B. therefore               C. athough                 D. otherwise

24.A. understand      B. understanding       C. to understand        D. understood

25.A. reasons            B. causes                   C. effects                   D. results

V. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

Free and Easy

In the past, getting recipes and cooking tips was a complicated process. A person had to go to the store and buy a cook book, or get recipes from friends. Fortunately, the Internet has changed all that. Now, if you want to find a recipe for lasagne or Cobb salad, you just search online. It couldn't be simpler.

Cooking blogs are a great source of information because they are free and there are so many of them. They are also nice because they give all different kinds of ideas. The problems with blogs is that because we don't know who is writing them, we need to use with caution. When you are looking at a new blog, you don't know if the writer knows what he or she is talking about.

We'd like to introduce two popular cooking blogs. The first is called Smitten Kitchen. This website is run by a family living in New York City. It focuses on food that doesn't require many ingredients. If you want to make food that is simple but wonderful, then this is the site for you. It offers hundreds and hundreds of recipes, divided into categories. You will be amazed at how many there are.

Wednesday Chef is another great cooking blog. It is run by a writer who lives in Berlin. This blog also offers many recipes, along with recommendations for great restaurants in Berlin, and advice for people who want to start their own blogs. Wednesday Chef has great pictures of its food, as well as interesting pictures of Berlin. The blog got its name because in the past, newspapers published their food articles on Wednesdays.

There are a lot of cooking blogs on the Internet, and most of them are pretty good. Go online and check some of them out. You might be surprised at how much they can help you improve your cooking.

26. How did Wednesday Chef get its name?

A. The writer only posts recipes on Wednesdays.

B. The writer only cooks on Wednesdays.

C. The writer was born on a Wednesday.

D. Newspapers used to publish food articles on Wednesdays.

27. Which of the following is NOT a benefit of cooking blogs?

A. There are many of them.                           

B. Everyone who writes them is an expert.

C. They are free.                                            

D. They give a lot of different ideas.

28. Who runs the blog Smitten Kitchen?

A. A family in New York.                             

B. A woman in New York.

C. A family in Berlin.                                   

D. A woman in Berlin.

29. What does the passage say about Smitten Kitchen

A. It only gives recipes on Italian food.        

B. It focuses on simple recipes.

C. It only offers a few recipes.                      

D. Most of the food on that blog is hard to make.

30. Why should we be careful when we are looking at new blogs?

A. We don't know who the writers are.

B. Most new blogs are terrible.

C. The recipes on new blogs are usually hard to make.

D. They charge you some fees to get the recipes.

VI. Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.

31. You don’t sleep eight hours every night. You will feel moody. (If)

...............................................................................................

32. The rescue operation was arranged by a charity organisation. It was a success. (which)

...............................................................................................

33. People in the world don't speak the same language, so there are problems in communication. (spoke)

...............................................................................................

34. In universities/ colleges/ English-speaking countries/ primary language/ instruction/ English.

...............................................................................................

 

---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------

 

ĐÁP ÁN

1. A 2. D 3. B 4. D 5. D 6. C 7. S 8. B 9. B 10. A
11. A 12. C 13. A 14. B 15. C 16. D 17. A 18. D 19. B 20.B
21. D 22. D 23. B 24. C 25. A 26. D 27. B 28.A 29. B 30.A

31. If you don’t sleep eight hours every night, you will feel moody.

32. The rescue operation which was a success was arranged by a charity organisation

33. If people in the world spoke the same language, there wouldn’t be problems in communication.

34. In universities and colleges in English-speaking countries, the primary language of instruction is English.

---------------------------------------- THE END ---------------------------------------------

 

DOWNLOAD TÀI LIỆU ÔN THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II LỚP 9

Link tải tài liệu: https://drive.google.com/drive/folders/1PNLiAku5lEk55DI7R239OIrAgMYn2DMq?usp=drive_link 

>> Tham khảo: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIẾNG ANH 6 NĂM 2024 (CÓ ĐÁP ÁN)

Hy vọng các đề cương ôn tập hữu ích với bạn. Chúc các bạn ôn tập tốt! Đừng quên theo dõi website Pantado để học thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh hay nữa nhé!

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIẾNG ANH 6 NĂM 2024 (CÓ ĐÁP ÁN)

Để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi Tiếng Anh giữa kỳ II sắp tới, bên cạnh việc ôn tập các từ vựng, ngữ pháp đã học thì các bạn còn cần luyện đề nhiều hơn để biết được cấu trúc bài thi và chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi. Chính vì vậy, hãy cùng ngồi vào bạn, đặt thời gian và bắt đầu làm bài như đang trong phòng thi thôi nào.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

  1. Find the word which has a different sound in the part underlined 

1.

A. delicious

B. like

C. nice

D. fine

2.

A. postcard

B. come

C. home

D. so

3.

A. motor

B. money

C. show

D. robot

4.

A. near

B. bear

C. idea

D. appear

5.

A. here

B. series

C. sphere

D. there

6.

A. match

B. square

C. badminton

D. grandfather

7.

A. programme

B. sport

C. most

D. show

8.

A. thirty

B. them

C. both

D. theme

9.

A. schedule

B. when

C. red

D. comedy

10.

