Tin Mới
Cuộc sống hôn với những ngọt ngào hạnh phúc và cả những khổ đau, gian khó. Vì vậy, kỷ niệm ngày cưới là mốc thời gian vô cùng đặc biệt đối với các cặp vợ chồng. Cùng tìm hiểu những lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh để dành cho bạn bè hay chính người bạn đời của mình nhé.
Lời chúc kỷ niệm 1 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho mốc thời gian 1 năm.
- Happy 1 year anniversary! Here’s to more years with you!
Chúc mừng kỷ niệm 1 năm! Cùng đi qua thêm nhiều năm nữa với nhau nhé! - When I first met you, I knew that you were the one I wanted to be with for the rest of my life. Happy 1 year anniversary to us!
Khi anh/em lần đầu gặp em/anh, anh/em đã biết rằng em/anh là người mà anh/em muốn ở bên suốt phần đời còn lại. Chúc mừng kỷ niệm 1 năm của chúng ta! - After the first year of living together, we have shared so many special moments. I wish that we will have happier days ahead. Happy anniversary!
Sau năm đầu tiên sống cùng nhau, chúng ta đã có chung nhiều khoảnh khắc đặc biệt. Anh/Em ước rằng chúng ta sẽ có nhiều ngày vui hơn nữa trước mắt. Chúc mừng lễ kỷ niệm! - The past year has been the best time of my life. I can’t wait to enjoy more days with you, my love.
Năm vừa qua là khoảng thời gian tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em không thể chờ để được tận hưởng thêm thời gian với em/anh được nữa. - May our love never stop growing. Happy 1 year of being married!
Chúc cho tình yêu của đôi ta sẽ không ngừng phát triển. Chúc mừng 1 năm cưới nhau! - I feel so lucky to call you my husband/wife for the past 1 year. Will you continue to be my husband/wife for many years to come?
Anh/em cảm thấy thật may mắn khi được gọi em/anh là vợ/chồng của anh/em trong 1 năm vừa qua. Em/Anh sẽ tiếp tục làm vợ/chồng của anh/em trong nhiều năm nữa chứ?
>>> Mời xem thêm: học tiếng anh theo cambridge chuẩn
Lời chúc kỷ niệm 2 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh sau 2 năm sẽ như thế nào?
- I can’t believe that it has been 2 years since we got married. Everyday with you still feels like the first day. Here’s to more anniversaries together!
Anh/em không thể tin là đã 2 năm kể từ khi chúng ta cưới nhau. Mỗi ngày bên em/anh vẫn cảm giác như ngày đầu tiên vậy. Chúc cho chúng ta sẽ có thêm nhiều ngày kỷ niệm bên nhau nữa! - I never thought that one day I would be married to someone as great as you. Happy 2 year anniversary to us!
Anh/em không bao giờ nghĩ rằng một ngày nào đó sẽ cưới một người tuyệt vời như em/anh. Chúc mừng ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta! - Thank you for still sticking with me after all the hardships. You and I are my favorite couple.
Cảm ơn anh/em vì vẫn ở cạnh em/anh sau bao khó khăn trắc trở. Anh và em là cặp đôi yêu thích của em/anh.
- 2 years of being married went by so quickly. I hope that we will be together forever more!
2 năm cưới nhau trôi qua nhanh quá. Anh/em hy vọng rằng chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi! - Today, our 2 year anniversary, I want to tell you that I still feel the same way about you and I will continue to love you as long as I live.
Hôm nay, vào ngày kỷ niệm 2 năm của chúng ta, anh/em muốn nói với em/anh rằng anh/em vẫn có cảm xúc về em/anh như vậy và anh/em sẽ tiếp tục yêu thương em đến ngày nào anh/em còn tồn tại. - Happy 2 year anniversary to my favorite person, my best friend, and my partner.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm ngày cưới tới người anh/em yêu thích nhất, người bạn thân nhất và người bạn đời của anh/em. - Happy 2 years of being your husband/wife! Everyday when I wake up, I am blessed to have you by my side.
Chúc mừng lễ kỷ niệm 2 năm được làm chồng/vợ của em/anh! Mỗi ngày khi anh/em thức dậy, em/anh cảm thấy được phù hộ vì có anh/em bên cạnh.
Lời chúc kỷ niệm 5 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- Happy 5 year anniversary to the mother of our child. It has been difficult but time cannot tear us apart. Instead, it strengthens us.
