Từ vựng tiếng Anh về Halloween thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về Halloween thông dụng nhất

Halloween có tên gọi gốc là All Hallows' Eve là một lễ hội nổi tiếng và cực kỳ phổ biến trên toàn thế giới, được tổ chức vào ngày 31 tháng 10 hàng năm. Lễ hội này còn có một tên gọi khác đó là lễ hội hóa trang, được tổ chức vào cuối tháng 10 mỗi năm. Đây cũng là chủ đề thú vị để chúng ta tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về Halloween phải không nào? Cùng tìm hiểu từ vựng về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé.

 

 

Từ vựng tiếng Anh về Halloween cơ bản nhất

 

 

Từ vựng tiếng Anh Halloween

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Alien

/ˈeɪliən/

Người ngoài hành tinh

Apple bobbing

/ˈæpl/ /ˈbɒbɪŋ/

Gắp táo bằng miệng

Bat

/bæt/

  Con dơi

Black cat

/blæk/ /kæt/

Con mèo đen

Boxty pancakes

Boxty /ˈpænkeɪks/

Bánh pancake khoai tây nghiền

Broomstick

/ˈbrʊmstɪk/

Chổi bay

Candy apple

/ˈkændi/ /ˈæpl/

Kẹo táo

Candy bad

/ˈkændi/ /bæd/

Túi đựng kẹo

Candy

/ˈkændi/

Kẹo

Clown

/klaʊn/

Chú hề

Colcannon

Colcannon

Khoai tây nghiền

Coldblood

Coldblood

Máu lạnh

Costumes

/ˈkɒstjuːmz/

Trang phục hóa trang

Demon

/ˈdiːmən/

Quỷ

Devil

/ˈdɛvl/

Ác quỷ

Diy

Diy

Tự làm đồ thủ công

Fairy

/ˈfeəri/

Bà tiên

Ghost coffin

/gəʊst/ /ˈkɒfɪn/

Quan tài ma

Ghost

/gəʊst/

Con ma

Haunted house

/ˈhɔːntɪd/ /haʊs/

Nhà hoang, nhà bị ma ám

Haystack

/ˈheɪstæk/

Đống cỏ khô

Jack o’ lantern

/ʤæk/ /əʊ/ /ˈlæntən/

Lễ hội đèn bí ngô

Macabre

/məˈkɑːbrə/

Rùng rợn

Mask

/mɑːsk/

Mặt nạ

Monster

/ˈmɒnstə/

Quái vật

Mummy

/ˈmʌmi/

Xác ướp

Owl

/aʊl/

Con cú

Pirates

/ˈpaɪərɪts/

Cướp biển

Ponoma apple

Ponoma /ˈæpl/

Quả táo Ponoma

Pumpkin bowling

/ˈpʌmpkɪn/ /ˈbəʊlɪŋ/

Ném bóng bí ngô

Pumpkin golf

/ˈpʌmpkɪn/ /gɒlf/

Đánh gôn vào quả bí ngô

Pumpkin soup

/ˈpʌmpkɪn/ /suːp/

Súp bí ngô

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

Bí đỏ

Scarecrow

/ˈskeəkrəʊ/

Bù nhìn, người rơm

Scary

/ˈskeəri/

Sợ hãi

Skeleton

/ˈskɛlɪtn/

Bộ xương người

Skull

/skʌl/

Đầu lâu

Spider web

/ˈspaɪdə/ /wɛb/

Mạng nhện

Super hero

/ˈs(j)uːpə/ /ˈhɪərəʊ/

Siêu anh hùng

Tombstone

/ˈtuːmstəʊn/

Bia mộ

Trick or Treat

/trɪk/ /ɔː/ /triːt/

Chọc ghẹo hay cho kẹo

Vampire

/ˈvæmpaɪə/

Ma cà rồng

Wand

/wɒnd/

Đũa phép

Werewolf

/ˈwɪəwʊlf/

Chó sói

Witch

Witch

Phù thủy

Witch’s hat

/ˈwɪʧɪz/ /hæt/

Nón phù thủy

Zombie

/ˈzɒmbi/

Thây ma

>>> Có thể bạn quan tâm: học nghe nói tiếng anh online

 

Một số tên các lễ hội trên thế giới bằng tiếng Anh

 

 

  • April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  • Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  • Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  • Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  • Christmas: Giáng sinh
  • Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  • Easter: Lễ Phục sinh
  • Father’s Day: Ngày của Bố
  • Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  • Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
  • Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  • May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  • Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  • New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  • New Year’s Eve: Đêm Giao thừa
  • Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh
  • Patrick Thanksgiving: Ngày lễ Tạ Ơn
  • Valentine Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  • Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân

>>> Mời xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nội thất thông dụng nhất