A. brother

B. through

C. then

D. weather

 

II. Choose the best answer (A, B, C or D).

1.   I usually play football when I have ________.              

      A. spare time               B. good time               C. no time                   D. times

2.   In team sports, the two teams _________ against each other in order to get the better score.

      A. are                          B. do                           C. make                       D. compete

3. _________ draw on the walls and tables, please.

      A. Do                          B. Don’t                      C. Should                    D. Shouldn’t

4.   Nam plays sports very often, so he looks very _________.

      A. sport                       B. sports                      C. sporty                     D. sporting

5.   Last summer, I _________ fishing with my uncle in the afternoon.

      A. go                           B. went                       C. goes                        D. going

6.   Have you ever __________ to London?

      A. be                           B. being                       C. been                        D. gone

7.   People in Tokyo are very polite _________ friendly.

      A. or                            B. and                         C. but                          D. so

8.   Do you know __________ drink in Viet Nam?

      A. popular                                                       B. more popular

      C. more and more popular                              D. the most popular

9.   When we were in Stockholm, we had coffee and cakes ________ a coffee shop ______ the Old Town.

      A. on - on                    B. at - at                      C. in - in                      D. on - at

10. The Eiffel Tower is the most __________ landmark in the world.

      A. visit                        B. visiting                    C. visited                     D. to visit

11. Super cars will ___________ water in the future.

      A. go by                      B. run at                      C. run on                   D. travel by

12. The robot will ______________ of the flowers in the garden.

      A. take care                 B. take note                 C. be careful                D. carry

13. The house will have a super mart TV to _______________ the e-mails.

      A. send and post                                             B. send and receive

      C. get and take                                                D. receive and get

14. _____________ pencils and rapper, every student will have a computer.

      A. By                          B. Instead                   C. Instead of               D. At

15. We might have a  _______ TV to watch TV programmes from space.

      A. wireless                  B. remote                    C. automatic                D. local

16. My brother wants to become a ___________ to tell TV viewers what the weather is like.

      A. newspaper              B. actor                       C. weatherman            D. producer

17. TV ____________  can join in some game shows through telephone or by mail.

      A. people                     B. weatherman            C. newsreaders            D. viewers

18.  ___________  are films by pictures, not real people and often for children.

      A. Documentaries                                           B. Love stories

      C. Cartoons                                                     D. Detective stories

19. Are there any good programs ____________ teenagers on TV tonight?

      A. to                            B. for                           C. of                            D. with

20. My father works late tomorrow, so he will ____________ the first part of the film on VTV1.

      A. miss                        B. lose                         C. forget                      D. cut

III. Complete the sentences with and, so, but or because.

1.   I didn’t feel well ____________ I stayed at home..

2.   He liked her _____________ she was happy.

3.   I liked Spain ___________ I wanted to go home.

4.   She likes swimming ____________ jogging.

5.   We were late ___________ there was an accident.

IV. Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.

1.   I (not be) ______________ very happy yesterday.

2.   The people in the café (not be) _____________ friendly when I was there yesterday.

3.   I (leave) ___________ my school bag at school this morning.

4.   It (be) _______________ a great film in 2001.

5.   Our teacher (tell) _____________ us to be quiet yesterday.

6.   I went to the shop but I (not have) ______________ any money.

7.   Susan (not know) ___________________ about the exam and she did very badly.

8.   I (buy) _________________ a ticket for the football match yesterday.

V. Complete the following sentences with the verbs in the present perfect.

      not see       take           visit           win            read          not study

1.   My team ___________ ten matches this year.

2.   They ___________ German before. This is their first year.

3.   I __________ lots of photos with my camera.

4.   She _________ the USA three times. Her aunt lives there.

5.   The longest book I ___________ is The Lord of the Rings.

6.   I ___________ that film. Is it good?

VI. Make questions for the underlined words.

1. My father plays tennis every Friday.

 ......................................................................................... ?

2.   Our class has Geography on Monday.

.......................................................................................... ?

3.   Hi-tech robots might look after children.

 ......................................................................................... ?

4.   People might watch films on smart phones.

 ......................................................................................... ?

5.   We will travel to the moon by a super car.

 ......................................................................................... ?

------------------------------------------ THE END ----------------------------------------------

>> Xem thêm:

Các thì trong Tiếng Anh lớp 6

Học Tiếng Anh online 1 kèm 1

 

 

ĐÁP ÁN

  1. Find the word which has a different sound in the part underlined 
  1. A
  1. B
  1. B
  1. B
  1. D
  1. B
  1. B
  1. B
  1. D
  1. B

 

  1. Choose the best answer (A, B, C or D).
  1. A
  1. D
  1. B
  1. C
  1. B
  1. C
  1. B
  1. D
  1. C
  1. B
  1. C
  1. A
  1. B
  1. C
  1. A
  1. C
  1. D
  1. C
  1. B
  1. A

 

  1. Complete the sentences with and, so, but or because.
  1. so
  2. so
  3. and
  4. because
  1. Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.
  1. wsn’t
  2. weren’t
  3. left
  4. was
  5. told
  6. didn’t have
  7. didn’t know
  8. bought
  1. Make questions for the underlined words.
  1. won
  2. haven’t studied
  3. took
  4. has visited
  5. have read
  6. haven’t seen
  1. Make questions for the underlined words.