Chúc mừng ngày kỷ niệm 5 năm tới người mẹ của con của chúng ta. 5 năm nhiều khó khăn nhưng thời gian không thể làm chia lìa đôi ta. Thay vào đó, thời gian làm chúng ta mạnh mẽ hơn. - After 5 years, I still get excited to explore more things with you. Here’s to more fun nights with you, my best friend!
Sau 5 năm, anh/em vẫn háo hức khi được khám phá thêm nhiều điều nữa cùng em/anh. Mong rằng sẽ có thêm nhiều buổi tối vui vẻ với em/anh, người bạn thân của anh/em! - I have made lots of mistakes throughout my life, but I know I have made a perfect choice, which is being married to you! Thank you for being a wonderful husband and father for the last 5 years.
Em đã từng mắc nhiều sai lầm xuyên suốt cuộc đời của em, nhưng em biết rằng em đã đưa ra một lựa chọn hoàn hảo, đó là cưới anh! Cảm ơn anh vì đã làm một người chồng và người bố tuyệt vời trong 5 năm qua. - Happy 5 year anniversary to us! I am the luckiest person in the world to call you my wife.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới của chúng ta! Anh là người may mắn nhất trên thế giới này khi được gọi em là vợ của anh. - 5 years! What a great journey we have shared!
5 năm rồi đấy! Thật là một cuộc hành trình tuyệt vời mà chúng ta đã đi cùng nhau! - Thank you for the best 5 years of my life. I promise to love you more everyday.
Cảm ơn vì 5 năm tuyệt nhất cuộc đời anh/em. Anh/em hứa sẽ yêu em/anh nhiều hơn mỗi ngày. - 5 years with you have taught me kindness, patience and love. I want to keep growing old with you.
5 năm với anh/em đã dạy em/anh sự tử tế, kiên nhẫn và tình yêu. Em/Anh muốn được tiếp tục sống cùng em/anh tới già.
>> Tham khảo: Giao tiếp tiếng Anh dành cho lễ tân và thư ký văn phòng
Lời chúc kỷ niệm 10 năm ngày cưới bằng tiếng Anh
- I am so happy to have such a perfectly imperfect husband like you for 10 years. Thank you for giving me a home that I didn’t think I deserved.
Em rất hạnh phúc khi có một người chồng không hoàn hảo một cách thật hoàn hảo như anh trong 10 năm. Cảm ơn anh vì đã cho em một mái nhà mà em từng nghĩ em không xứng đáng có được. - I know that I still have a lot to learn, but I hope you know how much I care for you. Happy anniversary!
Anh biết anh vẫn còn nhiều điều phải học, nhưng anh mong em biết anh quan tâm đến em nhiều đến thế nào. Chúc mừng lễ kỷ niệm nhé! - 10 years of being married to you have made me a better person. Thank you for loving me at my worst.
10 năm cưới anh/em đã khiến em/anh trở thành một người tốt hơn. Cảm ơn anh/em vì đã yêu em ngay cả lúc em tồi tệ nhất.
- It still feels like we just met for the first time yesterday. Let’s celebrate our 10 year anniversary!
Cảm giác vẫn như kiểu chúng ta vừa gặp nhau lần đầu hôm qua vậy. Hãy cùng ăn mừng lễ kỷ niệm 10 năm nhé! - After 10 years of seeing you everyday and your smile is still my favorite thing to see. May your life be filled with laughter and love.
Sau 10 năm nhìn thấy em mỗi ngày rồi và nụ cười của em vẫn là thứ anh thích ngắm nhìn nhất. Chúc cho cuộc đời của em tràn ngập tiếng cười và tình yêu. - I would like to say thank you for being so sweet to me and our children. I am so lucky to be under the same roof with you and build a family with you for 10 years now.
Anh/Em muốn nói cảm ơn em/anh vì đã rất ngọt ngào với anh/em và con của chúng ta. Anh/Em thật sự may mắn khi được sống cùng một mái nhà với em/anh và xây tổ ấm với em/anh 10 năm qua. - On this day 10 years ago, I married the most beautiful person on earth. Today I am proud to say that I don’t have any regrets.
Vào ngày này 10 năm trước, anh/em đã cưới người đẹp nhất trên Trái Đất này. Ngày hôm nay anh/em tự hào khi nói rằng anh/em không có một chút hối hận nào.
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho bạn bè
Tuỳ vào mối quan hệ của bạn với người nhận được lời chúc mà bạn có thể chỉnh sửa cho phù hợp nhé!
- You two have made me believe in real love. Happy wedding anniversary!
Hai bạn đã khiến tôi tin vào tình yêu đích thực. Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới! - Congratulations on your wedding anniversary! May you two live happily ever after!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới của hai bạn! Chúc hai bạn sống hạnh phúc mãi mãi! - Your love for each other has inspired all of us. Happy anniversary!
