Từ vựng về Hành động trong các môn thể thao bằng tiếng Anh

Từ vựng về Hành động trong các môn thể thao bằng tiếng Anh

Khi muốn miêu tả các hành động trong các môn thể thao bằng tiếng Anh nhiều bạn bị bí từ và không biết phải nói như nào. Ném bóng chuyền tiếng anh là gì?... Đừng lo lắng hãy cùng Pantado tìm hiểu trong bài dưới đây.

Những động từ trong các môn chơi bóng dùng tay

Bạn yêu thích các môn bóng , các môn thể thao chơi bóng dùng tay, hãy cùng học và miêu tả các hành động trong môn thể thao này nhé!

  • Pass : chuyền bóng (ném bóng cho người chơi khác trong team của bạn ) 

Ví dụ :“Pass the ball quickly!” – “Chuyền bóng nhanh qua đây!”

  • Throw : ném bóng (dùng tay ném bóng lên không trung) 

Ví dụ:“She threw the ball into the air.” – “Cô ấy đã ném quả bóng lên không trung.”

Các môn thể thao bằng tiếng anh

  • Catch : bắt bóng (bắt bóng bằng tay khi ai đó chuyền qua cho bạn)

Ví dụ: “Her team member caught the ball.“ – “Đồng đội của cô ấy đã bắt được bóng.”

  • Serve : giao bóng, phát bóng  (như trong môn tennis)

Ví dụ :“She serve an ace.” – “Cô ấy đã phát bóng thành công (và được ghi điểm).”

Các môn thể thao bằng tiếng anh

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến cho học sinh tiểu học

  • Return : lấy lại bóng (ví dụ trong môn quần vợt) 

Ví dụ: “ He returned the ball to continue the rally.”  – “Anh ấy đã lấy lại bóng và tiếp tục cuộc tấn công.”

  • Ground : chạm đất (làm bóng rơi xuống đất  khi được chuyền sang đối phương nhưng bị rơi) ( đặc biệt trong môn bóng chuyền)  

Ví dụ: “He grounded the ball and won the point.”- “Anh ấy đã làm bóng (khi tới tay đối phương) rơi xuống đất và thắng 1 điểm”

  • Bounce : nảy bóng (làm bóng rơi xuống đất và nẩy lên không trung lần nữa )

Ví dụ “The ball bounced once and the player hit it back over the net.” – “Quả bóng nảy lên lần nữa và người chơi đã lấy lại bóng qua lưới”

  • Hit : đánh bóng  

Ví dụ “He hit the ball with his racket” – “Anh ấy đánh bóng bằng vợt của anh ấy.”

  • Bowl : ném bóng lăn trong trò chơi bóng cricket

Ví dụ: “Ne bowed to the batsman” – “Ne ném bóng cho đồng đội (chơi bóng chày)”

Những động từ trong các môn chơi bóng dùng chân

  • Pass : chuyền bóng 

Ví dụ : “He passed the ball back to the goalkeeper.” – “Anh ấy chuyền bóng lại cho thủ môn.”

  • Kick : đá bóng, 

Ví dụ:“ He kicked the ball into the net.” – “Anh ấy đá bóng vào lưới.”

  • Dribble : rê bóng (trước khi cố gắng chuyền cho đồng đội” 

Ví dụ :”He dribbled the ball past the defender.” – “Anh ấy rê bóng qua hậu vệ.”

  • Tackle : đoạt bóng

Ví dụ: “Be carefull when you tackle.” – “Hãy cẩn thận khi đoạt bóng.”

  • Shoot : sút bóng 

Ví dụ: “ Dalglish shoots, but misses” – “Dalglish sút, nhưng trượt“

Các động từ hữu ích khác.

  • Head : đánh đầu 

Ví dụ: “He headed the ball into the back of the net.” –“Anh ấy đã đánh bóng bằng đầu vào sau lưới.”

  • Run : chạy 

Ví dụ: “He ran past the defender.” –“Anh ấy đã chạy qua hậu vệ”

  • Race : chạy đua 

Ví dụ “They both race for the ball “ – “Hai bọn họ đang chạy đua để lấy bóng.”

  • Sprint : chạy hết sức, chạy nước rút 

Ví dụ: “The runner sprinted to the finish line.” – “Người chạy đã chạy nước rút tới đường cuối cùng.”

Các môn thể thao bằng tiếng anh

  • Jump : nhảy lên

Ví dụ: “The goalkeeper jumped up to catch the ball.” –“Thủ môn nhảy lên bắt quả bóng.”

  • Dive : ngã giả vờ – trong trường hợp ngã để trông giống như thể đối phương đã cướp bóng một cách không đẹp – đặc biệt trong bóng đá) 

Ví dụ: “ If you dive in the match, you might get a yellow card.” – “Nếu bạn ngã giả vờ trong trận dấu, bạn có thể bị nhận một thẻ vàng.”

  • (commit a) fault : ( phạm) lỗi 

Ví dụ: “If you commit a foot fault, you’ll lose the point.” – “Nếu bạn phạm lỗi chân, bạn sẽ mất điểm.”

  • (commit a) foul: gian lận, chơi xỏ 

Ví dụ: “He foulded the other player who then got a penalty shot.” – “Anh ta đã chơi xỏ người khác sau đó người đó được một quả phạt đền.”

  • Blow the whistle: thổi còi kết thúc

Ví dụ “He blew the whistle at half time” – “Anh ấy đã thổi còi kết thúc giữa hiệp.”

  • win : chiến thắng 

Ví dụ: “We’ve won every match this season!” –“Chúng tôi thắng tất cả các trận  trong mùa này!”

  • Lose : thua

Ví dụ: “She lost in three straight sets.” – “Cô ấy thua 3 hiệp liên tiếp.”

  • Score : ghi bàn 

Ví dụ: “He’s scored all the goals this season.”- “Anh ấy đã ghi tất cả các bàn trong mùa này.”

  • Draw : hòa

Ví du: “They drew 1-1.” – “Họ đã hòa với tỷ số 1-1.”

>>> Mời xem thêm: Phân biệt Thief, robber, burglar, steal trong tiếng Anh