      1. How often does your father play tennis?

      2. What does your/our class have on Monday?

      3. Who might Hi-tech robots look after?

      4. What might people do on smart phones?

      5. Where will you/we travel to by a super car?

------------------------------------------ THE END ----------------------------------------------

>> Mời xem thêm:

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 3 học kỳ II

Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh 4 học kỳ II

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024

Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ II tới, Pantado đã tổng hợp một số đề cương ôn thi nhằm tổng hợp những kiến thức trọng tâm và các dạng bài thường gặp trong học kỳ II lớp 4. Cùng tải tài liệu và bắt tay vào làm luôn nhé!

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024

(ĐỀ 1)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken                    B. noodle                C. camera                    D. rice

2. A. family                      B. shoes                  C. skirt                        D. jeans

3. A. elephant                   B. favourite            C. giraffe                     D. tiger

4. A. bakery                      B. school                C. hotel                       D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

https://www.vietjack.com/de-kiem-tra-lop-4/images/de-kiem-tra-tieng-anh-4-cuoi-hoc-ki-2-de-1-1.PNG

https://www.vietjack.com/de-kiem-tra-lop-4/images/de-kiem-tra-tieng-anh-4-cuoi-hoc-ki-2-de-1-2.PNG

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc NO vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos     a    hospital    car     picnic     swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

ĐÁP ÁN (ĐỀ 1)

Question 1:

1. C

2. A

3. B

4. D

Question 2:

1. hungry

2. hospital

3. musician

4. vegetable

5. classroom

6. thin

Question 3:

1. YES

2. NO

3. YES

4. NO

Question 4:

1. hospital

2. picnic

3. swimming

4. photos

Question 5:

1. I don’t like monkeys.

2. Do you want some cakes?

3. I brush my teeth every day.

4. What is your favourite colour?


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024

(ĐỀ 2)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. this                 B. that                     C. cheap                      D. those

2. A. scary              B. parrot                 C. tiger                        D. elephant

3. A. wonderful      B. weather              C. enormous               D. beautiful

4. A. would            B. fish                     C. rice                          D. chicken

Question 2: Nối cột A với cột B

A

B

1. Why do you like parrot?

2. What are you going to do this Sunday?

3. Is she a nurse?

4. When is your birthday?

5. How much is this pen?

6. Do they like swimming?

a. Yes, she is.

b. It’s in May.

c. They’re ten thousand dong.

d. Because they’re colourful.

e. No, they don’t.

f. I’m going to the zoo.

 

1 -

2 -

3 -

4 -

5 -

6 -

 

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

does    phone    go    much    Excuse    to    because    than

1. How _____________ is this jumper?

2. What _____________ your mother do?

3. My father is taller _____________ me.

4. ____________ me. Can I have a look at these jeans?

5. What animal do you want _____________ see?

6. I like elephants ___________ they are enormous.

7. Let’s __________ to the theater.

8. What’s your __________ number?

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

Dear Jane,

My name’s Mary. I’m nine years old and I live in Da Nang. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 34 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 31 years old. She’s a doctor. She’s very beautiful. My brother and I are pupils at Hoa Hong Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me. I love my family a lot.

Tell me about your family soon.

Best wishes,

Marry

 

1. What does Mary’s father do?

______________________________________________.

2. What does her mother look like?

______________________________________________.

3. Where does Mary study at?

______________________________________________.

4. Who is younger, Marry or her brother?

______________________________________________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. she/ does/ what/ do/?

______________________________________________.

2. slim/ brother/ my/ is/ tall/ and/.

______________________________________________.

3. doing/ are/ what/ you/ Lan/ and/?

______________________________________________.

4. father/ my/ is/ brother/ than/ taller/ my/.

______________________________________________.

 

ĐÁP ÁN (ĐỀ 2)

Question 1: Tìm từ khác loại

1. C

2. A

3. B

4. A

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - d

2 – f

3 – a

4 – b

5 - c

6 - e

Question 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. much

2. does

3. than

4. Excuse

5. to

6. because

7. go

8. phone

Question 4: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. He is a teacher.

2. She’s very beautiful.

3. She studies at Hoa Hong Primary School.

4. Her brother is younger.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. What does she do?

2. My brother is tall and slim.

3. My parents are young and strong.

4. What are Lan and you doing?

5. My father is taller than my brother.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024

(ĐỀ 3)

Question 1: Viết dấu tick (þ vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. It’s a quarter past four.                                          2. It’s snowy.

                                  

 

3. This is my bedroom.

 

Question 2: Nối cột A với cột B

A

B

1. What time is it?

2. Is she a nurse?

3. Why does he like monkeys?

4. When is your birthday?

5. Let’s go to the bookshop.

6. What’s your phone number?

a. It’s in May.

b. It’s 0985713114.

c. It’s ten o’clock.

d. Yes, she is.

e. Because they’re funny.

f. That’s a good idea.

 

1 -

2 -

3 -

4 –

5 –

6 -

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

When     wonderful     go     What     to     not

Mimi: The weather’s (1) ______________. Let’s go to the zoo.

Peter: Great idea! (2) ______________ animal do you want to see?