Tình yêu của hai bạn dành cho nhau đã truyền cảm hứng cho tất cả chúng tôi. Chúc ngày kỷ niệm vui vẻ nhé! - Seeing you two together makes me so emotional. May happiness never leave your side!
Nhìn hai bạn bên nhau làm tôi rất cảm động. Chúc cho sự hạnh phúc sẽ luôn ở bên hai bạn! - Happy wedding anniversary to you two! You two are made for each other.
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bạn! Hai bạn sinh ra là dành cho nhau. - Because of you two, I believe in a happy marriage. Thank you for inspiring us!
Vì hai bạn mà tôi tin vào hôn nhân hạnh phúc. Cảm ơn hai bạn vì đã truyền cảm hứng cho chúng tôi! - Years of marriage shows how incredible you two are. Here’s to many more years to come!
Nhiều năm cưới nhau đã nói lên sự tuyệt vời của hai bạn. Chúc cho hai bạn sẽ có nhiều năm như vậy nữa!
Lời chúc kỷ niệm ngày cưới bằng tiếng Anh cho gia đình
- Today, I feel so happy to see my brother become an incredible husband and father. I hope you will get to celebrate more anniversaries with your lovely wife and don’t forget to enjoy the ride.
Hôm nay, anh cảm thấy rất hạnh phúc khi nhìn thấy em trai mình trở thành một người chồng và người cha vĩ đại. Anh hy vọng em sẽ được làm nhiều lễ kỷ niệm ngày cưới nữa bên người vợ đáng mến của em và đừng quên tận hưởng hành trình của mình nhé. - May your love grow stronger everyday. Happy anniversary to you, my sister!
Chúc cho tình yêu của hai anh chị sẽ phát triển lớn hơn mỗi ngày. Chúc mừng ngày kỷ niệm tới chị gái của em! - I always knew that someday you would find a man who loves you like that. You two are a perfect couple.
Em đã luôn biết rằng một ngày nào đó chị sẽ tìm được một người đàn ông yêu chị như vậy. Hai anh chị là một cặp đôi hoàn hảo. - I wish you two will always stick with each other through thick and thin. Happy anniversary to you!
Chú mong rằng hai cháu sẽ luôn gắn bó với nhau cho dù có chuyện gì xảy ra đi nữa. Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm tới hai cháu!
- Congratulations on your wedding anniversary and thank you for showing us that true love still exists!
Chúc mừng ngày lễ kỷ niệm ngày cưới của hai bạn và cảm ơn vì đã cho chúng ta thấy rằng tình yêu đích thực vẫn tồn tại! - Happy wedding anniversary to the best parents I could ever ask for!
Chúc mừng kỷ niệm ngày cưới tới hai bố mẹ tuyệt vời nhất mà con có thể có! - Happy 5 year anniversary to you. All I want is for you to be happy everyday.
Chúc mừng kỷ niệm 5 năm ngày cưới con nhé. Tất cả những gì mẹ muốn là cho con được hạnh phúc mỗi ngày.
>>> Có thể bạn quan tâm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi dự tiệc đầy đủ nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!





1- Một người tài giỏi hơn con, họ đang nỗ lực và chăm chỉ hơn con gấp ngàn lần
2- Những người làm việc chăm chỉ hơn bạn mỗi ngày thực ra họ đã cách bạn một quãng khá xa
3 - Cực khổ khi còn nhỏ sẽ giúp bạn mạnh mẽ và là phước lành khi bạn lớn lên
4 - Đừng để bạn của tương lai ghét bạn của hiện tại chỉ vì lý do không làm việc chăm chỉ



<Dạy dỗ trẻ đòi hỏi sự kiên nhẫn, thấu hiểu, bao dung giống như câu chuyện có tựa đề "Dắt con ốc sên đi dạo>
"Thượng Đế giao cho tôi một nhiệm vụ, đó là dắt con ốc sên đi dạo. Tôi không thể đi quá nhanh, con ốc sên đang cố gắng nhưng nó chỉ bò từng chút một. Tôi sử dụng đủ mọi cách, chẳng hạn hối thúc, dọa dẫm và trách móc nó, nhưng con ốc sên vẫn chậm chạp nhích từng chút một. Nó chỉ biết dùng ánh mắt hối lỗi nhìn tôi, dường như nó đang nói rằng: "Tôi đã cố gắng lắm rồi!".

