Tổng hợp từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m thông dụng bạn cần biết
Có nhiều cách để người học tiếp cận và học từ vựng tiếng Anh khám phá những từ vựng mới. Bạn có thể học từ vựng theo chủ đề. Cũng có thể học từ vựng theo bảng chữ cái. Cùng tìm hiểu và khám phá từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m qua bài viết dưới đây nhé.
- Multiprocessing: đa chế biến, đa xử lý
- Multifunctional: đa chức năng
- Monounsaturated: chất béo, không bão hòa đơn
- Mischaracterize: nhầm lẫn, hiểu sai
- Misconstruction: sự nhầm lẫn
- Microprocessor: bộ vi xử lý
- Multiplication: phép nhân
- Microstructure: cấu trúc vi mô
- Macroeconomics: kinh tế vĩ mô
- Mountaineering: leo núi
- Multifactorial: đa yếu tố
- Multiplicative: phép nhân
- Microeconomics: kinh tế vi mô
- Misappropriate: thích hợp
- Metalinguistic: kim loại
- Microevolution: tiến hóa vi mô
- Multinational: đa quốc gia
- Mediterranean: địa trung hải
- Merchandising: buôn bán
- Multicultural: đa văn hóa
- Manifestation: biểu hiện, sự biểu lộ
- Miscellaneous: điều khoản khác, lẫn lộn
- Microcomputer: máy vi tính
- Misunderstood: hiểu lầm, hiểu không rõ
- Misconception: ngộ nhận
- Magnification: phóng đại
- Metamorphosis: sự biến hình
- Manufacturer: nhà sản xuất, nhà chế tạo
- Metropolitan: thuộc về thủ đô, dân ở thủ đô
- Modification: sửa đổi, sự giảm bớt
- Mathematical: toán học, thuộc về toán học
- Manipulation: thao tác, sự vận động
- Metaphysical: siêu hình
- Multilateral: đa phương
- Manipulative: thao túng, lôi kéo
- Municipality: thị trấn, thành phố
- Maintenance: bảo trì, tiền bảo dưỡng
- Manufacture: sản xuất
- Measurement: sự đo lường, đo đạc
- Marketplace: thương trường
- Methodology: phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu
- Mathematics: toán học
- Magnificent: tráng lệ, lộng lẫy
- Merchandise: hàng hóa
- Multifamily: đa gia đình
- Meaningless: vô nghĩa
- Multiplayer: nhiều người chơi
- Ministerial: bổ trợ, bộ trưởng
- Management: sự quản lý
- Membership: tư cách hội viên
- Materially: vật chất
- Multimedia: đa phương tiện
- Mechanical: không suy nghĩ, cơ khí
- Meaningful: có ý nghĩa
- Mainstream: xu hướng
- Misleading: gây hiểu lầm
- Motivation: động lực
- Mysterious: huyền bí
- Meanwhile: trong lúc ấy, trong khi ấy
- Mechanism: cơ chế, sự tổ chức
- Municipal: thuộc về đô thị
- Migration: di cư
- Machinery: máy móc
- Molecular: phân tử, thuộc về phân tử
- Mortality: tử vong
- Magnitude: tầm quan trọng
- Material: nguyên liệu, vật liệu
- Majority: số đông, đa số
- Military: quân đội, quân nhân
- Maintain: duy trì
- Movement: sự di động, phong trào
- Magazine: tạp chí
- Multiple: nhiều, kép
- Minister: bộ trưởng, mục sư
- Mortgage: thế chấp, sự cho mượn
- Midfield: tiền vệ
- Million: triệu
- Manager: người quản lý
- Meeting: cuộc họp, cuộc gặp gỡ
- Morning: buổi sáng
- Meaning: có ý tốt, ý nghĩa
- Medical: y khoa
- Measure: đo lường, đo kích thước
- Message: tin nhắn, thông điệp
- Machine: máy móc
>>> Mời xem thêm: chương trình học tiếng anh online
- Market: thị trường
- Member: thành viên
- Middle: giữa
- Matter: vấn đề
- Moving: di chuyển
- Moment: chốc lát
- Minute: phút
- Method: phương pháp
- Modern: hiện đại
- Memory: ký ức
- Master: bậc thầy
- Might: có thể
- Major: chính
- Money: tiền
- March: tháng ba
- Month: tháng
- Media: truyền thông
- Match: trận đấu
- Music: âm nhạc
- Movie: phim
- More: hơn, nhiều hơn nữa, thêm
- Most: hơn hết, phần lớn
- Many: vô số, nhiều
- Meet: gặp gỡ
- Move: di chuyển
- Mind: săn sóc
- Main: chủ yếu
- Meat: bữa ăn
- Milk: sữa
>>> Có thể bạn quan tâm:
Từ vựng tiếng Anh về Halloween thông dụng nhất
THAM GIA NHÓM ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU TIẾNG ANH MIỄN PHÍ VỀ CÁC CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG, FILE LUYỆN NGHE VÀ CÁC BÀI TẬP ÔN THI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 10 NHÉ!