Mimi: I want (3) ______________ see monkeys.

Peter: Me too. I like monkeys.

Mimi: OK. Let’s (4) ______________ over there.

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. babies/ were/ The/ hungry.

____________________________________________

2. My/ cakes./ is/ some/ making/ mother

____________________________________________

3. the/ at/ airport?/ he/ Does/ work/

____________________________________________

4. The/ cow/ on/ is/ farm./ the/

____________________________________________

 

ĐÁP ÁN (ĐỀ 3)

Question 1: Viết dấu tick vào tranh tương ứng với nội dung câu

1. b

2. c

3. c

Question 2: Nối cột A với cột B

1 - c

2 - d

3 - e

4 – a

5 – f

6 - b

Question 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau (có 2 từ không dùng đến)

1. wonderful

2. What

3. to

4. go

Question 4: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

1. The babies were hungry,

2. My mother is making some cakes.

3. Does he work at the airport?

4. The cow is on the farm.

>> Xem thêm: Đề cương ôn tập tiếng Anh học kỳ II lớp 3 năm 2023 - 2024


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024

(ĐỀ 4)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. old                 B. young                 C. fish               D. slim

2. A. chicken          B. lemonade           C. pork                        D. beef

3. A. bread             B. apple                  C. noodles        D. rice

4. A. banana           B. strong                 C. thin               D. thick

Question 2: Viết các từ đúng theo chủ đề vào cột bên phải

 monkeys

 zoo

 climb

 tigers

 elephants

 bears

 swing

 subject

 dance

 England

 red

 blouse

 colour

 jump

 cinema

 

ANIMALS

ABILITIES

 

 

 

 

 

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

                                                                        

1. I go to bed at ___________                         2. I enjoy ___________.

 

 

                                                                

3. A ___________ works in a hospital.              4. This is a ___________.

 

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s/ go/ hospital.

________________________________________.

2. What animal/ you/ want/ see?

________________________________________.

3. This/ book/ expensive.

________________________________________.

4. His mother/ a/ housewife.

________________________________________.

 

ĐÁP ÁN (ĐỀ 4)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C

2. B

3. B

4. A

Question 2:

ANIMALS

ABILITIES

Monkeys

Climb

Tigers

Swing

Elephants

Jump

Bears

Dance

Question 3: Hoàn thành các câu sau dựa vào tranh gợi ý

1. a quarter to ten

2. fruit juice

3. doctor

4. monkey

Question 4: Dựa vào từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh

1. Let’s go to the hospital.

2. What animal do you want to see?

3. This book is expensive.

4. His mother is a housewife.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II LỚP 4 NĂM 2023 – 2024

(ĐỀ 5)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. A. Go                  B. Travel                C. Plane            D. Build

2. A. To                  B. You                    C. With             D. For

3. A. Monkey         B. Lion                   C. Tiger            D. Zoo

4. A. Holiday         B. Summer             C. Winter          D. Fall

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. Her favourite food is fish.

 

2. I’d like some bread and milk.

 

3. We go fishing at weekends.

 

4. He goes swimming on Sundays.

 

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

It is Sunday today. Phong and Mai go to four places. First, they go to the bookshop because Mai wants to buy some books and pens. Then they go to the pharmacy because Phong wants to buy some medicine. After that, they go to the zoo because they want to see the animals. Finally, they go to the bakery. They want to buy something to eat because they are hungry.

1. How many places do Phong and Mai go?

__________________________________________________.

2. What do they buy at the pharmacy?

__________________________________________________.

3. Do they go to the post office?

__________________________________________________.

4. Why do they go to the zoo?

__________________________________________________.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

 

ĐÁP ÁN (ĐỀ 5)

Question 1: Chọn từ khác loại

1. C

2. B

3. D

4. A

Question 2: Đọc và tick vào tranh thích hợp

1. b

2. c

3. a

4. b

Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi

1. They go to four places.

2. They buy some medicine.

3. No, they don’t.

4. They go to the zoo because they want to see the animals.

Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

 

>> Có thể bạn quan tâm:

Học tiếng Anh online 1 thầy 1 trò

Học thử tiếng Anh miễn phí tại nhà

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 3

  1. TỪ VỰNG

Từ vựng theo các chủ điểm sau: thành viên trong gia đình, các căn phòng, đồ chơi, động vật, địa điểm, động từ.

  1. NGỮ PHÁP

Unit 11: This is my family.

  • Who’s that? She’s/He’s….
  • How old is your….?/ She’s/He’s….

Unit 12: This is my house.

  • There’s a….
  • Is there a….? Yes, there is/ No, there isn’t.

Unit 13: Where’s my book?

  • Where is the….? It’s….
  • Where are the….? They’re….

Unit 14: Are there any posters in the room?

  • Are there any…. in the room? Yes, there are.
  • How many…. are there? There is/ There are.

Unit 15: Do you have any toys?

  • Do you have any….? Yes, I do/ No, I don’t.
  • Does she/he have….? Yes, she/he does.

Unit 16: Do you have any pets?

  • Do you have any…? Yes, I do/ No, I don’t.
  • Where are the cats? They’re….

Unit 17: What toys do you like?

  • What toys do you like? I am….
  • What is she/he doing? She’s/ He’s….