- Dạy dỗ con cái giống như việc bạn đang dắt một con ốc sên đi dạo. Bạn sẽ cùng con trải qua những tháng ngày tươi đẹp, tuy nhiên mọi con đường luôn có những chông gai. Đôi khi bạn sẽ tức giận và đánh mất lý trí, bạn không còn tâm trí để ý đến những khía cạnh tốt đẹp của con, chẳng hạn ánh mắt ngây thơ của con hay góc nhìn của con về sự vật xung quanh. Đáng lẽ bạn phải bước chậm lại cùng con, bước đi thật thong thả, thoải mái.
- Hãy gạt những suy nghĩ chủ quan của người lớn sang một bên, điều bạn cần làm là lặng lẽ bên con, lắng nghe tiếng lòng của con, cho chính mình thêm thời gian và tận hưởng cuộc sống nhiều màu sắc.
- Nếu bạn sợ hãi khi thấy con mình thua "con người ta" ngay từ vạch xuất phát, nghĩa là bạn đã quên cuộc đời không phải là cuộc đua ngắn hay trung bình, mà đó là cuộc đua marathon có vạch đích rất xa, đòi hỏi người chạy phải có sự bền bỉ và dẻo dai. Con của bạn không cần phải quá vội vàng chạy theo bước chân của bạn hay bất kì ai, điều bạn cần làm là thong thả đi bên cạnh con như cách bạn dắt con ốc sên đi dạo tiến về phía trước.
- Quá trình dạy dỗ con cái không thể nào chỉ diễn ra trong thời gian ngắn liền có kết quả. Bạn cần phải tiến hành từng bước một và có trật tự rõ ràng. Mỗi khi con hoàn thành 1 nhiệm vụ, nghĩa là con đang từng bước góp nhặt kiến thức cho chính mình. Bạn hãy để con học 1 cách tự nhiên, học có mục tiêu và sự chủ động, đừng gò ép con phải theo ý muốn của bạn.
- Cuộc sống hiện nay, bố mẹ và thầy cô luôn là người ở phía sau hối thúc đứa trẻ phải bắt kịp "con nhà người ta". Họ không quan tâm cảm nhận của đứa trẻ, họ chỉ nhìn vào tốc độ mà đứa trẻ sẽ đạt đến. Họ khiến đứa trẻ và ngay cả bản thân bỏ lỡ những điều tốt đẹp nhất trên hành trình tìm kiếm tri thức. Họ khiến thời gian ở bên con trở thành cơn ác mộng, bố mẹ cảm thấy con luôn khiến mình lo nghĩ, còn đứa trẻ cảm thấy bố mẹ thật phiền phức.
=> Phương pháp dạy trẻ đúng đắn là thuận theo ưu điểm của trẻ rồi từ đó phát huy. Hãy chấp nhận những tính cách cũng như con người trẻ, đừng cố gắng thay đổi hay thúc ép con. Dạy dỗ trẻ là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn, thấu hiểu, bao dung giống như cách bạn dắt con ốc sên đi dạo. Đừng vì sự nóng vội của người lớn mà khiến những đứa trẻ trở thành những con ốc sên biết khóc và mệt mỏi trên hành trình tìm kiếm tri thức.
Hãy cùng tìm hiểu các đơn vị tính trong tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay nhé! Đây là chủ đề phổ biến đặc biệt là với những chuyên ngành liên quan đến đo lường và số liệu.
>> Có thể bạn quan tâm: Tiếng Anh giao tiếp 1 thầy 1 trò
Đơn vị tính trong tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh: Calculation Unit
Đơn vị tình được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg gạo, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…
Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác.
Đơn vị tính tiếng Anh về đo lường
Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.
Đơn vị tính trọng lượng trong tiếng Anh
- Carat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)
- Milligram : Miligam (viết tắt mg);
- Gram : Gam (viết tắt g);
- Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)
- Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg);
- Ton : Tấn.
Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh
- Centimetre: Centimet (viết tắt cm);
- Decimetre: Decimet (viết tắt dm);
- Kilometre: Kilomet(viết tắt km);
- Metre: Mét (viết tắt m);
- Millimetre: Milimet (viết tắt mm).
Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh
- Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2);
- Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2);
- Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2);
- Square metre: Mét vuông (viết tắt m2);
- Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2);
- Hectare: Héc-ta (viết tắt ha).
Đơn vị đo thể tích bằng tiếng Anh
- Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3);
- Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3);
- Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3);
- Centilitre: Centilit (viết tắt cl);
- Litre: Lít (viết tắt l);
- Millilitre: Mililit(viết tắt ml).