Unit 18: What are you doing?

  • What are you doing? I am….
  • What is she/ he doing? She’s/ He’s….

Unit 19: They’re in the park.

  • What are they doing? They’re….
  • What’s the weather like? It’s….

Unit 20: Where’s Sa Pa?

  • Where’s….? It;s in …. Viet Nam.
  • Is ….  near Ha Noi? Yes/ No.

BÀI TẬP

I. Read and match

1. dining room

  1. phòng khách

2. kitchen

  1. phòng tắm

3. garden

  1. phòng ngủ

4. bathroom

  1. vườn

5. bedroom

  1. phòng ăn

6. living room

  1. phòng bếp

 

II. Fill in the blanks

1. There …. my bedroom.

 

  1. am
  1. is
  1. are

 

2. - …. there a garden?

    - Yes, …. is.

 

  1. Is - there
  1. Are - there
  1. Am - these

 

3. - …. tables are there?

    - There are five.

 

  1. How long
  1. How far
  1. How many

 

4. - How many …. do you have??

    - I have five

 

  1. doll
  1. kites
  1. plane

 

5. - There are four ….

  1. windows
  1. window
  1. door

 

6. - …. are the posters?

    - They’re on the bed.

 

  1. What
  1. When
  1. Where

 

7. - Where …. the car?

    - It’s under the table.

 

  1. am
  1. is
  1. are

 

8. - Where are the ….?

    - They’re in the cage.

 

  1. parrots
  1. parrot
  1. rabbit

 

9. - …. is Ha Long Bay?

    - It’s in north Viet Nam.

 

  1. What
  1. When
  1. Where

 

10. - Where’s Hue?

      - It’s in …. Viet Nam.

 

  1. North
  1. South
  1. Central

 

11. - Where’s Ho Chi Minh city?

      - It’s in …. Viet Nam

 

  1. North
  1. South
  1. Central

 

12. - Is Ha Noi …. Hue?

      - No, it isn’t. It’s …. from Hue.

 

  1. near - far
  1. far - near
  1. near - near

 

13. Is Hai Duong near Ha Noi?

  1. Yes. it is.
  1. No it isn’t.

 

14. - Are there ... maps in your room?

      - No, there ….

 

  1. this
  1. any
  1. that

 

15. - Are there any sofas in your living room?

     - No, there ….

 

  1. are
  1. is
  1. aren’t

 

16. - …. you have a robot?

      - Yes, I ….

 

  1. Does - do
  1. Do - do
  1. Do - does

 

17. - Do you have a doll?

      - ….., I don’t.
 

  1. Yes
  1. No

 

18. - …. he have a plane?

      - No, he ….

 

  1. Do - does
  1. Does - does
  1. Does - doesn’t

 

19. - Do you have …. pets?

      - Yes, I do.

 

  1. this
  1. any
  1. that

 

20.  - Do you have any ….?

       - No, I don’t.

 

  1. parrots
  1. parrot
  1. cat

 

21. - What toys do you like?

      - I like ….

 

  1. cat
  1. goldfish
  1. truck

 

22. - What …. do you like?

      - I like rabbit

 

  1. pets
  1. toys

 

23. - …. are you doing?

      - I’m reading.

 

  1. What
  1. When
  1. Where

 

24. - What is she doing?

      - She is ….

 

  1. cook
  1. cooking
  1. cooks

 

25. - What …. you doing?

      - …. am cleaning the floor.

 

  1. am - you
  1. is - she
  1. are - I

 

26. - What are they doing?

      - …. are flying kites?

 

  1. He
  1. They
  1. You

 

27. - What is the …. like?

      - It’s sunny.

  1. weather
  1. weathers
  1. sun

 

28. - What’s the weather like?

      - It’s ….

 

  1. rain
  1. raining
  1. rainy

III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank

 

IV. Look and write


  1. robot
  1. kite
  1. doll
  1. puzzle
  1. plane
  1. ship
  1. train
  1. yo-yo

 

V. Write the names of animals

 

C

D

R

G

P

         

T

G

     
       
     

T

 

T

     

H

 

VI. Read and match

 

1. cleaning the floor

  1. hát

2. cooking

  1. chơi đàn piano

3. reading

  1. xem ti vi

4. listening to music

  1. nấu ăn

5. drawing

  1. lau nhà

6. playing the piano

  1. đọc sách

7. singing

  1. vẽ

8. watching TV

  1. nghe nhạc

 

VII. Look and answer the question “What are they doing?”


 

VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”


 

IX. Circle the correct answer 

1. Hello, My ….. is Linda

 

  1. name
  1. is
  1. I am

 

2. What is …. name?

 

  1. name
  1. my
  1. your

3. Có một cái hàng rào.

 

  1. There’re a fence.
  1. There’s fence.
  1. There’s a fence.

 

4. How do you …. your name?

 

  1. What
  1. is
  1. spell

 

5. …. there a living room? - Yes, it is.

 

  1. Is
  1. Who
  1. What

 

6. How old is your father?

 

  1. He’s forty year old.
  1. He’s ten years old.
  1. He’s fifty years old.

 

7. Is this a school bag?

 

  1. No
  1. Yes, it is.
  1. It is not.

 

X. Match A with B to make suitable conversations

 

A

B

1. How old is your father?

2. How old are you?

3. Where are her dolls?

4. What is he doing?

5. What are they playing?

6. What’s the weather like today?

7. Has she got a robot?

8. How many goldfish have you got?

9. Where is your yo-yo?

10. How many bedrooms are there in your house?

11. What is your mother doing?

  1. They are behind the picture
  2. They are playing hide - and - seek
  3. He is thirty - two
  4. He’s skating
  5. It’s windy
  6. She’s cooking in the kitchen
  7. No, she hasn’t
  8. I’ve got five goldfish
  9. I’m nine
  10. There are three
  11. It’s over there, on the chair

 

1 -         2 -         3 -         4 -       5 -         6 -          7 -         8 -           9 -           10 -         11 -       

 

XI. Rearrange the given words to make complete sentences

 

  1. Old/ your/ sister/ how/ is/ ?

…………………………………………

  1. Maps/ room/ many/ in/ how/ the/ ?

………………………………………….

  1. Is/ like/ what/ weather/ the/ ?

…………………………………………..

  1. is/ today/ cloudy/ it/ Ha Noi/ and/ in /.

…………………………………………..

  1. Over/ kitchen/ there/ a/ there/ is/ .

…………………………………………..

  1. Are/ under/ chairs/ they/ the / .

………………………………………….

  1. Is/ seven/ old/ she/ years/ sixty/ .

………………………………………….

ĐÁP ÁN

  1. Read and match

1 - e

4 - b

2 - f

5 - c

3 - d

6 - a

 

  1. Fill in the blanks

 

  1. B

15. C

  1. A

16. B

  1. C

17. B

  1. B

18. C

  1. A

19. B

  1. C

20. A

  1. B

21. C

  1. A

22. A

  1. C

23. A

  1. C

24. B

  1. B

25. C

  1. A

26. B

  1. A

27. A

  1. B

28. B

 

III. Fill preposition “on, near, under, behind” in the bank

 

  1. behind
  2. on
  3. near
  4. under
  5. near

 

IV. Look and write

V. Write the names of animals

 

C

D

R

G

P

O

A

O

T

G

L

R

 

B

D

R

F

O

T

I

T

 

S

 

H

 

VI. Read and match

 

1 - e

5 - g

2 - d

6 - b

3 - f

7 - a

4 - h

8 - c

 

VII. Look and answer the question “What are they doing?”

 

  1. They’re riding bikes
  2. They’re skipping rope
  3. They’re flying kites
  4. They’re skiing

 

VIII. Read and answer the question “What’s the weather like?”

  1. It’s raining
  2. It’s windy
  3. It’s lightning
  4. It’s sunny
  5. It’s cloudy
  6. It’s snowy

IX. Circle the correct answer 

  1. A
  2. C
  3. C
  4. C
  5. A
  6. C
  7. B

X. Match A with B to make suitable conversations

1 - C     2 - I     3 - A        4 - D      5 - B        6 - E         7 - G     8 - H      9 - K     10 - J       11 - F

XI. Rearrange the given words to make complete sentences

  1. How old is your sister?
  2. How many maps in the room?
  3. What is the weather like?
  4. It is cloudy in Ha Noi today.
  5. There is a kitchen over there.
  6. They are under the chairs.
  7. She is sixty years old.

DOWNLOAD ĐỀ THI TIẾNG ANH GIỮA KỲ II LỚP 3

Link download đề thi: https://drive.google.com/drive/folders/1xlhw6IlODhO_vitKEL3cROq3OBYavWeh?usp=sharing 

Chúc các bé ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài thi học kỳ II sắp tới.

>> Xem thêm: [TỔNG HỢP] ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

[TỔNG HỢP] ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024

Vậy là học kỳ I cũng sắp kết thúc rồi, cùng học tập và ôn luyện lại những kiến thức trọng tâm trong kỳ này để nắm vững và sẵn sàng cho kỳ thi nhé. Dưới đây là một số đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ I năm 2023 - 2024 mà Pantado đã tổng hợp, cùng làm và kiểm tra lại xem mình đã nắm chắc hoặc sai ở đâu để ôn tập kỹ hơn phần kiến thức đó thôi nào.

ĐỀ THI TIẾNG ANH HỌC KỲ I NĂM 2023 - 2024

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest from the rest

 1. A. Music 

 B. Science

 C. Chinese

 D. Lesson

 2. A. Afternoon

 B. School

 C. Classroom

 D. Moon

3.  A. Clock

 B. City

 C. Class

 D. Come

 

Exercise 2: Give the correct form of the words in brackets

1. Tomorrow I’ll have three lessons: Maths, Music and (England) ___________.

2. His hobby is (sing) ___________ English songs.

3. Mary sings very (beautiful) ___________.

Exercise 3: Choose the best answer

1. I hope the weather__________sunny next week

A. will is

B. will be

C. will being

D. will are

2. What did you do there? - I helped my uncle_______

A. on the farm

B. in the farm

C. at the farm

D. on farm

3. The main character is a schoolboy________Jimmy Kudo.

A. call

B. called

C. calls

D. to call

4. The bears_________volleyball at the circus yesterday.

A. are playing

B. plays

C. play

D. played

5. On Sundays, he often____home.

A. stays at

B. stay at

C. stays

D. stay

Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences

1. You can have it when I am finish it.

_______________________________________

2. What book are you read?

_______________________________________

3. They have English lesson four time a week.

_______________________________________

Exercise 5: Complete the following sentences with suitable prepositions

1. My sister often takes photos ___________ me.

2. Elephants can spray water ____________ their trunks.

3. I saw a lot _____________ peacocks at the zoo.

Exercise 6: Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D)