Đơn vị đo Hoàng gia
- Acre: Mẫu Anh;
- Cable: Tầm;
- Chain: Xích;
- Cubic foot: Chân khối;
- Cubic inch: Inch khối;
- Cubic yard: Sân khối;
- Cup (Cups): Cốc, tách;
- Cwt: Tạ;
- Dram: Dram;
- Fathom: Sải;
- Foot: Bộ;
- Furlong: Phu lông;
- Gallon: Ga-lông;
- Grain: Gren;
- Inch: Inch in;
- League: Lý;
- Mile: Dặm;
- Ounce : Aoxơ;
- Pint: Vại;
- Pound: Pao;
- Rod: Sào;
- Square foot: Chân vuông;
- Square inche: Inch vuông;
- Stone: Xtôn;
- Tablespoon: Muỗng canh;
- Teaspoon: Thìa canh;
- Ton: Tấn;
- Yard: Thước; Yat: thước Anh.
Đơn vị tính thời gian trong tiếng Anh
- Second: Giây;
- Minute: Phút;
- Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ];
- Day: Ngày;
- Week: Tuần, tuần lễ;
- Month: Tháng;
- Year: Năm.
Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng
- Celsius: Độ C;
- Fahrenheit: Độ F;
- Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F);
- Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F);
- Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)
>>> Mời xem thêm: Chứng chỉ tiếng Anh cho bé tiểu học
Cụm từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh
Bar: Thanh, thỏi
- A bar of : Một thanh, thỏi, bánh;
- A bar of chocolate: Một thanh sô cô la;
- A bar of gold: Một thỏi vàng;
- A bar of soap: Một bánh xà phòng.
Bag: Túi
- A bag of: Một túi;
- A bag of flour: Một túi bột mì;
- A bag of rice: Một túi/bao gạo;
- A bag of sugar: Một túi đường.
Bottle: Chai
- A bottle of: Một chai;
- A bottle of water: Một chai nước;
- A bottle of soda: Một chai soda;
- A bottle of wine: Một chai rượu.
Bowl: Bát
- A bowl of: Một bát;
- A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc;
- A bowl of rice: Một bát cơm/ gạo;
- A bowl of soup: Một bát súp.
Cup: tách, chén
- A cup of: Một tách/chén;
- A cup of coffee: Một tách cà phê;
- A cup of milk: Một tách sữa;
- A cup of tea: Một chén trà.
Carton: Hộp
- A carton of: Một hộp cứng;
- A carton of ice cream: Một hộp kem;
- A carton of juice: Một hộp nước trái cây;
- A carton of milk: Một hộp sữa;
- A carton of cigarettes: một tút thuốc lá (10 gói).
Drop: Giọt
- A drop of: Một giọt;
- A drop of blood: Một giọt máu;
- A drop of oil: Một giọt dầu;
- A drop of water: Một giọt nước.
Glass: Ly
- A glass of: Một cốc/ly;
- A glass of milk: Một ly sữa;
- A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga;
- A glass of water: Một cốc nước;
- A glass bottle: Cái chai thủy tinh.
Jar: Lọ, bình, vại
- A jar of: Một vại, lọ, bình;
- A jar of jam: một lọ mứt hoa quả;
- A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise;
- A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng.
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…;
- A piece of advice: Một lời khuyên;
- A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất);
- A piece of information/News: Một mẩu tin (tin vắn);
- A piece of luggage: Một phần hành lý;
- A piece of bread: Một mẩu bánh mì;
- A piece of chalk: Một cục phấn;
- A piece of land: Một mảnh đất;
- A piece of paper: Một mảnh giấy;
- A piece of sculpture: Một bức điêu khắc;
- A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường.
Grain: Hạt, hột
- A grain of: Một hạt/hột;
- A grain of rice: Một Hạt gạo;
- A grain of sand: Hạt cát;
- A grain of truth: Một sự thật.
Slice: Lát
- A slice of: một lát/miếng mỏng;
- A slice of bread: Một lát bánh mì;
- A slice of cheese: Một miếng phô mai;
- A slice of meat: Một miếng thịt.
Roll: Cuộn, cuốn
- A roll of: Một cuộn/ cuốn;
- A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A roll of bread: Một ổ bánh mì nhỏ;
- A roll of cloth: Một súc vải (cuộn vải to);
- A roll of film: Một cuốn phim.
Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- A bag of flour: 1 túi bột;
- A bowl of rice: 1 bát cơm;
- A bowl of soup: 1 bát súp;
- A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola;
- A can of soup: 1 lon nước sốt;
- A carton of ice-cream: 1 hộp kem;
- A cube of ice: 1 viên đá;
- A dash of salt: 1 chút muối/ giấm;
- A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn);
- A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt;
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì;
- A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su;
- A package of pasta: 1 túi mỳ;
- A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh;
- A plate of rice: 1 đĩa cơm;
- A pound of meat: 1 cân thịt;
- A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza.
Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- A bottle of wine: 1 chai rượu vang;
- A cup of coffee: 1 cốc cafe;
- A drop of oil:1 giọt dầu;
- A drop of rain: 1 giọt mưa;
- A glass of water: 1 ly nước;
- A half gallon of juice: Khoảng 2l;
- A jug of lemonade: 1 bình nước;
- A keg of beer: 1 thùng/vại;
- A quart of milk: Khoảng 1 lít;
- A shot of vodka: 1 chén rượu vodka;
- A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm;
- A tank of gas: 1 thùng xăng;
- A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe.
Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- A ball of cotton: Một quả bóng vải;
- A bar of soap: Một thanh xà phòng;
- A bottle of perfume: Một chai nước hoa;
- A container of shampoo: Một thùng dầu gội;
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh;
- A stick of deodorant: Một que khử mùi;
- A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng.
Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo;
- A jar of paste: Một lọ bột nhão;
- A pad of paper: Một tờ giấy;
- A pair of scissors: Một cây kéo;;
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A roll of tape: Một cuộn băng;
- A stick/ piece of chalk: Một que/mẩu phấn.
Cụm từ đơn vị tính trong may vá
A skein of yarn: Một sợi nhỏ;
A spool of thread: Một cuộn chỉ;
A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải;
A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng.
Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Mã |
Tên tiếng anh |
Tên tiếng Việt |
SET |
Sets |
Bộ |
DZN |
Dozen |
Tá |
GRO |
Gross |
Tổng (trọng lượng) |
TH |
In thousands |
Nghìn |
PCE |
Pieces |
Cái, chiếc |
PR |
Pair |
Đôi, cặp |
MTR |
Metres |
Mét |
FOT |
Feet |
Phút |
YRD |
Yards |
I-at |
MTK |
Square metres |
Mét vuông |
FTK |
Square feet |
Phút vuông |
YDK |
Square yards |
I-at vuông |
GRM |
Grammes |
Gam |
GDW |
Grammes by dry weight |
Gam (theo trọng lượng khô) |
GIC |
Grammes including containers |
Gam (bao gồm công-ten-nơ) |
GII |
Grammes including inner packings |
Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
GMC |
Grammes by metal content |
Gam (theo hàm lượng kim loại) |
KGM |
Kilo-grammes |
Ki-lô-gam |
KDW |
Kilo-grammes by dry weight |
Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô) |
KIC |
Kilo-grammes including containers |
Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ) |
KII |
Kilo-grammes including inner packings |
Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
KMC |
Kilo-grammes by metal content |
Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại) |
TNE |
Metric-tons |
Tấn |
MDW |
Metric-tons by dry weight |
Tấn (theo trọng lượng khô) |
MIC |
Metric-tons including containers |
Tấn (bao gồm công-ten-nơ) |
MII |
Metric-tons including inner packings |
Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
MMC |
Metric-tons by metal content |
Tấn (theo hàm lượng kim loại) |
ONZ |
Ounce |
Ao-xơ |
ODW |
Ounce by dry weight |
Ao-xơ (theo trọng lượng khô) |
OIC |
Ounce including containers |
Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ) |
OII |
Ounce including inner packings |
Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
OMC |
Ounce by metal content |
Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại) |
LBR |
Pounds |
Pao |
LDW |
Pounds by dry weight |
Pao (theo trọng lượng khô) |
LIC |
Pounds including containers |
Pao (bao gồm công-ten-nơ) |
LII |
Pounds including inner packings |
Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong) |
LMC |
Pounds by metal content |
Pao (theo hàm lượng kim loại) |
STN |
Short ton |
Tấn ngắn |
LTN |
Long ton |
Tấn dài |
DPT |
Displacement tonnage |
Trọng tải |
GT |
Gross tonnage for vessels |
Tổng trọng tải tàu |
MLT |
Milli-litres |
Mi-li-lít |
LTR |
Litres |
Lít |
KL |
Kilo-litres |
Ki-lô-lít |
MTQ |
Cubic metres |
Mét khối |
FTQ |
Cubic feet |
Phút khối |
YDQ |
Cubic yards |
I-at khối |
OZI |
Fluid ounce |
Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích) |
TRO |
Troy ounce |
Troi ao-xơ |
PTI |
Pints |
Panh |
QT |
Quarts |
Lít Anh |
GLL |
Wine gallons |
Ga-lông rượu |
CT |
Carats |
Cara |
LC |
Lactose contained |
Hàm lượng Lactoza |
KWH |
Kilowatt hour |
Ki-lô-oát giờ |
ROL |
Roll |
Cuộn |
UNC |
Con |
Con |
UNU |
Cu |
Củ |
UNY |
Cay |
Cây |
UNH |
Canh |
Cành |
UNQ |
Qua |
Quả |
UNN |
Cuon |
Cuốn |
UNV |
|
Viên/Hạt |
UNK |
|
Kiện/Hộp/Bao |
UNT |
|
Thanh/Mảnh |
UNL |
|
Lon/Can |
UNB |
|
Quyển/Tập |
UNA |
|
Chai/ Lọ/ Tuýp |
UND |
|
Tút |
>>> Mời xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc
Bài viết trên Pantado đã chia sẻ đầy đủ các từ vựng về đơn vị tính trong tiếng Anh bao gồm đơn vị đo lường và số lượng. Theo dõi website Pantado để cập nhật thêm các kiến thức tiếng Anh hữu ích khác nhé.