Next Wednesday (1) ________our school Sport Day. The event will take place on the school field from the morning till 6 o’clock in the evening. All of my classmates (2) _________for the big day. It will be just fun and exciting. Half of my class will take part (3) _______it. Jack and Tony are going to play basketball. They are one of the best (4) _________in the team. Anna is going to play volleyball and Bella is going to play tennis. I am going to swim. (5) _________is my favorite sport. I have swum since I was 6 years old.

1. A. be will                        B.will is                     C. will be                       D. will are

2. A. is preparing               B. are preparing       C. prepares                   D. prepared

3. A. in                               B. on                         C. at                              D. of

4. A. player                        B. player                   C. players                      D. The player

5. A. Swimming                 B. Swim                     C. To swim                    D. Swimming

Exercise 7: Rearrange the words to make correct sentences

1. table/play/Linda/is/tennis/to/going/.

_____________________________________

2. Day/will/be/weekend/Sport/this/.

_____________________________________

3. often/do/how/have/you/your/lesson/favorite/?/.

_____________________________________

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2023 - 2024

Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

 1. A. Music

 B. Science

 C. Chinese

 D. Opposite

 2. A. Afternoon

 B. School

 C. Classroom

 D. Foot

 3. A. Clock

 B. City

 C. Class

 D. Come

 

Exercise 2: Give the correct form of the words in brackets

1. Tomorrow I’ll have three lessons: Maths, Music and (England)___English___.

2. His hobby is (sing)___singing____English songs.

3. Mary sings very (beautiful)_____beautifully______.

Exercise 3: Choose the best answer

1. I hope the weather__________sunny next week

A. will is

B. will be

C. will being

D. will are

2. What did you do there? - I helped my uncle_______

A. on the farm

B. in the farm

C. at the farm

D. on farm

3. The main character is a schoolboy________Jimmy Kudo.

A. call

B. called

C. calls

D. to call

4. The bears_________volleyball at the circus yesterday.

A. are playing

B. plays

C. play

D. played

5. On Sundays, he often____home.

A. stays at

B. stay at

C. stays

D. stay

Exercise 4: Correct one mistake in each of the following sentences

1. You can have it when I am finish it

=> You can have it when I finish it.

2. What book are you read?

=> What book are you reading?

3. They have English lesson four time a week.

=> They have English lesson four times a week.

Exercise 5: Complete the following sentences with suitable prepositions

1. My sister often takes photos__for/of____me

2. Elephants can spray water___with_____their trunks

3. I saw a lot__of___peacocks at the zoo.

Exercise 6: Read the following text and choose the best answer (A, B, C or D)

1. A. be will                     B.will is                        C. will be                       D. will are

2. B. is preparing            B. are preparing        C. prepares                    D. prepared

3. A. in                            B. on                           C. at                               D. of

4. A. player                      B. player                     C. players                     D. The player

5. A. Swimming               B. Swim                      C. To swim                     D. Swimming

Exercise 7: Rearrange the words to make correct sentences

1. table/play/Linda/is/tennis/to/going/.

=> Linda is going to play table tennis.

2. Day/will/be/weekend/Sport/this/.

=> Sport Day will be this weekend.

3. often/do/how/have/you/your/lesson/favorite/?/

=> How often do you have your favorite lesson?

Trên đây là đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ I năm 2023 - 2024 mà Pantado đã tổng hợp và đưa ra đáp án để bạn đối chiếu với bài làm của mình. Đừng quên ghi lại những từ vựng, ngữ pháp quan trọng để không mắc lỗi sai trong các bài thi khác.

Cùng theo dõi website Pantado để cùng ôn luyện và đạt kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới nhé!

>> Có thể bạn quan tâm:

Trải nghiệm lớp học tiếng Anh trực tuyến 1-1 miễn phí

Cách nói “rất nhiều” trong tiếng Anh thay cho “a lot”

THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!

 

03 lợi ích vượt trội của khóa học tiếng Anh tích hợp Trí tuệ cảm xúc tại Pantado

Khóa học Tiếng Anh tích hợp với Trí tuệ cảm xúc (EQ) tại Pantado là khóa học lồng ghép những chủ đề cơ bản của cảm xúc trong các buổi học Tiếng Anh. Chỉ từ 3-5 phút mỗi bài học, trẻ được trải nghiệm môi trường “Trí tuệ - Hạnh phúc” với những bài học bổ ích do chính chuyên gia Phan Hồ Điệp giảng dạy thông qua video minh họa trực quan.

Trí tuệ cảm xúc (EQ) là gì?