Thông thường, các từ đẹp trong tiếng Anh sẽ là từ chỉ tình mẫu tử (mother), tình yêu (love), tình bạn (friends), hạnh phúc (happy), hay bất diệt vĩnh cửu (eternity),… Cùng khám phá từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa qua bài viết dưới đây nhé!
Từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất
Theo khảo sát của British Council (Hội đồng Anh) thực hiện với hơn 7.000 người học ngoại ngữ tại 46 nước đồng thời với hơn 36.000 người qua website để tìm kiếm ra từ tiếng Anh đẹp và ý nghĩa nhất.
“Mother” đã được lựa chọn là từ ngữ đẹp nhất trong tiếng Anh. “Mother” trong tiếng Anh không chỉ đơn thuần mang nghĩa là “mẹ”, “Mother” còn thể hiện ý nghĩa là sự nuôi nấng, sự chăm sóc quan tâm và tình yêu thương của người mẹ.
Dưới đây là bảng danh sách những từ tiếng Anh đẹp mà bạn không thể bỏ qua:
Số thứ tự |
Từ vựng tiếng Anh |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
1 |
Mother |
/ˈmʌðə/ |
người mẹ |
2 |
Passion |
/ˈpæʃən/ |
niềm đam mê |
3 |
Smile |
/smaɪl/ |
nụ cười |
4 |
Love |
/lʌv/ |
tình yêu |
5 |
Eternity |
/i(ː)ˈtɜːnɪti/ |
sự bất tử, sự vĩnh cửu |
6 |
Fantastic |
/fænˈtæstɪk/ |
tuyệt vời, kỳ thú |
7 |
Destiny |
/ˈdɛstɪni/ |
số phận, định mệnh |
8 |
Freedom |
/ˈfriːdəm/ |
sự tự do |
9 |
Liberty |
/ˈlɪbəti/ |
quyền tự do |
10 |
Tranquility |
/træŋˈkwɪlɪti/ |
sự yên tĩnh, sự bình yên, sự thanh bình |
11 |
Galaxy |
/ˈgæləksi/ |
thiên hà |
12 |
Enthusiasm |
/ɪnˈθjuːzɪæzm/ |
hăng hái, nhiệt tình |
13 |
Rainbow |
/ˈreɪnbəʊ/ |
cầu vòng |
14 |
Bubble |
/ˈbʌbl/ |
bong bóng |
15 |
Peek-a-boo |
/piːk/-/ə/-/buː/ |
trốn tìm |
16 |
Pumpkin |
/ˈpʌmpkɪn/ |
bí ngô |
17 |
Lollipop |
/ˈlɒlɪpɒp/ |
kẹo |
18 |
Twinkle |
/ˈtwɪŋkl/ |
lấp lánh |
19 |
Grace |
/greɪs/ |
duyên dáng |
20 |
If |
/ɪf/ |
nếu |
21 |
Sophisticated |
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/ |
tinh vi |
22 |
Bliss |
/blɪs/ |
niềm vui sướng, hạnh phúc |
23 |
Renaissance |
/rəˈneɪsəns/ |
sự phục hưng |
24 |
Hope |
/həʊp/ |
hy vọng |
25 |
Cosy |
/ˈkəʊzi/ |
ấm cúng, |
26 |
Umbrella |
/ʌmˈbrɛlə/ |
ô, dù |
27 |
Sentiment |
/ˈsɛntɪmənt/ |
tình cảm |
28 |
Aqua |
/ˈækwə/ |
thủy sản (liên quan tới nước) |
29 |
Bumblebee |
/ˈbʌmblbiː/ |
con ong |
30 |
Blue |
/bluː/ |
màu xanh |
31 |
Delicacy |
/ˈdɛlɪkəsi/ |
tinh vi |
32 |
Butterfly |
/ˈbʌtəflaɪ/ |
bươm bướm |
33 |
Peace |
/piːs/ |
sự hòa bình |
34 |
Moment |
/ˈməʊmənt/ |
thời điểm |
35 |
Paradox |
/ˈpærədɒks/ |
nghịch lý |
36 |
Hilarious |
/hɪˈleərɪəs/ |
vui nhộn, hài hước |
37 |
Cosmopolitan |
/ˌkɒzməʊˈpɒlɪtən/ |
vũ trụ |
38 |
Gorgeous |
/ˈgɔːʤəs/ |
huy hoàng, lộng lẫy |
39 |
Cherish |
/ˈʧɛrɪʃ/ |
yêu thương |
40 |
Sunflower |
/ˈsʌnˌflaʊə/ |
hoa hướng dương |
41 |
Extravaganza |
/ɛksˌtrævəˈgænzə/ |
cảnh xa hoa, phung phí |
42 |
Serendipity |
/ˌsɛrɛnˈdɪpəti/ |
sự tình cờ, may mắn |
43 |
Sunshine |
/ˈsʌnʃaɪn/ |
ánh mặt trời |
44 |
Cute |
/kjuːt/ |
dễ thương |
45 |
Kangaroo |
/ˌkæŋgəˈruː/ |
chuột túi |
46 |
Giggle |
/ˈgɪgl/ |
cười khúc khích |
47 |
Lullaby |
/ˈlʌləbaɪ/ |
bài hát vu |
48 |
Blossom |
/ˈblɒsəm/ |
hoa, sự hứa hẹn, sự triển vọng |
49 |
Sweetheart |
/ˈswiːthɑːt/ |
người yêu |
50 |
Banana |
/bəˈnɑːnə/ |
chuối |
51 |
Heaven |
/ˈhɛvn/ |
thiên đường |
52 |
Although |
/ɔːlˈðəʊ/ |
mặc dù |
53 |
Wonderful |
/ˈwʌndəfʊl/ |
điều kỳ diệu, ngạc nhiên |
54 |
Discombobulate |
|
gây bối rối (cho ai đó) |
55 |
Belly Button |
/ˈbɛli/ /ˈbʌtn/ |
rốn của một người (1 cái tên thú vị, 1 vết sẹo không thể thiếu) |
56 |
Silky |
/ˈsɪlki/ |
thuộc về hoặc có thể hiểu giống như lụa: bóng sáng, nhẹ nhàng và tinh tế |
57 |
Happy |
/ˈhæpi/ |
hạnh phúc, vui vẻ |
58 |
Phenomenal |
/fɪˈnɒmɪnl/ |
độc đáo, đặc biệt tốt, hoặc vượt trội hơn hẳn |
59 |
Angel |
/ˈeɪnʤəl/ |
thiên thần, thiên sứ |
60 |
Glitter |
/ˈglɪtə/ |
lấp lánh, long lanh |
>>> Mời xem thêm: Tổng hợp lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất!
Những từ “lóng” tiếng Anh cực ngầu và chất
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Bae |
Được sử dụng dành cho bạn thân hoặc người quan trọng đối với bạn. |
Boo |
Tương tự giống với Bae. Tuy nhiên, Boo thường được dùng với người yêu hoặc vợ chồng. |
Poppin’ |
Sử dụng nhằm nói về các sự kiện mang tính chất xã hội, cộng đồng được tổ chức thành công. Từ này thường sẽ bắt gặp ở các bữa tiệc, câu lạc bộ, hoặc buổi họp mặt. |
Cheers |
Nâng cốc chúc mừng. Cheers còn được hiểu là “Thank you” hoặc “Thanks” như 1 lời cảm ơn. |
Ace |
Nói về 1 cá thể xuất chúng, giàu trí tuệ, tỏa sáng và rực rỡ. |
Gutted |
Thể hiện rằng bạn không chỉ đau khổ mà còn sụp đổ mất niềm tin hoàn toàn. |
Knackered |
Diễn đạt, bày tỏ rõ nét nhất sự kiệt sức và mệt mỏi của bản thân. |
Mate |
Được sử dụng khi nói chuyện với người bạn thân, thể hiện sự thân mật. |
>>> Có thể bạn quan tâm: cách học tiếng anh trực tuyến hiệu quả