Chỉ số EQ là viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Emotional Quotient” có thể hiểu khả năng nhận thức, diễn giải, chứng minh, kiểm soát, đánh giá và sử dụng cảm xúc để giao tiếp cũng như liên hệ với người khác một cách hiệu quả và mang tính xây dựng. Khả năng thể hiện và kiểm soát cảm xúc này là cần thiết, nhưng khả năng hiểu, diễn giải và phản ứng với cảm xúc của người khác cũng vậy. Có thể hiểu EQ là chỉ số đo lường trí tuệ về cảm xúc của con người.

Theo nghiên cứu của trường Đại học Harvard, khả năng thành công của một người phụ thuộc vào chỉ số IQ chỉ 20% và phụ thuộc đến 80% vào chỉ số EQ. Nhiều chuyên gia giáo dục cho rằng trí tuệ cảm xúc quan trọng hơn IQ để thành công trong cuộc sống.
Trí tuệ cảm xúc (EQ) rất quan trọng trong quá trình phát triển của trẻ

Trí tuệ cảm xúc (EQ) rất quan trọng trong quá trình phát triển của trẻ

>> Có thể bạn quan tâm: Chỉ số IQ cao EQ là người như thế nào?

Lợi ích của việc của việc học tiếng Anh tích hợp EQ

Trẻ nhỏ thường có khả năng tập trung chưa cao, dễ bị cảm xúc chi phối và gặp nhiều khó khăn trong việc đối diện và vượt qua những cảm xúc lớn như nỗi buồn, cơn giận, lo lắng, sợ hãi... Điều này làm ảnh hưởng không nhỏ đến việc tiếp thu kiến thức, khả năng học tập trong giai đoạn đầu đời.

Trong đó, EQ tác động đến bốn yếu tố quan trọng bao gồm: quản lý cảm xúc hiệu quả; ra quyết định đúng đắn; kết nối, giao tiếp người khác; thấu hiểu đồng cảm với mọi người. Trí thông minh cảm xúc là nguồn gốc và nền móng để một đứa trẻ có thể thành công và hạnh phúc trong cuộc đời.

Bên cạnh đó, việc tiếp xúc Tiếng Anh từ bé sẽ giúp các con được học về các kỹ năng tương tác, giao tiếp, từ vựng để diễn tả cảm xúc trong tiếng Anh, cách hòa nhập với một nền văn hóa mới, thể hiện bản thân, tư duy,.... Đây cũng là những nội dung cần hướng tới để phát triển trí thông minh cảm xúc

Chính vì vậy, khóa học Tiếng Anh tích hợp EQ sẽ giúp các con có sự phát triển vượt trội về mặt Ngôn ngữ và Trí tuệ cảm xúc. Cụ thể như sau:

Giúp trẻ tăng cường sự tự tin: Việc phát triển EQ sẽ giúp trẻ thấu hiểu cảm xúc của bản thân. Các con sẽ nhận biết những cảm xúc tích cực và tiêu cực cũng như nguyên nhân gây ra chúng. Để từ đó, các con sẽ đặt ra những mục tiêu cho chính mình, tin tưởng vào khả năng của bản thân và không bỏ cuộc khi gặp khó khăn. 

Giao tiếp hiệu quả: Trong quá trình học tập, trẻ sẽ được nói chuyện, tương tác trực tiếp với giáo viên và người nước ngoài. Các bài học vui nhộn giúp trẻ tự tin giao tiếp với giáo viên và tiếp thu kiến thức nhanh chóng.

Hỗ trợ phát triển tư duy ngôn ngữ tự nhiên: Khi còn nhỏ, các bé sẽ tiếp thu ngoại ngữ một cách tự nhiên theo trình tự là nghe - nói - đọc - viết thay vì học thụ động như lúc trưởng thành. Các bé sẽ có khả năng ghi nhớ bằng cách lắng nghe, tập nói bằng cách lặp lại và tự tìm ra những quy tắc của riêng mình theo phương pháp hoàn toàn bản năng. Chính vì thế mà trẻ sẽ có xu hướng học ngoại ngữ nhanh, dễ dàng và tự nhiên hơn so với khi đã lớn.

Pantado kết hợp cùng chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp tích hợp trí tuệ cảm xúc trong tiếng Anh

Pantado kết hợp cùng chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp tích hợp trí tuệ cảm xúc trong tiếng Anh

Nhận thức sâu sắc vai trò của việc kết hợp dạy tiếng Anh với trí tuệ cảm xúc, Anh ngữ Pantado đã kết hợp với chuyên gia giáo dục Phan Hồ Điệp xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh cho trẻ nhỏ  tích hợp trí tuệ cảm xúc. Khóa học kết hợp rèn luyện trí tuệ cảm xúc (EQ) qua các bài học nhỏ vào khóa đào tạo Anh ngữ cho trẻ từ 5 đến 15 tuổi.

Với những bài học ngắn thú vị, xuyên suốt lộ trình học tiếng Anh sẽ làm cho trẻ dễ dàng tiếp thu những kiến thức về rèn luyện cảm xúc, từ đó, áp dụng thuần thục vào đời sống từng ngày. Trẻ vừa nâng cao kỹ năng sống vừa được học Tiếng Anh một cách hiệu quả.

Truy cập vào website để đăng ký học thử miễn phí nhé: https://pantado.edu.vn/